Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.86 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<i>(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thơng (CT), phù hợp với thời lượng
dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm
điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lơgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ mơn; khơng thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, khơng phù hợp trình độ
nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
4. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu
GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà
trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ mơn.
- Ngồi các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc
“đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các
nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Trên cơ sở khung phân phối chương trình của mơn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời
gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây.
<b>1. Lớp 6</b>
<b>a. Số học</b>
<b>TT Chương</b> <b>Bài</b> <b>Trang</b> <b>Nội dung điều</b>
<b>chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện của Bộ GD&ĐT</b>
<b>Giải thích, hướng dẫn Phịng</b>
<b>GD&ĐT Núi Thành</b>
1 II §5. Cộng hai
số ngun
khác dấu
76 2. Quy tắc cộng
hai số nguyên
khác dấu khơng
đối nhau (dịng 13
đến dịng 15 từ
trên xuống).
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không
đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta
thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm
được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
trước kết quả tìm được.
Ví dụ: Tìm
Bước 1: 273 273; 55 55.
Bước 2: 273 55 218 <sub>.</sub>
Bước 3: Kết quả là 218<sub>.</sub>
Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ
sau:
273 123 273 123 150
.
2
III
§4. Rút gọn
phân số 14 Chú ý
Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút
gọn phân số đó đến tối giản. Bỏ hai chú ý khơng cần thiết
3 §15. Tìm một <sub>số biết giá trị </sub>
phân số của
nó
54 2. Quy tắc Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, <sub>bằng từ “của số đó”. </sub> <sub>Nhấn mạnh “của số đó” thay cho “của</sub>
nó” .
4 54 ?1 và bài tập <sub>126,127.</sub> Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”.
5 §17. Biểu đồ
phần trăm 60, 61
Biểu đồ phần trăm
dưới dạng hình
quạt
Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu
đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu
đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.
Bỏ vì học sinh chưa được học góc ở tâm
nên khơng thể dựng chính xác biểu đồ
hình Quạt.
b. Hình học
<b>T</b>
<b>T</b> <b>Chương</b> <b>Bài</b> <b>Trang</b> <b>Nội dung điềuchỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b> <b>Giải thích, hướng dẫn PhịngGD&ĐT Núi Thành</b>
1 II
§4. Khi nào
thì
xOy yOz
xOz ?
§5. Vẽ góc
biết số đo.
80
83
Khi nào thì
xOy yOz xOz ?
Vẽ góc biết số đo.
Dạy bài §5. <i>Vẽ góc biết số đo</i> trước bài §4. <i>Khi nào thì</i>
xOy yOz xOz ? <sub>. GV hướng dẫn HS làm bài tập của</sub>
hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học.
Thay yêu cầu của bài tập 27: ”Tính số
đo góc BOC” bằng ”Tia nào nằm giữa
hai tia còn lại”.
Thay bài tập 23 bằng bài tập 29
<b>2. Lớp 7</b>
<b>a. Đại số</b>
<b>T</b>
<b>T</b> <b>Chương</b> <b>Bài</b> <b>Trang</b>
<b>Nội dung điều</b>
<b>chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
1 I
§11. Số vơ tỉ.
Khái niệm về
căn bậc hai
41
2. Khái niệm về
căn bậc hai (từ
dòng 2 đến dòng 4
và dòng 11 tính từ
trên xuống).
Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau:
số dương kí hiệu là <i>a</i> và số âm kí hiệu là <i>a</i><sub>.</sub>
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
0 0 <sub>.</sub>
Tăng thêm hai số đối nhau
- Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vơ tỷ”. Bỏ nội dung.
2
II
§5. Hàm số 62 1. Một số ví dụ về
hàm số.
Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở
phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng
dẫn thực hiện chuẩn KTKN mơn tốn cấp THCS.
Trực quan hóa khái niệm hàm số (Dùng
sơ đồ Ven thay cho bảng số).
3 Bài tập 39 71 Vẽ 4 đồ thị trên <sub>cùng 1 hệ trục.</sub> Bỏ câu b và câu d. Giảm để đỡ rối hình vẽ (vẫn đủ hai <sub>trường hợp a>0 và a<0). </sub>
4 IV §5. Đa thức 38 ?1 Sửa lại thành ?3. Điều chỉnh lỗi in ấn.
<b>3. Lớp 8</b>
<b>T</b> <b>Chương</b> <b>Bài</b> <b>Trang</b>
<b>Nội dung điều</b>
<b>chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Giải thích, hướng dẫn Phịng</b>
<b>GD&ĐT Núi Thành</b>
1 I
§8. Phân tích
đa thức thành
nhân tử bằng
phương pháp
nhóm hạng tử.
21 Ví dụ 2 Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm <sub>làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. </sub>
Do ví dụ 2 lặp với ví dụ 1.
