Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.42 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
YÊN BÁI
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NTT </b>
<b>Mã đề thi </b>
<b>648 </b>
<b>A. </b>Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.
<b>B. </b>Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí của trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
<b>C. </b>Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
<b>D. </b>Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm vật rắn quay nhanh dần.
<b>Câu 2:</b> Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn khối lượng là vì
<b>A. </b>phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng hoặc thu năng lượng.
<b>B. </b>số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
<b>C. </b>độ hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
<b>D. </b>một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng tỏa ra.
<b>Câu 3:</b> Dao động tự do là
<b>A. </b>Dao động có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động.
<b>B. </b>Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
<b>C. </b>Dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc nhỏ ( 0
0 10
), khi đưa nó tới bất kì vị
trí nào trên Trái Đất.
<b>D. </b>Dao động có chu kì khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
<b>Câu 4:</b> Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định 0
n 2
E
E
n
(trong đó n là số nguyên
dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ
hai thì ngun tử hiđrơ phát ra bức xạ có bước sóng <sub>0</sub>. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo
thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là
<b>A. </b> 1 <sub>0</sub>
15 . <b>B. </b> 0
5
27 <b>C. </b> 0
5
7 . <b>D. </b> 0
27
5 .
<b>Câu 5:</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về bước sóng?
<b>A. </b>Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
<b>B. </b>Bước sóng là quãng đường mà pha dao động truyền sau một chu kì dao động.
<b>C. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
<b>D. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
<b>Câu 6:</b> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
1
động thứ hai có tốc độ cực đại là
<b>A. </b>3
<b>Câu 7:</b> Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
<b>A. </b>100 cm/s. <b>B. </b>90 cm/s. <b>C. </b>85 cm/s. <b>D. </b>80 cm/s.
<b>Câu 9:</b> Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10 cm
rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
<b>A. </b>S = 50 m <b>B. </b>S = 50 cm. <b>C. </b>S = 25 m. <b>D. </b>S = 25 cm.
<b>Câu 10:</b> Catốt của tế bào quang điện có cơng thốt A = 1,9eV, diện tích catốt S = 2,0cm2. Ánh sáng tới
vng góc với bề mặt catốt có bước sóng 0,54 m , cường độ 0,01kW/m2. Dòng bão hòa thu được có
cường độ I<sub>bh</sub> 0, 20mA . Cho e1, 6.1019C; h6, 625.1034Js. Động năng ban đầu cực đại của các
quang electrôn và hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện nhận các trị số nào sau đây?
<b>A. </b>0,3986eV và 23,5%. <b>B. </b>0,40eV và 23,5%. <b>C. </b>0,3986eV và 23%. <b>D. </b>0,40eV và 23%.
<b>Câu 11:</b> Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
<b>A. </b>400cm/s. <b>B. </b>300cm/s. <b>C. </b>200cm/s. <b>D. </b>100cm/s.
<b>Câu 12:</b> Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình
u = acos(20t) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng
khơng đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực
của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?
<b>A. </b>8 cm <b>B. </b>32 cm <b>C. </b>14 cm <b>D. </b>24 cm
<b>Câu 13:</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
Khi đó, gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U, giữa hai đầu điện trở là UR, giữa hai đầu cuộn
cảm là UL, giữa hai đầu tụ điện là UC. Hệ thức đúng là
<b>A. </b> 2 2 2 2
R L C
U U U U <b>B. </b> 2 2 2 2
L R C
U U U U <b>C. </b> 2 2 2 2
C R L
U U U U <b>D. </b> 2 2 2 2
R L C
U U U U
<b>Câu 14:</b> Một thấu kính hội tụ mỏng được giới hạn bởi hai mặt cầu có bán kính cong
R1 = R2 = 17,7cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp, song song với trục chính tới thấu kính. Phía sau
thấu kính, ta thu được một vạch sáng màu nằm dọc theo trục chính có chiều dài 1,5cm. Biết chiết suất của
thấu kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,61. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đơn sắc tím là
<b>A. </b>1,65. <b>B. </b>1,68 <b>C. </b>1,66. <b>D. </b>1,67
<b>Câu 15:</b> Trong các hạt sơ cấp phơtơn, prơtơn, nơtrơn, êlectrơn, hạt có số lượng tử spin bằng 1 là
<b>A. </b>êlectrôn <b>B. </b>phôtôn <b>C. </b>prôtôn <b>D. </b>nơtrôn
<b>Câu 16:</b> Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là <b>sai</b>.
