Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 2: Ai là người Đội trưởng đầu tiên của Đội ta?
Câu 3: Phong trào “Kế hoạch nhỏ” của Đội TNTP Hồ Chí Minh bắt đầu từ năm nào?
Câu 4: Phong trào “Nghìn việt tốt” của Đội TNTP Hồ Chí Minh ra đời năm nào?
Câu 5: Bài hát Đội ca do ai sáng tác?
Câu 6: Độ tuổi kết nạp Đội viên vào Đội TNTP Hồ Chí Minh là:
a. Từ 6 – 14 tuổi.
b. Từ 8 – 14 tuổi.
c. Từ 9 – 14 tuổi.
d. Từ 9 – 15 tuổi.
Câu 7: Hệ thống Hội đồng đội gồm bao nhiêu cấp?
a. 2 cấp
b. 4 cấp
c. 3 cấp
d. 5 cấp
Câu 8: Ban chấp hành Trung ương Đảng trao cho đội khẩu hiệu “Vì tổ quốc xã hội chủ nghĩa,vì lý tưởng
của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng!” vào năm nào?
a. năm 10/1956
b. năm 12/1976
c. năm 6/1976
d. năm 5/1981
Câu 9: Đội TNTP Hồ Chí Minh được thành lập tại đâu?
a.Thơn Nà Mạ xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
b.Thôn Nà Mạ, xã Kim Liên, Huyện Nam, Đàn Tỉnh Nghệ An
c. Thơn Hồng Trù, xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng, Tỉnh Cao Bằng
d. Thôn Kim Liên, xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng, Tỉnh Cao Bằng
Câu 10: Một bộ trống Đội có ít nhất:
a. 1 trống cái 2 trống con
b. 1 trống cái 3 trống con
c. 1 trống cái 4 trống con
d. 1 trống cái 5 trống con
<i><b>Hội nghị lần thứ 3 Ban chấp hành Trung ương Đồn TNCS Hồ Chí Minh khóa IX thơng qua</b></i>
<i><b>ngày 23/7/2008</b></i>
2. Điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh sửa đổi và ban hành năm 2008 gồm mấy chương và bao nhiêu điều ?
<i><b>19 điều – 07 chương </b></i>
<i><b>Do Đảng Cộng sản Việt Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập và do Đồn TNCS Hồ Chí Minh</b></i>
<i><b>phụ trách</b></i>
4. Đội TNTP Hồ Chí Minh là…?
<i><b>Là trường học giáo dục thiếu nhi Việt Nam trong và ngoài nhà trường</b></i>
<i><b>Lực lượng nịng cốt trong các phong trào thiếu nhi </b></i>
5. Mục tiêu phấn đấu của tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh là:
<i><b>05 điều Bác Hồ dạy </b></i>
6. Đội TNTP Hồ Chí Minh được thành lập vào ngày, tháng, năm nào ?
<i><b>15/5/1941</b></i>
7. Quy định về cờ Đội TNTP Hồ Chí Minh ?
<i><b>Nền đỏ </b></i>
<i><b>Hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài</b></i>
<i><b>Ở giữa có hình huy hiệu Đội</b></i>
<i><b>Đường kính huy hiệu bằng hai phần năm chiều rộng cờ . </b></i>
8. Quy định về huy hiệu Đội TNTP Hồ Chí Minh ?
<i><b>Hình trịn, ở trong có hình Măng non trên nền cờ đỏ sao vàng; ở dưới có băng chữ “Sẵn sàng” </b></i>
9. Quy định về khăn quàng đỏ ?
<i><b>Bằng vải màu đỏ (gọi là khăn quàng đỏ), hình tam giác cân, đường cao bằng một phần tư cạnh</b></i>
<i><b>đáy</b></i>
10. Bài hát Đội ca ?
<i><b>Cùng nhau ta đi lên - Nhạc và lời: Phong Nhã </b></i>
11. Khẩu hiệu Đội TNTP Hồ Chí Minh ?
<i><b>Vì Tổ quốc xã hội chủ nghĩa, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại - Sẵn sàng</b></i>
12. Độ tuổi kết nạp Đội viên ?