Đề xuất: Thay ví dụ 2 bằng:
Phân tích thành nhân tử:
x2<sub> - y</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>
b. Hình học
<b>T</b>
<b>T</b> <b>Chương</b> <b>Bài</b> <b>Trang</b>
<b>Nội dung điều</b>
<b>chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Giải thích, hướng dẫn Phịng</b>
<b>GD&ĐT Núi Thành</b>
1
I <sub>§5. Dựng </sub>
hình bằng
thước và
compa. Dựng
hình thang
81 Cả bài Không dạy.
Thừa 2 tiết: Dùng 1 tiết luyện tập nội
dung cho các bài <i>Tứ giác, Hình Thang,</i>
<i>Hình Thang Cân</i> (Bổ sung bài tập từ
sách bài tập) và 1 tiết Luyện tập sau bài
10. <i>Đường thẳng song song với một</i>
<i>đường thẳng cho trước</i>
2 §6. Đối xứng
trục
84 Mục 2 và mục 3 Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình
cụ thể có đối xứng qua trục khơng. Khơng u cầu phải
giải thích, chứng minh.
3
§10. Đường
thẳng song
song với một
đường thẳng
cho trước
102 Mục 3 Không dạy. Giảm nội dung đường thẳng song song cách đều. Tuy nhiên, cần chú y khi dạy
định lí Talet.
4 <sub>III</sub>
§8. Các
trường hợp
đồng dạng
của tam giác
vng
81 Mục 2, ?
Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao
cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ:
' ' <sub>5;</sub> ' ' <sub>13</sub>
<i>A B</i> <i>B C</i> <sub>. </sub><i>AB</i>10;<i>BC</i>26<sub>.</sub>
Điều chỉnh để học sinh tính được cạnh
góc vng cịn lại và kết luận đồng
dạng theo trường hợp c.c.c.
5 Bài tập 57 92 Không yêu cầu học sinh làm.
<b>4. Lớp 9</b>
<b>a. Đại số</b>
<b>T</b>
<b>T</b> <b>Chương</b> <b>Bài</b> <b>Trang</b>
<b>Nội dung điều</b>
<b>chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Giải thích, hướng dẫn Phịng</b>
<b>GD&ĐT Núi Thành</b>
1 I §5. Bảng căn<sub>bậc hai</sub> 20-23 Cả bài Không dạy.
Thừa 1 tiết(8): Thay bằng: Hướng dẫn
và thực hành sử dụng máy tính bỏ túi
Casio.
2
II
§5. Hệ số
góc của
đường thẳng
ax
0
<i>y</i> <i>b</i>
<i>a</i>
58 Ví dụ 2 Khơng dạy.
Giảm ví dụ khó (Tính góc tạo bởi
đường thẳng và trục Ox trong trường
hợp a<0).
3 Bài tập 28b; <sub>31</sub> 58, 59 Không yêu cầu học sinh làm. Giảm 28b để phù hợp với điều chỉnh<sub>giảm ví dụ 2 ở trên.</sub>
4 III Bài tập 2 25 Kết luận của bài <sub>tập 2.</sub>
Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không
yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm
các bài tập khác.
Chuyển nội dung một bài tập thành nội
dung lí thuyết để đưa vào sử dụng giải
tốn.
5 IV §3. Phương
trình bậc hai
một ẩn
41 Ví dụ 2 <i>Giải:</i> Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được:
2 <sub>3</sub>
<i>x</i> <sub> suy ra </sub><i>x</i> 3<sub> hoặc </sub><i>x</i> 3<sub> (viết tắt là</sub> Thêm: suy ra
3
3
<i>x</i> <sub>).</sub>
Vậy phương trình có hai nghiệm: <i>x</i>1 3,<i>x</i>2 3
.
(Đ<i>ược viết tắt x</i> 3<i><sub>).</sub></i>
b. Hình học
<b>T</b>
<b>T</b> <b>Chương</b> <b>Bài</b> <b>Trang</b>
<b>Nội dung điều</b>
<b>chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Giải thích, hướng dẫn Phịng</b>
<b>GD&ĐT Núi Thành</b>
1
I
§2. Tỉ số
lượng giác
của góc nhọn 72 Kí hiệu
Kí hiệu tang của góc <sub> là tan</sub> <sub>, cotang của góc </sub> <sub> là</sub>
cot<sub>.</sub>
Điều chỉnh thống nhất với THPT, Máy
tính, Kí hiệu tốn học QT...
2 §3. Bảng
lượng giác 77-81 Cả bài Không dạy
Thừa 2 tiết (5,6):
Thay bằng: Tìm tỷ số lượng giác và góc
bằng máy tính CASIO. Thực hành và
cung cấp nhận xét: ” Khi góc tăng ...
3
III
§6. Cung
chứa góc 84-85
1. Bài tốn quỹ
tích ”cung chứa
góc”
Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng
minh mục a, b và công nhận kết luận c.
