Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.77 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂMTRA ĐỊA 9</b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Vùng Đông
Nam Bộ
Giaỉ thích
Đơng Nam
Bộ có sức
hút mạnh
nguồn lao
động,
nguồn đầu
tư nước
ngoài
1câu
2,5đ 25%
2,5đ
Vùng Đồng
bằng sông
Cửu Long
Vẽ biểu đồ
sản lượng
thủy sản ở
Đồng bằng
SCL và cả
nước, nêu
nhận xét
1câu 30%
3,0 đ
3,0đ
Phát triển
tổng hợp
kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường
biển-đảo
Nguyên
nhân, hậu
quả và
phương
hướng
chính
1câu 25%
2,5đ
2,5đ
Địa lí
Quảng Bình
Du lịch
Quảng
Bình
1câu 20%
2đ
2,0đ
Số câu
Số điêm
Tỉ lệ %
1 câu
2
20
1 câu
2,5
25%
1 câu
2,5
25%
1 câu
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 9</b>
<b>Đề 01</b>
Câu 1(2,5điểm): Tại sao vùng Đơng Nam Bộ lại có sức hút mạnh nguồn lao
động của cả nước?
Câu2(2,5 điểm) Thực trạng, nguyên nhân và hậu quả của việc giảm sút tài
nguyên và ô nhiễm môi trường biển- đảo ở nước ta hiện nay?
Câu3.(2 hướng điểm) Phương phát triển Du lịch trong những năm tới của
Quảng Bình
Câu 4(3điểm):Dưạ vào bảng số liệu sau:
Bảng sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
Năm 1995 2000 2002
Đồng bằng sơng Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5
Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4
a.Vẽ biểu đố thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả
nước?
b.Nêu nhận xét?
<b>Đề 02</b>
Câu2(2,5điểm): Tại sao vùng Đông Nam Bộ lại có sức hút mạnh nguồn vốn đầu
tư của nước ngồi?
Câu2(2,5điểm) Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi
trường biển nước ta hiện nay?
Câu3(2điểm) Phân tích những điều kiện thuận lợi để Quảng Bình phát triển
ngành du lịch?
Câu4(3điểm): Dựa vào bảng số liệu sau;
Bảng sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long(nghìn tấn)
Năm 1995 2000 2002
Đồng bằng sơng Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5
Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4
a.Vẽ biểu đố thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả
nước?
Câu Nội dung Điểm
Câu1(2,5đ) - Đông Nam Bộ là vùng giàu tiềm năng phát triển kinh
tế, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất và cơ sở hạ
tầng tốt...
- Đông Nam Bộ là một trong những vùng phát triển
kinh tế vào bậc mạnh nhất nước ta.
- Sự phát triển kinh tế năng động,thu nhập bình quân
đầu người cao, tỉ lệ thất nghiệp thấp là những vấn đề
thu hút lao động từ những nơi khác tới.
- Việc phát triển mạnh các ngành kinh tế công nghiệp,
dịch vụ cùng với hình thành nhiều khu cơng nghiệp,
khu chế xuất...có ý nghĩa thu hút lao động cả nước.
0,5
0,5
0.75
0,75
Câu2(2,5đ) * Thực trạng:
- Tài nguyên môi trường biển đảo đang bị giảm sút
mạnh và ô nhiễm(0,5)
- Nguồn lợi hải sản giảm, một số lồi có nguy cơ tuyệt
chủng, chất lượng nhiều vùng biển bị giảm sút
* Nguyên nhân:
- Do ý thức kém, khai thác hải sản bừu bãi như xung
điện, chất nổ, hóa chất...
- Thải chất thải bẩn độc hải xuống biển nhất là dầu mỏ
* Hậu quả:
- Làm giảm tài nguyên sinh vật biển
- Chất lượng của các khu du lịch biển giảm sút
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu3(2đ) Phương hướng du lịch QB:
- Ưu tiên thực sự trở thành ngành quan trọng, kêu gọi
đầu tư, đa dạng hóa...
