Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA Lop 1tuan 19 N TThuy Vu A Dinh Cu Jut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.26 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 19</b></i>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>(Từ ngày 9/ 1 đến ngày 13 / 1/ 2012)</b>


<b>Thứ</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tiêt ct</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>


Chào cờ


<i>Mỹ thuật</i>


Học vần
Học vần


Toán


Tập trung đầu tuần
Vẽ gà


ăc, âc
ăc, âc


Mười một, mười hai


<b>3</b>


Thủ công


<i>Âm nhạc</i>



Học vần
Học vần


Gấp mũ ca lô


Học hát bài Bầu trời xanh
uc, ưc


uc, ưc


<b>4</b>


<i>Thể dục</i>


Học vần
Học vần


Tốn


Bài TD. Trị chơi
ơc, c


ơc, c


Mười ba, mười bốn, mười lăm


<b>5</b>


Học vần


Học vần


Tốn
TNXH


iêc, ươc


tuốt lúa, hạt thóc,…


Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Cuốc sống xung quanh


<b>6</b>


Học vần
Học vần


Tốn
Đạo đức


SH


iêc, ươc


con ôc, đôi guốc,…
Hai mươi, hai chục
Lễ phép vâng lời thầy cô
Sinh hoạt lớp


<i><b>Thứ hai ngày9 tháng 1 năm 2012</b></i>


<i><b>Chào cờ: Tập trung đầu tuần</b></i>


<b> *</b>*********************************


<i><b>Mỹ thuật(t19</b></i>

<i><b>):</b></i>

<b> Vẽ gà</b>



Có GV chuyên


<i><b>Học vần</b></i> (165+166) <i>Bài 77</i>

:

<b>ăc - âc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc được: <b>ăc, âc, mắc áo, quả gấc</b>; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>ăc, âc, mắc áo, quả gấc.</b>


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <b>Ruộng bậc thang</b>.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: con sóc, hạt thóc,
bản nhạc, con cóc, bác sĩ.


<b> - </b> 2 HS đọc câu ứng dụng “Da cóc mà
bọc bột lọc… hịn than.”


- HS viết: con cóc, bác sĩ.



<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
«<b>Vần ăc</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần <b>ăc </b>được tạo nên bởi <b>ă</b> và <b>c</b>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- Ghép tiếng: <b>mắc</b>


- GV ghi bảng: <b> mắc áo</b>


« Vần âc (quy trình tương tự)
- Vần<b> âc </b>được tạo nên bởi <b>â </b>và <b> c</b>


- So sánh:<b> âc </b>với<b> ăc</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:


<b> ăc, âc, mắc áo, quả gấc</b>
<b> Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:



<b> màu sắc giấc ngủ</b>
<b> ăn mặc nhấc chân</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV


- HS đọc đồng thanh: <b>ăc - âc</b>
<b>- </b>So sánh <b>ăc </b>với <b>ac</b>


+ Giống nhau: kết thúc bằng <b> c</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b>ă</b>


- HS đánh vần:<b>ă-</b> <b>cờ - ăc/ăc</b>


- Âm <b>m</b> đứng trước, vần <b>ăc</b> đứng sau,
dấu sắc trên <b>ă </b>


- Đánh vần: <b>mờ - ăc- măc- sắc- mắc/ </b>
<b>mắc</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng<b> c</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b>â</b>



- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
-Luyện đọc tiếng, từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi:- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới
tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ ă nối với c
- Viết chữ â nối với c


- Lưu ý viết nối nét giữa ă, â với c



<b>Chữ ghi từ ngữ: </b>


- Viết chữ m, nối với ăc, dấu sắc trên ă.
Cách một chữ o viết chữ áo.


- Viết chữ quả, cách một chữ o viết
chữ g, nối với âc, dấu sắc trên â
- Lưu ý viết nối nét giữa m với ăc, g
với âc và vị trí các dấu thanh.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


- Bức tranh vẽ gì?


- GV chỉ vào tranh và hỏi ruộng bậc
thang là nơi như thế nào?


