Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

ÔN tập điện XC 12a1 b1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 42 trang )

KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHĨ

ƠN TẬP ĐIỆN XC 12A1 B1
MỤC LỤC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ PHẦN 4
PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG BÀI TOÁN ỔN ÁP TRONG ĐỀ THỰC NGHIỆM CỦA BỘ NĂM 2017.............245
KHAI THÁC THÔNG TIN TỪ ĐỒ THỊ CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG LẤY THÔNG TIN TỪ NHIỀU ĐỒ THỊ
HÌNH SIN...........................................................................................................................................................246
LẤY THƠNG TIN TỪ 1 ĐỒ THỊ KHƠNG PHẢI SIN.....................................................................................252
ĐỒ THỊ CƠNG SUẤT DỊNG ĐIỆN HỆ SỐ CƠNG SUẤT.............................................................................255
ĐỒ THỊ ĐIỆN ÁP...............................................................................................................................................259
LẮY THƠNG TIN TỪ ĐỒ THỊ THÍ NGHIỆM.................................................................................................262


KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
TUYỂN CHỌN MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY – MỚI - LẠ
Câu 347. Điện năng từ nhà máy điện được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công
suất không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 90%. Muốn hiệu suất truyền tải là 96% thì cần giảm cường độ
dịng điện trên dây tải điện đi bao nhiêu phần trăm so với lúc đầu?
A. 37%.
B. 39%.
C. 35%.
D. 61%.
Hướng dẫn
�Ptt  0,9P
� Ptt  9P  9I 2 R

P


0,1P


* Lúc dầu: �


P '  0,96P '

* Lúc sau: �tt

P '  0, 05P '


'

Ptt  Ptt
���


2

� Ptt'  24P '  24I ' R

I'
 0, 61  100%  39% �
I

Chọn B

Câu 348. Trong quá trình truyền tài điện năng đi xa, ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây một pha bằng n

lần điện áp nơi truyền đi. Coi dịng điện trong mạch ln luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí trên
đường dây giảm đi a lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ là không đổi, cần phải tăng điện áp đưa lên
đường dây bao nhiêu lần?
A.

a  1 n  n
a

n

B. a n  1 .



.

C.

na

a  n  1

.

D.

n a

a  n  1


.

Hướng dẫn
cos 1

* Từ U  nU ���� P  nUI
* Công suất tiêu thụ lúc đầu: Ptt  P  P   1  n  UI
1

P I ' a
I nUI
���� Ptt'  U '

a
a
a
a 1 n  n
I
nUI
  1  n  UI � U '  U.
� Chọn A.
* Vì Ptt'  Ptt � U ' 
a
a
a

* Công suất tiêu thụ lúc sau: Ptt'  P ' P '  U 'I '

Câu 349. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa. Ban đầu độ giảm điện áp trên dây một pha bằng 0,1 điện
áp nơi truyền đi. Coi dịng điện trong mạch ln ln cùng pha với điện áp. Để cơng suất hao phí trên đường

dây giảm đi 81 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ là không đổi, cần phải tăng điện áp đưa lên đường
dây bao nhiêu
A. 73/9.
B. 71/9.
C. 9
D. 8,8
Hướng dẫn
cos 1
* Từ U  nU ���� P  nUI
* Công suất tiêu thụ lúc đầu: Ptt  P  P  0,9UI
1

* Công suất tiêu thụ lúc sau: Ptt'  P ' P '  U ' I '
* Vì

I 0,1UI
73
Ptt'  Ptt � U ' 
 0,9UI � U '  U. �
9
81
9

P I '  a
I
nUI
���� Ptt'  U '

81
81 81


Chọn A.

Câu 350. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải 80%. Ban đầu xưởng này có 80 máy hoạt động, sau đó tăng thêm một số máy nên hiệu suất truyền tải
điện giám 10%. Biết điện áp nơi phát khơng đổi. Tìm số máy tăng thêm.
A. 60.
B. 70.
C. 25.
D. 15.
Hướng dẫn
* Từ

hH 

PR
P Ptt
R
 2
Ptt �  1  H  H  2 tt 2
2
P P
U cos 
U cos 


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
H  1  H 2  Ptt 2
0, 7  1  0, 7  80  x
� 2




� x  25 � Chọn C
H1  1  H1  Ptt1
0,8  1  0,8 
80
Câu 351. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây môt pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên
xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã
giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của
các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều
bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 50.
B. 160.
C. 100.
D. 70.
Hướng dẫn
* Từ


h  1 H 

H '  1  H '
H  1 H



PR
P PR 1 Ptt R

 2 
� H  1  H   tt 2
2
P
U
H U
U

0,8  1  0,8  90  x
Ptt'


� x  70 � Chọn D
Ptt
0,9  1  0,9 
90

Câu 352. Điện năng được truyền tải điện từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp
trước khi truyền tải là 100 kv thì hiệu suất truyền tải là 75%. Coi điện trở đường dây tài điện và hệ số công suất
truyền tải luôn không đổi. Nếu công suất tiêu thụ điện tăng thêm 25% để hiệu suất truyền tải điện là 80% thì
điện áp trước khi truyền tải điện phải tăng thêm gần bằng
A. 25 kV.
B. 35 kV.
C. 50kV.
D. 21 kV.
Hướng dẫn
PHƯƠNG PHÁP:
* Từ



hH 

PR
P Ptt
R
 2
Ptt �  1  H  H  2 tt 2
P P
U cos 2 
U cos 

H2  1  H2 
H1  1  H1 

2

P �U �
 tt 2 � 1 �
Ptt1 �U 2 �

ÁP DỤNG:
0,8  1  0,8 

2


100 �
 1, 25 � �� U 2  121 kV  � U 2  U1  21 kV  �
0, 75  1  0, 75 
�U 2 �


Chọn D.

Câu 353. Điên năng được truyền tải điện từ trạm phát (công suất không đổi) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
một pha thì hiệu suất truyền tải là H. Coi điện trở đường dây tải điện và hệ số công suất truyền tải luôn không
đổi. Nếu tại trạm phát dùng máy tăng áp A có số vịng dây sơ cấp và thứ cấp là N 1 và N2 thì hiệu suất truyền tải
tăng 27%. Nếu tại trạm phát dùng máy tăng áp B có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là N 2 và N3 thì hiệu suất
truyền tải tăng 32%. Nếu tại trạm phát dùng kết hợp hai máy tăng áp A và tăng áp B thì hiệu suất truyền tải tăng
35%. Nếu N1 + N2 + N3 = 1800 vòng thì
A. N1 +N2 = 600. B. N1 + 2N2 = 800. C. 2N1 + N2 = 600.
D. 3N1 + N2 = 1200.
Hướng dẫn
PHƯƠNG PHÁP:
P2 R 2

P

2
* Từ P  UI cos  � I  U cos  � P  I R  U cos 



2

2

1  H 2 �U1 � �N1 �
P
PR
 2


 � � � �
* Từ h  1  H 
2
P
1  H1 �U 2 � �N 2 �
U cos 

ÁP DỤNG:
2

2

2

1  H  0, 27 �N1 � 1  H  0,32 �N 2 � 1  H  0,35 �N1 N 2 �
 � �;
 � �;
�

1 H
1 H
1 H
�N 2 �
�N 3 �
�N 2 N 3 �


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
�N1 1

�N  2
�2
�H������
0, 64 �  �
�N 2  1

�N 3 3

N1  N2  N3 1800

�N1  200

�N 2 400
�N  1200
�3

Chọn A.