- Xây dựng CSVC, đào tạo nhân lực kịp thời phục vụ
du khách
- Chú trọng quảng bá, liên kết liên doanh với các nhà
đầu tư trong và ngoài nước
- Quảng bá giới thiệu Di sản thiên nhiên thế giới
- Phịng chóng ơ nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học,
đặc biệt là dầu mỏ
0,25đ
0,5
0,5
0,25
Câu4(3đ) a. Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
và cả nước
b. Nhận xét:
- Sản lượng thủy sản của cả nước và Đồng bằng sông
Cửu Long đều tăng từ 1995 đến 2005. Đồng bằng sông
Cửu Long tăng gần 2,3 lần cả nước tăng gần 2,2 lần.
- Trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước, Đồng
bằng sông Cửu Long luôn chiếm tỉ trọng lớn: 51,7%
năm 1995 và 53.3% năm 2005
1,5
0,75
0,75
02
Đề
Câu1(2,5đ) Vùng ĐNB có sức hút mạnh nguồn đầu tư nước ngoài
lớn nhất nước ta vì:
- Có vị trí địa lí thuận lợi
- Có nguồn tài ngun dầu khí có trữ lượng lớn nhất cả
nước
- Dân cư, nguồn lao động dồi dào với đội ngũ lao động
lành nghề chiếm tỉ lệ cao, đáp ứng được cơ bản sự đầu tư
cho các ngành CN, dịch vụ có trình độ cao
- Có cơ sở hạ tầng hoàn thiện hấp dẫn đàu tư nước ngoài
- Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế lớn nhất
cả nước
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu2(2,5đ) Phương hướng chính:
- Đầu tư chuyển hướng khai thác hải sản từ ven bờ sang
- Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn
0,5
0,5
0,5
Cả nước
- Bảo vệ rạn san hô, cấm khai thác san hơ dưới mọi hình
thức
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
- Phịng chống ơ nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc
biệt là dầu mỏ
0,5
0,5
Câu3(2đ)
Câu4(3đ)
Điều kiện phát triển Du lịch Q. Bình:
*Tự nhiên:
- Có nhiều phong cảnh đẹp như Phong Nha, Nhật Lệ,
Suối Bang
- Có nhiều bãi tắm đẹp như Nhật Lệ, Đá Nhảy...
* Nhân văn:
- có nhiều di tích lịch sử, văn hóa như QB Quan, Lũy
Thành ĐH...
- Người dân mến khách, CSHT được chú trọng đầu tư,
phục vụ chu đáo...
- Tỉnh quan tâm coi đay là ngành quan trọng trong nền
kinh tế tỉnh nhà
a. Vẽ biểu đồ
Biểu đồ sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
và cả nước
b. Nhận xét:
- Sản lượng thủy sản của cả nước và Đồng bằng sông
Cửu Long đều tăng từ 1995 đến 2005. Đồng
bằng sông Cửu Long tăng gần 2,3 lần cả nước tăng
gần 2,2 lần.
- Trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước, Đồng
bằng sông Cửu Long luôn chiếm tỉ trọng lớn: 51,7%
năm 1995 và 53.3% năm 2005
0,5
0,5
0,75
0,75
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 8</b>
Chủ đề Nhận biết Thơng
hiểu
Vận dụng Cộng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Dân cư xã
hội, kinh tế
Đông Nam
Á
Hiệp hội
các nước
Sự phát
triển chưa
bền vững
của nền
kinh tế các
nước Đơng
Nam Á
1 câu 25%
2,5 điểm
4,5điểm
Địa lí tự
nhiên Việt
Nam
Các mùa
khí hậu
và thời
tiết
1 câu
25%
2,5 điểm
Vẽ biểu đồ
1câu 30%
3 điểm 5,5điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2,5 điểm
25%
1câu
2 điểm
20%
1câu
2,5 điểm
25%
1câu
3 điểm
30%
4 câu
10 điểm
100%
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 8</b>
<b>Đề 01</b>
Câu1(2,5đ).Trình bày đặc điểm khí hậu và thời tiết của nước ta vào mùa gió
tây nam(tư tháng5-10)?