- Ruộng bậc thang để làm gì?


- Xung quanh ruộng bậc thang cịn có
gì?


4. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng


- Trị chơi thi tìm nhanh tiếng có vần


vừa học


5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài 78: uc- ưc


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Đàn chim đậu trên mặt đất.


- HS đọc: <b>“Những đàn chim ngói… Như</b>
<b>nung qua lửa.”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (mặc)
- HS viết: <b>ăc, âc</b>


- HS viết: <b>mắc áo</b>
<b> quả gấc</b>


- HS đọc: <b>Ruộng bậc thang</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi
ý của GV.(G, K, TB, Y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

**************************************



<i><b>Toán:</b></i> (73)

<b>Mười một - mười hai</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. Biết đọc, viết các số
đó.


- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. Số 11 gồm 1chục và 1 đơn vị; Số 12
gồm 1 chục và 2 đơn vị.


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: - Que tính, bảng phụ
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>:


2<b>. Bài cũ</b>: GV gọi HS lên bảng điền số
vào vạch của tia số.


3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Học các số
a) Giới thiệu số 11


* GV cầm 1 chục que tính, rồi thêm 1 que
tính và hỏi: Mười que tính thêm 1 que
tính là mấy que tính?



- GV ghi bảng: 11


+ 10 còn gọi là mấy chục?


+ 11 gồm mấy chục mấy đơn vị?


- Cách viết: Số 11 gồm hai chữ số 1 viết
liền nhau. (GV viết mẫu lên bảng)


b) Giới thiệu số 12


* Hướng dẫn tương tự như số 11


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b> Điền số thích hợp vào ơ trống
- Trước khi điền số ta phải làm gì?


<b>Bài 2</b> Vẽ thêm chấm tròn
- GV treo bảng phụ


<b>Bài 3</b> Tơ màu 11 hình tam giác và 12
hình vuông:


4.<b>Củng cố</b>:


- 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?



- HS hát tập thể.
- 1 em làm trên bảng.


- 1 em đọc kết quả, nhận xét.


... là 11 que tính.
- HS đọc: Mười một
... 1 chục


…1 chục và 1 đơn vị
- Nhiều em nhắc lại.


- HS tập viết trên bảng con.


- HS đếm số ngôi sao và làm bài.
- 2 – 3 em đọc kết quả của mình.
- HS đọc yêu cầu bài


- Cả lớp làm bài


- 2 HS làm bài trên bảng, chữa bài.
- HS làm bài và đổi vở để kiểm tra kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị bài mười ba, mười bốn, mười
lăm.


*************************************************************



<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i> (19)

<b>Gấp mũ ca lô</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy.


- Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Một chiếc mũ ca lơ bằng giấy màu có kích thước lớn.
- Một tờ giấy hình vng to


- HS: Vở thủ công, giấy màu.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.<b>Khởi động</b>:


2.<b>Bài cũ</b>: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
3.<b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát và nhận xét
- GV cho HS xem mũ ca lô mẫu
- Cho HS đội thử, cả lớp quan sát
- Mũ ca lơ có hình dáng như thế nào?


- Dùng để làm gì?


<b>Hoạt động 3</b>: Hướng dẫn cách gấp
+ Tạo tờ giấy hình vng


+ Đặt tờ giấy trước mặt (mặt màu úp xuống)
+ Gấp đơi hình vng theo đường gấp chéo ở H2
được H3


+Gấp đơi hình 3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở
ra gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần
mép gấp cách đều với cạnh trên và điểm đầu của
cạnh đó chạm vào đường dấu giữa.


- Lật ra mặt sau cũng gấp tương tự như trên ta
được hình 5.


- Gấp 1 lớp giấy phần dưới của H5 lên sao cho sát
với cạnh bên vừa mới gấp như hình 6


- Gấp theo đường dấu gấp vào trong phần vừa gấp,


- Hát


- HS quan sát mũ ca lô
- 1 em đội thử


- HS nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

được H8



- Lật ra mặt sau làm tương tự.


