Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

31 de TV2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.76 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiếng Việt 2- Đề 1


<b>Bài 1(2đ)</b>: HÃy sắp xếp các từ trong mỗi dòng sau thành câu:
a. Mẹ/ yêu/ em /rất ( tạo 3 câu)


b.Thu/ của/ em/ bạn/ là ( tạo 4 câu)


<b>Bi 2(2</b>: Khoanh trũn vo chữ cái trớc dòng đã thành câu:
a.Bông hoa này


b.Quyển vở mới tinh ấy
c.Chiếc bút này rất đẹp.
d.Bà hỏi gì mẹ cháu ạ?
e.Trong khu rng xanh


<b>Bài3 (2đ)</b>: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
a.Hơng là ngời ...học tập


b.Hơng đi học rất ...


c.Hơm nay,gặp bài khó,Hơng vẫn ...giải cho bằng đợc.
( chuyên cần , kiờn nhn , cn cự )


<b>Bài 4(2đ)</b>: Đặt c©u theo tõng mÉu c©u sau: Ai là gì ? ( 3 câu)


<b>Bài 5(2đ)</b>: Viết một đoạn văn ngắn nói về cô giáo em.

Tiếng Việt 2- Đề 2


<b>Bài 1(2đ)</b>: Đặt câu theo từng mẫu câu sau:


Cái gì - là gì ?( 3 câu )


<b>Bài 2(2đ)</b>: Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:



a.Lan lµ...
b.Thá lµ...
c.Bút chì ,thớc kẻ là...


<b>Bi 3(2)</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu kiểu Ai – là gì ?
a.Thế là mùa xuân mong ớc đã đến .


b.Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.


c.Ngày 2 tháng 9 là ngày Quốc khánh của nớc ta.
d.Em cứ tởng là bạn ấy đã đến rồi.


e.Đó là quyển sách mẹ tặng em h«m sinh nhËt.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Ngắt đoạn sau thành 3 câu và viết lại cho đúng chính tả


Linh và Vân là đôi bạn thân nhau từ lúc bé hai bạn sống cùng trong một khu tập thể hàng
ngày,hai bạn cùng nhau học tập và vui chơi.


<b>Bài 5(2đ)</b>: Viết một đoạn văn ngắn nói về bạn thân của em .

Tiếng Việt 2- Đề 3


<b>Bài 1(2đ)</b>: Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
a...là ngời mẹ thứ hai của em.


b...l th ụ ca nc Phỏp.


<b>Bài 2(2đ)</b>: Đặt câu theo từng mẫu câu sau:
Con gì - là gì ?( 3 câu)



<b>Bi 3(2)</b>: t cõu theo mu Ai – là gì ? để cho mọi ngời biết :
a.Tên cô giáo em


b.QuyÓn sách em yêu thích
c.Nghề nghiệp của mẹ em


<b>Bài 4(2đ)</b>: Tìm 3 cách nói cùng nghĩa với câu sau và ghi lại :
Tôi không gặp Hơng.


<b>Bài 5(2đ)</b>: Viết một đoạn văn ngắn nãi vỊ ngêi mĐ kÝnh yªu cđa em .

TiÕng ViƯt 2- §Ị 4



<b>Bài 1(2đ)</b>: Đặt câu theo mẫu Ai – là gì ? để cho mọi ngời biết :
a.Em học lớp nào


b.M«n thÓ thao em thÝch nhÊt


<b>Bài 2(2đ)</b>: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm :
a.Hôm nay, <b>Tình</b> là ngời đến lớp sớm nhất .
b.Ngời bạn em quý nhất <b>là Nhung</b>.


<b>Bài 3(2đ)</b>: Tìm 3 cách nói cùng nghĩa với câu sau và ghi lại :
Em không tìm đợc vở Tiếng Việt.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Điền dấu phẩy vào mỗi chỗ thích hợp cho mỗi câu sau :
a. Hoa hồng hoa lan hoa huệ đều rất đẹp và rất thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Chúng em ln ngoan ngỗn vâng lời ông bà cha mẹ.
d. Võn tht xng ỏng l con ngoan trũ gii



<b>Bài 5(2đ)</b>: Viết một đoạn văn ngắn nói về ông( hoặc bà) của em .

Tiếng Việt 2- Đề 5



<b>Bi 1(2)</b>: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm :
a.Phần thởng của Lan <b>là một chiếc bút mực</b>.


<b> b.MÝt</b> lµ mét cËu bÐ sinh ra ë thµnh phè TÝ hon .


<b>Bài 2(2đ)</b>: Tìm 3 cách nói cùng nghĩa với câu sau và ghi lại :
Đây không phải là bút của em.


<b>Bài 3(2đ)</b>: Tìm 3 cách nói cùng nghĩa với từng câu sau và ghi lại :
Quyển sách này không phải là sách của em .