<i><b>Từ 09 đến 15 tuổi </b></i>
13. Một người Đội viên được kết nạp Đội phải được sự đồng ý của bao nhiêu đội viên trong Chi đội đồng ý
?
<i><b>Được quá nửa số Đội viên trong Chi đội đồng ý </b></i>
14. Người Đội viên Đội TNTP Hồ Chí Minh có bao nhiêu lời hứa ?
<i><b>03 lời hứa </b></i>
<i><b>Thực hiện tốt 05 điều Bá c Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng</b></i>
<i><b>Tuân theo điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh</b></i>
<i><b>Giữ gìn danh dự Đội TNTP Hồ Chí Minh</b></i>
15. Người Đội viên Đội TNTP Hồ Chí Minh có bao nhiêu quyền - nhiệm vụ ?
<i><b>03 quyền – 03 nhiệm vụ </b></i>
16. Cấp cơ sở của tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh là ?
<i><b>Liên đội và Chi đội </b></i>
<i><b>04 cấp - Cấp xã, Cấp Huyện; Cấp Tỉnh và Cấp Trung ương</b></i>
18. Đội TNTP Hồ Chí Minh hoạt động theo nguyên tắc nào ?
<i><b>Tự nguyện, tự quản có sự hướng dẫn của phụ trách Đội </b></i>
19. Có bao nhiêu đội viên thì có thể thành lập Chi Đội ?
<i><b>Có từ 3 đội viên trở lên </b></i>
20. Chi Đội có bao nhiêu đội viên thì có thể thành lập Phân Đội ?
<i><b>Có từ 9 đội viên trở lên thì có thể thành lập Phân Đội (mỗi Phân Đội có ít nhất 03 đội viên)</b></i>
21. Có bao nhiêu Chi đội thì có thể thành lập Liên Đội ?
<i><b>Có từ 02 Chi đội trở lên </b></i>
22. Nhiệm kỳ Đại hội Chi đội – Liên đội là bao nhiêu năm ?
<i><b>01 năm </b></i>
23. Ban chỉ huy Chi đội do ai bầu ra ?
<i><b>Do Đại hội Chi đội bầu ra </b></i>
24. Ban chỉ huy Liên đội do ai bầu ra ?
<i><b>Do Đại hội Liên đội bầu ra </b></i>
25. Quy định độ tuổi Nhi đồng là bao nhiêu ?
<i><b>Từ 06 đến 08 tuổi </b></i>
26. Vai trò của Nhi đồng đối với tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh là:
<i><b>Là lớp dự bị </b></i>
27. Hình thức sinh hoạt của Nhi đồng là ?
<i><b>Sao nhi đồng </b></i>
28. Có bao nhiêu em nhi đồng thì có thể thành lập Sao nhi đồng ?
<i><b>Tối thiểu 05 em nhi đồng </b></i>
29. Sao nhi đồng do ai thành lập ?
<i><b>Do Liên đội thành lập </b></i>
30. Điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh do ai sửa đổi ?