<b>Hoạt đông 4</b>: Thực hành trên giấy vở
- GV theo dõi và giúp đỡ cho HS
-4. <b>Nhận xét- Dặn dò</b>:


- Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của
HS


- Khen HS gấp đẹp.


* Dặn HS chuẩn bị tiết sau “Gấp mũ ca lô” trên
giấy màu.


- Tập gấp tạo hình vng.
- Gấp mũ ca lơ theo các bước
GV hướng dẫn.


<b>*</b>*****************************


<i><b>Âm nhạc: (19) </b></i>

<b>Học hát: Bầu trời xanh</b>


<b> </b>GV bộ môn dạy


<b>*</b>*****************************


<b>Học vần</b> (167+168) <b>Bài 78</b>

<b>: uc - ưc</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:



- Đọc được: <b>uc, ưc, cần trục, lực sĩ</b>; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>uc, ưc, cần trục, lực sĩ.</b>


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <b>Ai thức dậy sớm nhất?</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: màu sắc, giấc
ngủ, ăn mặc, mắc áo, nhấc chân.


<b> - </b> 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng :
“Những đàn chim ngói… Như nung
qua lửa.”


- Các tổ viết: mắc áo, quả gấc, màu
sắc.


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
«<b>Vần uc</b>



a) Nhận diện vần


- Vần <b>uc</b> được tạo nên bởi <b>u </b>và <b>c</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:


- Hát tập thể


- HS đọc và viết theo yêu cầu của GV


HS đọc đồng thanh: <b>uc, ưc</b>


<b>- </b>So sánh <b> uc </b>với <b>ut</b>


+ Giống nhau: bắt đầu bằng <b>u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng : <b>trục</b>


- GV ghi bảng: <b>cần trục</b>


« Vần ưc (quy trình tương tự)
- Vần <b>ưc </b>được tạo nên bởi <b>ư </b>và<b> c</b>


- So sánh: <b>ưc </b>với <b> uc</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:



<b> uc, ưc, cần trục, lực sĩ.</b>


<b> Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> máy xúc lọ mực</b>
<b> cúc vạn thọ nóng nực</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.


<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


<b> </b>- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>



- Viết chữ u nối với c
- Viết chữ ư nối với c


- Lưu ý viết nối nét giữa u, ư với c


<b>Chữ ghi từ ngữ: </b>


- Viết chữ cần, Cách một chữ o viết
chữ tr, nối với uc, dấu nặng dưới u
- Viết chữ l, nối với ưc, dấu nặng
dưới ư. Cách một chữ o viết chữ sĩ


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


- HS đánh vần: <b> u - cờ - uc/ uc</b>


- Âm <b>tr </b>đứng trước, vần <b>uc </b>đứng sau, dấu
nặng dưới <b>u</b>


- Đánh vần: <b>trờ - uc – truc - nặng -trục/ </b>
<b>trục</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>c</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b>ư</b>



- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
- Cá nhân luyện đọc tiếng, từ.


- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Con gà trống đang gáy.


- HS đọc: “<b>Con gì mào đỏ… Gọi người </b>
<b>thức dậy?”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (thức)
- HS viết: <b>uc, ưc</b>


- HS viết: <b>cần trục</b>
<b> lực sĩ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bức tranh vẽ gì? Chỉ người và từng
vật trong tranh.


- Bác nơng dân đang làm gì?
- Con gà đang làm gì?



- Đàn chim đang làm gì?
- Mặt trời như thế nào?


- Con gì đã báo hiệu cho mọi người
thức dậy?


- Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà
em ai thức dậy sớm nhất?


4. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng


- Trị chơi thi tìm từ nhanh
5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài 79: ôc -
uôc


- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý
của GV.(G, K, TB, Y)


- HS trả lời theo suy nghĩ.


- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.