<b>A. </b>Năng lượng điện từ không thay đổi.
<b>B. </b>Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực tụ điện đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dịng điện đạt giá trị cực đại.
<b>C. </b>Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha
<b>D. </b>Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với tần số bằng hai lần tần số biến thiên của dòng điện.
<b>Câu 17:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100Ω, hệ số tự cảm L 1(H)
mắc nối tiếp với tụ điện (F)
2
10
C
4
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200cos(100πt)V. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
<b>A. </b>ud = 200cos(100πt +
2
)V. <b>B. </b>ud = 200cos(100πt)V.
<b>C. </b>ud = 200cos(100πt +
4
)V. <b>D. </b>ud = 200cos(100πt -
4
<b>Câu 18:</b> Hai máy phát điện xoay chiều một pha sản ra hai suất điện động có cùng giá trị hiệu dụng. Phần
cảm của một máy phát thứ nhất có 2 cặp cực và rơ to quay được 1200 vịng trong một phút. Máy thứ hai
có 5 cặp cực cần phải quay bao nhiêu vòng trong một giây để dịng điện do nó tạo ra có thể hòa cùng một
<b>A. </b>4 vòng <b>B. </b>6 vòng. <b>C. </b>8 vòng. <b>D. </b>2 vòng
<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào sau đây là<b> sai?</b>
<b>A. </b>Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ
sau những khoảng thời gian bằng nhau.
<b>B. </b>Dao động điều hịa được coi như hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.
<b>C. </b>Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
<b>D. </b>Pha ban đầu là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0.
<b>Câu 20:</b> Một bánh xe có mơmen quán tính đối với trục quay đối với trục quay cố định là 6kg.m2 đang
đứng yên thì chịu tác dụng của một mômen lực 30N.m đối với trục quay . Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao
lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100rad/s?
<b>A. </b>20s. <b>B. </b>15s. <b>C. </b>12s. <b>D. </b>30s.
<b>Câu 21:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 4 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích
thích cho vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì
là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng
<b>A. </b>8 (cm). <b>B. </b>2 3 cm
<b>Câu 22:</b> Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối lượng nghỉ lần lượt là m0A và m0B, chuyển động với tốc độ
tương ứng là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. </b>m v<sub>0A</sub> 2<sub>A</sub>m v<sub>0B</sub> 2<sub>B</sub>const <b>B. </b>
2 2
0A A 0B B
2 2
A B
m .v m .v
const
v v
1 1
c c
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
2 2
0A 0B
2 2
A B
m .c m .c
const
v v
1 1
c c
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 23:</b> Hai tàu ngầm A và B chuyển động ngược chiều trên cùng một đường thẳng, tiến lại gần nhau.
Tàu A chuyển động với tốc độ 50,0km/h, tàu B chuyển động với tốc độ 70,0km/h. Tàu A phát ra một tín
hiệu âm có tần số 1000Hz. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ 5470km/h. Tần số của tín hiệu mà tàu B
<b>A. </b>1022Hz. <b>B. </b>1024Hz. <b>C. </b>1000Hz. <b>D. </b>980Hz.
<b>Câu 24:</b> 238<i>U</i> phân rã thành 206<i>Pb</i> với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện chứa
46,97mg 238<i><sub>U</sub></i><sub>và 2,315mg </sub>206<i><sub>Pb</sub></i><sub>. Giả sử khối đá khi mới hình thành khơng chứa ngun tố chì và tất cả </sub>
lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238<i><sub>U</sub></i><sub>. Tuổi của khối đá đó hiện nay là bao nhiêu? </sub>
<b>A. </b>2,6.109 năm. <b>B. </b>3,57.108 năm. <b>C. </b>2,5.106 năm. <b>D. </b>3,4.107 năm
<b>Câu 25:</b> Khi quan sát các vạch quang phổ phát ra từ một thiên hà, người ta thấy độ dịch chuyển bước
sóng (về phía màu đỏ của quang phổ) là 12%. Thiên hà đó đang
<b>A. </b>dịch chuyển ra xa hệ Mặt Trời với tốc độ 48000km/s.
<b>B. </b>dịch chuyển ra xa hệ Mặt Trời với tốc độ 36000km/s.