Câu 354. Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có cơng suất phát điện và hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng
áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm
M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng
cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng
hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát
điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên
dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93.
B. 108.
C. 84.
D. 112.

(Chuyên Vĩnh Phúc − 2016)
Hướng dẫn

* Cơng suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương U nên:

P  P

P  P  xP0 � x 
 93

P0

� P



P
 120P0 �
P  129P0
� �
4


� �
� P
P  36P0
P
 125P0 � �



� 9

Chọn A.

Câu 355. Điện năng được truyền tải điện từ trạm tăng áp băng đường dây tải điện một pha có điện trở tồng
cộng 30 Ω. Biết điện áp hiệu ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp cùa máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V,
cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Xem các máy biến áp lý tưởng, hệ số
công suất luôn luôn bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng là:
A. 88%.
B. 92%.
C. 90%.
D. 85%.
Hướng dẫn
U'

N

I

U

220

1
2
2
* Hạ áp: U  N  I � I1  I 2 U '  100. 22000  10  A 
2
2
1


P

P

U 'I

2200.10

tt
tt
1
* Hiệu suất truyền tải: H  P  P  P  U 'I  I 2 R  2200.10  102.30  0,88
tt
1
1
� Chọn A.
Bài toán 6: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có cơng suất khơng đổi đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và nơi tiêu thụ phải lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số
vòng dây sơ cấp và thứ cấp là k thì cơng suất nơi tiêu thụ nhận được là P tải. Nếu điện áp truyền đi là nU và nơi
tiêu thì phải lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là k’ thì cơng suất nơi tiêu thụ
nhận được là P’tải. Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Lập biểu thức xác định k’
Hướng dẫn
* Điện áp trên tải luôn là Utải:

U đưa lên
U

I dây


nU

P
nU

P
U

U sơ cấp
kUtải
k’Utải

P sơ cấp
P
U
kUtải
P
k’Utải nU

P thứ cấp
Ptải
P’tải

Câu 356. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện A có cơng suất khơng đổi đến nơi tiêu thụ B bằng
đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số vòng dây
của cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng 20/21 nhu cầu điện năng của B. Nếu muốn cung cấp đủ điện
năng cho B thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp lý tưởng với tỉ số vòng dây của cuộn sơ
cấp và thứ cấp là k bằng bao nhiêu? Coi dịng điện ln cùng pha với điện áp.



ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
A. 58.

B. 53.

k'

P'

C. 44.

k'

D. 63.
(Chuyên Vinh 2016)
Hướng dẫn

21

tai
*Áp dụng: nk  P � 2.30  20 � k '  63 � Chọn D.
tai

Câu 357. (340251BT) Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN)
bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là u thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ
số 18/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp
truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp lý tưởng với tỉ số như thế nào? Coi dịng điện ln cùng pha
với điện áp.
A. 114/1.
B. 41/3.

C. 117/1.
D. 39/1.
Hướng dẫn
* Điện áp trên tải luôn là Utải:
U đưa lên
U

I dây

nU

P
nU

U sơ cấp
kUtải

P
U

k’Utải
k'

P'

k'

P sơ cấp
P
kUtải U

P
nU
k’Utải

P thứ cấp
Ptải
P’tải

13

tai
* Vì P sơ cấp = P thứ cấp nên: nk  P � 2.18  12 � k '  39 �
tai

Câu 358. Điện năng truyền đi từ một máy phát công suất không đổi. theo đường dây một pha với điện trở dây
tải 30 Ω. Biết điện áp hai đầu máy phát có giá trị hiệu dụng 600 V và lệch pha 20 0 so với cường độ dòng điện.
Điện áp hai đầu mạch tiêu thụ có giá trị hiệu dụng 500 V và lệch pha 25° so với cường độ dòng điện. Hiệu suất
truyền tài và cơng suất máy phát có giá trị lần lượt là
A. 88,3% và 2145,5 W.
C. 91,2% và 3120,7 W.
B. 91,2% và 2145,5 W.
D. 80,4% và 2511,1 W.

Hướng dẫn
*

Tính

�U  600  500  2.600.500 cos   110,83  V 
�R

� UR
I
 5, 54  A 

� R

P  UI cos   3124, 37  W 


P

P  U1I cos 1  2511,14  W  � H  1  0,804
�1
P
2



2

Chọn D.

PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG BÀI TOÁN ỔN ÁP TRONG ĐỀ THỰC NGHIỆM CỦA BỘ NĂM 2017
Bài toán tổng quát: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào
nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp
lý tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở hai đầu ra ln là U (gọi là máy ổn áp). Nếu công suất sử dụng điện
trong nhà lần lượt là P1 và P2 thì tỉ số giữ điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng
áp) của máy ổn áp lần lượt là k 1 và k2. Coi điện áp và cường độ dòng điện ln cùng pha. Tìm hệ thức liên hệ
giữa P1, P2, k1 và k2.



ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

U

* Từ

I2
P2
k2
U

U
U
P1
I
1
I 2 I 2 R U 2
k 2 k1 k 2  1
P
k2 k 1
k1




����
� 2  12 2
I1 I1R U1 U  U k 2 k1  1
P1 k 2 k1  1

k1

Câu 359. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ơn định 220 V vào nhà một
hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biên áp lí tưởng
để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp
hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính tốn cho thấy, nếu cơng suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số
giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đâu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp
và cường độ dịng điện ln cùng pha. Nếu cơng suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của
máy ổn áp bằng
A. 1,55.
B. 2,20.
C. 1,62.
D. 1,26.
(Trích đề thực nghiệm của Bộ 2017)
Hướng dẫn
U

* Từ

I2
P2
k2
U

U
U
P1
I
1
I 2 I 2 R U 2

k 2 k1 k 2  1
P
k2 k 1
k1




����
� 2  12 2
I1 I1R U1 U  U k 2 k1  1
P1 k 2 k1  1
k1

�2

k  4,785
1, 22 k 2  1 �
� �2

2
k 2  1, 264
k 2 1,1  1


Chọn D.

Câu 360. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một hộ
dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để
duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là U (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu

dụng ở đầu vào lớn hơn 0,65U. Tính tốn cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là P thì tỉ số giữa điện
áp hiệu dụng ở đầu ra va điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,15. Coi điện áp và
cựờng độ dịng điện ln cùng pha. Nếu cơng suất sử dụng điện trong nhà là 2P thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp
bằng
A. 15/17.
B. 25/13.
C. 23/16.
D. 23/15.
Hướng dẫn
U

* Từ

I2
P2
k2
U

U
U
P1
I
1
I 2 I 2 R U 2
k 2 k1 k 2  1
P
k 2 k 1
k1





����
� 2  12 2
I1 I1R U1 U  U k 2 k1  1
P1 k 2 k1  1
k1

23

k2 

1,152 k 2  1
8
�2 2
��

23
k 2 1,15  1 �
k2 

� 15

Chọn D.