*************************************************************


<i><b>Thứ tư ngày11 tháng 1 năm 2012</b></i>



<i><b>Thể dục</b></i>: (19)

<b>Bài thể dục – Trị chơi vận động</b>


Có GV chun


<i><b>Học vần (169+170) Bài 79:</b></i>

<b>ôc – uôc</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được <b>ơc, c, thợ mộc, ngọn đuốc.</b>


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: <b>Tiêm chủng, uống thuốc</b>.
II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2. Bài cũ</b>: - 3 HS đọc: cần trục, máy
xúc, nóng nực, lực sĩ, cúc vạn thọ, lọ
mực.


<b> - </b>2 HS đọc câu ứng dụng<b>: </b>“Con gì
mào đỏ… thức dậy”


- HS viết: cần trục, lọ mực



<b>3. Bài mới</b>


- Hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Dạy vần
«<b>Vần ôc</b>


a) Nhận diện vần


- Vần <b>ôc</b> được tạo nên bởi <b>ô </b>và <b>c</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng : <b>mộc</b>


- GV ghi bảng: <b>thợ mộc</b>


« Vần c (quy trình tương tự)
- Vần <b>c </b>được tạo nên bởi <b>ơ</b> và<b> c</b>


- So sánh: <b>uôc</b> với <b> ôc</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:


<b> ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.</b>
<b> Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:



<b> con ốc đôi guốc</b>
<b> gốc cây thuộc bài</b>


- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ ô nối với c


- Viết chữ uô nối với c


- Lưu ý viết nối nét giữa ô, uô với c


<b>Chữ ghi từ ngữ: </b>


- Viết chữ thợ, cách một chữ o viết


- HS đọc đồng thanh: <b>uc, ưc</b>


- So sánh <b> ôc </b>với <b>oc</b>


+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>c</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng ô
- HS đánh vần: <b> ô – cờ - ôc / ôc</b>


- Âm <b>m </b>đứng trước, vần <b>ôc</b> đứng
sau, dấu nặng dưới <b>ô</b>


- Đánh vần: <b>mờ - ôc- môc- nặng – </b>
<b>mộc/ mộc</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>c</b>


+ Khác nhau: <b>uôc</b> bắt đầu bằng <b>uô, </b>
<b>ôc </b>bắt đầu bằng<b> ô</b>


- HS tập viết trên bảng con



- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


- Cá nhân luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Con ốc và ngôi nhà


- HS đọc: <b>“Mái nhà của ốc… </b>
<b>Nghiêng giàn gấc đỏ.”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chữ m, nối với ôc, dấu nặng dưới ô
- Viết chữ ngọn, cách một chữ o viết
chữ đ, nối với uôc,dấu sắc trên ô.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


- Bức tranh vẽ những ai?



- Bạn trai trong tranh đang làm gì?
- Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao
giờ chưa?


- Khi nào ta phải uống thuốc?


- Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì?
4. <b>Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng


- Trị chơi thi tìm từ nhanh
5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài 80: iêc –
ươc


- HS viết: <b>thợ mộc</b>
<b> ngọn đuốc</b>


- HS đọc: <b>Tiêm chủng, uống </b>
<b>thuốc.</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)


- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS theo dõi và đọc.



- HS thi đua cá nhân.


********************************


<i><b>Toán: (74</b></i>

<i>)</i>

Mười ba, Mười bốn, Mười lăm



I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5)
- Biết đọc, viết các số đó.


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:
- Que tính, bảng phụ


III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>:


2<b>. Bài cũ</b>: Đọc từ 0 đến 12.
3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Học các số
a) Giới thiệu số 13


* GV cầm 1 chục que tính, rồi thêm 3 que
tính và hỏi: Mười que tính thêm 3 que tính


là mấy que tính?


- GV ghi bảng: 13


- HS hát tập thể.


- 2 HS điền vào dưới mỗi vạch của
tia số.


- HS khác chữa bài, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV hỏi: 13 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Cách viết số 13: Viết từ trái sang phải với
chữ số 1 đứng trước chỉ 1 chục và chữ số 3
ở bên phải chữ số 1 chỉ 3 đơn vị.


b) Giới thiệu số 14, 15


* Hướng dẫn tương tự như số 13


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b> Viết số:


a) Mười, mười một, mười hai, mười ba,
mười bốn, mười lăm.


b) Viết số theo thứ tự từ 10 đến 15, rồi viết
từ 15 về 10



<b>Bài 2</b> Điền số thích hợp vào ơ trống
- GV treo bảng phụ


- Hướng dẫn HS làm bài


<b>Bài 3</b> Nối mỗi tranh với số thích hợp
(theo mẫu)


- Cho HS đếm số con vật có trong tranh rồi
dùng thước để nối.