Giảm yêu cầu chứng minh thuận, đảo
quỹ tích. Ở mức đại trà: Khơng ra đề
dạng quỹ tích hoặc chỉ u cầu tìm tập
hợp điểm (Dạng: Khi ... chạy trên ...
thì ... chạy trên đường nào? Không yêu
cầu chứng minh thuận, đảo, giới hạn).
4 §7. Tứ giác
nội tiếp 88 3. Định lí đảo. Khơng u cầu chứng minh định lí đảo. Giảm nội dung khó
5
§9. Độ dài
đường trịn,
92 1. Cơng thức tính <sub>độ dài đường trịn</sub> Thay ?1 bằng một bài tốn áp dụng cơng thức tính độ <sub>dài đường trịn.</sub>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>LỚP 6</b>
<b>Cả năm :</b> <b>37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I :</b> <b>19 tuần (72 tiết)</b>
<b>Học kỳ II:</b> <b>18 tuần ( 68 tiết)</b>
<b>Cả năm : 140</b>
<b>tiết</b> <b>Số học : 111 tiết</b> <b>Hình học : 29 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>
19 tuần: 72 tiết
<b>58 tiết</b>
14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết
4 tuần tiếp x 4 tiết = 16 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>14 tiết</b>
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
5 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Học kỳ II</b>
18 tuần: 68 tiết
<b>53 tiết</b>
<b>15 tiết</b>
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b> </b>
<b>SỐ HỌC ( 111 TIẾT )</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>( 58 tiết )</b></i> <b>Tiết</b> <b>Ghi chú</b>
<b> I. Ôn tập và</b>
<b>bổ túc về sơ tự</b>
<b>nhiên (39 tiết)</b>
§1. Tập hợp. phần tử của tập hợp 1
§2. Tập hợp các số tự nhiên 2
§3. Ghi số tự nhiên 3
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 4
Luyện tập §1,2,3,4 5
§5. Phép cơng và phép nhân
Luyện tập
6, 7
8
§6. Phép trừ và phép chia
Luyện tập
9, 10
11
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 12
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 13
Luyện tập §7,8 14
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập
15
16, 17
<i><b>Kiểm tra 45 phút</b></i> 18
§10. Tính chất chia hết của một tổng - Luyện tập 19, 20
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Luyện tập 21, 22
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Luyện tập 23, 24
§13. Ước và bội 25
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27
Luyện tập 28
§16. Ước chung và bội chung
Luyện tập
§17. Ước chung lớn nhất
Luyện tập 31, 3233
§18. Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
34, 35
36
<i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b> 37, 38</b></i>
<i><b> Kiểm tra chương 45’ ( Chương I )</b></i> <i><b>39</b></i>
<b>II. Số nguyên</b>
<b>(29tiết )</b>
§1. Làm quen với số nguyên âm 40
§2. Tập hợp các số nguyên 41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 42, 43
Luyện tập §1, 2, 3 44
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 45
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu 46 Xem nd đ.chỉnh
Luyện tập §4, 5 47
§6. Tính chất của phép cộng các số ngun
Luyện tập
48
49
§7. Phép trừ hai số nguyên
Luyện tập
50
51
§8. Quy tắc dấu ngoặc - Luyện tập 52, 53
<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>54, 55</b></i>
<i><b> Kiểm tra học kỳ I ( cả số và hình )</b></i> <i><b>56, 57</b></i>
<i><b> Trả bài kiểm tra học kỳ I</b></i> <i><b>58</b></i>
<b>HỌC KỲ II </b><i><b>( 53 tiết )</b></i>
§9. Quy tắc chuyển vế - Luyện tập 59, 60
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu 61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 62
Luyện tập §10, 11 63
§12. Tính chất của phép nhân
Luyện tập
64
65
§13. Bội và ước của một số nguyên 66
<i><b> Ôn tập chương II</b></i> 67
<i><b>Kiểm tra chương II</b></i> 68
<b>III. Phân số </b>
<b>( 43 tiết)</b>
§1. Mở rộng khái niệm phân số 69
§2. Phân số bằng nhau 70
§3. Tính chất cơ bản của phân số 71
Luyện tập §2, 3 72
§4. Rút gọn phân số
Luyện tập 7374 Xem nd đ.chỉnh
§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số 75, 76
Luyện tập 77
§6. So sánh phân số - Luyện tập 78, 79
§7. Phép cộng phân số - Luyện tập 80, 81
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Luyện tập 8283
§9. Phép trừ phân số
Luyện tập
84
85
§10. Phép nhân phân số 86
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân sơ 87
Luyện tập §10, 11 88
§12. Phép chia phân số
Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Luyện tập 91, 92
Luyện tập (Ôn tập phần đầu chương III) 93, 94
Thực hành sử dụng máy tính CASIO 95, 96