Câu 361. Điện năng được truyền từ đường dây điện 1 pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một hộ dân
bằng đường dây tại điển có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy
trì điên áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là U (gọi là máy ổn áp). Tính tốn cho thấy, nếu cơng suẩt sử dụng điện
trong nhà là P thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy
ổn áp là 1,2. Coi điện áp và cựờng độ dịng điện ln cùng pha. Nếu tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng 1,5 thì

cơng suất sử dụng điện trong nhà là
A. 1,25P.
B. 1,8P.
C. 1,6P.
D. 2P
Hướng dẫn


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
U

* Từ

I2
P2
k2
U

U
U
P1
I1
I 2 I 2 R U 2
k 2 k1 k 2  1
P
k2 k 1
k1





����
� 2  12 2
I1 I1R U1 U  U k 2 k1  1
P1 k 2 k1  1
k1

k1 1,2
���

k 2 1,5

P2
 1, 6 �
P1

Chọn C

Câu 362. Điên năng được truyền từ đưịưg dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một hộ
dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để
duy trì điện áp hịẹu dụng ở đâu ra luôn là U (gọi là máy ổn áp). Nếu công suất sử dụng điện trong nhà lần lượt
là P và 1,6P thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) cùa máy ổ
áp lần lượt là k và k + 0,3. Coi điện áp và cường độ dịng điện ln cùng pha. Giá trị k gần giá trị nào nhât sau
đây?
A. 1,25.
B. 1,8.
C. 1,6.
D. 2.
U


* Từ

I2
P2
k2
U

U
U
P1
I
1
I 2 I 2 R U 2
k 2 k1 k 2  1
P
k2 k 1
k1




����
� 2  12 2
I1 I1R U1 U  U k 2 k1  1
P1 k 2 k1  1
k1

� 1, 6 



 k  0,3  1

k2

 k  0,3

2

k 1

k  1, 2


��
k  0,178

k  1,122


Chọn A.

KHAI THÁC THÔNG TIN TỪ ĐỒ THỊ CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG LẤY THÔNG TIN TỪ NHIỀU ĐỒ
THỊ HÌNH SIN
Câu 363. Đoan mạch AB gồm đoạn AM chứa hộp kín X nối tiếp đoạn
MB chứa hộp kín Y. Các hộp kín chỉ chứa một trong các phần tử: điện
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì cường độ hiệu dụng
chạy qua mạch là 2 A, điện áp tức thời trên AM (đường 1) và trên MB
(đường 2) phụ thuộc thời gian biểu diễn như hình vẽ. Giá trị của X và Y
lần lượt là

A. C  100 2 / F và

R  300 .

B. L  0, 75 2 /  H và

C. C  100 2 / F và

L  0, 75 2 / H

D. L  0, 75 2 /  H và C  100 2 / F.
Hướng dẫn

* Chu kỳ:   20.103  s  �  

2
 100  rad / s 
T

* Vì uAM sớm pha hơn uMB là π nên X là L và Y là :

150 2
0,75 2
�L
 H
�ZL 

2



�Z  100 2 � C  100 2 F
 
C

2




Chọn D.

R  200 .


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 364. Đăt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp
với điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị
phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên AB (đường 1) và trên AM
(đường 2). Nếu cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A thì L bằng
A. 0,5/π H.
B. 1,5/π H.
C. 1,0/π H.
D. 0,5 3 H

Hướng dẫn
* Chu kỳ T/8 = 2,5ms

�   0, 02s �   2 /   100  rad / s 


* Vẽ giản đồ véc tơ:
tan  

AB

 3 �   � U L  AM cos   50  V 
AM
3
U
Z
0,5
� ZL  L  50 � L  L 
 H �
I



Chọn A

Câu 365. Đăt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đa AB gồm đoạn AM
(chứa tụ điện có điện dung C = 0,4/π tiếp với điện trở R) và đoạn MB
chứa cuộn dây cảm. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên
đoạn AM và MB như hình vẽ lần lượt là đường (1) và đường (2). Lúc t
= 0, dịng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm. Công suất
tiêu thụ của mạch là ?
A. 400 W.
B. 500 W.
C. 100 W
D. 200 W.
(Thi thử chun Thái Bình)

Hướng dẫn
* Tính T  4.10  ms   0, 04  s  �   50 � ZC  50 
* Từ đồ thị kết hơp với giản đồ véc tơ suy ra: R  r  ZL  ZC  50 và U C  50V
�I

UC
 1  A  � P  I 2  R  r   100  W  �
ZC

Chọn C.

Câu 366 (4390087BT) Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện
trở R = 90 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 1/(9π) mF, đoạn MB
chứa hộp kín X chi chứa 2 trong 3 phần tử nối tiếp (điện trở thuần R 0,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Hình vẽ là đồ
thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 2) và trên đoạn
MB (đường 1). Lấy 90 3  156 . Giá trị của các phần tử trong hộp kín X là?
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 pF.
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 pF.
(Thi thử chuyên Hà Tĩnh)
Hướng dẫn
*Tính: ZC  90   R nên RC   / 4 .
* Từ đồ thị nhận thấy U 0AM  3U 0MB  180V và uMB sớm hơn uAM là π/2 � X   / 4
� Mạch X chứa R0L0 sao cho R 0  ZL0  R / 3  30    � L 0  95,5 mH � Chọn B


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

Câu 367. Đăt điện áp u  U 2 cos  2ft  u  (V) (U và

u

không đổi, f thay
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cố định f = f1 thay
đổi R đến giá trị R1 thì cơng suất mạch tiêu thụ cực đại và lúc này đồ thị
phụ thuộc thời gian của điện áp trên AB và trên tụ như hình vẽ. Cố định R
= R1 thay đổi f đến giá trị f2 thì mạch cộng hường. Tìm f2.
A. 510Hz.
B. 50 6 / 3Hz
C. 120Hz
D. 50 2Hz
Hướng dẫn
* Từ đồ thị:

� f2 


u  2, 5 2 cos100t  V 


� 1

 2R1
�

u C  5cos �
100t  �

 V � �
100C


4�



100L  R 1



1
 5000  50 2  Hz  �
42 LC

Chọn D.

Câu 368. Mach điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Đoạn AM có một điện
trở thuần 50 Ω và đoạn MB có một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào
mạch AB một điện áp xoay chiều thì đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp
tức thời của hai đoạn AM và MB biểu diễn như hình vẽ. Cảm kháng của
cuộn dây là:
A. 12,5 2 Ω.
B. 12,5 3 Ω.
C. 12,5 6 .
D. 25 6

* Chu kỳ là 12 ô và uMB sớm pha hơn uAM
ZL



�tan rL  r  tan 3

��
� ZL  12,5 6    �
2
2
� 100  r  ZL

R
100 2


.Hướng dẫn
là 2 ô = T/6 : π/3 � RL   / 3.

Chọn C.