4.<b>Củng cố</b>: Số 13 (14, 15) gồm mấy chục
và mấy đơn vị?


5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị bài: mười sáu, mười bảy, mười
tám, mười chín.


…1 chục và 3 đơn vị
- HS tập viết trên bảng con.


- HS đọc chữ, viết thành số.


- Viết theo thứ tự tăng dần và giảm
dần.


- HS đếm số ngôi sao và làm bài.
- 2 – 3 em đọc kết quả của mình.
- HS đọc yêu cầu bài



- Cả lớp làm bài


- 1 HS làm bài trên bảng, chữa bài.
- HS phát biểu


*************************************************************


<i><b>Thứ năm ngày12 tháng 1 năm 2012</b></i>
<i><b>Học vần (171+172)</b></i> Bài 80:

<b>iêc - ươc</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn</b>; từ ứng dụng.
- Viết được: <b>iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: - Tranh minh họa từ khoá
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: thợ mộc, ngọn đuốc,
thuộc bài, gốc cây, con ốc, đôi guốc.


<b> - </b>2 HS đọc câu ứng dụng “Mái nhà của
ốc… giàn gấc đỏ.”


- Hát tập thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS viết: thợ mộc, ngọn đuốc


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
«<b>Vần iêc</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần <b>iêc</b> được tạo nên bởi <b>iê</b> và <b>c</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b>xiếc</b>


- GV ghi bảng: <b> xem xiếc</b>


« Vần ươc (quy trình tương tự)
- Vần <b>ươc </b>được tạo nên bởi <b>ươ</b> và<b> c</b>


- So sánh <b>ươc </b>với <b>iêc</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:


<b> iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn</b>
<b> Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:



<b> cá diếc cái lược</b>
<b> công việc thước kẻ</b>


- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ
4. <b>Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng cho HS đọc bài


- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa
học.


5. <b>Nhận xét-Dặn dị</b>:
- Khen HS học tốt.
- Học bài tiết 2


- HS đọc đồng thanh: <b>iêc, ươc</b>


- So sánh <b>iêc </b>với <b>iêt</b>


+ Giống nhau: bắt đầu bằng <b>iê</b>


+ Khác nhau: kết thúc bằng <b>c</b>


- HS đánh vần: <b>iê - cờ - iêc/ iêc</b>


- Âm <b>x</b> đứng trước, vần <b>iêc</b> đứng
sau, dấu sắc trên <b>ê</b>


- Đánh vần: <b>xờ- iêc – xiêc - sắc- </b>


<b>xiếc/ xiếc</b>


-HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>c</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b>ươ</b>


- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thi đua cá nhân.


****************************


<i><b>Tập viết: (17</b></i>

<i>)</i>

<b>tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,… </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, màu sắc, hạt thóc,… kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở tập viết 1.


<b>- </b>Rèn viết đúng mẫu, giữ vở sạch<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS: bảng con, vở tập viết.


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.<b>Khởi động</b>:


2.<b>Bài cũ</b>: Viết các từ ngữ: thanh
kiếm, bánh ngọt, bãi cát


3.<b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài viết tuần
17


<b>Hoạt động 2: </b>Viết bảng con
 <b>tuốt lúa:</b>


- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- GV giảng từ


- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hd cách
viết:đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét
xiên, lia bút viết t, nối với uôt, viết nét
gạch ngang trên t, dấu sắc trên ô. Cách
một con chữ o, viết l, nối với ua, dấu
sắc trên u.


<b> hạt thóc</b>



- GV giảng từ.


- Nhận xét chữ viết của HS.