<b>C. </b>dịch chuyển về gần hệ Mặt Trời với tốc độ 48000km/s.
<b>D. </b>dịch chuyển về gần hệ Mặt Trời với tốc độ 36000km/s.
<b>Câu 26:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
<b>A. </b>Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
<b>B. </b>Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
<b>C. </b>Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
<b>Câu 27:</b> Giữa anốt và catốt của một tế bào quang điện có một hiện điện thế UAK = 0,8V. Chiếu một chùm
bức xạ đơn sắc vào catốt thì động năng cực đại của quang êlectron khi đến anốt là
2,24.10-19 J. Để triệt tiêu dòng quang điên, phải đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế
<b>A. </b>U<sub>AK</sub> 0, 6V. <b>B. </b>U<sub>AK</sub> 0,5V. <b>C. </b>U<sub>AK</sub> 0, 2V. <b>D. </b>U<sub>AK</sub> 0,3V.
<b>Câu 28:</b> Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn thứ cấp gấp đơi số vòng dây của cuộn sơ cấp. Cuộn sơ
cấp có điện trở thuần R bằng 1
10 cảm kháng ZL. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 200V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
<b>A. </b>400V. <b>B. </b>398V. <b>C. </b>402V <b>D. </b>380V.
<b>Câu 29:</b> Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 50F và một cuộn dây có độ tự cảm
L = 5mH, điện trở thuần r = 0,1. Muốn duy trì dao động điều hòa trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là
6V thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có cơng suất bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
<b>A. </b>P 1,8.10-3<i>W; </i> <b>B. </b>P 1,8.10-2<i>W. </i> <b>C. </b>P 3,6.10-3<i>W; </i> <b>D. </b>P 3,6.10-2<i>W; </i>
<b>Câu 30:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi
đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy
2 2
1
LC
4 f
. Khi thay đổi R thì
<b>A. </b>Độ lệch pha giữa u và i thay đổi <b>B. </b>Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
<b>C. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. <b>D. </b>Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
<b>Câu 31:</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
<b>A. </b>
2 2
2
2 2
v a
A
<b>B. </b>
2 2
2
2 4
v a
A
. <b>C.</b>
2 2
2
2 4
a
A
v
. <b>D. </b>
2 2
2
4 2
v a
A
.
<b>Câu 32:</b> Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A), t tính bằng giây
(s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dịng điện có giá trị bằng cường độ
hiệu dụng vào những thời điểm
<b>A. </b> 1 s
600 và
3
s
600 . <b>B. </b>
1
s
200 và
3
s
300 . <b>C. </b>
1
s
400 và
3
s
400 . <b>D. </b>
1
s
600 và
5
s
600 .
<b>Câu 33:</b> Năng lượng liên kết là năng lượng
<b>A. </b>tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclon riêng lẻ.
<b>B. </b>tính cho mỗi nuclơn trong hạt nhân.
<b>C. </b>cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra.
<b>D. </b>tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con.
<b>Câu 34:</b> Hai âm có cùng độ cao, chúng có
<b>A. </b>Cùng tần số và bước sóng. <b>B. </b>Cùng bước sóng trong một mơi trường.
<b>C. </b>Cùng tần số. <b>D. </b>Cùng biên độ.
<b>Câu 35:</b> Phát biểu nào là <b>sai </b> khi nói về tác dụng của tầng điện li đối với sóng vơ tuyến?
<b>A. </b>Sóng trung có bước sóng 1000 – 100 m. Ban ngày sóng trung bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm
nó bị tầng điện li phản xạ mạnh.
<b>B. </b>Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10 m bị tầng điện li phản xạ mạnh.
<b>C. </b>Sóng dài và cực dài có bước sóng 100 – 1 km bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
<b>D. </b>Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01 m không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho truyền qua.
<b>Câu 36:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc khơng vượt q 5 cm/s là T/3. Tần số dao
động của vật là
<b>A. </b> 1
3 Hz. <b>B. </b>0,5 Hz. <b>C. </b>
1
<b>Câu 37:</b> Một prôtôn (mp) vận tốc <i>v</i>
bắn vào hạt nhân bia đứng yên Liti (<sub>3</sub>7<i>Li</i>). Phản ứng tạo ra hai hạt
giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v và cùng hợp với phương tới của prơtơn
một góc 600. Giá trị của v là
<b>A. </b> p
X
m .v
v =
m
. <b>B. </b> P
X
3m v
v
m
. <b>C. </b> X
P
3m v
v .
m
<b>D. </b> X
P
m v
v = .
m
<b>Câu 38:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí
nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy từ một điểm M trên màn
đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết
M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là:
<b>A. </b>0,4μm. <b>B. </b>0,76μm. <b>C. </b>0,65μm. <b>D. </b>0,38μm.