<i><b> Kiểm tra 45’</b></i> 97
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Luyện tập 9899
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Luyện tập 100101 Xem nd đ.chỉnh
§16. Tìm tỉ số của hai số - Luyện tập 102, 103
§17. Biểu đồ phần trăm 104 Xem nd đ.chỉnh
<i><b> Ôn tập chương III</b></i> <i><b>105, 106</b></i>
<i><b> Kiểm tra học kỳ II</b></i> <i><b>107, 108</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>109, 110</b></i>
<b>HÌNH HỌC </b><i><b>( 29 tiết )</b></i>
<b>Chương</b> <b>Học kỳ I </b><i><b>( 14 tiết )</b></i> <b>Tiết</b> <b>Ghi chú</b>
<b>I. Điểm.</b>
<b>Đường</b>
<b>thẳng</b>
<b>(14 tiết) </b>
§1. Điểm. Đường thẳng 1
§2. Ba điểm thẳng hàng 2
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3
§4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng 4
§5. Tia 5
Luyện tập 6
§6. Đoạn thẳng 7
§7. Độ dài đoạn thẳng 8
§8. Khi nào thì AM + MB = AB 9
Luyện tập 10
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11
§10. Trung điểm của đoạn thẳng 12
<i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b>13</b></i>
<i><b> Kiểm tra 45 phút ( chương I )</b></i> <i><b>14</b></i>
<b>Học kỳ II </b><i><b>( 15 tiết )</b></i>
<b>II. Góc</b>
<b>(15 tiết)</b>
§1. Nửa mặt phẳng 15
§2. Góc 16
§3. Số đo góc 17
§5. Vẽ góc cho biết số đo 18 Đã điều chỉnh
§4. Khi nào thì xƠy + z = xƠz 19 Đã điều chỉnh
Luyện tập §2, 3, 4 . 20
§6. Tia phân giác của góc 21
Luyện tập 22
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23, 24
§8. Đường trịn 25
§9. Tam giác 26
<i><b> Ôn tập chương II</b></i> <i><b>27 </b></i>
<i><b> Kiểm tra 45’ ( chương II )</b></i> <i><b>28</b></i>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN ÁP DỤNG TỪ NĂM 2011 – 2012</b>
<b>LỚP 7</b>
<b>Cả năm :</b> <b>37 tuần ( 140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I :</b> <b>19 tuần ( 72 tiết)</b>
<b>Học kỳ II:</b> <b>18tuần ( 68 tiết)</b>
<b>Cả năm : 140</b>
<b>tiết</b> <b>Đại số : 70 tiết</b> <b>Hình học : 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>
19 tuần: 72 tiết
<b>40 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>32 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
18 tuần: 68 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết<b>30 tiết</b>
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>38 tiết</b>
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(40 tiết )</b></i> <b>Tiết</b> <b>Ghi chú</b>
<b> I. Số hữu </b>
<b>tỉ-số thực </b>
<b> (22 tiết)</b>
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2
§3. Nhân, chia số hữu tỉ 3
Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 4
Thực hành : Sử dụng máy tính CASIO 5
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng trừ nhân chia số thập phân -
Luyện tập 6, 7
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 8
§6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp ) 9
Luyện tập §5, 6 10
§7. Tỉ lệ thức - Luyện tập 11, 12
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập 1314
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hồn 15
§10. Làm trịn số 16
Luyện tập §9, 10 17
§11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18 Xem nd đ.chỉnh
§12. Số thực 19
Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 20
<i><b>Ơn tập chương I</b></i> <i><b>21</b></i>
<i><b>Kiểm tra 45’ ( chương I )</b></i> <i><b>22</b></i>
<b>II. Hàm số và</b>
<b>đồ thị </b>
<b>(18 tiết)</b>
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23
§2. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận - Luyện tập 24, 25
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26
§4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch - Luyện tập 27, 28
§5. Hàm số
Luyện tập
29
30
Xem nd đ.chỉnh
§6. Mặt phẳng tọa độ
Luyện tập
<i><b> Kiểm tra chương II </b></i> <i><b>35</b></i>
<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>36, 37</b></i>
<i><b> Kiểm tra học kỳ I ( cả Đại số và Hình học )</b></i> <i><b>38, 39</b></i>
<b>HỌC KỲ II </b><i><b>( 30 Tiết )</b></i>
<b>III. Thống kê</b>
<b>(10 tiết)</b>
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 41
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 42
Luyện tập §1, 2 43
§3. Biểu đồ
Luyện tập
44
45
§4. Số trung bình cộng - Luyện tập 46, 47
Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 48