Câu 369. Đăt điện áp u  U 2 cos  2 / T  u  (V) (U, T không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn AM chứa điện
trở R, đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở r = R và đoạn
NB chứa tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức
thời trên đoạn AN (đường 1) và điện áp tức thời trên đoạn MB (đường 2)
như hình vẽ. Tính hệ số cơng suất trên đoạn MN và U?
A. 0,5 2 và 24 5V
B. 2 / 5 và 24 10V
C. 0,5 2 và 120 V.
D. 0,5 3 và 60 2V


Hướng dẫn
* Vẽ giải đồ:

Ur

sin  

U MB
sin 
1

tan  

 ��
cos  U r  U R 2

cos  
U AN



EMBED

1
5
2
5

Equation.DSMT4



ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

i
o Nh
Tha
Tran


30 2
�U L  U AN sin  
Ur
1

5

cos MN 


2
2

2
60 2
Ur  UL


� �U R  r  U AN cos  
��
5


�U  U 2  U 2  120
R r
LC


60 2
5

�U LC  U MB cos  

5


Câu 370. Đăt điện áp u  U 0 cos  2t / T  u  (V) (Uo, T và φu không đổi) vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn
MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở r = 0,5R và đoạn NB chứa
tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên
đoạn AN (đường 1) và trên đoạn MB (đường 2) như hình vẽ. Giá tri U 0
bằng?
A. 24 10 V.
B. 50 6 V.
C. 60 5 V.
D. 10 22 V.

* Vẽ giản đồ:

Ur

sin  


U MB
sin 
1

tan  

 ��
cos  U r  U R 3

cos  
U AN



1

10
3

10

100.3

�U 0 R  r   U 0AN cos   10

��
100.3
�U  U
0LC

0MB cos  

10

2
� U  U 2R  r  U LC
 60 5

Câu 371. Đoan mạch điện xoay chiều gồm các phần tử nối tiếp AB (chỉ
chứa điện trở, cuộn cảm, tụ điện), gồm ba đoạn AM, MN và NB mắc nối
tiếp nhau. Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời
giữa hai đâu AB, AM, MN tương ứng là đường (1), đường (2) và đường
(3). Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i  2 cos  t   / 4  A. Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MN
lần lượt là P1 và P2. Chọn phương án đúng.
A. P1 = 75,13 W.
B. P2 = 20,47 W.
D. P1 − P2 = 54,7 W.
C. P1 + P2 = 95,6 W.
Hướng dẫn


�

100t  �
 V
�u AM  220 3  1 cos �
6�




P1  20, 47  W 


P  UI cos  u i 
������
��

thị: �u AB  220 cos100t  V 
P2  75,13  W 


�
�u  110 cos �
100t  �
 V
MB


3�





* Từ đồ



Chọn C.



ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 372. Điên áp xoay chiều u  100 2 cos  100t    (V) vào hai đầu đoạn
mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện
dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần 3 có độ tụcảm L. Khóa K có
điện trở vơ cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm. Khi K mở hoặc đóng, thì
đồ thị cường độ dịng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m (đường
1) và iđ (đường 2) được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 87 Ω.
B. 41 Ω.
C. 100 Ω.
D. 71 Ω.

Hướng dẫn
* Từ đồ thị nhận thấy iđ sớm hơn im là π/2 và tổng trở khi mở và đóng k:

U 0 100 2
2

 100 
�Zm 
I
3
3

0m

U

�Z  0  100 3 
 
�d I
3
0d


Cách 1:
* Vì dịng trong hai trường hợp vng pha nên

cos 2 1  cos 2 2  1

2



Z2m 1002.
R2 R2
3
 2  1 ����
2 � R  40,8   
2
Zd2 1002.
Z m Zd
9

Cách 2:
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABM:
2


1
1
1 Z2m 1002. 3


����
2 � R  40,8    � Chọn B.
R 2 Z2m Zd2 Zd2 1002. 9

Với bài tốn đóng mở khóa k làm mất L hoặc C chúng ta nên dùng phương pháp giản đồ véc tơ nối đuôi liên
quan đến tổng trở. Cách này cỏ khả năng cơ động hơn, nếu tam giác AMB là tam giác vng thì áp dụng hệ
thức lượng cho tam giác vuông, nếu là tam giác thường thì áp dụng cơng thức diện tích:
S 

1
1
Zm Zd sin A  R.Z L
2
2

Câu 373 . Điên áp xoay chiều u  120 2 cos  100t    (V) vào hai đầu đoạn
mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện
dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khóa K có điện
trở vơ cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị
cường độ dịng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m (đường 1) và iđ
(đường 2) được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 87 Ω.

B. 38 Ω.


C. 100 Ω.

Hướng dẫn

D. 29 Ω.


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
* Từ đồ thị nhận thấy: iđ sớm im là:   7  / 12 và tổng trở khi mở và đóng k:

U 0 120 2

 60   
�Zm 
U
2 2

0m

�Z  U 0  120 2  30 2 
 
�d I
4
0d


1
2


1
2

* Xé ABM : S  Zm Zd sin   R.MB

�R 

Zm Zd sin 
Z  Zd2  2Z m Zd cos 
2
m

 30    �

Chọn B

Câu 374. Đặt hai điện áp giống hệt nhau u  U 0 cos t (V) (U0, ω không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch X và hai đầu đoạn mạch Y với X, Y là các đoạn
mạch chứa RLC mắc nối tiếp. Đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức
thời trên đoạn X (đường 1), trên đoạn Y (đường 2) như hình vẽ. Nếu đặt
điện áp đó vào đoạn mạch mắc nối tiếp X và Y thì cường độ hiệu dụng qua
mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,7 A.
B. 1.4 A.
C. 0,9 A.
D.
1,2A.
Hướng dẫn

* Biểu thức dòng:


2

�ZX  3 ZY

� �
i X  3cos �
t  �
 A �



� 3�

��
X 

3




i Y  2 cos �
t  �
 A �



� 6�


Y  

6



�R X  ZX cos X  1; ZLCX  ZX sin X  3
Chuan hoa ZY  3;ZX  2
�������
��
�R Y  ZY cos Y  1,5 3 3; Z LCY  ZY sin Y  1,5

� ZXY 



IXY
IX

 RX  RY 

2

  ZLCX  ZLCY   13
2

U
Z
Z
6

 XY  X � I XY 
 1, 2  A  �
U
ZXY
26
ZX

Chọn D.

Câu 375. (150229BT) Mach điện xoay chiều AB gồm đoạn AM
nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C =
0,04/π mF nối tiếp với điện trở R. Đoạn MB chứa cuộn dây có
điện trở. Trên hình vẽ, đường 1 và đường 2 lần lượt là đồ thị phụ
thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và MB. Nếu tại
thời điểm t = 0, dòng điện tức thời cực đại thì cơng suất tiêu thụ
trên mạch AB là:
A. 20 W.
B. 100 W.
C. 40 W.
D. 50 W.
Hướng dẫn
Chu kì: T/2 = 5 ms => T = 10 ms = 0,01 s �   2 /   200  rad / s 


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

i  I 0 cos 200t  A 
Phương trình:



� �


u AM  100cos �
200t  �

 V �
4� �


�� u AB  u AM  u MB  100 2 cos 200t  V 

� �


u MB  100 cos �
200t  �
 V

4� �




Vì uAM và uMB cùng giá trị hiệu dụng và cùng lệch pha so với dòng điện là π/4 nên

r  R  Z L  ZC  1/  C   125 .