Câu2(2,0đ).Những lợi thế và khó khăn của Việt Nam khi trở thành viên
Asean ?
Câu3(2,5đ): Thế nào là phát triển kinh tế bền vững? Vì sao các nước Đơng
Nam Á đã tiến hành cơng nghiệp hóa nhưng nền kinh tế phát triển chưa
vững chắc?
Câu4.(3,0đ) . Vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn
Tây(Lưu vực sơng Hồng) thêo bảng lưu lượng bình qn tháng( m3
/s) dưới
ây:
đ
Chỉ số
Lưulượng(m
3/s)
131
8
110
0
91
4
107
1
189
3
469
2
798
6
924
6
669
0
412
2
281
3
174
6
a. Từ số liệu trên, tính giá trị trung bìnhcủa các tháng mùa lũ trên lưu vực
sơng.
b. Xác định thời gian và độ dài của mùa lũ trên lưu vực sơng.
<b>Đề02</b>
Câu1(2,5đ).Trình bày đặc điểm khí hậu và thời tiết của nước ta vào mùa gió
Đơng bắc( từ tháng 11-4)?
Câu2(2,0đ). Nêu những biểu hiện cho thấy các nước trong khối Asean đã
hợp tác với nhau để cùng phát triển?
Câu3(2,5đ): Thế nào là phát triển kinh tế bền vững? Vì sao các nước Đơng
Nam Á đã tiến hành cơng nghiệp hóa nhưng nền kinh tế phát triển chưa
vững chắc?
Câu4.(3,0đ) . Vễ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Đồng
tâm(Lưu vực sông Gianh) thêo bảng lưu lượng bình quân tháng( m3<sub>/s) dưới </sub>
đây:
Tháng
Chỉ số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưulượng(m3
/s) 27,<sub>1</sub> 19,<sub>3</sub> 17,<sub>5</sub> 10,<sub>7</sub> 28,<sub>7</sub> 36,<sub>7</sub> 40,<sub>6</sub> 58,<sub>4</sub> 18<sub>5</sub> 17<sub>8</sub> 94,<sub>1</sub> 43,<sub>7</sub>
a. Từ số liệu trên, tính giá trị trung bìnhcủa các tháng mùa lũ trên lưu vực
sông.
b. Xác định thời gian và độ dài của mùa lũ trên lưu vực sông.
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
01
Đề
Câu Nội dung Điểm
Câu1(2,5đ) - Là thời kì hoạt động của gió mùa tây nam và tín phong
của nửa cầu nam(hướng ĐN)
- Nhiệt độ cao đều trong tồn quốcvà đạt trên 250<sub>C </sub>
- Gió mùa tây nam từ Ấn Độ Dương và Thái Bình
Dương mang theo nhiều hơi nước gây mưa lớn ở nhiều
nơi: Nam Bộ, Tây Nguyên, Bắc Bộ; riêng vùng duyên
hải miền trung chịu ảnh hưởng của gió tây nam nên khơ
nóng
- Thời tiết phổ biến là trời nhiều mây, mưa rào và mưa
dông
- Ở vùng đồng bằng Bắc Bộ có mưa ngâu vào thang8,
gây ngập úng cục bộ trong một thời gian ngắn
- Đây cũng là thời kì bão hoạt động mạnh ở nước ta,
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Câu2(2đ) * Lợi thế:
tế khu vực và TG, mở rộng thị trướng xuất khẩu sang
các nước trong khu vực vàTG
- Tạo điều kiện để Việt Nam thu hút vốn đầu tư nước
ngoài, học hỏi kinh nghiệm của các nước trong q
trình phát triển kinh tế
* Khó khăn:
- Cạnh tranh kinh té trở nên gay gắt
- Sự khác biệt trong thể chế chính trị dẫn đến cách giải
quyết các mối quan hệ kinh tế, văn hóa, xã hội khác
nhau, nhiều khi gây khó khăn khơng cần thiết
- Bất đồng ngơn ngữ gây khó khăn khi mở rộng giao
lưu với các nước
- Nền kinh tế trong nước chịu tác động xấu từ những
biến động bất lợi của các nước trong khu vực
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu3(2,5đ) - Phát triển bền vững nền kinh tế là phát triển có chiều
hướng tăng một cách vững chắc, khá ổn định đong thời
phải đi đôi với bảo vệ nguồn tài nguyên môi trường
trong sạch để có thể tiếp tục cung cấp cá điều kiện sống
cho thế hệ sau.