<b>Câu 39:</b> Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng 1 60m; khi mắc tụ điện C2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là <sub>2</sub> 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
<b>A. </b> 100m <b>B. </b> 70m <b>C. </b> 48m <b>D. </b> 120m
<b>Câu 40:</b> Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C = 1
.10
-4
F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L thay
đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz.
Khi L = 5
4 H thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Thay đổi L đến khi công suất tiêu thụ
của mạch đạt cực đại, công suất cực đại đó là
<b>A. </b>200W <b>B. </b>400W <b>C. </b>100W <b>D. </b>50W
<b>Câu 41:</b> Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại
điểm A cách S một đoạn RA = 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
<b>A. </b>30 dB. <b>B. </b>50 dB. <b>C. </b>60 dB. <b>D. </b>40 dB.
<b>Câu 42:</b> Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10 pF đến 360 pF. Lấy 2= 10. Dải sóng vơ tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng
<b>A. </b>Từ 48 m đến 192 m. <b>B. </b>Từ 120 m đến 860 m.
<b>C. </b>Từ 140 m đến 560 m. <b>D. </b>Từ 12 m đến 72 m.
<b>Câu 43:</b> Khi một vật dao động điều hịa thì
<b>A. </b>véctơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, véctơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng.
<b>B. </b>véctơ vận tốc và gia tốc luôn luôn hướng cùng chiều chuyển động.
<b>C. </b>véctơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
<b>D. </b>véctơ vận tốc và gia tốc luôn là véctơ hằng số.
<b>Câu 44:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b> trong các phát biểu sau đây.
<b>A. </b>Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được.
<b>B. </b>Tai con người nghe âm cao thính hơn âm trầm.
<b>C. </b>Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to.
<b>D. </b>Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số của âm.
<b>Câu 45:</b> Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc
<b>A. </b>l1 = 42cm; l2 = 90cm. <b>B. </b>l1 = 79cm; l2 = 31cm.
<b>Câu 46:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C.
Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị L<sub>1</sub>1H
hoặc 2
3
L H
thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có
giá trị bằng nhau. Giá trị của C bằng
<b>A. </b>
4
10
F.
5
<b>B. </b>
4
F.
<b>C. </b>
4
10
F.
3
<b>D. </b>
4
10
F.
2
<b>Câu 47:</b> Đối với một vật rắn quay quanh một trục cố định, nếu không xét đến các điểm nằm trên trục quay thì
<b>A. </b>Trong cùng một khoảng thời gian, mọi điểm ở trên vật đều đi được quãng đường như nhau.
<b>C. </b>Tại một thời điểm, những điểm ở càng xa trục quay có gia tốc góc càng lớn.
<b>D. </b>Trong cùng một khoảng thời gian, bán kính nối bất kì điểm nào đến trục quay đều quét được một
góc bằng nhau.
<b>Câu 48:</b> Trong quang phổ vạch hấp thụ của một khối khí hay hơi thì
<b>A. </b>các vạch màu và các vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.
<b>B. </b>vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ vạch phát xạ của khối khí hay hơi đó.
<b>C. </b>vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ vạch phát xạ của khối khí hay hơi đó.
<b>D. </b>vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó.
<b>Câu 49:</b> Đặt điện áp xoay chiều uU<sub>0</sub>cost (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có đọ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR2 < 2L. Khi <sub>1</sub> hoặc <sub>2</sub> thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa <sub>1</sub>, <sub>2</sub> và <sub>0</sub> là
<b>A. </b>2 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>. <b>B. </b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <b>C. </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 1 2
2 1 1
.
<b>D. </b>
2 2 2
0 1 2
2 .
<b>Câu 50:</b> Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
khơng đổi. Kết luận nào sau đây là <b>sai</b> ?
<b>A. </b>Điện áp giữa hai đầu điện trở R có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>B. </b>Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>Cho R tăng từ 0 đến ∞, công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi lại giảm khi R đi qua một giá trị R0.
---