Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.05 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Chu Văn An. ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC:2011-2012</b>
Họ và tên HS:……… Môn: VẬT LÝ 6.
Lớp: 6A…… <i><b>Thời gian làm bài phần trắc nghiệm:10 phút.</b></i>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của thầy, cô giáo.</b></i> <i><b>GV coi kiểm tra</b></i>
<b>I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) ( HS làm trực tiếp trên đề này)</b>
<b>Dùng bút khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng nhất của các câu sau:</b>
<b>Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là </b><i><b>khơng đúng?</b></i>
A. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
B. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
<b>Câu 2. Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta chừa một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai </b>
<b>thanh ray?</b>
A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được. B. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.
C. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D.Vì chiều dài thanh ray khơng đủ.
<b>Câu 3. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng phồng lên vì?:</b>
A. Vỏ quả bóng bàn nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.
C. Khơng khí trong bóng nóng lên, nở ra.
D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong quả bóng.
<b>Câu 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?</b>
A. Đồng, thuỷ ngân, khơng khí . B. Thuỷ ngân, đồng, khơng khí .
C. Khơng khí, đồng, thuỷ ngân. D. Khơng khí, thuỷ ngân, đồng.
<b>Câu 5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người?</b>
A. Nhiệt kế rượu . B.Nhiệt kế thuỷ ngân.
C. Nhiệt kế y tế. D. Cả ba nhiệt kế trên .
<b>Câu 6. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy?</b>
A. Sự tạo thành những giọt sương. B. Rượu dựng trong chai không đậy nắp bị cạn dần
C. Viên nước đá tan dần trong cốc. D. Đun nước sôi.
A. Nước trong cốc càng ít. B. Nước trong cốc càng lạnh.
C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng nhiều.
B. Các bọt khí nổi lên.
C. Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra.
D. các bọt khi vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
<b>---ĐỀ KIỂM TRA HKII- Năm học : 2011-2012 </b>
<b>II. TỰ LUẬN: </b><i>( 8 điểm)- Thời gian 35 phút (Học sinh làm vào giấy kiểm tra riêng)</i>
Nhiệt độ (o<sub>C)</sub>
0 1 2 3 4 5 6 7 8 Thời gian (phút)
a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nóng chảy?
b) Thời gian nóng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút?
c) Nước đá tồn tại hoàn toàn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể nào?
<b>---ĐỀ KIỂM TRA HKII- Năm học : 2011-2012 </b>
<b>II. TỰ LUẬN: </b><i>( 8 điểm)- Thời gian 35 phút (Học sinh làm vào giấy kiểm tra riêng)</i>
Nhiệt độ (o<sub>C)</sub>
0 1 2 3 4 5 6 7 8 Thời gian (phút)
a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nóng chảy?
b) Thời gian nóng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút?
c) Nước đá tồn tại hoàn toàn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
2
- 4
- 2
0
2
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể nào?
<b>I. Trắc nghiệm</b><i>:(2 điểm)</i>
* Mỗi câu chọn đúng được 0,25 đ
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8
B B C D C C C D
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
<b>9</b> Tại vì khi bị đun nóng, nước trong ấm sẽ nở ra và tràn ra ngoài.
<b> 11</b>
Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
Ở 0o<sub>C nước đá bắt đầu nóng chảy.</sub>
Thời gian nóng chảy của nước đá kéo dài 3 phút.
<b>---Trường THCS Chu Văn An. ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC:2011-2012</b>
Họ và tên HS:……… Môn: VẬT LÝ 6.
Lớp: 6A…… <i><b>Thời gian làm bài phần trắc nghiệm:10 phút.</b></i>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của thầy, cô giáo.</b></i> <i><b>GV coi kiểm tra</b></i>
<b>I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) ( HS làm trực tiếp trên đề này)</b>
<b>Dùng bút khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng nhất của các câu sau:</b>
<b>Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là </b><i><b>khơng đúng?</b></i>
E. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
F. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
G. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
<b>Câu 2. Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta chừa một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai </b>
<b>thanh ray?</b>
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.
C. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D.Vì chiều dài thanh ray khơng đủ.
<b>Câu 3. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng phồng lên vì?:</b>
A. Vỏ quả bóng bàn nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.
C. Khơng khí trong bóng nóng lên, nở ra.
D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong quả bóng.
<b>Câu 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?</b>
A. Đồng, thuỷ ngân, khơng khí . B. Thuỷ ngân, đồng, khơng khí .
C. Khơng khí, đồng, thuỷ ngân. D. Khơng khí, thuỷ ngân, đồng.
<b>Câu 5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người?</b>
A. Nhiệt kế rượu . B.Nhiệt kế thuỷ ngân.
C. Nhiệt kế y tế. D. Cả ba nhiệt kế trên .
<b>Câu 6. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy?</b>
B. Sự tạo thành những giọt sương. B. Rượu dựng trong chai không đậy nắp bị cạn dần
C. Viên nước đá tan dần trong cốc. D. Đun nước sôi.
A. Nước trong cốc càng ít. B. Nước trong cốc càng lạnh.
C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng nhiều.
B. Các bọt khí nổi lên.
C. Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra.
D. các bọt khi vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
<b>II. TỰ LUẬN: </b><i>( 8 điểm)</i>
Nhiệt độ (o<sub>C)</sub>
0 1 2 3 4 5 6 7 8 Thời gian (phút)
a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nóng chảy?
b) Thời gian nóng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút?
c) Nước đá tồn tại hoàn toàn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể nào?
---2