<b>Bài 4(2đ)</b>: Điền dấu phẩy vào mỗi chỗ thích hợp cho mỗi câu sau :
a.Buổi sáng, sơng muối phủ trắng cành cây bÃi cỏ.


b.Nỳi i thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù.


c.Ve Sầu là một chú bé hay hát và hát hay lắm .Đợc nhiều ngời khen,thế là chú ta thích quá
hát liên miên hát quên ăn quên ngủ quên cả học hành .


d.u nm hc,m mua cho em đầy đủ sách vở thớc kẻ bút chì .


<b>Bài 5(2đ)</b>: Dùng dấu chấm để tách đoạn văn sau thành 6 câu.Chép lại đoạn văn cho đúng:
Ma rả rích suốt ngày trời lúc nào cũng mọng nớc lúa chín rũ xuống đờng xám màu bùn nhầy
nhụa dấu chân ngời bớc nhoè nhoẹt vũng nớc ng mu xỏm ngt.


Tiếng Việt 2- Đề 6


<b>Bài 1(2đ)</b>: Viết tiếp cho trọn câu theo mẫu:


Nhà máy là nơi làm việc của công nhân.


Bệnh viện là ...
Trờng học là...


<b>Bài 2(2đ)</b>: ViÕt tiÕp cho trän c©u theo mÉu:


Cửa hàng bách hố là nơi mọi ngời đến để mua sắm hàng hoá .


Bệnh viện là.. ...
Trờng học là...
Công viên là ...


<b>Bi 3(2)</b>: Đoạn văn sau đã bỏ đi các dấu câu .Em hãy chép lại ,điền dấu câu và viết hoa cho đúng :
Mặt trăng trịn nhơ lên từ phía đằng đông ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng thỏ mẹ cùng
đàn con nắm tay nhau nhảy múa chân thỏ nhịp nhàng lớt theo nhịp trống .


<b>Bài 4(2đ)</b>: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm của các câu sau :
a. <b>Suốt mùa đông</b>, lũ cá rô lẩn tránh trong bùn ao.


b. Suốt mùa đông, lũ cá rô ln trỏnh <b>trong bựn ao</b>.


<b>Bài 5(2đ)</b>: Viết một đoạn văn ngắn nói về một loài cây mà em yêu thích

Tiếng Việt 2- Đề 7



<b>Bài 1 (2đ)</b>: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm của các câu sau:


a.<b>Vì có sông Hơng</b>,không khí của thành phố Huế trở nên trong lành.
b.Vì có sông Hơng,không khí của thành phố Huế <b>trở nên trong lành</b>



<b>Bài 2(2đ)</b>: Gạch 1 gạch dới bộ phận <b>Ai</b>, 2 gạch dới bộ phận<b> là gì ? </b>trong các câu sau:
a.Em là học sinh lớp 2.


b.Chúng em là bạn thân của nhau.
c.Cậu bạn Lan là kÜ s x©y dùng.


<b>Bài 3(2đ)</b>: Với 3 tiếng: yêu, thơng, mến. Hãy tạo thành 6 từ và đặt câu với các từ đó.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Gạch chân các <b>từ chỉ sự vật </b>( ngời, con vật, đồ vật, cây cối<b>)</b> trong các câu sau
a.Trời trong xanh.


b.Giã thæi m¸t léng.


<b>Bài 5(2đ)</b>: Dùng dấu chấm để tách đoạn văn sau thành 5 câu.Chép lại đoạn văn cho đúng:
Đấy là câu chuyện trên cánh đồng sớm mùa xn bây giờ ,khơng cịn ai buồn và lẻ loi
một mình nữa chim hót líu lo trên cỏ mới gió ngào ngạt mùi mật và hoa dới nớc, trên bờ, ai
nấy mới yên tõm i d hi.


Tiếng Việt 2- Đề 8



<b>Bài 1(2đ)</b>: G¹ch 1 g¹ch díi bé phËn<b> Ai</b>, 2 g¹ch díi bộ phận <b>làm gì ?</b> trong các câu sau :
a.Mẹ đi thăm bà.


b.Em ở nhà học bài.
c.Bố đi công tác xa nhµ.


<b>Bài 2(2đ)</b>: Tìm 3 từ nói về tình cảm gia đình và đặt câu với các từ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a.<b>Nhờ siêng năng học tập</b>, Sơn đã đứng đầu lớp.


b. Em thức dậy <b>khi chú gà trống cất tiếng gỏy.</b>


<b>Bài 4(2đ)</b>: Dùng gạch chéo( /) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào ?)
a.Mùa xuân xôn xao, rùc rì.


b.Mïa hÌ n¾ng chãi chang.


c.Mùa thu hiền dịu.đ.Mùa đông u buồn, lạnh lẽo.


