Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DeDA thi HSGTV 5 Dinh HungYD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH HƯNG. Môn: Tiếng Việt</b>


<i> (Thời gian: 90 phút)</i>
<b>Câu 1 (2,5 đ) Nêu nghĩa của từ chạy trong các câu sau</b>


a/ Cầu thủ chạy theo quả bóng trên sân
b/ Đồng hồ của mẹ em chạy rất đúng giờ


c/ Bà bị ốm bố em phải lo chạy thầy chạy thuốc
d/ Dân làng đang khẩn trương chạy lũ


e/ Mùa tháng ba, nhà Lan chạy ăn từng bữa
<b>Câu 2 (2đ) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau</b>


a/ Trên trời mây trắng như bông
b/ Trên trời có đám mây xanh


<b>Câu 3 (2đ)Tìm từ khơng đồng nghĩa với các từ trong nhóm và giải thích vì sao em chon từ</b>
đó.


a/ Cơng viên, cơng chúng, cơng quỹ, cơng tâm


<b>Câu 4(1,5đ) Nêu tác dụng của các cặp quan hệ từ trong các câu sau</b>
a/ Nếu trời rét dưới 100<sub>C thì các em phải nghỉ học</sub>


b/ Vì trời rét dưới 100<sub>C nên các em phải nghỉ học</sub>


c/ Nếu bạn Hằng học giỏi tốn thì bạn Hà học giỏi Tiếng Việt
<b>Câu 5(1đ) Sửa lại câu sau cho đúng</b>



Vì mẹ làm việc nhiều nên mẹ vẫn không bị ốm
<b>Câu 6(2đ) Cho khổ thơ sau</b>


“Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa sông chẵng dứt cội nguồn
Lá xanh mỗi lần rơi xuống
Bỗng nhớ một vùng”


Chỉ ra những hình ảnh được nhân hoá trong khổ thơ trên và nêu ý nghĩ của những hình
ảnh đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP: 5</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1 Mỗi câu đúng 0,5đ


Chạy a: Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân
Chạy b: Hoạt động của máy móc


Chạy c: Khẩn trương lo liệu để có được cái mình mn
Chạy d: Khẩn trương tránh những điều khơng hay đang đến
Chạy e: Tìm kiếm


2,5


Câu 2 Tìm đúng mỗi câu 1đ


a/ Trên trời mây / trắng như bông
CN VN



b/ Trên trời / có đám mây xanh


CN VN


2


Câu 3 Từ không đồng nghĩa với từ trong nhóm là: Cơng viên:


Vì: Trong từ này “cơng ” có nghĩa là của chung cịn trong các từ
cịn lại cơng có nghĩa là “Khơng thiên vị”


2


Câu 4 a/ Vì …..nên: Biểu thị mối quan hệ : Điều kiện – Kết quả
b/ Biểu thị mối quan hệ nguyên nhân…..kết quả


c/ Biểu hiện mối quan hệ so sánh, đối chiếu


1,5


Câu 5 Sửa là


Tuy mẹ làm việc nhiều nhưng mẹ vẫn không bị ốm
Hay: Mạc dù làm việc nhiều nhưng mẹ vẫn khơng bị ốm


1


Câu 6 Các hình ảnh nhân hố là:



Cửa sơng dù giáp mặt cùng biển rộng nhưng chẳng dứt được cội


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nguồn, lá xanh khi trơi xuống đến cửa sơng thì nhớ về một vùng
núi non


ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm (tấm lịng) ln gắn bó thuỷ chung,
khơng qn cội nguồn(noi đã sinh ra của mỗi con người)
Câu 7 - Bài làm có bố cục rõ ràng


- Tả được một số cảnh của làng quê hoặc (khu phố) nơi em ở vào
một buổi sáng mùa xuân.
- Bộc lộ được tình cảm gâng gũi, gắn bó, diễn đạt ý trọn vẹn, dùng
từ ngữ sinh động:




1
3
3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×