* Vì u, i cùng pha nên mạch cộng hưởng:


P

U2
100 2

 40  W  �
r  R 125  125

Chọn C.

Câu 376. (150228BT) Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch
AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ có điện dung C = 0,2/π mF nối
tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn dây khơng thuần cảm. Khi t = 0, dịng
điện trong mạch có giá trị I0 / 2 và đang giảm (I0 là biên độ dòng điện
trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời u AM và uMB phụ thuộc thời gian t lần
lượt là đường 1 và 2. Tính cơng suât tiêu thụ cùa mạch.
A. 200W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 50W.

Hướng dẫn
* Chu kỳ:
T
2
 10ms � T  40ms �  
 50  rad / s 
4
T


* Biểu thức:

�

i  I0 cos �
50t  �

4�



u AM  200 cos 50t  V 


�

u MB  200 cos �
50 t  �
 V

2�



�

u AB  u AM  u MB  200 2 cos �
50t  �
 V


4�


� u AB

�I

cùn pha với I



Từ giản đồ véc tơ U C  100 2 sin 450  100V

UC
0, 2.10 3
 U C C  100 2.50.
 1 A 
ZC


� P  UI cos   200.1.1  200W


Chọn A.
LẤY THÔNG TIN TỪ 1 ĐỒ THỊ KHÔNG PHẢI SIN

Câu 377. (390084BT) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100t V (t tính
bằng s) vào hai đau đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình
vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy 48 10  152 .

Giá trị của R là:
A. R = 120 Ω.
B. R = 60 Ω.
C. R = 50 Ω.
D. R = 100 Ω.
Hướng dẫn


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
* Từ U C  IZC 

UZC
R   ZL  ZC 
2

2

+ C  0 � ZC  �� U C  120  U
+ C  0, 05mF � ZC  200 � R 2   ZL  200   25000
2

2

+ C  0,15mF � ZC 
� R  ZL  50 �

200
200 � 25000

� R 2  �ZL 

�
3
3 �
9


Chọn C.

Câu 378. Đăt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện
áp xoay chiều u  U 2 cos  t   / 6  (V) (U không đổi và ω thay đổi được). Đồ
thị biểu diễn cường độ hiệu dụng trong mạch phụ thuộc vào tân sơ góc như
hình vẽ. Khi cho ω lần lượt nhận các giá trị 1 , 2 , 3 và ω4 thì dịng điện tức
thời lần lượt là I1, I2, I3 và I4. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. i1  2 2 cos  t   / 6   A.
B. i 2  4 2 cos  t   / 3  A 
C. i3  4 cos  t   / 12  A.
D. u 4  2 2 cos  t   / 2   A 
Hướng dẫn
R

I



1

* Khi   1 thì ZL  ZC và cos   Z  I  2 �    3
max
�


� i  2 2 cos �
t  �
2�


* Khi   2 � ZL  ZC và

�

  0 � i 2  4 2 cos �
t  �
6�


R

I



1





�   � i3  4 cos �
t  �
* Khi   3 � ZL  ZC ; cos   Z  I 
4

12
2


max
R

I



1

* Khi   4 ; ZL  ZC vaf cos   Z  I  2 �    3
max

�

� i 4  2 2 cos �
t  �
6�


Câu 379. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  200 2 cos t (V) (với ω không thay
đổi). Cho L biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ
thuộc vào ZL như trong hình vẽ. Giá trị điện áp hiệu dụng trên L cực đại gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 280V.

B. 360 V.
C. 320V.
D. 240 V
Hướng dẫn
U L  IZL 

UZL
R 2   Z L  ZC 

2

� U2 �
� ZL2 �
1  2 � 2ZC ZL   R 2  ZC2   0
� UL �

* Khi ZL tến đến � thì UL = U.
* Khi U L  U thì ZL 

R 2  ZC2
 50    � R 2  ZC2  100ZC
2ZC
� 200 2 �

2
1
* Khi U L  270V và ZL  120 thì 120 �
� 2ZC .120  100ZC  0
270 2




� ZC 



3760
�46, 42    � R  100ZC  ZC2  47,87   
81

* Giá trị: U L max  U

R 2  ZC2
R

2

�Z �
 U 1  � C �  273, 23  V 
�R �


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 380. Đăt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (V) (U không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được,
điện trở thuần
R = 60 Ω và tụ điện có điện dung C. Đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng
trên L phụ thuộc vào L như trong hình vẽ với L 1 – L0 = 0,45 H, L2 – L0 = 0,8 H.
Điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại là?
A. 200 2 V.

B. 400V.
C. 400 2 V.
D. 300 2 V.
Hướng dẫn

* Từ U L 

UZL
R 2   Z L  ZC 

2



R

2

 ZC2 

�ZL � �� U L  U

�1  2ZC � U L  U
�ZL R 2  Z2C

U
�1
�  1  2ZC
2
2

1
1
 2ZC
 1 �ZL1 ZL2 R  ZC
2

ZL
ZL
2

�Z �
�U L max  U 1  � C �

�R �


100L 0  60

2ZC
1
1
1



� �ZC  60
R 2  ZC2 100L 0 100  L 0  0, 45  100  L 0  0,8 

�U L max  200 2


Chọn A.
Câu 381.Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở r =
20Ω có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều u  120 2 cos t (V). Cho C biến thiên, đồ thị biểu
diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào Z C như trong hình vẽ và khi Z C =
80 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là 135 W.Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu
dụng trên tụ bằng
A. 120 2 V.
B. 120 V.
C. 120 3 V.
D. 240 V.


Hướng dẫn
�ZC2  Z2   R  r    ZL  ZC 
�R  60

��
* � U2R
� U C max  U
�ZL  80
�P  2

Z
2



2


 R  r

2

Rr

 Z 2L

 120 2

Chọn A.

Câu 382. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  120 2 cos t (V). Cho
C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn RC phụ
thuộc vào ZC như trong hình vẽ và khi ZC = 80 Ω thì cơng suất tiêu thụ
trên R là 86,4 W. Giá trị URCmax bằng?
A. 283 V.
B. 360 V.
C. 342 V.
D. 240V.
Hướng dẫn
�ZL  2ZC  160
�ZC2  Z2   R  r  2   ZL  ZC  2
�ZC  180
UZC
U



� U C max 

��

��
R  60
2
2
� ��
R
Z
*� UR
U R
�U RC  360
1 L
P 2  2
320


2

ZC
R
Z
 loai 
R   ZL  ZC 


3
��



ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 383. Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ
điện có điện dung thay đơi được) một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t
(V) (U và ω không đổi). Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thể
hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào Z C như hình vẽ. Coi 72,11  20 13 . Điện
trở của mạch là
A. 30 Ω.
B. 20 Ω .
C. 40 Ω.
D. 40 Ω.