<i><b>Do Ban chấp hành Trung ương Đồn TNCS Hồ Chí Minh </b></i>
31. H ình thức bầu Ban chỉ huy Đội (Liên đội/Chi đội) ?
<i><b>Bỏ phiếu kín hoặc biểu quyết cơng khai, do đại hội lựa chọn </b></i>
32. Quy đinh số lượng thành viên Ban chỉ huy Chi đội là bao nhiêu ?
<i><b>Tối thiểu có 03 thành viên, tối đa không quá 07 thành viên </b></i>
33. Quy đinh số lượng thành viên Ban chỉ huy Liên đội là bao nhiêu ?
<i><b>Tối thiểu có 05 thành viên, tối đa không quá 21 thành viên </b></i>
34. Quy đinh thời gian tổ chức Đại hội Cháu ngoan Bác Hồ cấp cơ sở (Liên đội/Chi đội) là ?
35. Quy đinh thời gian tổ chức Đại hội Cháu ngoan Bác Hồ cấp Tỉnh, cấp Huyện là ?
<i><b>Năm năm tổ chức từ một đến hai lần </b></i>
36. Quy đinh thời gian tổ chức Đại hội Cháu ngoan Bác Hồ cấp Trung ương là ?
<i><b>Năm năm tổ chức từ một lần </b></i>
37. Khăn quàng đội viên có kích thước tối thiểu ?
<i><b>Đường cao: 0,25m</b></i>
<i><b>Cạnh đáy: 1,00m</b></i>
38. Khăn qng phụ trách có kích thước tối thiểu ?
<i><b>Đường cao: 0,30m</b></i>
<i><b>Cạnh đáy: 1,20m</b></i>
39. Quy định cấp hiệu Liên đội trưởng là ?
<i><b>Hai sao ba vạch </b></i>
40. Quy định cấp hiệu Liên đội phó là ?
<i><b>Một sao ba vạch </b></i>
41. Quy định cấp hiệu thành viên Ban chỉ huy Liên đội là ?
<i><b>Ba vạch </b></i>
42. Quy định cấp hiệu Chi đội trưởng là ?
<i><b>Hai sao hai vạch </b></i>
43. Quy định cấp hiệu Chi đội phó là ?
<i><b>Một sao hai vạch </b></i>
44. Quy định cấp hiệu thành viên Ban chỉ huy Chi đội là ?
<i><b>Hai vạch </b></i>
45. Quy định cấp hiệu Phân đội trưởng là ?
<i><b>Hai sao một vạch </b></i>
46. Quy định cấp hiệu Phân đội phó là ?
<i><b>Một sao một vạch </b></i>
47. Quy định một bộ trống Đội gồm ?
<i><b>01 trống cái và ít nhất 02 trống con </b></i>
48. Quy định 05 bài trống bắt buộc người đội viên phải biết là ?
<i><b>Trống chào cờ, hành tiến, chào mừng, trống đệm Quốc ca, Đội ca </b></i>
49. Quy định nghi thức Đội; có bao nhiêu đội hình ?
<i><b>04 đội hình: hàng dọc, hàng ngang, chữ U và vòng tròn </b></i>
50. Quy định nghi thức Đội; cấp hiệu Chỉ huy Đội đeo như thế nào ?
<i><b>Đeo cấp hiệu ở tay trái, dưới cầu vai 05cm </b></i>
51. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hơ khẩu hiệu Đội, tồn đơn vị đáp lại “sẳn sàng ” như
thế nào ?
52. Quy định nghi thức Đội; tư thế đứng nghỉ như thế nào ?
<i><b>Hai tay để thẳng thoải mái, chân trái hơi chùng xuống, trọng tâm dồn vào chân phải, khi mỏi có</b></i>
<i><b> thể đổi chân. </b></i>
53. Quy định nghi thức Đội; tư thế nghiêm như thế nào ?
<i><b>Người đứng thẳng, hai tay thẳng khép sát thân người, bàn tay nắm tự nhiên, lòng bàn tay</b></i>
<i><b>hướng vào thân người, hai chân thẳng, khép sát, hai bàn chân tạo thành chữ V (góc khoảng 60</b><b>O</b><b>)</b></i>
54. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế quay bên trái như thế nào ?
<i><b>Người đứng nghiêm, lấy gót chân trái làm trụ, mũi chân phải làm điểm đỡ, quay người sang trái</b></i>
<i><b>một góc 90</b><b>O</b><b>, sau đó chân phải về, trở về tư thế đứng nghiêm. </b></i>
55. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh quay bên trái như thế nào ?
<i><b>Bên trái – Quay </b></i>
56. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế quay bên phải như thế nào ?
<i><b>Người đứng nghiêm, lấy gót chân phải làm trụ, mũi chân trái làm điểm đỡ, quay người sang phải</b></i>
<i><b>một góc 90</b><b>O</b><b>, sau đó chân trái về, trở về tư thế đứng nghiêm. </b></i>
57. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh quay bên phải như thế nào ?
<i><b>Bên phải – Quay </b></i>
58. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế quay đằng sau như thế nào ?
<i><b>Lấy gót chân phải làm trụ, mũi chân trái làm điểm đỡ, quay người sang bên phải một góc 180</b><b>O</b><b>,</b></i>
<i><b>sau đó chân trái về, trở về tư thế đứng nghiêm. </b></i>
59. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh quay đằng sau như thế nào ?
<i><b>Đằng sau – Quay </b></i>
60. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế dậm chân tại chỗ như thế nào ?