 Các từ ngữ:màu sắc, … GV hướng
dẫn tương tự như phần trên.


<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn viết vào vở
- Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế
ngồi


- GV viết mẫu trên bảng.
- GV theo dõi, sửa chữ cho HS


4.<b>Củng cố</b>: - GV chấm bài, nhận xét.
- Cho HS xem vở viết đẹp.


5.<b>Dặn dò- Nhận xét:</b>


<b>- </b>Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết
chữ.


- Hát tập thể


- 3 HS viết bảng lớp.


- HS đọc đồng thanh đề bài


- 2- 4 HS đọc, phân tích từ, xem chữ
mẫu.



- HS viết bảng con: tuốt lúa


- HS đọc và phân tích từ.
- Xem chữ mẫu.


- Viết bảng con.


<b>màu sắc</b>
<b>hạt thóc</b>


- HS mở vở viết


- HS quan sát GV viết mẫu.


- HS viết từng dòng vào vở theo hd của
GV


*******************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8,
9). Biết đọc, viết các số đó.


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:
- Que tính, bảng phụ


III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>:


2<b>. Bài cũ</b>: Đọc từ 0 đến 15.
3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: : Học các số
a) Giới thiệu số 16


* GV cầm 1 chục que tính, rồi thêm 6 que
tính và hỏi: Mười que tính thêm 6 que tính
là mấy que tính?


- GV ghi bảng: 16


- GV hỏi: 16 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Cách viết số 16: Viết chữ số 1 đứng
trước và chữ số 6 ở bên phải chữ số 1.
b) Giới thiệu số 17, 18, 19


* Hướng dẫn tương tự như số 16


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b> Viết số


- Hdẫn làm bảng con, đọc kết quả



<b>Bài 2</b> Điền số thích hợp vào ô trống


- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài


<b>Bài 3</b> Nối mỗi tranh với số thích hợp
(theo mẫu)


- Cho HS đếm số con vật có trong tranh rồi
dùng thước để nối.


<b>Bài 4</b>: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia
số


4.<b>Củng cố</b>: Số 16 (17, 18, 19) gồm mấy
chục và mấy đơn vị?


5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị bài: Hai mươi – Hai chục


- HS hát tập thể.


- 2 HS điền vào dưới mỗi vạch của tia
số.


- HS khác chữa bài, nhận xét.


... là 16 que tính.
- HS đọc: Mười sáu
…1 chục và 6 đơn vị


- HS tập viết trên bảng con.


a) HS đọc chữ, viết thành số.
b) Viết số theo thứ tự từ 10 đến 19
- HS đếm số cây nấm và viết số vào ô
trống.


- 2 – 3 em đọc kết quả bài làm của
mình.


- HS đọc yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài


- 1 HS làm bài trên bảng, chữa bài.
-1 HS làm trên bảng, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tự nhiên – xã hội(t19) : </b></i>

<b>Cuộc sống xung quanh</b>



I<b>/ Mục tiêu</b>:


- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân
nơi mình ở.


- HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương nơi mình đang sinh sống.
II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Các hình trong bài 19 SGK trang 40& 41
III/<b>Các hoạt động day-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1<b>.Khởi động</b>:
2.<b>Bài cũ</b>:
3.<b>Bài mới</b>:


<b> Hoạt động1</b>: Giới thiệu bài


<b> Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm với
SGK


* GV cho HS quan sát tranh bài 18 và 19
yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi
trong bài.


- Gọi một số em trả lời câu hỏi:


+ Bức tranh ở trang 38 & 39 vẽ về cuộc
sống ở đâu?


+ Vì sao em biết?


+Bức tranh ở trang 40 & 41 vẽ về cuộc sống
ở đâu?


+ Vì sao em biết?




Qua bài học, các em hiểu được các hoạt
động sinh sống của nhân dân địa phương và


hiểu được mọi người cần phải làm việc để
góp phần xây dựng quê hương.


4.<b>Củng cố</b>:


- Người dân nơi em ở sống bằng nghề gì?
- GV cho HS liên hệ đến những công việc
mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia
đình em làm hằng ngày để ni sống gia
đình.