<i><b> Ôn tập chương III</b></i> <i><b>49</b></i>
<i><b> Kiểm tra 45’ ( Chương III )</b></i> <i><b>50</b></i>
<b>IV. Biểu thức</b>
<b>đại số (20 tiết)</b>
§1. Khái niệm biểu thức đại số 51
§2. Giá trị của một biểu thức đại số 52
§3. Đơn thức 53
§4. Đơn thức đồng dạng 54
Luyện tập §1, 2, 3, 4 55
§5. Đa thức 56 Xem nd đ.chỉnh
§6. Cộng trừ đa thức - Luyện tập 57, 58
§7. Đa thức một biến 59
§8. Cộng trừ đa thức một biến - Luyện tập 60, 61
§9. Nghiệm của đa thức một biến - Luyện tâp 62, 63
<i><b> Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>64, 65</b></i>
<i><b>Kiểm tra chương IV</b></i> <i><b>66</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm </b></i> <i><b>67</b></i>
<i><b> Kiểm tra học kỳ II ( cả Đại số và Hình học )</b></i> <i><b>68, 69</b></i>
<b>HÌNH HỌC ( 70 TIẾT )</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(32 tiết )</b></i> <b>Tiết</b>
<b> I. Đường</b>
<b>thẳng vng</b>
<b>góc và đường</b>
<b>thẳng song</b>
<b>song</b>
<b> (16 tiết)</b>
§1. Hai góc đối đỉnh
Luyện tập
1
2
§2. Hai đường thẳng vng góc - Luyện tập 3, 4
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5
§4. Hai đường thẳng song song
Luyện tập
6
7
§5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song
Luyện tập
8
Luyện tập 1011
§7. Định lý
Luyện tập 12, 1314
<i><b> Ôn tập chương I</b></i> 15
<i><b> Kiểm tra 45’ ( chương I )</b></i> 16
<b>II. Tam giác </b>
<b>(30 tiết)</b>
§1. Tổng ba góc của một tam giác
Luyện tập
17, 18
19
§2. Hai tam giác bằng nhau 20
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c)
Luyện tập
21, 22
23
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh ( c-g-c)
Luyện tập
24, 25
26
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc ( g-c-g)
Luyện tập
27, 28
<b>29</b>
<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> 30, 31
<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) </b></i> 32
<b>HỌC KỲ II</b>
Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác ) 33
§6. Tam giác cân
Luyện tập
34, 35
36
§7. Định lý Pitago
Luyện tập
37, 38
39
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vng
Luyện tập
40, 41
42
Thực hành ngoài trời 43, 44
<i><b> Ôn tập chương II</b></i> 45, 46
<b>III. Quan hệ</b>
<b>giữa các yếu</b>
<b>tố của tam</b>
<b>giác. Các</b>
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
Luyện tập
47
48
§2. Quan hệ gữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên và hình
chiếu.
Luyện tập
49, 50
<b>51</b>
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
Luyện tập
52
53
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
Luyện tập 5455
§5. Tính chất tia phân giác của một tam giác
<b>đường đồng</b>
<b>quy trong tam</b>
<b>giác </b>
<b>(24 tiết)</b>
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Luyện tập 58, 5960
<i><b>Ôn tập phần đầu chương III </b></i> 61
<i><b> Kiểm tra 45’ </b></i> 62
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Luyện tập 63, 64
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Luyện tập 65, 66
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác 67, 68
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> 69
<b>---PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN ÁP DỤNH TỪ NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>LỚP 8</b>
<b>Cả năm :</b> <b>37tuần ( 140 tiết )</b>
<b>Học kỳ I :</b> <b>19 tuần ( 72 tiết)</b>
<b>Học kỳ II:</b> <b>18 tuần ( 68 tiết)</b>
<b>Cả năm : 140</b>
<b>tiết</b> <b>Đại số : 70 tiết</b> <b>Hình học : 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>
19 tuần: 72 tiết
<b>40 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>32 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Học kỳ II</b>
18 tuần: 68 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết<b>30 tiết</b>
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>38 tiết</b>
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(40 tiết )</b></i> <b>Tiết</b> <b>Ghi chú</b>
<b> I. Phép nhân</b>
<b>và phép chia</b>
<b>các đa thức</b>
<b> (21 tiết)</b>
§1. Nhân đơn thức với đa thức 1
§2. Nhân đa thức với đa thức 2
Luyện tập §1, 2 3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập 4, 5
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 6
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 7
Luyện tập §4, 5 8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt
nhân tử chung .