Hướng dẫn
* Từ đồ thị suy ra
* Từ U C 

U  20 13  V 
U2

UZC
R 2   ZL  ZC 

2

1 2  0,48
� U2 � 2
UC
��
1 2 �

ZC  2ZL ZC   R 2  ZL2   0 �����
U

C �

2ZL

�ZC1  ZC2  0, 48

��
� ZL  40 � R  30
2
2
�Z Z  R  ZL
C1 C2

0, 48


Câu 384. Đăt điện áp u  U 2 cos t (V) ( ω và U không đổi) vào
hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên C vào biến
số ωC. Công suất tiêu thụ của mạch khi ωC = 0,01 Ω−1 là?
A. 800 W.
B. 400 W.
C. 3200 W. D. 1600W.

Hướng dẫn
* Từ


U C  IZC 

UZC
R 2   Z L  ZC 

2



U

R

2

 Z2L 

1
1
 2ZL
1
2
ZC
ZC

�1
�Z  0 � U C  U

R  50   

�C

U  200;U C max  200 5
�������
��

1
1
2

Z
�ZL  100   
�ZL �
ZC 125
�1

�Z  R 2  Z2 � U C max  U 1  �
�R �
L
�C

Khi

ZC  100  ZL � P  I 2 R 

U2
 800  W  �
R

Chọn A.


ĐỒ THỊ CƠNG SUẤT DỊNG ĐIỆN HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Câu 385. Cho đoạn mạch AB nối tiẾp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở
r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V) (U và ω không
đổi). Cho R biến thiên, đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên R (đường 1)
và cơng suất tiêu thụ tồn mạch (đường 2) như hình vẽ. Giá trị Pm gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 230 W.
B. 220 W.
C. 300 W.
D. 245 W.


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Hướng dẫn
�R 2  ZLC  r

r  50
� �

�� �
2
2
�R1  r  ZLC  130 � �ZLC  120


U2 �
Ta có: �PR max 


2  R 1  r  � Pm

R r
 1
� Pm  240  W 
��

2
U
� PR max R 2  r
�P 
�m 2  R 2  r  �




Chọn D.

Câu 386. Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L
thuần cảm) các điện áp xoay chiều: u1  U 01 cos  1 t    (V) và
u 2  U 02 cos  2 t   / 2  (V) thì đồ thị cơng suất tồn mạch theo biến trở R như
hình vẽ (đường 1 là của U1 và đường 2 là của U2). Giá trị của X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 60.
B. 100.
C. 80.
D. 90

Hướng dẫn


U
U
P
� 50 
� U12  25000

R

R
100

400
1
2

u1 : �
2
U
25000
1

Pmax 
� x  Pmax 
 62,5  W 

2 R1R 2
2 100.400

2
1


Với điện áp


2
1

Chọn A.

Câu 387. Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L
thuần cảm) các điện áp xoay chiều: u1  U01 cos  1 t  1  (V) và
u 2  U 02 cos  2 t  2  (V) thì đồ thị cơng suất toan mạch theo biến trở R như
hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Công suất mạch tiêu thụ cực
đại khi đặt điện áp u2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100W.
B. 105W.
C. 100W.
D. 115W.

Hướng dẫn

U
P

P
R  R2
150 25  R 2
� R1  R 2
u1 : �
� max  1



� R 2  131,19   
2
P
110 2 25R 2
U1
2 R 1R 2

P 
�max 2 R R
1 2

Pmax R 1  R 2
P
131,19  232
u2 :

� max 
P
110 2 131,19.232
2 R1R 2
2
1

* Với

* Với

� Pmax  114,5  W  �


Chọn D.

Câu 388. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, cuộn
dây thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u1  U 0 cos  1t  1   V  và
u 2  U 0 cos  2 t  2   V 

Thay đổi giá trị R người ta nhận được đồ thị công suất mạch tiêu thụ theo R như
hình vẽ. Giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 67 W.
B. 90 W.
C. 76 W.
D. 84 W.
Hướng dẫn


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

U2
�P2 max 
 50 � U 2  40000
2.400


U2 R
40000.100

R 100
���
� 50 

� ZLC1  100 7 �
�P1  2
P1  50
2
2
R

Z
100
 Z2LC1
LC1


U2
40000
�x  P1max 

 75,59
2ZLC1 2.100 7


Chọn C.

Câu 389. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với
độ tự cảm 0,6/π H và tụ có điện dung 10−3/(3π) F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay
chiều u  U 2 cos100 t (U không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến
trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R
theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ
thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 90 Ω.

B. 30 Ω.
C. 10 Ω.
D. 50 Ω.
(Chuyên Vinh lần 2)
Hướng dẫn

U2r
P

�R 0
�rR max
2
r 2  ZLC



r  10

U2R
U2 r
10
r
R 10

P

���
� 2

��

� R 2  Z2 r 2  Z 2
r  90
10  30 2 r 2  30 2

C
LC


Chọn A.

Câu 390. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây thuần cảm với độ tự
cảm L và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều
u  U 2 cos120 t (U không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở
R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R
trong hai trường hợp: đường (1) là lúc đầu và đường (2) là lúc sau khi mắc nối
tiếp thêm điện trở R0 chèn giữa mạch. Giá trị P max gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 110W.
B. 350 W.
C. 80 W.
D. 170 W.
Hướng dẫn

U  R0  R 
PR 0 R 

2
2
 R 0  R   ZLC



U2R
U2

P 2
� Pmax 
2

2ZLC
� R  ZLC
2

R  0,5R 0
����
�100 



U 2  R 0  0,5R 0 
U 2 .0,5R 0
2ZLC
U2
200


R



0

2
2
2
2
0, 25R 0  ZLC  R 0  0,5R 0   ZLC
2ZLC
3
3

Chọn A.

Câu 391. Lần lượt đặt điện áp u  U 2 cos t (U không đổi, ω thay đổi được)
vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là
các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, P X và PY lần lượt biểu
diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, trong mỗi
đoạn X, Y giảm điện dung mỗi tụ 4 lần rồi mắc nối tiếp chúng lại thành đoạn
mạch nối tiếp AB. Đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB. Biết cảm kháng
của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là
ZL  ZL1  ZL2 và dung kháng cùa hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng Z C1
và ZC2) là ZC
A. 540 W.
B. 306 W.
C. 301 W.
D. 188 W.
Hướng dẫn


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHĨ

Cơng suất tiêu thụ trên



U2
Khi   1 � PX max 
 Mach X cong huong 

RX


U2
1

2
mạch: PX  R cos X � �Khi   2  1 � PX  2 PX max
X


R 2X
1
� cos 2 X   2
� ZL1  Z L2  R X

2 R X   ZL1  ZL2 



U2
Khi   3 � PY max 
 Mach Y cong huong 


RY


U2
4

PY 
cos 2 X � �
Khi   2  3 � PY  PY max
RY
5


R 2Y
4
2

cos



� ZL 2  ZC2  0, 5R Y

Y
5 R 2Y   ZL 2  ZC2  2

Khi X nối tiếp Y và   22 thì cơng suất tiêu thụ:

P


 RX  RY 

U2  R X  R Y 

U2  R X  R Y 

 R X  R Y    R X  0,5R Y 
R
800 P
2


� R 1,6R
U  1, 6R X  R X 
500 P
R
���������
�P 
2
2
 1, 6R X  R X    2R X  1, 6R X 

�P

X max

Y

Y max


X

2

Y

  2ZL1  2ZL2  2ZC1  2ZC2 



2

2

2

X

U2
2, 6
2, 6
.
 800.
�301 W  �
2
2
2
R X 2, 6   2  1, 6 
2, 6  0, 4 2


Chọn C.