<b>Bài 5(2đ)</b>: Ngắt đoạn văn sau thành 9 câu và viết lại cho đúng:


Ngày đầu tiên của em đi học thật là vui em mặc quần áo đẹp nhng chẳng mang theo gì cả
khi vào lớp, em thấy một bạn khóc mãi em đến làm quen và nói chuyện với bạn thế rồi bạn
cũng nín khi cơ giáo bảo chúng em tự giới thiệu thì em mới biết tên bạn là Mai từ đó, chúng
em chơi với nhau rất thân cả lớp em đã hát rất nhiều bài em thy i hc tht vui.


Tiếng Việt 2- Đề 9



<b>Bài 1(2đ)</b>: G¹ch 1 g¹ch díi bé phËn<b> Ai</b>, 2 g¹ch dới bộ phận <b>làm gì ?</b> trong các câu sau :
a.Anh Hoàng luôn nhờng nhịn, chiều chuộng bé Hà.


b.Ch Hng chm súc bộ Hoa rt chu ỏo.


<b>Bài 2(2đ)</b>: Đặt câu cho bộ phận in đậm dới đây:


a.Ting hút ca chỳ chim sơn ca <b>làm say đắm cả khu vờn</b>.
b.Thuỷ Tinh rất tức giận <b>vì khơng lấy đợc Mị Nơng.</b>


<b>Bài 3(2đ)</b>: Gạch chân các <b>từ chỉ sự vật </b>( ngời, con vật, đồ vật, cây cối<b>)</b> trong các câu sau
a<b>.Núi</b> cao vời vợi. b.<b>Chim </b>hót líu lo. c.<b>Trăng</b> sáng vng vc.



<b>Bài 4(2đ)</b>: Dùng gạch chéo( /) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ làm gì ?)
a. Bà đi chợ. b. Mẹ đi làm. c. Liên dắt em ra vờn chơi.


<b>Bài 5(2đ)</b>: Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau :


a.Bạn Hà bạn Huệ rất chăm chỉ học tập. b.Bạn Nam hiền lành thật thà.

Tiếng Việt 2- Đề 10



<b>Bài 1(2đ)</b>: Gạch 1 gạch dới bộ phận<b> Ai</b>, 2 gạch dới bộ phận <b>thế nào ? </b>trong các câu sau
a.Lan rất chăm học. b.Hà rất thông minh. c.Hằng rất lễ phép.


<b>Bài 2(2đ)</b>: Gạch 1 gạch dới bộ phận<b> Ai</b>, 2 gạch dới bộ phận <b>làm gì ?</b> trong các câu sau :
a.Bé Hà và bé Hoa rất vâng lời và yêu quý anh chị.


b.Trong mt nh, anh ch em cn yờu thng, giỳp nhau.


<b>Bài 3(2đ)</b>: Đặt câu cho bộ phận in đậm dới đây:


<b>a. Trờn b đê, </b>đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. <b>b. </b>Hoa bởi<b> thơm nức một góc vờn.</b>


c.Ơng mặt trời từ từ nhơ lên <b>từ phía đằng đơng</b>.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Gạch chân các <b>từ chỉ hoạt động</b> trong các câu sau :


a.Bạn Nam đang <b>vẽ</b> con ngựa. b.Đàn vịt đang <b>bơi</b> dới hồ nớc. c.Bạn Lan đang<b> nghe</b> hát.


<b>Bài 5(2đ)</b>: Dùng gạch chéo( /) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào ?; Ai/ làm gì ?)


a. Sơng muối phủ trắng cành cây bÃi cỏ.



b.Nỳi i thung lng lng bn chìm trong biển mây mù.
c.Ve Sầu là một chú bé hay hát và hát hay lắm.


Tiếng Việt 2- Đề 11


<b>Bài 1(2đ)</b>: Gạch dới những <b>từ chỉ đặc điểm</b> trong cỏc cõu sau:


a. Hoa bởi toả hơ<b>ng thơm ngát</b>. b. Những cánh hoa <b>trắng muốt</b> rắc đầy sân.
c. Mùa xuân, tiết trời <b>ấm áp</b>.


<b>Bài 2(2đ)</b>: Dùng gạch chéo( /) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ là gì ?)
a.Mẹ em là bác sĩ. b.Quyển sách là bạn thân của em.


c.Lan là bạn mà em yêu thích nhất.


d.Cô giáo là ngời mẹ hiền thứ hai của em.


<b>Bài 3(2đ)</b>: Gạch dới câu không thuộc kiểu Ai- thế nào ? trong đoạn văn sau :


Nhà em nuôi một con gà mái. Cô nàng có bộ lơng vàng sẫm rất đẹp. Cặp chân cơ ta to, có
những móng sắc để bới đất tìm mồi. Cái mào đỏ tơi, xinh xắn và rất a mt.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- là gì ?
a.Bạn Hơng rất giỏi toán. b.Bạn Hơng là cây toán của lớp.
c.Bạn Hơng đang giải một bài toán khó.


<b>Bi 5(2)</b>: Vit mt on vn ngn nói về một đồ vật gắn bó thân thơng với em .