9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm
các hạng tử 11 Xem ndđ.chỉnh
Luyện tập §6, 7, 8 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối
hợp nhiều phương pháp
13
Luyện tập 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17
Luyện tập §10, 11, 12 18
<i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b>19, 20</b></i>
<i><b> Kiểm tra 45’ ( chương I )</b></i> <i><b>21</b></i>
§1. Phân thức đại số 22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức 23
§3. Rút gọn phân thức 24
Luyện tập §2, 3 25
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Luyện tập
26
<b>II. Phân thức</b>
<b>đại số</b>
<b>( 19 tiết )</b>
§5. Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập 2829
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập
30
§7. Phép nhân các phân thức đại số 32
§8. Phép chia các phân thức đại số 33
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Luyện tập
34
35
<i><b> Ôn tập chương II</b></i> <i><b>36</b></i>
<i><b>Kiểm tra chương II</b></i> <i><b>37</b></i>
<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>38</b></i>
<i><b>Kiểm tra học kỳ I ( cả Đại số và Hình học )</b></i> <i><b>39, 40</b></i>
<b>HỌC KỲ II </b><i><b>( 30 tiết )</b></i>
<b>III. Phương</b>
<b>trình bậc nhất</b>
<b>một ẩn</b>
<b>( 16 tiết )</b>
<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số)</b></i> 41
§1. Mở đầu về phương trình 42
§2. Phương trình bậc nhất và cách giải 43
Luyện tập §1, 2 44
§3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0
Luyện tập
45
46
§4. Phương trình tích
Luyện tập
47
48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Luyện tập
49, 50
51
§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình 52
§7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình ( tiếp) 53
Luyện tập 54
<i><b> Ôn tập chương III</b></i> 55
<i><b>Kiểm tra 45’ ( chương III)</b></i> 56
<b>IV. Bất </b>
<b>phương trình </b>
<b>bậc nhất một </b>
<b>ẩn ( 14 tiết )</b>
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58
Luyện tập §1, 2 59
§3. Bất phương trình một ẩn 60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61
Luyện tập §3, 4 62
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 63
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>64</b></i>
<i><b>Kiểm tra chương IV</b></i> <i><b>65</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>66, 67</b></i>
<b>HÌNH HỌC ( 70 TIẾT )</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(32 tiết )</b></i> <b>Tiết</b> <b>Ghi chú</b>
<b> I. Tứ giác</b>
<b> (25 tiết)</b>
§1. Tứ giác 1
§2. Hình thang 2
§3. Hình thang cân 3
Luyện tập §1, 2, 3 4,5
§4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của
hình thang
Luyện tập
6, 7
8
Có điều chỉnh
§6. Đối xứng trục - Luyện tập 9, 10 Có điều chỉnh
§7. Hình bình hành
Luyện tập
11
12
Có điều chỉnh
§8. Đối xứng tâm - Luyện tập 13, 14 Xem nd
đ.chỉnh
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập 1516 Có điều chỉnh
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 17 Xem nd
đ.chỉnh
Luyện tập 18 Có điều chỉnh
§19. Hình thoi
Luyện tập
19
20
§12. Hình vng
Luyện tập
21
22
<i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b>23, 24</b></i>
<i><b> Kiểm tra chương I</b></i> <i><b>25</b></i>
<b>II. Đa giác.</b>
<b>Diện tích của</b>
<b>đa giác</b>
<b>( 11 tiết )</b>
§1. Đa giác – Đa giác đều 26
§2. Diện tích hình chữ nhật 27
Luyện tập §1, 2 28
§3. Diện tích tam giác
Luyện tập
29
30
<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>31, 32</b></i>
<b>HỌC KỲ II ( 38 tiết )</b>
<i><b>Trả bài kiểm tra họckỳ I (phần Hình học)</b></i> <i><b>33</b></i>
§4. Diện tích hình thang 34
§5. Diện tích hình thoi 35
§6. Diện tích đa giác 36
<b>III. Tam giác</b>
<b>đồng dạng</b>
<b>( 18 tiết )</b>
§1.Định lý Talét trong tam giác 37 Xem nd
đ.chỉnh
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét - Luyện tập 38, 39
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40
Luyện tập 41
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 43
Luyện tập §4, 5 44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 46
Luyện tập §6, 7 47
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng
Luyện tập
48
49
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50
Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai
điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm khơng thể tới được
51, 52
<i><b>Ôn tập chương III</b></i> <i><b>53</b></i>
<i><b>Kiểm tra 45’ ( chương III)</b></i> <i><b>54</b></i>
<b>IV. Hình lăng</b>
<b>trụ đứng.</b>
<b>Hình chóp</b>
<b>đều</b>
<b>( 16tiết )</b>
§1.Hình hộp chữ nhật 55
§2. Hình hộp chữ nhật <i><b>( tiếp )</b></i> 56
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật 57
Luyện tập §1, 2, 3 58
§4. Hình lăng trụ đứng 59
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 60
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 61
Luyện tập §4, 5, 6 62
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 63
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 64
§9. Thể tích của hình chóp đều 65
Luyện tập §7, 8, 9 66
<i><b> Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>67</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>68, 69</b></i>
<b>---PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>LỚP 9</b>
<b>Cả năm :</b> <b>37tuần ( 140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I :</b> <b>19 tuần ( 72 tiết)</b>
<b>Học kỳ II:</b> <b>18 tuần ( 68 tiết)</b>
<b>Cả năm : 140</b>
<b>tiết</b> <b>Đại số : 70 tiết</b> <b>Hình học : 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>
<b>40 tiết</b>
2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần tiếp x 1 tiết = 2 tiết
10 tuần tiếp x 2 tiết = 20 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>32 tiết</b>
2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết
10 tuần tiếp x 2 tiết = 20 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Học kỳ II</b>
18 tuần: 68 tiết
<b>30 tiết</b>
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>38 tiết</b>
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>( 40 tiết )</b></i> <b>Tiết</b> <b>Ghi chú</b>
<b>I. Căn bậc</b>
<b>hai. Căn bậc</b>
<b>ba</b>
<b>(18 tiết)</b>
§1. Căn bậc hai 1
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 | A |- Luyện tập 2, 3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Luyện tập
4
5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Luyện tập 67
§5. Hướng dẫn và thực hành sử dụng máy tính bỏ túi CASIO 8 Đã điều chỉnh
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Luyện tập
10, 11
Luyện tập
13
14
§9. Căn bậc ba 15
<i><b> Ơn tập Chương I</b></i> <i><b>16, 17</b></i>
<i><b> Kiểm tra 45’ ( chương I )</b></i> <i><b>18</b></i>
<b>II. Hàm số</b>
<b>bậc nhất</b>
<b>( 11 tiết )</b>
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
Luyện tập
19
20
§2. Hàm số bậc nhất
Luyện tập 2122
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) - Luyện tập 23, 24
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Luyện tập
25
26
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
Luyện tập
27
28
Xem nd đ.chỉnh
<i><b> Kiểm tra chương II</b></i> <i><b>29</b></i>
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 30
§2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 31 Xem nd đ.chỉnh
<b>III. Hệ</b>
<b>phương trình</b>
<b>bậc nhất hai</b>
<b>ẩn</b>
<b>( 17 tiết )</b>
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Luyện tập 3433
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập
35
36
<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>37</b></i>
<i><b> Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học )</b></i> <i><b>38, 39</b></i>
<i><b> Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)</b></i> <i><b>40</b></i>
<b>HỌC KỲ II </b><i><b>( 30 tiết )</b></i>
Thực hành: giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO 41
§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình 42
§6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình ( tiếp ) 43
Luyện tập 44
<i><b>Ôn tập chương III</b></i> 45
<i><b>Kiểm tra chương III</b></i> <i><b>46</b></i>
<b>IV. Hàm số</b>
<b>y = ax2</b>
<b>( a ≠ 0 )</b>
<b>bậc hai một</b>
<b>ẩn số</b>
<b>( 24 tiết )</b>
§1. Hàm số y = ax2 <sub>(a ≠ 0 )</sub> <sub>47</sub>
Luyện tập 48
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 <sub>(a ≠ 0)</sub> <sub>49</sub>
Luyện tập 50
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số 51 Xem nd đ.chỉnh
Luyện tập 52
§4. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai
Luyện tập
53
54
§5. Cơng thức nghiệm thu gọn
Luyện tập
55
56
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Luyện tập 5758
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Luyện tập 5960
§8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Luyện tập
61
62
Ôn tập chương IV 63, 64
<i><b>Kiểm tra 45’</b></i> <i><b>65</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>66, 67</b></i>
<i><b> Kiểm tra học kỳ II</b></i> <i><b>68, 69</b></i>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(32 tiết )</b></i> <b>Tiết </b> <b>Ghi chú</b>
<b>I. Hệ thức</b>
<b>lượng trong</b>
<b>tam giác</b>
<b>vng</b>
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Luyện tập
1, 2
3,4
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Luyện tập 5, 6 7 Xem nd đ.chỉnh
§3. Tìm tỷ số lượng giác và góc bằng máy tính CASIO
Luyện tập 8, 910 Đã điều chỉnh
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
Luyện tập
11, 12
13, 14
Thực hành §4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn 15, 16
<i><b> Ơn tập chương I</b></i> <i><b>17, 18</b></i>
<i><b> Kiểm tra 45’ ( chương I )</b></i> <i><b>19</b></i>
<b>II. Đường</b>
<b>trịn</b>
<b>( 17 tiết)</b>
§1. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường tròn -
Luyện tập
20
21
§2. Đường kính và dây của đường trịn 22
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 23
Luyện tập §2, 3 24
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn 25
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26
Luyện tập §4, 5 27
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Luyện tập
28
29
<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> 30, 31
<i><b> Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)</b></i> <i><b>32</b></i>
<b>HỌC KỲ II (38 tiết)</b>
§7. Vị trí tương đối của hai đường trịn 33
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp ) 34
Luyện tập §7, 8 35
<i><b> Ơn tập chương II</b></i> <i><b>36</b></i>
<b>III. Góc với</b>
<b>đường trịn</b>
<b>( 21 tiết )</b>
§1. Góc ở tâm
Luyện tập
37
38
§2. Liên hệ giữa cung và dây 39
§3. Góc nội tiếp 40
Luyện tập 41
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Luyện tập 42, 43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường
trịn - Luyện tập 44, 45
§6. Cung chứa góc - Luyện tập 46, 47 Xem nd đ.chỉnh
§7. Tứ giác nội tiếp - Luyện tập 48, 49 Xem nd đ.chỉnh
§8. Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội tiếp 50
§9. Độ dài đường trịn, cung trịn
Luyện tập
51
52
Xem nd đ.chỉnh
§10. Diện tích hình trịn, hình quạt tròn
Luyện tập 5354
<i><b> Ôn tập chương III</b></i> <i><b>55, 56</b></i>
<i><b> Kiểm tra 45’ ( chương III )</b></i> <i><b>57</b></i>
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích trụ
<b>IV. Hình trụ.</b>
<b>Hình nón.</b>
<b>Hình cầu</b>
<b>(13 tiết)</b>
§2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình
nón, hình nón cụt - Luyện tập 61, 6263
§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
Luyện tập
64, 65
66
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>67</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>68, 69</b></i>
<b>II. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:</b>
Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình mơn
Tốn ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Hướng dẫn thực hiện
chuẩn KTKN ban hành tại Quyết định số 5646/QĐ-BGDĐT, ngày 1/9/2009, KPPCT của Bộ
GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
<b>1. Đổi mới phương pháp dạy học</b>
Tích cực hố hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải
quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học
tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS
tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học
phát hiện và giải quyết vấn đề.
Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu
bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm bảo
quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:
- Về đổi mới soạn, giảng bài:
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống
câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó,
nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức kiến
thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc khơng nắm vững bản chất;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý
giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội
dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong
thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS
học tập cá nhân và theo nhóm;
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém
trong nội dung từng bài học.
Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đó ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn kiến thức,
<i>kĩ năng của từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình GDPT đó xác</i>
định: “Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn
<i>học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt được sau từng giai đoạn học tập”.</i> Đây
là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những yêu cầu cơ bản, tối thiểu của chương trình,
thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp với các đối tượng HS; trên cơ sở đó sẽ đáp ứng nhu
cầu phát triển của từng cá nhân HS, giúp GV chủ động, linh hoạt, sáng tạo trong áp dụng chương
trình, từng bước đem lại cho HS sự bình đẳng trong phát triển năng lực cá nhân.
Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK theo
đặc điểm vùng, miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng HS khác
nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là quá trình tổ
chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều đạt được chuẩn đó và phát
triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp. Cụ thể:
+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp nhằm
giúp từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức” với từng
đối tượng HS đó.
+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đó đạt chuẩn và có
nhu cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.
+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của chương
trình mơn học. Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ bản và thực
hiện sự bình đẳng về cơ hội học tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.
+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo cho HS
sự tự tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Hình thành học vấn phổ thơng toàn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các năng lực
cá nhân theo nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.
+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng khơng “cứng nhắc”, “đồng loạt”, “bình
qn” mà rất linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp phần tạo thế
ổn định để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hố trình độ của HS,
địi hỏi HS ít nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các mơn học bắt buộc trong
chương trình GDPT. Cần phải có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS có hồn cảnh khó khăn.
- Ơn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:
Các vấn đề lí thuyết của tốn, cũng như cách giải các bài tốn chúng ta có thể quên đi một cách
đáng kể nếu như không được ơn lại
Ơn tập nhằm hệ thống hố kiến thức đã học, hồn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ơn tập bổ
khuyết cho những phát hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận toán học thiếu căn cứ lơgic
hoặc chưa hợp lí; nhờ đó tạo cho từng HS vững tin vào năng lực bản thân có thể đạt kết quả tốt trong
các kì kiểm tra, thi tốt nghiệp.
Việc ơn tập mơn Tốn cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung học; khi
ơn tập khơng nên q chú ý vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ nhiên, nhớ là cơ sở
cần cho việc giải các bài toán, nhưng khơng đủ; bởi vì việc nắm vững các cách giải các dạng loại bài
toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong kiểm tra thi cử.
Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10
phút) thì khả năng nhớ đạt tới 95-100%. Cịn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng thời
gian một ngày, một tuần, một tháng, ba tháng thì khả năng nhớ không vượt quá 90%. Việc ôn tập
giúp ta nhớ nội dung học tốt hơn và thực sự hữu ích cho việc giải các bài toán. Sự quan trọng của
<b>2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá </b>
Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình mơn Tốn.
Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của tốn học
phù hợp với định hướng của cấp học trung học phổ thông.
Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, khơng đạt ra yêu cầu quá cao về lí thuyết.
Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng
Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và thông qua việc
dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp
trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.
<i><b>- Số lần kiểm tra, đánh giá:</b></i>
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;
+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).