- Các nước Đông Nam Á đã tiến hành CNH nhưng nền
kinh tế phát triển chưa vững chắc do:
+ Trong quá trình phát triển cịn phụ thuộc vào vốn viện
trợ, kĩ thuật, cơng nghệ và cả nguoòn nguyên liệu của
cá nước phát triển nên dễ bị ảnh hưởng từ tác động bên
ngồi.
+ Mơi trường chưa được chú ý bảo vệ trong quá trình
phát triển.
+ Năm 1997 -1998 cuộc khủng hoảng tài chính từ Thái
Lan đã lan sang các nước trong khu vực, kéo theo sự
1,0
0,5
0,5
0,5
Câu4(3đ)
* Vẽ biểu đồ cột:
Yêu cầu:- vẽ chính xác, có thẩm mĩ
- Có tên biểu đồ, chú giải
a. Gía trị trung bình cộngcủa 12 tháng : 12= 3632(m3<sub>/s)</sub>
b. Thời gian từ tháng 6-10, độ dài 5 tháng
1,5
0,75
0,75
Đề 02
Câu Nội dung Điểm
Câu1(2,5đ) - Là thời kì hoạt động của gió mùa đơng bắc và tín
phong nữa cầu bắc.
- Thời tiết, khí hậu trên các miền khác nhau rất rõ rệt:
0,75
0,25
nhiều nơi xuống dưới 150<sub>C. Miền núi cao có mưa tuyết, </sub>
sương muối, sương giá
+ Miền nam: ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc,
nhưng lại chịu ảnh hưởng của gió tín phong nữa cầu
bắc. Tây Ngun và Nam Bộ thời tiết nóng và khơ, ổn
định suốt mùa. Riêng ở duyên hải trung bộ mưa nhiều
vào các tháng cuối năm
0,75
Câu2(2,0đ) - Ba nước Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và In-đô-nê-si-a đã
thành lập tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI. Sau
10 năm, những vùng kém phát triển ởMa-lai-si-a và
In-đơ-nê-xi-a đã xuất hiện các khu CN lớn. Cịn Xin-ga-po
phát triển những ngành CN không cần nhiều nhân công.
- N ước phát triển hơn đã đầu tư vốn, kĩ thuật, thực hiện
chuyển giao công nghệ, đào tạo nguồn nhân lực... cho
những nước chậm phát triển
- Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước
- Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mêkông,
Biển Đông
- Xây dựng các tuyến đường sắt, đường bộ từ Việt Nam
sang Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po;
từ Mi-an-ma qua Lào tới Việt Nam.
- Xây dựng một khu vực hịa bình, ổn định và hợp tác
để phát triển kinh tế xã hội cho từng nước và cho khu
vực
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu3(2,5đ) - Phát triển bền vững nền kinh tế là phát triển có chiều
hướng tăng một cách vững chắc, khá ổn định đong thời
phải đi đôi với bảo vệ nguồn tài nguyên mơi trường
trong sạch để có thể tiếp tục cung cấp cá điều kiện sống
cho thế hệ sau.
- Các nước Đông Nam Á đã tiến hành CNH nhưng nền
kinh tế phát triển chưa vững chắc do:
+ Trong quá trình phát triển cịn phụ thuộc vào vốn viện
trợ, kĩ thuật, cơng nghệ và cả ngun ngun liệu của
+ Mơi trường chưa được chú ý bảo vệ trong quá trình
phát triển.
+ Năm 1997 -1998 cuộc khủng hoảng tài chính từ Thái
Lan đã lan sang các nước trong khu vực, kéo theo sự
suy giảm kinh tế của nhiều nước.