Câu 392. (340218BT) Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và
tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (V) vào hai đầu
A, B. Hình vẽ là đồ thị cơng suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường
hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với
R. Giá trị Pm + P’m gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 30 W.
B. 350 W.
C. 250 W.
D. 100 W.

Hướng dẫn

UR
P 2

2
� R   Z L  ZC 

U2

P

m

2 Z L  ZC

2


* Công suất mạch lúc đầu:


U2  R  r 
�P ' 
2
2
�  R  r   Z L  ZC 
*Công suất mạch mắc thêm r: �
U2 r
�P ' 
� max r 2  Z  Z 2
 L C


* Tai điểm cắt R 0,25 r thì:


U 2 .0, 25r
120


2
2
 0, 25r    ZL  ZC 


U 2 .1, 25r

120 

2
2

 1, 25r    ZL  ZC 



U2
P

 161 W 
max

U2

� U2
2 5
r

720

� 180

��


U2
2
U2 .
�Z  Z  5 U


180
L
C


P 'max 
 137  W 
720

4
U
U4

 5.

1802
7202



ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Pm  P 'm  298 W � Chọn A.
Câu 393. (340321BT)Đặt điện áp xoay chiều u  200 cos  t    (V) vào hai
đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R (R thay đổi từ 0 đến rất lớn),
tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần
R0. Đồ thị biểu diễn công suất mạch tiêu thụ phụ thuộc R trong hai trường hợp
lúc đầu và lúc sau khi nối tắt R 0. Nếu z – x = 50 Ω thì tỉ số a/b gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 1.

B. 1,8.
C. 1,3.
D. 2,3.
Hướng dẫn

U
100 .2
100  Pmax1 

� x  R 0  Z L  ZC

2 x  R0  2 x  R0 

* Từ �
U 2 1002.2

100

P


� z  Z L  ZC
max
2


2z
2z
2


2

 
z  x  R 0  ZL  ZC  100    ����
� R 0  x  50   
z  x  50 

* Tại điểm cắt b: P 

U2  R  R 0 

 R  R0 

2

  Z L  ZC 

2

R 0
���
�b 

100 2.2  0  50 

 0  50 

2

 1002


 80  W 

* Tại điểm hai đồ thị cắt nhau:
U2  R  R 0 

 R  R0 

2

  Z L  ZC 

2

� y  78,0776 � a 



U2R
R   Z L  ZC 
2

2



y  50

 y  50 


2

 100

2



y
y 2  1002

2

100 .2.78, 0776
a
 97  W  �  1, 2 �
2
2
78, 0776  100
b

Chọn C.

ĐỒ THỊ ĐIỆN ÁP
Câu 394. Đoan mạch X nối tiếp gồm điện trở R = 40 Ω , cuộn dây có độ tự cảm
Lx, có điện trở r = 10Ω và tụ điện có điện dung Cx thay đổi được. Đoạn mạch Y
nối tiếp gồm điện trở RY, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L Y và tụ điện có điện
dung CY thay đổi được. Lần lượt đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu
đoạn mạch X và Y. Trên hỉnh vẽ là đồ thị phụ thuộc dung kháng của điện áp hiệu
dụng trên các tụ. Biết C 3 = 1,25C1, 2ZC2 − ZC3 =125 Ω, U1 > 150 V. Giá trị U 1 −

U2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,36 V. B. 4,56 V.
C. 5,32V. D. 6,23V 
Hướng dẫn
* Từ U C max 

U
1

ZL
ZC

�Z
 U 1 � L
�R

�ZLX Z LY
� 
� UC max  UCY max �ZC1 ZC3
ZC1  3ZC3
����

� ������ �Z
Z

� LX  LY  a

RY
�R X
2


� R Y  40    ; ZLX  50a; ZLY  40a � ZC3 

Tại vị trí hai đồ thị cắt:

R 2Y  Z2LY
� 1�
 40 �
a �
ZLY
� a�

2
2
� 1�
R 2X   ZLX  ZC2   R Y2   ZLY  ZC2  � ZC2  45 �
a �
� a�

1

1

a2



� �

* Từ 2ZC2  ZC3  125  suy ra 2.45 �a  a � 40 �a  a � 125 � �

a  0,5  loai 

� �




ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
�U  100 1  22
�1

�ZC2  112,5   

100.112,5
��
��
� U1  U 2  5,32
U 
�2
2
�ZLX  100   
2
50   100  112,5 



Chọn C.

Cân 395. Lần lượt đặt điện áp u  U 2 cos t (V) (U và ω không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch X và hai đầu đoạn mạch Y. Đoạn mạch X chứa các phần tử

điện hở thuần Rx, tụ điện có điện dung Cx và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lx
thay đổi được. Đoạn mạch Y chứa các phần tử điện trở thuần R y, tụ điện có
điện dung CY và cuộn cảm thuần có độ tự cảm LY thay đổi được. Hình vẽ
biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên L x theo Lx và trên LY theo Ly.
Sau đó đặt điện áp nói trên vào hai đầu đoạn mạch AB chứa X nối tiếp Y. Cố
định Lx = L1, thay đổi LY để điện áp hiệu dụng trên LY cực đại. Giá trị cực đại
đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60 V.
B. 70 V.
C. 80 V.
D. 90 V.
Hướng dẫn
* Từ đồ thị tính ra U = 51V
R 2  ZC2

* Sử dụng kết quả: U L max  U

R

� ZL 

R 2  ZC2
ZC

Tại L1:

2

R 2X  ZCX
4


85  51
� ZCX  R X
RX
3


2
2
R X  ZCX 25


RX
�ZL1  Z
12
CX


Tại L2:

2

R 2Y  ZCY
4

85  51
� ZCY  R Y
RX
3


ZL 2  ZL1
����
�RY  RX

2
2
R Y  ZCY 25


RY
�ZL2  Z
12
CY


Tại L0: U L0 

UZL0
R 2   ZL0  Z0 

� R Y  2, 08R X � ZCY 

24

RX 
Z L0


77
��

2
1248
4 � �

R 2  �ZL0  R � �R Y  1925 ZL0
3 �

51ZL0

� 77 

2

208
RX
75

* Khi X nối tiếp nối tiếp Z:
R  R X  R Y  3, 08R X ; ZC  Z CX  Z CY 

Từ

U LY 

U LY 



UZLY
R   ZL  ZC 

2

2

51x
2

� 607 �
3, 082  �x 

� 300 �

Chọn A.