<i><b>Bắt đầu bằng chân trái, dậm theo nhịp hơ hoặc cịi, nhưng không di chuyển. Khi đặt chân xuống</b></i>
<i><b>đất, mũi chân đặt trước rồi đến gót chân, tay phải vung về phía trước, bàn tay cao ngang thắt lưng, tay</b></i>
<i><b>trái vung thẳng về phía sau. </b></i>
61. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh dậm chân tại chỗ như thế nào ?
<i><b>Dậm chân – Dậm </b></i>
62. Quy định nghi thức Đội; trong tư thế dậm chân tại chỗ, sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế dứng
lại như thế nào ?
<i><b>Đội viên dậm chân thêm một nhịp, kéo chân phải về tư thế nghiêm </b></i>
63. Quy định nghi thức Đội; trong tư thế dậm chân tại chỗ, khẩu lệnh đứng lại như thế nào ?
<i><b>Đứng lại – Đứng (động lệnh “đứng” rơi vaò chân phải).</b></i>
64. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế chạy tại chỗ như thế nào ?
<i><b>Bắt đầu bằng chân trái, chạy đều theo nhịp hô hoặc cịi, nhưng khơng di chuyển vị trí. Hai cánh</b></i>
<i><b>tay co tự nhiên, lòng bàn tay hướng vào thân người, bàn tay nắm, đánh nhẹ ở thư thế thoải mái và</b></i>
<i><b>vung dọc theo hướng chạy. </b></i>
65. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh chạy tại chỗ như thế nào ?
66. Quy định nghi thức Đội; trong tư thế chạy tại chỗ, sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế dứng lại
như thế nào ?
<i><b>Đội viên chạy thêm ba nhịp nữa, dậm chân phải, về tư thế nghiêm </b></i>
67. Quy định nghi thức Đội; trong tư thế chạy tại chỗ, khẩu lệnh đứng lại như thế nào ?
<i><b>Đứng lại – Đứng (động lệnh “đứng” rơi vaò chân phải).</b></i>
68. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế tiến như thế nào ?
<i><b>Người đứng thẳng, mắt nhìn thẳng, bắt đầu bằng chân trái bước lên trước liên tục theo số bước</b></i>
<i><b>người chỉ huy hô, khoảng cách bằng một bàn chân, bước xong trở về thư thế nghiêm. </b></i>
69. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh tiến như thế nào ?
<i><b>Tiến …bước – Bước </b></i>
70. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế lùi như thế nào ?
<i><b>Người đứng thẳng, mắt nhìn thẳng, bắt đầu bằng chân trái bước liên tục về phía sau theo số bước</b></i>
<i><b>người chỉ huy hơ, khoảng cách bằng một bước chân, bước xong trở về thư thế nghiêm. </b></i>
71. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh lùi như thế nào ?
<i><b>Lùi…bước – Bước </b></i>
72. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế bước sang trái như thế nào ?
<i><b>Người đứng thẳng, mắt nhìn thẳng, chân trái bước sang trái, chân phải bước theo kiểu sâu đo, cứ</b></i>
<i><b>như vậy cho đến hết số bước người chỉ huy hô, mỗi bước rộng khoảng bằng vai, bước xong, trở về thư</b></i>
<i><b>thế nghiêm. </b></i>
73. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh bưốc sang trái như thế nào ?
<i><b>Sang trái…bước – Bước </b></i>
74. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế bước sang phải như thế nào ?
<i><b>Người đứng thẳng, mắt nhìn thẳng, chân phải bước sang phải, chân trái bước theo kiểu sâu đo,</b></i>
<i><b>cứ như vậy cho đến hết số bước người chỉ huy hô, mỗi bước rộng khoảng bằng vai, bước xong, trở về</b></i>
<i><b>thư thế nghiêm. </b></i>
75. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh bước sang phải như thế nào ?
<i><b>Sang phải…bước – Bước </b></i>
76. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế đi đều như thế nào ?