1,0
0,5
0,5
0,5
Câu4(3đ) * Vẽ biẻu đồ cột:
Yêu cầu:- vẽ chính xác, có thẩm mĩ
- Có tên biểu đồ, chú giải
a. Gía trị trung bình cộng 12 tháng:12= 61,7(m3<sub>/s)</sub>
1,5
b. Thời gian từ tháng 9-11; độ dài 3 tháng 0,75
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MMƠN ĐỊA 7</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 7</b>
<b>Thời gian45 phút</b>
Chủ đề Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Cộng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Châu Mĩ Sự bất hợp
lí trong sở
hưũ ruộng
đât ở
Trung và
Nam Mĩ
1câu 20%
2,0đ
So sánh đặc
điểm cấu trúc
4,5đ
Châu Nam
Cực
Đặc điểm
tự nhiên
của châu
Nam Cực
1câu 10%
1đ 1,0đ
Châu Đại
Dương
Dân cư và
kinh tế
châu Đại
Dương
1câu 15%
1 ,5đ 1,5đ
Châu Âu Kinh tế
châu Âu
1câu 30%
3đ
3,0đ
Số câu
Số điêm
Tỉ lệ %
2
2,5
25%
1
2,0
20%
1
3,0
30%
1
2,5
25%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN DỊA LÍ 7
<b>Đề 01</b>
Câu1(2,0): Nêu sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?
Câu2(2,5đ): So sánh đặc điểm cấu trúc địa hình của lục địa Bắc Mĩ và Nam
Mĩ có những điểm nào giống và khác nhau?
Câu3(1,0đ) Trình bày đặc điểm khí hậu châu Nam Cực?
Câu4(1,5đ) Đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?
Câu5(3,0đ)Tại sao ngành du lịch ở châu Âu lại có khả năng phát triển tốt?
<b>Đề 02</b>
Câu1(2,0đ): Để khắc phục sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất nhiều nước
Trung và Nam Mĩ đã tiến hành những biện pháp nào?
Câu2(2,5đ): So sánh q trình đơ thị hóa ở Trung và Nam Mĩ có những điểm
nào giống và khác nhau?
Câu3(1,0đ) Đặc điểm sinh vật của châu Nam Cực?
Câu4(1,5đ) Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế châu Đại Dương?
Câu5(3,0đ)Vì sao hoạt động nông nghiệp của châu Âu đạt hiệu quả cao?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN ĐỊA LÍ 7
Câu Nội dung Điểm
Câu1(2,0đ) Các đại điền chủ chiếm 5% dân số , nhưng lại sở hữu
-Đại bộ phận nông dân chiếm 95% dân số nhưng lại
không có đất để canh tác. Đất của nơng dân có quy mô
nhỏ, đất xấu dùng để trồng lương thực phục vụ cho nhu
cầu trong nước, vì vậy phần lớn các nước đều thiếu
lương thực
0,75
1,25
Câu2(2,5đ) - Giống nhau:
+Cả hai vùng đều có đủ các dạng địa hình: núi sơn
ngun và đồng bằng
+Phía tây đều có hệ thống núi hùng vĩ
+ Cả hai đều có đồng bằng quan trọng nằm ở giữa
- Khác nhau:
+Phía đơng bắc Mĩ có hệ thống núi già Apalát, trong
khi ở phía Nam Mĩ chỉ có các CN
+ Hệ thống núi coocđie chiếm hơn 1/3 lãnh thổ Bắc
Mĩ, trong khi dãy An đét tuy cao đồ sộ nhưng chỉ
chiếm một phần nhỏ lãnh thổ
+ Đồng băng trung tâm của Bắc Mĩ có dạng lịng máng
0,5
0,25
0,25
0,5
trong khi ở Nam Mĩ hệ thống đồng bằng thấp chạy dài
từ bắc đến nam
0,5
Câu3(1,0đ) - Châu Nam Cực rất lạnh giá được coi là nơi cực lạnh
của Thế Giới
- Nhiệt độ quanh năm nhỏ hơn 0o<sub>C</sub>
- Nơi có nhiều gió bão nhất Thế Giới
0,5
0,25
0,25
Câu4(1,5đ) Đặc điểm phân bố dân cư:
- Dân số ít 31 triệu người
- Mật độ thấp, TB 3,6 người/km2
- Phân bố không đồng đều
+ Tập trung đơng nhất ở phía Đơng và Đơng Nam
+ Ở các đảo dân cư thưa thớt
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu5(3đ) Du lịch ở châu Âu phát triển tốt vì:
- Có nhiều thắng cảnh đẹp
- Các di tích lịch sử văn hóa đa dạng
- Có nhiều hoạt động thể thao lớn
- Nền kinh tế phát triển ,mức sống cao, cơ sở hạ tầng
phục vụ cho du lịch tốt
- Các trung tâm du lịch lớn của châu Âu: Các nước ven
Đại Tây Dương, ven Địa Trung Hải
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
Đề 02
Câu Nội dung Điểm
Câu1(2,0đ) - Ban hành luật cải cách ruộng đất
- Tổ chức khai hoang đất mới
- Mua lại ruộng đất của các đại điền chủ hoạc cơng ti tư
bản nước ngồi để chia cho nông dân
=> Việc chia lại ruộng dất cho nơng dân gặp nhiều khó
khăn, riêng đất nước Cu ba đã tiến hành thành công cải
cách ruộng đất
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
Câu2(2,5đ) - Giống:
+ Có trình độ đơ thị hóa cao( dân thành thị chiếm trên
75%)
+ Có tốc độ đơ thị hóa nhanh
- Khác:
+ Đơ thi hóa ở Bắc Mĩ có tổ chức, gắn liền với q
trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước nên ít
có những tiêu cực
+ Đơ thị hóa ở Trung và Nam Mĩ mang tính tự phát
0,5
0,5
0,75
chuột
Câu3(1,0đ) - Do khí hậu lạnh khắc nghiệt nên thực vật không tồn
tại
- Động vật: chim cánh cụt, hải báo, hải cẩu, các loài
chim biển sống ven lục địa
- Cá voi xanh trước đây rất nhiều nhưng nay đã bị tuyệt
chủng
0,25
Câu4(1,5đ) - Trình độ phát triển kinh tế khong đều. Phát triển nhất
là Ôtrâylia và Niudilen
- Châu đại dương có nhiều tiềm năng để phát triển kinh
tế
0,75
0,75
Câu5(3,0đ) Nông nghiệp châu Âu đạt hiệu quả cao do các nguyên
nhân sau:
- Nền nông nghiệp thâm canh cao.
- Áp dụng rộng rãi các tiến bộ khoa học- kĩ thuật tiên
tiến(cơ giới hóa, hóa học hóa, thủy lợi hóa, cơng nghệ
sinh học...)
- Gắn chặt với công nghệ chế biến.
1,0
1,0
1,0
Ma trận đề
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Vận dụng
thÊp VËn dơng cao
Líp vá khÝ C¸c khèi
khí.Các
1 câu-2đ
Cỏc i
khớ hu
trờn T
c im
cỏc i
khớ hu
1 cõu-2,5
1 câu-2,5đ
Sụng
h,bin v
i dng
Hệ thống
sông
1/4 câu-1đ
Cỏc vn
ng ca
nc bin
1/2 câu-1đ
So sánh
sông và
hồ
1/4
câu-1,5đ
t ,cỏc
nhõn t
hỡnh thnh
t
t,Thnh
phn ca
t
1 câu-2đ
1 câu-2đ
Cộng 1 câu-2đ 1,25 câu-3đ 1,5 câu-3,5đ 0,25 câu-1,5đ 4 câu-10đ
<b>Đề I</b>
Cau1(2)Lp vỏ khí đợc chia làm mấy tầng ,đó là những tầng nào ?
Trình bày đặc điểm tầng đối lu ?
Cau2 (2,5đ)Kể tên các đới khí hậu trên Trái đất, nói rõ đặc điểm khớ hu i
núng ?