Tiếng Việt 2- Đề 12



<b>Bài 1(2đ)</b>: Gạch dới những <b>từ chỉ đặc điểm</b> trong các câu sau:



a. Những cây rau trong vờn <b>mơn mởn</b> vơn lên đón ánh nắng <b>tơi ấm</b> của mặt trời.
b. Bông hoa <b>thơm ngỏt</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Em đang làm bài tập Tiếng Việt.


<b>Bài 3(2đ)</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- làm gì ?
a.Lan đang học bài. b.Lan rất thông minh.


c.Lan là ngời bạn tốt. d.Hoa hồng rất đẹp và rất thơm.


e. Em đi học. g.Chúng em luôn vâng lời ông bà cha mẹ.
h.Vân thật xứng đáng là con ngoan trũ gii.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi <b>nh thế nào? </b>cho các câu văn trong đoạn văn
sau :Chú chim bồ câu <b>chỉ to bằng cái bắp chuối bé</b>. Bộ lông của nó <b>màu xám pha xanh lục</b>.


<b>ụi mt nú mu en đợc viền một đờng tròn đỏ</b> . Hai cánh <b>úp di theo thõn v che kớn hai</b>
<b>bờn ln. </b>


<b>Bài 5(2đ)</b>: Viết một đoạn văn ngắn nói về một con vật mà em rất quý yêu .

Tiếng Việt 2- Đề 13



<b>Bài 1(2đ): Gạch chân các từ chỉ tính chất trong các câu sau :</b>
a.Lơng chú gà vàng óng. b.Mào chú gà đỏ chót.


c.B·i ng« xanh ng¾t. d.Rng lóa xanh rì thời con gái.


<b>Bài 2(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- thế nào ? </b>
a.Lan rÊt th«ng minh. b.Lan đang học bài. c.Lan là ngời bạn tốt.


<b>Bài 3(2đ): Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau :</b>


a.Em quột nhà dọn sân. b.Ông đọc báo nghe đài.
<b>Bài 4(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- là gì ? </b>
a.Bạn Hơng rất giỏi toán. b.Bn Hng l hc sinh lp 2A.


c.Bạn Hơng đang giải một bài toán khó.


Tiếng Việt 2- Đề 14



<b>Bài 1(2đ): Gạch 1 gạch dới bộ phận Ai, 2 gạch dới bộ phận thế nào ? trong các câu sau </b>
a.Lan rÊt hiỊn lµnh. b.Hµ rÊt ngoan ngo·n. c.Hằng rất chăm chỉ.


<b>Bi 2(2): Gch 1 gạch dới bộ phận Ai, 2 gạch dới bộ phận làm gì ? trong các câu sau :</b>
a.Lan đang học bài. b.Hà đang c bỏo Thiu nhi.


<b>Bài 3(2đ): Đặt câu cho bộ phận in đậm dới đây:</b>


<b>a.Hố v,hoa phng n rc tri. b. Hoa bởi thơm lừng. c.Lan học giỏi.</b>
<b>Bài 4(2đ): Gạch chân các từ chỉ hoạt động trong các câu sau :</b>


a.Bạn Nam đang hát . b.Đàn gà đang ăn thóc ngồi sân. c.Bạn Hà đang học bài.
<b>Bài 5(2đ)</b>: Dùng gạch chéo( /) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào ?; Ai/ làm gì ?)
a. Sơng muối phủ trắng cành . b.Núi đồi chìm trong bin mõy mự.


c.Ve Sầu là một chú bé hay hát.


Tiếng ViƯt 2- §Ị 15



<b>Bài 1(2đ)</b>: Gạch dới những <b>từ chỉ đặc điểm</b> trong các câu sau:



a. Hoa bởi toả hơ<b>ng thơm ngát</b>. b. Cánh hoa <b>trắng muốt</b> rắc đầy sân.
c. Mùa hè, hoa phng n <b> rc </b>.


<b>Bài 2(2đ)</b>: Dùng gạch chéo( /) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ là gì ?)
a.Bố em là bác sĩ. b.Nam là bạn thân của em.


c.Hà là bạn mà em yêu thích nhất. d.Mẹ là ngời mà em yêu quý nhất.


<b>Bài 3(2đ)</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- thế nào ?


a. Nhà em nuôi một con gà mái. b.Chú gà mái có bộ lơng vàng sẫm rất đẹp. c.Chú gà
trống đang tỡm mi.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- là gì ?


a.Bạn Hơng rÊt giái to¸n. b.Bạn Hơng là cây toán của lớp. c.Bạn Hơng đang giải một bài
toán khó.


<b>Bi 5(2)</b>: Vit một đoạn văn ngắn nói về một đồ vật gắn bó thân thơng với em .

Tiếng Việt 2- Đề 16



<b>Bài 1(2đ)</b>: Gạch dới những <b>từ chỉ đặc điểm</b> trong các câu sau:
a. Vờn rau xanh mơn mởn. b.Cành cây đầy lá non .