<i><b>Bắt đầu bước bằng chân trái, bước theo nhịp hơ hoặc cịi, tay phải đánh ra trước thắt lưng, tay</b></i>
<i><b>trái vung thẳng ra sau đưa dọc theo người, bàn tay nắm tự nhiên, bước đều đặn, người thẳng, mắt nhìn</b></i>
<i><b>thẳng, đầu gối khơng nhấc cao, gót chân xuống trước, mũi chân xuống sau, khơng đá hất chân về phía</b></i>
<i><b>trước hoặc giật ra phía sau.</b></i>
77. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh đi đều như thế nào ?
<i><b>Đi đều – Bước </b></i>
78. Quy định nghi thức Đội; trong đi đều, sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế dứng lại như thế
nào ?
<i><b>Chân trái bước thêm một bước, rùi đưa chân phải lên, trở về tư thế nghiêm </b></i>
79. Quy định nghi thức Đội; trong đi đều, khẩu lệnh đứng lại như thế nào ?
80. Quy định nghi thức Đội; sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế chạy đều như thế nào ?
<i><b>Bắt đầu chạy</b><b>bằng chân trái theo nhịp hơ hoặc cịi, đầu gối khơng nhấc cao, không đá chân, hai</b></i>
<i><b>cánh tay co tự nhiên, lòng bàn tay hướng vào thân người, bàn tay nắm, đánh nhẹ ở thư thế thoải mái</b></i>
<i><b>và vung dọc theo hướng chạy, người hơi đổ về phía trước.</b></i>
81. Quy định nghi thức Đội; khẩu lệnh chạy đều như thế nào ?
<i><b>Chạy đều – Chạy </b></i>
82. Quy định nghi thức Đội; trong tư thế chạy đều, sau khi nghe chỉ huy hô khẩu lệnh, tư thế đứng lại như
thế nào ?
<i><b>Đội viên chạy thêm ba nhịp nữa rồi kéo chân phải về tư thế nghiêm </b></i>
83. Quy định nghi thức Đội; trong tư thế chạy đều, khẩu lệnh đứng lại như thế nào ?
<i><b>Đứng lại – Đứng (động lệnh “đứng” rơi vào chân phải).</b></i>
84. Quy định nghi thức Đội; động tác chỉ định đội hình của Chỉ huy Đội như thế nào ?
<i><b>Chỉ huy dùng tay trái chỉ định đội hình tập hợp </b></i>
85. Quy định nghi thức Đội; động tác chỉ định đội hình hàng dọc của Chỉ huy Đội như thế nào ?
<i><b>Tay trái giơ thẳng lên cao, các ngón tay khép kín, lịng bàn tay hướng về thân người </b></i>
86. Quy định nghi thức Đội; động tác chỉ định đội hình hàng ngang của Chỉ huy Đội như thế nào ?
<i><b>Tay trái giơ sang ngang tạo với thân người 1 góc 90</b><b>O</b><b>, các ngón tay khép kín, lịng bàn tay úp</b></i>
<i><b>xuống.</b></i>
87. Quy định nghi thức Đội; động tác chỉ định đội hình chữ U của Chỉ huy Đội như thế nào?
<i><b>Tay trái đưa ngang, cánh tay trên vng góc với cánh tay dưới, bàn tay nắm kín, lịng bàn tay</b></i>
<i><b>hướng về phía thân người. </b></i>
88. Quy định nghi thức Đội; động tác chỉ định đội hình vòng tròn của Chỉ huy Đội như thế nào ?
<i><b>Hai tay vịng lên đầu, bàn tay mở, các ngón ta khép kín, lịng bàn úp xuống, ngón giữ hai bàn tay</b></i>
<i><b>trái chạm nhau. </b></i>
89. Nghi lễ là những hình thức hoạt động tổng hợp của nghi thức Đội bởi trong những phần thực hiện nghi
lễ có sự vận dụng các động tác nghi thức để thực hiện đội hình, chỉnh đốn hàng ngũ, đánh trống chào cờ…
đúng hay sai ?
90. Có mấy hình thức Nghi lễ Đội TNTP Hồ Chí Minh
<i><b>8 hình thức</b></i>
91.Về ngun tác hoạt động và tổ chức nghi lễ của Đội trong điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh được thực
hiện thơng qua các điều sau:
<i><b>Điều 5 . 6 . 7 . 8 . 9</b></i>
92. Trưởng thành Đội cho đội viên TNTP Hồ Chí Minh có ý nghĩa là: