Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.6 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>C©u 1: </i> x- 4(x-1) + x + 4(x-1) 1
cho A= ( 1 - )
x2<sub>- 4(x-1) x-1</sub>
a/ rót gän biĨu thøc A.
b/ Tìm giá trị ngun của x để A có giá trị nguyên.
<i>Câu 2: </i> Xác định các giá trị của tham số m để phơng trình
x2<sub>-(m+5)x-m+6 =0</sub>
Có 2 nghiệm x1 và x2 thoã mãn một trong 2 điều kiện sau:
a/ Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.
b/ 2x1+3x2=13
<i>Câu 3</i>Tìm giá trị của m để hệ phơng trình
mx-y=1
m3<sub>x+(m</sub>2<sub>-1)y =2</sub>
vô nghiệm, vô số nghiệm.
<i>Câu 4:</i> tìm max và min của biểu thức: x 2<sub> +3x+1</sub>
x2<sub>+1</sub>
<i>Câu 5:</i> Từ một đỉnh A của hình vng ABCD kẻ hai tia tạo với nhau một góc 450<sub>. Một tia cắt cạnh BC</sub>
tại E cắt đờng chéo BD tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại F và cắt đờng chéo BD tại Q.
a/ Chứng minh rằng 5 điểm E, P, Q, F và C cùng nằm trên một đờng trịn.
c/ KỴ trung trực của cạnh CD cắt AE tại M tính số đo góc MAB biết CPD=CM
Cõu 1: a/ Biu thức A xác định khi x≠2 và x>1
<i> </i> ( x-1 -1)2<sub>+ ( x-1 +1)</sub>2<sub> x-2 </sub>
A= . ( )
(x-2)2<sub> x-1</sub>
x- 1 -1 + x-1 + 1 x- 2 2 x- 1 2
= . = =
x-2 x-1 x-1 x-1
b/ Để A nguyên thì x- 1 là ớc dơng của 1 vµ 2
* x- 1 =1 thì x=0 loại
* x- 1 =2 th× x=5
Câu 2: Ta có ∆x = (m+5)2<sub>-4(-m+6) = m</sub>2<sub>+14m+1</sub>≥<sub>0 để phơng trìnhcó hai nghiệmphân biệt khi vàchỉ khi</sub>
m<b>≤-7</b>-4 3 và m≥-7+4 3 (*)
a/ Giả sử x2>x1 ta có hệ x2-x1=1 (1)
x1+x2=m+5 (2)
x1x2 =-m+6 (3)
Giải hệ tađợc m=0 và m=-14 thoã mãn (*)
b/ Theo giả thiết ta có: 2x1+3x2 =13(1’)
x1+x2 = m+5(2’)
x1x2 =-m+6 (3’)
<i><b>Câu 3: </b></i>*Để hệ vô nghiệm thì m/m3<sub>=-1/(m2-1) </sub><sub>1/2</sub>
3m3<sub>-m=-m3 m</sub>2<sub>(4m</sub>2<sub>- 1)=0 m=0 m=0 </sub>
3m2<sub>-1</sub>≠<sub>-2 3m</sub>2≠<sub>-1 m=</sub><sub>±</sub><sub>1/2 m=</sub><sub>±</sub><sub>1/2 </sub>
m
*Hệvô số nghiệm thì: m/m3<sub>=-1/(m</sub>2<sub>-1) </sub>=<sub>1/2</sub>
3m3<sub>-m=-m3 m=0 </sub>
3m2<sub>-1</sub>= <sub>-2 m=±1/2 </sub>
V« nghiƯm
Khơng có giá trị nào của m để hệ vơ số nghiệm.
Câu 4: Hàm số xác định với ∀x(vì x2+1≠0) x2<sub>+3x+1</sub>
gọi y0 là 1 giá trịcủa hàmphơng trình: y0=
x2<sub>+1</sub>
(y0-1)x2-6x+y0-1 =0 cã nghiÖm
*y0=1 suy ra x = 0 y0 ≠ 1; ∆’=9-(y0-1)2≥0 (y0-1)2<b>≤ </b>9 suy ra -2 <b>≤</b>
y0 <b>≤ </b> 4
VËy: ymin=-2 và y max=4
Câu 5: <i>( Học sinh tự vẽ hình)</i>
Giải
a/ <sub>A</sub><sub>1</sub><sub> và</sub><sub> B</sub><sub>1</sub><sub> cùng nhìn đoạn QE dới một góc 45</sub>0
t giỏc ABEQ nội tiếp đợc.
<sub>FQE = </sub><sub>ABE =1v. </sub>
chøng minh t¬ng tù ta cã <sub>FBE = 1v </sub>
Q, P, C cùng nằm trên đờng tròn đờng kinh EF.
b/ Từ câu a suy ra ∆AQE vuông cân.
<i>AE</i>
<i>AQ</i><sub> = </sub> 2<sub> </sub>(1)
t¬ng tù ∆ APF cịng vu«ng c©n
<i>AF</i>
<i>AB</i> <sub> = </sub> 2<sub> </sub>(2)
tõ (1) vµ (2) AQP ~ AEF (c.g.c)
<i>AEF</i>
<i>AQP</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
= ( 2 )2<sub> hay S</sub>
AEF = 2SAQP
c/ §Ĩ thÊy CPMD néi tiÕp, MC=MD vµ <sub>APD=</sub><sub>CPD </sub>
<sub>MCD= </sub><sub>MPD=</sub><sub>APD=</sub><sub>CPD=</sub><sub>CMD </sub>
MD=CD ∆MCD đều <sub>MPD=60</sub>0
mµ <sub>MPD lµ gãc ngoµi cđa </sub>∆<sub>ABM ta cã </sub><sub>APB=45</sub>0<sub> vËy </sub><sub></sub><sub>MAB=60</sub>0<sub>-45</sub>0<sub>=15</sub>0
1
1
Q
P
M
F
E
D <sub>C</sub>