Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BKTHKIICong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN: Cơng nghệ - Lớp 8</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


Thu thập thông tin đề đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong
chương trình học kì II, mơn Cơng nghệ lớp 8 theo các nội dung: An toàn khi sửa chữa
điện, sử dụng đồ dùng điện gia đình, tính tốn số điện năng tiêu thụ trong một ngày
và một tháng của gia đình với mục đính đánh giá năng lực: Nhận biết, thơng hiểu và
vận dụng của học sinh thơng qua hình thức kiểm tra tự luận.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Hình thức tự luận.


- Cách thức kiểm tra: Cho học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.


<b>III. Thiết lập đề kiểm tra:</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình mơn Cơng nghệ 8 mà
học sinh đã được học trong chương trình (Đến tuần 35).


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.
- Xác định ma trận đề.


* Khung ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ


Chủ đề



Nhận biết Thông hiểu vận dụng Cộng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TL TL TL TL


Chương VI:
An toàn điện.


Biết được một số
biện pháp an
toàn khi sử dụng
và sửa chữa điện.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ</i>
<i>%</i>


1 (c1)
2 = 20%


1
2 =20%


Chương VII:
Đồ dùng điện gia


đình.



.
Biết được vị


trí của cơng
tắc điện trong


mạch điện.


Biết được cách
sử dụng động


cơ điện
thường dùng
trong gia đình.


Vận dụng kiến
thức về các số
liệu kĩ thuật của
đồ dùng điện để
tìm hiểu ý nghĩa
của các số liệu
ghi trên đồ dùng


điện gia đình..


Vận dụng cơng thức
tính điện năng tiêu thụ
của phụ tải để tính tốn
điện năng tiêu thụ của



một số đồ dùng điện
thơng dụng trong gia


đình..


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ lệ</i>


<i>%</i>


1 (c5)
1 = 10%


1 (c3)
2,5 = 25%


1 (c2)
1,5 = 1,5%


1 (c4)
3 = 30%


4
8 = 80%
Tổng số câu


Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 </b>(2 điểm): Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những biện pháp an


toàn điện nào?


<b>Câu 2 </b>(1,5 điểm): Trên một máy xay thịt có ghi các số liệu kĩ thuật sau: 240V;
300W, 50Hz;

<b>~</b>

.


Hãy đọc và giải thích ý nghĩa của các số liệu đó. Có phù hợp với điện áp định
mức của nước ta không, tại sao?


<b>Câu 3 </b>(2,5 điểm): Để động cơ làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý những
điểm nào?


<b>Câu 4 </b>(3 điểm): Hãy tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) của một số đồ
dùng điện gia đình sau:


TT Tên đồ dùng Cơng suất điện<sub>P (W)</sub> <sub>lượng</sub>Số


Thời gian
sử dụng


t (h)


Tiêu thụ điện năng
trong ngày


A(Wh)
1


Đè ống
huỳnh quang



và chấn lưu


60 4 4


2 Nồi cơm điện 1000 1 0,3


3 Ti vi 70 1 4


4 Quạt điện 65 2 4


5 Tủ lạnh 120 1 12


6 Đèn sợi đốt 25 1 3


<b>Câu 5 (</b>1 điểm): Trong mạch điện công tắc thường đặt ở vị trí nào?


<b>V. Hướng dẫn chấm và biểu điểm. </b>
<b>Câu </b>1.<i> (2 điểm)</i>


Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những biện pháp an toàn điện sau:
- Biện pháp an toàn khi sử dụng điện:


<i>+</i> Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. <i>(0,25 điểm) </i>


+ Kiểm tra cách điện đối với các thiết bị và đồ dùng điện. <i>(0,25 điểm) </i>


+ Thực hiện nối đất các thiết bị điện. <i>(0,25 điểm) </i>


+ Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biện
áp. <i>(0,5 điểm) </i>



- Biện pháp an toàn khi sửa chữa điện:


+ Cắt nguồn điện khi sửa chữa điện. <i>(0,25 điểm) </i>


+ Sử dụng đúng các dụng cụ an tồn cho mỗi cơng việc trong khi sửa chữa.


<i>(0,5 điểm) </i>


<b>Câu 2. (1,5 điểm)</b>


- 240V (Hai trăm bốn mươi vôn): Điện áp định mức. <i>(0,25 điểm)</i>


- 300W (Ba trăm oát): Công suất định mức. <i>(0,25 điểm)</i>


- 50Hz (Năm mươi héc): Tần số điện. <i>(0,25 điểm)</i>


- ~ Dòng điện xoay chiều. <i>(0,25 điểm)</i>


Không phù hợp với điện áp định mức của nước ta vì điện áp định mức dùng
cho điện sinh hoạt khu dân cư, trường học, bệnh viện là 220V. <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Câu 3</b>.<i>(2,5 điểm) </i>Mỗi ý 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Điện áp đưa vào động cơ không được lớn hơn điện áp định mức của động cơ
và. cũng không được quá thấp. <i>(0,5 đ)</i>


- Không để động cơ làm việc quá công suất định mức. <i>(0,5 đ)</i>


- Cần kiểm tra và tra dầu, mỡ định kì. <i>(0,5 đ)</i>



- Đặt động cơ chắc chắn ở nơi sạch sẽ, khơ ráo, thống gió và ít bụi. . <i>(0,5 đ)</i>


- Động cơ điện mới mua hoặc để lâu không sử dụng, trước khi dùng cần phải
dùng bút thử điện kiểm tra điện có rị ra vỏ không. <i>(0,5 đ)</i>


<b>Câu 4.</b><i>(3 điểm)</i>


TT Tên đồ dùng


Công suất
điện
P (W)


Số
lượng


Thời gian
sử dụng


t (h)


Tiêu thụ điện năng
trong ngày


A(Wh)


1 Đè ống huỳnh


quang và chấn lưu



60 4 4 960 <i>(0,25 đ)</i>


2 Nồi cơm điện 1000 1 0,3 300 <i>(0,25 đ)</i>


3 Ti vi 70 1 4 280 <i>(0,25 đ)</i>


4 Quạt điện 65 2 4 520 <i>(0,25 đ)</i>


5 Tủ lạnh 120 1 12 1440 <i>(0,25 đ)</i>


6 Đèn sợi đốt 25 1 3 75 <i>(0,25 đ)</i>


- Điện năng tiêu thụ trong một ngày là: : 960 +300 + 280 + 520 + 1440 + 75
= 3575 (Wh) = 3,575 kWh) <i>(1 điểm)</i>


- Điện năng tiêu thụ trong một tháng là: 3,375 x 30 = 107, 25 (kWh) <i>(0,5 đ)</i>
<b>Câu 5. (1 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×