- GV Hệ thống lại các ý chính.
5.<b>Nhận xét-Dặn dò</b>:


- HS hát.


- HS đọc đầu bài


- Mỗi HS lần lượt chỉ vào các hình
trong hai bức tranh và nói về những
gì các em nhìn thấy.


… cuộc sống nông thôn.


… cánh đồng, trạm y tế xã, bưu
điện…


… cuộc sống thành thị


- Có nhiều nhà cửa sát nhau, đường


phố, xe cộ qua lại đông đúc, mhiều
cửa hàng buôn bán đủ thứ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Khen HS hoạt động tốt.


- Dặn HS chuẩn bị bài: An toàn trên đường
đi học


*************************************************************


<i><b>Thứ sáu ngày13 tháng 1 năm 2012</b></i>
<i><b>Học vần (171)</b></i> Bài 80:

<b>iêc - ươc</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn</b>; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.</b>


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <b>Xiếc, múa rối, ca nhạc.</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần
luyện nói của bài.


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc vần từ: iêc, ươc,…


- HS viết: xem xiếc, rước đèn


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
- GV nhận xét chỉnh sửa


« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ gì?


- Hãy đọc các câu ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ iê nối với chữ c
- Viết chữ ươ nối với c


- Lưu ý viết nối nét giữa iê và c , ươ và c


<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>



- Viết chữ xem, cách một chữ oviết chữ x,
nối với iêc, dấu sắc trên ê


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của
GV


- HS đọc đồng thanh: <b>iêc, ươc</b>


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “<b>Quê hương là con diều </b>
<b>biếc… ven sơng.”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (biếc,
nước)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Viết chữ r, nối với ươc, dấu sắc trên ơ.
Cách một chữ o, viết chữ đèn.


- Lưu ý nét nối giữa chữ x với iêc, r với
ươc. và vị trí dấu sắc .



<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


-Tranh vẽ những gì?


- Chỉ tranh vẽ cảnh diễn xiếc và giới thiệu.
- Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn
múa rối.


- Em hay đi xem xiếc ở đâu? Vào dịp nào?
- Em thích xiếc hay ca nhạc?


4. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng


- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa
học.


5. <b>Nhận xét-Dặn dị</b>:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài 81: ach


- HS đọc: <b>Xiếc, múa rối, ca nhạc</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS trả lời theo suy nghĩ



- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.


****************************


<i><b>Tập viết: (18)</b></i>

<b>con ốc, đôi guốc, cá diếc,…</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,…kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở tập viết 1.


<b>- </b>Rèn viết đúng mẫu, giữ vở sạch<b>.</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:
- Bảng có kẻ ơ ly, chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.<b>Khởi động</b>:


2.<b>Bài cũ</b>: Viết các từ ngữ: hạt thóc,
màu sắc


3.<b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài viết tuần
18



- Hát tập thể


-2 HS viết bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 2: </b>Viết bảng con
 <b>con ốc:</b>


- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- GV giảng từ


- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hd cách
viết: con ốc


<b> đôi guốc</b>


- GV giảng từ.


- Nhận xét chữ viết của HS.


 Các từ ngữ còn lại: cá diếc,.. GV
hướng dẫn tương tự như phần trên.


<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn viết vào vở
- Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế
ngồi


- GV viết mẫu trên bảng.
- GV theo dõi, sửa chữ cho HS


4.<b>Củng cố</b>:


- GV chấm bài, nhận xét.
- Cho HS xem vở viết đẹp.
5.<b>Dặn dò- Nhận xét:</b>


<b>- </b>Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết
chữ.


- 2- 4 HS đọc, phân tích từ, xem
chữ mẫu.


- HS viết bảng con: tuốt lúa
- HS đọc và phân tích từ.
- Xem chữ mẫu.


- Viết bảng con.
Con ốc, đôi guốc,…
- HS mở vở viết


- HS quan sát GV viết mẫu.


- HS viết từng dòng vào vở theo hd
của GV


.


*********************************


<i><b>Toán: (76</b></i>

<i>)</i>

<b>Hai mươi – Hai chục</b>




I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.
- Biết đọc, viết số 20


- Phân biệt số chục, số đơn vị.
II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng gài, que tính, phấn màu.
HS : que tính, bảng con


III/ <b>Các hoạt động dạy - học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. <b>Khởi động</b>:


2. <b>Bài cũ</b>: Viết số từ 0 đến 10; Từ 11 đến 19
- Kiểm tra phần đọc và phân tích số HS dưới


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

lớp.


3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu số 20



- GV yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy
thêm 1 bó que tính nữa. GV gài 2 bó que tính
lên bảng.


+ Được tất cả bao nhiêu que tính?


- GV nêu: 10 que tính và 10 que tính là hai
mươi que tính; 1chục que tính và 1 chục que
tính là 2 chục que tính.


- Để chỉ hai mươi, ta viết số 20


- GV viết mẫu: Viết số 2 đứng trước, viết số 0
sau số 2.


- GV nói: Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và
chữ số 0. Chữ số 2 chỉ số chục, chữ số 0 chỉ số
đơn vị.


- Vậy hai mươi có mấy chục, mấy đơn vị?
- Hai mươi còn gọi là hai chục


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện tập


<b>Bài 1</b> Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 về 10
- Cho HS viết bảng con, chữa bài.


<b>Bài 2</b> Trả lời câu hỏi:


Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


<b>Bài 3</b> Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
4.<b>Củng cố</b>: - Hai mươi cịn gọi là gì?


- Phân tích số 20
5.<b>Nhận xét- Dặn dị</b>


- Chuẩn bị bài: Phép cộng dạng 14 + 3


- HS đọc đề bài
- HS lấy 2 bó chục.
- hai mươi que tính.


- HS đọc: hai mươi
- Vài HS nhắc lại
- 2 chục và 0 đơn vị
- Vài em nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu.


- HS viết các số rồi đọc số.
- HS trả lời, nhận xét


-Viết số theo thứ tự tăng dần từ
10 đến 19


*****************************



<i><b>Đạo đức (19)</b></i> :

<b>Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo</b>


I<b>/ Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1<b> Khởi động</b>:


2.<b> Bài cũ: </b>Không kiểm tra.
3.<b> Bài mới</b>:


<b> Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b> Hoạt động 2: </b>Phân tích tiểu phẩm


* GV cho HS đóng vai và cho biết nhân vật
trong tiểu phẩm cư xử với cô giáo như thế
nào.


- Cô giáo và các bạn gặp nhau ở đâu?
- Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như
thế nào?


- Khi vào nhà bạn đã làm gì?


- Các em cần học tập điều gì ở bạn?





Khi cơ giáo đến nhà chơi lời nói của bạn
nhẹ nhàng, thái độ vui vẻ, … như thế mới
ngoan.


<b>Hoạt động 3</b>: Trò chơi sắm vai


- Hướng dẫn HS tìm hiểu các tình huống ở
bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho
nhau.




Khi gặp thầy, cô giáo các em cần chào hỏi.
Khi đưa hoặc nhận vật gì đó từ tay thầy, cơ
các em cần dùng hai tay để đưa hoặc nhận.


<b>Hoạt động 4</b>: HS làm việc theo nhóm
- Thầy, cơ giáo thường khun bảo các em
điều gì?


- Khi thầy, cơ giáo dạy bảo thì các em cần
thực hiện như thế nào?




Hằng ngày thầy, cô giáo thường dạy dỗ
các em điều hay, lẽ phải để các em trở


thành người tốt, được mọi người yêu mến.
4. <b>Củng cố</b>: Tại sao phải vâng lời thầy, cơ
giáo?.


4. <b>Nhận xét- Dặn dị:</b>
<b>- </b>Khen HS hoạt động tốt.
- Thực hiện điều đã được học.


- Hát.


- HS đọc đề bài theo GV
- HS quan sát


- HS thảo luận, trình bày.


- HS trình bày và nhận xét.


- HS thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×