Câu 3(3,5đ) a)Các bộ phận của một hệ thống sông,sông khác hồ nhủ thế
nào ?
b)Nêu các vận động của nớc biển và đại dơng ?
Câu 4(2đ)Trình bày đặc điểm thành phần của đất ?
§Ị II
Câu 1(2đ)Trình bày đặc điểm các khối khí ?
Câu 2(2,5đ) Kể tên các đới khí hậu trên trái đất, nói rõ đặc điểm khí hu i
ụn hũa ?
Câu 3(3,5đ) a)Các bộ phận của một hệ thống sông,sông khác hồ nhủ thế
nào ?
b)Nêu các vận động của nớc biển và đại dơng ?
Câu 4(2đ)Nêu các nhân tố hình thành đất ?
Đáp án và biểu điểm chấm
Đề I
Câu 1(2đ)-Lớp vỏ khí chia làm 3 tầng
0,25đ
+Tầng đối lu,tầng bình lu,các tầng cao của khí quyển.
0,5đ
+Tầng đối lu:Ln có sự chuyển động của khơng khí theo chiều
thẳng đứng.
N¬i sinh ra các hiện tợng nh mây ,ma, sấm chớp...
1,0®
+Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
0,25đ
Cau2 (2,5®)
- Các đới khí hậu;
0,25đ
§íi nãng
0,25®
Hai đới ơn hịa
0,25đ
Hai đới lạnh
0,25đ
-Đặc điểm khí hậu đới nóng;
1,0đ
Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.
Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lớn, nhiệt hấp thụ đợc
tơng đối nhiều quanh năm.
Lơng ma:1000mm-2000mm/năm
(mỗi ý 0,25đ)
Câu 3(3,5đ)
a)+Các bộ phận của hƯ thèng s«ng:S«ng chinh,phơ lu,chi lu.
1,0®
+Sơng là dịng chảy thờng xun tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa.
0,75đ
+Hồ là những khoảng nớc đọng tơng đối rộng và sâu trong đất liền.
0,75đ
b)Các vận động:sóng,thủy triều,dịng biển.
1,0đ
C©u 4(2®)
+ Thành phần khống chiếm phần lớn trọng lợng của t.
1,0
Gồm những hạt khoáng màu có màu sắc loang lỗ,kích thớc to nhỏ khác
nhau...
+Thành phần hu cơ; màu xám,cung cấp những chất cần thiết cho thực vật ...
1,0đ
Đề II
Câu 1(2đ)
-Khi khí nóng hình thành ở vùng vĩ độ thấp,có nhiệt độ cao.
-Khói khí lạnh ,, ,, cao, thấp.
-Khối khí đại dơng hình thành trên biển ,dại dơng ,có độ ẩm lớn,
-Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền,có tính chất tơng đối khô.
Mỗi
ý 0,5đ
Cau2 (2,5®)
- Các đới khí hậu;
0,25đ
§íi nãng
0,25®
Hai đới ơn hòa
0,25đ
Hai đới lạnh
0,25đ
-Đặc điểm khí hậu đới ơn hịa
1,0đ
Từ chí tuyến đến vông f cực của mỗi bán cầu.
Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời và thời gian chiếu trong năm
chênh lệch nhiều. Nhiệt độ TB
Có gió tây ơn đơi thổi quanh năm.
Lơng ma:500mm-1000mm/năm
Mỗi
ý 0,25đ
Câu 3(3,5đ)
a)+Các bộ phận của hệ thèng s«ng:S«ng chinh,phơ lu,chi lu.
1,0®
+Sơng là dịng chảy thờng xun tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa.
0,75đ
+Hồ là những khoảng nớc đọng tơng đối rộng và sâu trong đất liền.
0,75đ
b)Các vận động:sóng,thủy triều,dòng biển.
1,0đ
Câu 4(2đ)các nhân tố hình thành đất:Đá mẹ,sinh vật, khí hậu.
0,5đ
Sinh vËt ,, ,, thành phần hữu cơ.
Khí hậu xúc tiến q trình phong hóa đất.
0,5đ