Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI VAO LOP 10 THPT DE 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§Ị

<b> sè </b>

14



<i>C©u 1: </i> x- 4(x-1) + x + 4(x-1) 1


cho A= ( 1 - )
x2<sub>- 4(x-1) x-1</sub>
a/ rót gän biĨu thøc A.


b/ Tìm giá trị ngun của x để A có giá trị nguyên.


<i>Câu 2: </i> Xác định các giá trị của tham số m để phơng trình
x2<sub>-(m+5)x-m+6 =0</sub>


Có 2 nghiệm x1 và x2 thoã mãn một trong 2 điều kiện sau:
a/ Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.


b/ 2x1+3x2=13


<i>Câu 3</i>Tìm giá trị của m để hệ phơng trình
mx-y=1


m3<sub>x+(m</sub>2<sub>-1)y =2</sub>
vô nghiệm, vô số nghiệm.


<i>Câu 4:</i> tìm max và min của biểu thức: x 2<sub> +3x+1</sub>
x2<sub>+1</sub>


<i>Câu 5:</i> Từ một đỉnh A của hình vng ABCD kẻ hai tia tạo với nhau một góc 450<sub>. Một tia cắt cạnh BC</sub>
tại E cắt đờng chéo BD tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại F và cắt đờng chéo BD tại Q.


a/ Chứng minh rằng 5 điểm E, P, Q, F và C cùng nằm trên một đờng trịn.


b/ Chứng minh rằng: SAEF=2SAQP


c/ KỴ trung trực của cạnh CD cắt AE tại M tính số đo góc MAB biết CPD=CM


HƯớNG DẫN



Cõu 1: a/ Biu thức A xác định khi x≠2 và x>1


<i> </i> ( x-1 -1)2<sub>+ ( x-1 +1)</sub>2<sub> x-2 </sub>
A= . ( )


(x-2)2<sub> x-1</sub>
x- 1 -1 + x-1 + 1 x- 2 2 x- 1 2
= . = =
x-2 x-1 x-1 x-1
b/ Để A nguyên thì x- 1 là ớc dơng của 1 vµ 2


* x- 1 =1 thì x=0 loại
* x- 1 =2 th× x=5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: Ta có ∆x = (m+5)2<sub>-4(-m+6) = m</sub>2<sub>+14m+1</sub>≥<sub>0 để phơng trìnhcó hai nghiệmphân biệt khi vàchỉ khi</sub>


m<b>≤-7</b>-4 3 và m≥-7+4 3 (*)
a/ Giả sử x2>x1 ta có hệ x2-x1=1 (1)
x1+x2=m+5 (2)
x1x2 =-m+6 (3)
Giải hệ tađợc m=0 và m=-14 thoã mãn (*)
b/ Theo giả thiết ta có: 2x1+3x2 =13(1’)
x1+x2 = m+5(2’)
x1x2 =-m+6 (3’)


giải hệ ta đợc m=0 và m= 1 Thoả mãn (*)


<i><b>Câu 3: </b></i>*Để hệ vô nghiệm thì m/m3<sub>=-1/(m2-1) </sub><sub>1/2</sub>


3m3<sub>-m=-m3 m</sub>2<sub>(4m</sub>2<sub>- 1)=0 m=0 m=0 </sub>


3m2<sub>-1</sub>≠<sub>-2 3m</sub>2≠<sub>-1 m=</sub><sub>±</sub><sub>1/2 m=</sub><sub>±</sub><sub>1/2 </sub>
m


*Hệvô số nghiệm thì: m/m3<sub>=-1/(m</sub>2<sub>-1) </sub>=<sub>1/2</sub>
3m3<sub>-m=-m3 m=0 </sub>
3m2<sub>-1</sub>= <sub>-2 m=±1/2 </sub>
V« nghiƯm


Khơng có giá trị nào của m để hệ vơ số nghiệm.


Câu 4: Hàm số xác định với ∀x(vì x2+1≠0) x2<sub>+3x+1</sub>
gọi y0 là 1 giá trịcủa hàmphơng trình: y0=
x2<sub>+1</sub>


(y0-1)x2-6x+y0-1 =0 cã nghiÖm


*y0=1 suy ra x = 0 y0 ≠ 1; ∆’=9-(y0-1)2≥0 (y0-1)2<b>≤ </b>9 suy ra -2 <b>≤</b>
y0 <b>≤ </b> 4


VËy: ymin=-2 và y max=4
Câu 5: <i>( Học sinh tự vẽ hình)</i>
Giải


a/ <sub>A</sub><sub>1</sub><sub> và</sub><sub> B</sub><sub>1</sub><sub> cùng nhìn đoạn QE dới một góc 45</sub>0



t giỏc ABEQ nội tiếp đợc.


 <sub>FQE = </sub><sub>ABE =1v. </sub>


chøng minh t¬ng tù ta cã <sub>FBE = 1v </sub>


 Q, P, C cùng nằm trên đờng tròn đờng kinh EF.
b/ Từ câu a suy ra ∆AQE vuông cân.



<i>AE</i>


<i>AQ</i><sub> = </sub> 2<sub> </sub>(1)


t¬ng tù ∆ APF cịng vu«ng c©n



<i>AF</i>


<i>AB</i> <sub> = </sub> 2<sub> </sub>(2)


tõ (1) vµ (2)  AQP ~ AEF (c.g.c)
<i>AEF</i>


<i>AQP</i>


<i>S</i>
<i>S</i>



= ( 2 )2<sub> hay S</sub>


AEF = 2SAQP


c/ §Ĩ thÊy CPMD néi tiÕp, MC=MD vµ <sub>APD=</sub><sub>CPD </sub>


<sub>MCD= </sub><sub>MPD=</sub><sub>APD=</sub><sub>CPD=</sub><sub>CMD </sub>


MD=CD  ∆MCD đều  <sub>MPD=60</sub>0


mµ <sub>MPD lµ gãc ngoµi cđa </sub>∆<sub>ABM ta cã </sub><sub>APB=45</sub>0<sub> vËy </sub><sub></sub><sub>MAB=60</sub>0<sub>-45</sub>0<sub>=15</sub>0


1
1


Q


P
M


F


E


D <sub>C</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×