<b>Bài 2(2đ)</b>: Dùng gạch chéo( /) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào ?; Ai/ làm gì ?)
a.Mẹ mua cho em một con búp bê. b. Em đang làm bài tập Tiếng Việt. c. Bơng hoa này rất đẹp.
<b>Bài 3(2đ)</b>: Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- làm gì ?


a.Hà đang học bài. b.Hà rất thông minh. c.Hà là ngêi b¹n tèt.



<b> Bài 4(2đ)</b>: Dùng gạch chéo( /) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào ?; Ai/ làm gì ?)
a.Chúng em ln chăm ngoan và học giỏi. b.Nam tht xng ỏng j chỏu ngoan Bỏc H.


<b>Bài 5(2đ)</b>: Viết một đoạn văn ngắn nói về một loài cây mà em rất quý yêu .

Tiếng Việt 2- Đề 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.Cánh đồng lúa

<b>xanh ngắt</b>

. b.Hoa hu

<b>trng tinh.</b>



c.Hoa hồng

<b>thơm ngát</b>

. d.BÃi ngô

<b>xanh rì</b>

.



<b>Bài 2(2đ)</b>

: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- thế nào ?



a.Thu rất thông minh. b. Thu ®ang häc bµi. c. Thu lµ ngời bạn tốt.



<b>Bài 3(2đ)</b>

: Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau :



a.Lan quét nhà dọn sân. b.Mẹ nấu cơm giặt quần áo.



<b>Bài 4(2đ)</b>

: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu thuộc kiểu câu Ai- là gì ?



a.Bạn Hơng rất giỏi Tiếng Việt. b.Bạn Hơng là học sinh lớp 2B. c.Bạn


H-ơng đang học bµi.



<b>Bài 5(2đ)</b>

: Viết một đoạn văn ngắn nói về cảnh đẹp của khu phố em .


Tiếng Việt 2- Đề 18



<b>Bài 1(2</b>

<b>đ)</b>: Gạch 1 gạch dới bộ phận <b>Ai</b>, 2 gạch dới bộ phận<b> là gì ? </b>trong các câu sau:


a.Lan lµ häc sinh líp 2C. b.Thu là bạn thân của em. c.Chú của Lan là bác sĩ.




<b>Bài 2(2đ)</b>

:

Đặt câu có các từ sau: yêu thơng, kÝnh mÕn



<b>Bài 3(2</b>

<b>đ)</b>: Gạch chân các <b>từ chỉ sự vật </b>( ngời, con vật, đồ vật, cây cối<b>)</b> trong các câu sau

a.Núi cao. b.Sông sâu . c.Biển rộng.



<b>Bài 3(2</b>

<b>đ)</b>: Gạch 1 gạch dới bộ phận<b> Ai</b>, 2 gạch dới bộ phận <b>làm gì ?</b> trong các câu sau :

aLan đi thăm bà. b.Ông nghe đài. c.Bố đọc báo.



<b> Bài 4(2đ)</b>

: Tìm 3 từ nói về trờng hc v t cõu vi cỏc t ú.



<b>Bài 5(2đ)</b>

: Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau :


a.Bạn Hà bạn Nam rất chăm chỉ học tập.



b.Bạn Nam ngoan ngoÃnlễ phép.



Tiếng Việt 2- Đề 19



<b>Bài 1(2đ)</b>

:

Gạch 1 gạch dới bộ phận

<b>Ai</b>

, 2 gạch dới bộ phận

<b> là gì ? </b>

trong các câu sau:


a.Lan là ngời bạn mà em rÊt yªu quý. b.Nam là bạn thân của em.



c.Chú của Lan là nhà nghiên cứu khoa học.



<b>Bài 2(2đ)</b>

:

Đặt câu có các từ sau: ngoan ngo·n, lÔ phÐp.



<b>Bài 3(2</b>

<b>đ)</b>: Gạch chân các <b>từ chỉ sự vật </b>( ngời, con vật, đồ vật, cây cối<b>)</b> trong các câu sau

a.Mẹ rất yêu em. b.Biển rộng mênh mông c.Cánh đồng lúa xanh rì.



<b>Bµi 3(2</b>

<b>đ)</b>: Gạch 1 gạch dới bộ phận<b> Ai</b>, 2 gạch dới bộ phận <b>làm gì ?</b> trong các câu sau :

a. Lan häc bµi. b.Mẹ nấu cơm. c.Ông đang làm thơ.




<b> Bi 4(2)</b>

: Tỡm 3 t núi v gia ỡnh v t cõu vi cỏc t ú.



<b>Bài 5(2đ)</b>

: Viết một đoạn văn ngắn nói về một ngời bạn mà em mến yêu nhất .



Tiếng Việt

2- §Ò 20



<b>Phần I: Bài tập trắc nghiệm </b>(6 điểm):H<i>ãy khoanh vàochữ cái trớc câu trả lời đúng .</i>
<b>Bài 1(1đ): </b>Trong các từ: “<i>náo nức, chò chuyện, lung lay, san sát</i>”. Từ nào viết sai chính tả là:


A. náo nức B. chò chuyện C. lung lay D. san s¸t


<b>Bài 2(1đ): </b>Em hiểu câu tục ngữ : <i>Lá lành đùm lá rách</i> là thế nào ?
A. Giúp đỡ nhau. B.Đoàn kết


c.Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.


<b>Bài 3(2đ): </b>Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu : <i>Mèo Hung chăm rửa mặt.</i>


A. chăm B. rửa C. mặt D. MÌo Hung


<b>Bài 4(1đ): </b>Câu <i>Chú mèo này khơn thật! </i> thuộc kiểu câu nào em đã học ?
A. Ai-là gì ? B. Ai-làm gì? C. Ai-th no?


<b>Bài 5(1đ): </b>Từ nào dới đây có thể thay thế cho từ <i>khôn</i> trong câu <i>Chú mèo này khôn thật! </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 6(1đ): </b>Từ nào gần nghĩa với từ <i>siêng năng</i> là từ :


A. Th«ng minh B. Lời nhác C. Chăm chỉ D. Đoàn kết



<b>Phần II : Tù ln </b>(4®)


<b>Bài 1(1đ): </b>a, Tìm 5 từ nói lên tình cảm anh em trong gia đình.
b, Tìm 5 từ nói lên những nết tốt của một bạn học sinh.


<b>Bài 2(1đ): </b>Hãy viết 2 câu có thành ngữ dùng hình ảnh so sánh.
<b>Bài 3(1đ): </b>Hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hp lý:


<i> Trên cành, hãt, chim, vÐo von.</i>


<b>Bài 4(1đ): </b>Bốn mùa xuân, hạ, thu, đơng mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng. Em hãy viết một đoạn
văn ngắn (7"10 câu) nêu cảm nhận của em về một mùa mà em yêu thích nhất.


TiÕng ViƯt 2- §Ị 21


<b>Bài 1 (2đ): Trong câu ca dao cổ:</b>


Muốn no thì phải chăm làm
Một hạt lúa vàng, chín giọt mồ hơi.
Em hiểu <i><b>“một hạt lúa vàng, chín giọt mồ hơi”</b></i> như thế nào?


<b>Bài 2 (2đ): Hãy gạch chân các từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả:</b>
a.Lăm gian nều cỏ thấp lete…… b.Ngõ tối đêm sâu đóm lập nịe…


c.Nưng giậu phất phơ màu khói nhạt… d.Làn ao lóng nánh bóng trăng noe…

Bài 3 (3 đ): a. Gạch chân từ chỉ vật trong câu văn:



- Chó và mèo là những con vật rất gần gũi với người.


b. Gạch dưới những từ nói về phẩm chất của nhân dân Việt Nam: Anh hùng, cao lớn, thơng
<b>minh, rực rỡ, cần cù, đồn kết, vui mừng, anh dũng.</b>



<b>Bài 4 (3đ): Viết khoảng 5 câu nói về một bạn ở lớp em.</b>

TiÕng ViƯt 2- §Ị 22



<b>Bài 1 (2đ): </b>

Tìm tiếng ghép với tiếng

<i><b>thợ</b></i>

để tạo ra các từ chỉ ngời là ở các nghề. Viết các


từ tìm đợc vào dịng trống: M: thợ may, thợ mỏ,



<b>Bài 2 (2đ): </b>

Gạch dới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:


a.Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.



b.Bữa cơm của Bác đạm bạc nh bữa cơm của mọi ngời dân.


c. Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.



<b>Bài 3 (2đ): </b>

Tìm trong các từ sau : hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp,tài ba,


xếp các từ đó vào dịng thích hợp :



a.Từ chỉ đặc điểm hình dáng:



b.Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:



<b>Bài 4 (2đ):</b>

Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:


a.Các cháu thiếu nhi rất

Bác Hồ.



b.Bác Hå rÊt

.c¸c ch¸u thiÕu nhi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 5 (2): </b>

Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết , anh


dịng



TiÕng ViƯt 2- §Ị 23




Bài 1 (2 điểm):

Dùng cụm từ

<i>để làm gì</i>

để đặt câu hỏi về mục đích của các cơng việc


sau. Viết câu hỏi vo v:



a.Các bạn học sinh trông cây ở sân trờng.


b.Các bạn học sinh quét lá rụng ở sân trờng.



c.Cụ giỏo dẫn học sinh ra vờn trờng học về các loài cây.


Mẫu : Các bạn học sinh trồng cây để làm gỡ?



Bi 2 (2 im):

Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả: gốc,



Bi 3 (2 im):

Tìm những từ có thể dùng để tả từng bộ phận của cây;


a.Rễ: dài,

b.Gốc : Phình to,

c.Thân: cao, to,



d.Cµnh : nhiều nhánh,

e.Lá: thon dài,

g.Hoa: vàng tơi,

h.Ngọn: chót vót,

..



Bi 4 (2 im):

Câu sau đây còn thiếu mấy dấu phẩy? HÃy điền dấu phẩy vào chỗ thích


hợp trong câu:



i gia H Long vo mùa sơng, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc


mờ mờ ảo ảo.



Bài 5 (2 im):

Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết ,


anh dũng



Tiếng Việt 2- §Ị 24



<b>Bài 1 (2 điểm):</b>

Tìm tiếng ghép với tiếng

<i><b>thợ</b></i>

để tạo ra các từ chỉ ngời là ở các nghề.


Viết các từ tìm đợc vào dịng trống:




M: thỵ may, thỵ má,



<b>Bài 2 (2 điểm):</b>

Gạch dới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:


a.Cuộc sống của Bác Hồ rất

<b>giản dị</b>

.



b.Bữa cơm của Bác

<b>đạm bạc</b>

nh bữa cơm của mọi ngời dân.


c.Lồi hoa huệ có màu

<b>trắng</b>

<b>tinh khit</b>

.



<b>Bi 3 (3 im):</b>

Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:


a) Các cháu thiếu nhi rÊt

. B¸c Hå.



b) B¸c Hå rÊt

.c¸c ch¸u thiÕu nhi.



c) Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nớc ta thờng đọc thơ Bác


gửi cho các cháu để

. Bác.



<b>Bài 4 (3 điểm):</b>

Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngợc nhau


a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xu, cao, di.



b/lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào



Tiếng ViƯt 2- §Ị 25



<b>Bài 1 (2 điểm):</b>

Điền cặp từ trái nghĩa vào mỗi dịng sau để hồn chỉnh các thành ngữ,


tục ngữ:



a.Đi ... về

b.Thức.... dậy

c.Gần mực thì..., gần đèn thì

.



<b>Bài 2 (2 điểm):</b>

Tìm những từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta theo yêu cầu sau:


-Chỉ những phẩm chất tốt trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm:..




-Chỉ những phẩm chất tốt trong lao động xây dựng đất nớc:..



<b>Bài 3 (2 điểm):</b>

Dùng cụm từ nào để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu đợc gạch dới


trong từng câu sau. Viết câu hỏi ở dới mỗi câu:



a.Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một hàng quân danh dự đứng


trang nghiêm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c.Mỗi mùa hè tới, hoa phợng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ.



<b>Bài 4 (2 điểm):</b>

Dùng cụm từ

<i><b>vì sao</b></i>

để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu gạch dới trong


mỗi câu sau. Viết câu hỏi xuống dới:



-Nhờ làm lụng chuyên cần, vợ chồng ngời nông dân đã gây dựng đợc mt c ngi ng


hong.



-Mất mồi, con cá dữ tức tèi bá ®i.



<b> Bài 5 (2 điểm):</b>

Chọn dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than để điền vào từng ô trống trong


on vn sau cho phự hp:



- Con mơ gì thế KĨ cho mĐ nghe ®i



- Con mơ con gặp hổ dữ trong rừng, con sợ quá thét lên: Mẹ ơi ThÕ råi con tØnh


dËy.



_ Con đừng sợ. Mẹ luôn ở bên cạnh con những lúc nguy hiểm.


Tiếng Việt 2- Đề 26




<b>Bài 1 (2 điểm): Tìm từ trái nghĩa với mồi từ sau để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp:</b>
trẻ con- ... tỉnh - ...


xt hiƯn- ... hiỊn lµnh - ...
rơt rÌ - … bình tĩnh - ..


<b>Bi 2 (2 im): Đặt câu hỏi có cụm từ </b><i><b>khi nào</b></i> cho những câu sau:
a.Em thờng về thăm ông bà nội vào kì nghỉ hè.


b.Vo những đêm có trăng bọn trẻ vui đùa thỏa thích.
c.Chủ nhật tới, bố mẹ sẽ đa em về thăm ông bà ngoại.
d.Tối thứ bảy , em đi xem phim cùng chị.


<b>Bài 3 (2 điểm): Gạch dới những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta:</b>
- anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết , vui mừng, anh dũng.
<b>Bài 4 (2 điểm): Chọn một từ chỉ phẩm chất em vừa tìm đợc ở bài tập 2 và đặt câu với từ đó.</b>
<b>Bài 5 (2 điểm): Điền </b><i><b>l</b></i> hoặc <i><b>n</b></i> vào chỗ trng:


Không có việc gì khó
Chỉ sợ ..òng không bền


Đào ..úi và ..ấp biển
Quyết chí ắt ..àm ..ên

Tiếng Việt 2- Đề 27


<b>Bi 1 (2 im): Điền </b><i><b>x</b></i> hoặc <i><b>s</b></i> vào chỗ trèng:


..a ..ôi ..an ..ẻ ..a ..út ..ôi ..ục
Phù ..a đi ..a xót ..a đồng ..âu
<b>Bài 2 (2 điểm): Điền vào chỗ trống </b><i><b>r, d , gi:</b></i>



Tôi lớn lên đã thấy dừa trớc ngõ
..ừa ..u tôi..ấc ng tui th


Cứ mỗi chiỊu nghe ..õa ..eo tríc ..ã
T«i hái néi t«i ..õa có tự bao ..ờ
<b>Bi 3 (2 im): Điền vào chỗ trèng </b><i><b>ch</b></i> hay <i><b>tr</b></i>


C©y …óc ..óc mõng ..ë l¹i che ...ở
<b>Bi 4 (2 im): Tìm các từ ngữ:</b>


a.Núi lờn tỡnh cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi: M: thơng u,..
b.Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ: <b>M</b>: biết ơn,..
<b>Bài 5 (2 điểm): Đặt câu hỏi có cụm từ </b><i><b>ở đâu</b></i> cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.


b/ Chú mèo mớp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp. c/ Ngoài sân, các bạn đang nơ đùa.

Tiếng Việt 2- Đề 28



<b>Bài 1 (2 điểm): §iỊn </b><i><b>s</b></i> hoặc <i><b>x</b></i> vào chỗ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bi 2 (2 im): Đặt câu hỏi có cụm từ </b><i><b>nh thế nào</b></i> cho những câu sau:


a/ Gu i lc lố. b/ S tử giao việc cho bề tơi rất hợp lí.c/ Vẹt bắt chớc tiếng ngời rất giỏi.
<b>Bài 3 (2 điểm): Đặt câu có từ : </b><i><b>đỏ tơi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.</b></i>


<b>Bài 4 (2 im): HÃy giải nghĩa các từ dới đây bằng tõ tr¸i nghi· víi nã</b>


a/ Cao:…. d/ Đầu tiên:b/ Dài: e/ BiÕn mÊt…...c/ Ngêi lín: .... g/ B×nh tÜnh:…
<b>Bài 5 (2 điểm): Đặt câu với từ </b><i><b>công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.</b></i>



Tiếng Việt 2- Đề 29


<b>Bi 1 (2 im): Tìm các tiếng:</b>


a/ Bắt đầu bằng <b>gi</b> hoặc <b>d</b>, có nghĩa nh sau:


- Chỉ vật để cho ngời nằm:…. -Chỉ sợi dùng để buộc:….


- Trái với hay:… -Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:…
b/ Có vần <b>t</b> hoặc <b>c:</b>


- chỉ chỗ rất sâu mà thờng đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:..


- Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):…
<b>Bài 2 (2 điểm): Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Thế nào?</b></i>


a.Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vờn. b.Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
<b>Bài 3 (2 điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm dới đây:</b>


a/ Hoa gạo nở

<i><b>đỏ rực</b></i>

trên những cành cây.


b/ Đàn cị đậu

<i><b>trắng xóa</b></i>

trên cánh đồng.



<b>Bài 4 (2 im): Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Vì sao?</b></i>


a/ Nhng cõy hoa hộo tn vì khơng đợc tới nớc. b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém. d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.


<b>Bài 5 (2 điểm): Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ</b> để thay thế cho
cho cụm từ <i><b>khi no</b></i> di õy:


a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mĐ ViƯt nam anh hïng? b/Khi nào bạn về thăm ông bà?


c/ Bạn vẽ bức tranh nµy khi nµo? d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?


Ting Vit 2- 30


<b>Bài 1 (2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm dới đây:</b>
a/ Hoa gạo nở <b>đỏ rực</b> trên những cành cây.


b/ Đàn cị đậu <b>trắng xóa</b> trên cánh đồng.


<b>Bài 2 (2 điểm): Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Vì sao?</b></i>
a/ Những cây hoa héo tàn <b>vì khơng đợc tới nớc</b>.


b/ V<b>ì nắng to</b>, cánh đồng nứt nẻ.
c/ <b>Vì ham chơi</b>, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa <b>vì quá chủ quan</b>.


<b>Bài 3 (3 điểm): Đặt câu với từ: </b><i><b>công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.</b></i>
<b>Bi 4 (3 im): Đặt câu hỏi có cụm từ </b><i><b>ở đâu</b></i> cho những câu sau:


a/ Gia cỏnh ng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mớp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngồi sân, các bạn đang nơ đùa.


TiÕng ViƯt 2- §Ị 31



<b>Bài 1 (2 điểm): Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :</b>
a/- (sông, xông) - …Hồng -….xáo


-(sa, xa) -… sút - đờng ….
-(sơng, xơng) -cây… rồng -… sm



<b>Bi 2 (2 im): Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Thế nào?</b></i>
- Mùa thu, hoa cúc <b>nở vàng rực cả khu vờn</b>.


- Ve nhởn nhơ ca hát st mïa hÌ.


<b>Bài 3 (3 điểm): Đặt câu có từ : </b><i><b>đỏ tơi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×