308
25
R X ; Z L  ZLY 
RX
75
12

51.ZLY

3, 082.R X2  �ZLY



ZLY  xR X
����

607


RX �
300


51
1 607 1
13,58 2 
1
x
150 x

�61, 02


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 196: Đặt điện áp u  U 2 cos100t(V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc C của điện áp
hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C như hình vẽ. Cơng suất cực
đại của mạch tiêu thụ là:
A. 80W.
B. 100W.
C. 120W.
D. 60W.


Hướng dẫn

* Từ U L  IZL 

UZL
R   Z L  ZC 
2

2



C  0 � ZC  �� U L  0


ZL

�ZC  Z L � U L max  U
R

UZL

C  �� ZC  0 � U L 

R 2  ZL2


C  0 � ZC  �� U C  U.
ZC


* Từ U C  IZC  U.

R   Z L  ZC 
2

2

C  �� ZC  0 � UC  0
2

ZC max 
ZL 4
 � U  120V
R
3
180
C
F hay ZC  125



U


R 2  Z2L
�Z �
� U C max  U 1  � L �
ZL
�R �


U C max  200
����

U L max 160

* Khi

ZC 125
����
R  120    � Pmax 
4
ZL  R
3

thì U C  U hay ZC  Z  R 2   ZL  ZC 

2

U2
 120  W  � Chọn C.
R

Câu 397. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn
cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số góc ω thay đổi được.
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm lần lượt là Uc, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các
đồ thị như hình vẽ, tươmg ứng với các đường UC, UL. Khi   1 thì Uc
đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ω1 lần lượt là

A. 150 2V;330 3 rad / s.
B. 100 3 V;330 3 rad / s.
C. 100 3 V;330 2 rad / s.
D. 150 2 V;330 2 rad / s.
(Chuyên Quảng Bình)
*Tại điểm cắt hai đồ thị: U L  U C  U R  U  150  V 
U

 100 3  V 
�U CMax 
1 R C
R
1

1  n 2
BHD4
� 1 

 � n  2 ���� �
n
2L 2ZL ZC 2


C  0  330 2  rad / s 

n

2




Chọn B.

2


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 398. Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và
điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ. Giá trị của b gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 330 V.
B. 345 V.
C. 310V.
D. 325 V.

(Nick: Tuấn Cool)
Hướng dẫn
U

Theo BHD4: U L,C max 
* Mà �


1 n

 360

U


2

L ,C max
�����
�n 
U  200

9 14
28

2 14
R 2C
R2
U2R
U L  UC  b
 n 1  1 
 1
 1
�����
b  344,5
9
2L
2Z L ZC
2U L U C U R  U  200

Chọn B.

Câu 399. Đăt điện áp u  U 2 cos t (V) (U không đổi còn ω thay đổi) vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp
hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ (A và B
là đỉnh của các đồ thị). Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 55 V.
B. 51V.
C. 48V.
D. 60V.
Hướng dẫn
* Từ

U L  IZL 

U
4

2

0 �
�0 �
1 �
� � 2n � � 1
� �
� �

; U C  IZC 

U
2

2


� �
1 � �
� � 2n � � 1
�0 �
�0 �



L
* Từ đồ thị: n    4 và tại điểm cắt nhau   0 nên U L0  U C0  50 10 tại vị trí   0,50 thì
C

x
14  2.41.12  1

� x  50  V  �
U L0
0,54  2.41.0,52  1

Chọn B.

Câu 400. Đăt điện áp u  U 2 cos t (V) (U không đổi còn R0 thay đổi) vào hai
đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Lần lượt cho   1 ;   2 , thì điện áp hiệu dụng
trên c bằng 0,45U, điện áp hiệu dụng trên L bằng 0,65U. Khi   3 điện áp hiệu
dụng trên C và trên L đều bằng 1,225U. Hãy sắp xếp 1 ; 2 , 3 theo thứ tự tăng
dần?
A. 2  3  1 .
B. 1  3  2 .

C. 1  2  3
D.
3  2  1

Hướng dẫn
* Từ đồ thị phụ thuộc tần số góc của U L , U R , U C ta nhận thấy đây là trường hợp L/C >
R 2 và 2  3  1 � Chọn A.
LẮY THƠNG TIN TỪ ĐỒ THỊ THÍ NGHIỆM


ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHĨ
Câu 401. Mơt học sinh làm thí nghiệm với đoạn mạch AB chỉ chứa các phần
tử RLC trong đó cuộn dây thuần câm có độ tự cảm L và điện dung C của tụ
có thế thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện 10 áp xoay chiều u =
U0cosωt (V) (U0 và ω khơng đổi).Kết quả thí nghiệm biếu diễn như hình vẽ.
2

�U � U 2  U L U C
Biết � R �  R
2 trong đó UR; UL và UC lượt là điện áp hiệu dụng trên
�U 0 �  U L  U C 

R, trên L và trên C. Giá trị của R và X lần lượt là ?
A. 20 Ω và 6,5.10−4 (V2).
B. 40 Ω và 3,125.104 (V2).
4
2
C. 30 Ω và 4,5.10 (V ).
D. 50 Ω và 2,125.104 (V2).
Hướng dẫn


 UL  UC 

2


� 1
U2
 20  U 2R  U L U C   U 02 �
1 2



UR
� R


2
L ��
��
C�
��


� 4
1

2�
1  2 .20 2 �
2

�4.10  U 0 �

� R
� �
�R  400
�� 2

� 1
� U  20000

10.104  U 02 �
1  2 402 � � 0

� R


� 1

� X  20000 �
1
30 2 � 65000 �
� 400


Chọn A.

Câu 402. Để xác định giá trị điện trở thuần R, điện dung C của một tụ điện
và độ tự cảm L của một cuộn dây cảm thuần, người ta ghép nối tiếp chúng
thành đoạn mạch RLC rồi đặt hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng khơng đổi và thay đổi tần số góc ω. Mỗi giá trị của ω, đo

điện áp hai đầu đoạn mạch, cường độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá
trị tổng trở Z tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn bằng một
đường xu hướng như hình vẽ bên. Từ đường xu hướng ta có thể tính được
giá trị R, L và C, các giá trị đó gần với những giá trị nào sau đây nhất?
A. R = 9Ω , L = 0,25 H, C = 9 µF. B. R = 25 Ω, L = 0,25 H, C = 4 µF.
C. R = 9 Ω, L = 0,9 H, C = 2,5 µF.
D. R = 25 Ω, L = 0,4 H, C = 2,5
µF.
Hướng dẫn
L 
* Từ Z  R 2  �



* Từ đồ thị: Zmin



2

1 �
1
� � Zmin  R � L 
C �
C

2

1 �



25  252  �
1000L 

L  0, 25  H 
1000C � �



 R  25    ; �
��
2
C  4.10 6  F 

1 � �

2
25,5  25  �
990L 


990C �



Chọn B

Câu 403. Môt học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách
dặt điện áp xoay chiều u = U0cosl000πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến trở R. Dùng đồng hồ đa

năng hiện số đo điện áp hiệu dụng trên R thu được kết quả thực nghiệm
như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,45 H.
B. 0,32 H.
C. 0,45 mH. D. 0,32 mH.

(Chuyên Nguyễn Huệ 2016)
Hướng dẫn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×