Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.55 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
R
(cm)
r
(cm)
d
(cm) Hệ thức liên hệ <sub>giữa d với R; r</sub> <sub>của 2 đường trịn</sub>Vị trí tương đối
4 6 d = R+r
3 1 5
5 2 4
1 2
Tiếp xúc trong
<b>2</b> <b><sub>Tiếp xúc ngoài</sub></b>
<b>d > R+ r</b>
<b>R- r < d < R+ r</b> <b>Cắt nhau</b>
<b>Ở ngồi nhau</b>
Cho đường trịn (O;R) và đường trịn (O’;r); d = OO’
Điền vào ô trống trong bảng sau:
TIẾT 35 :
Bài tập 36: (SGK trang123)
Cho đường trịn tâm O bán kính OA và đường trịn đường kính OA.
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường trịn.
b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng
AC=CD
Bài giải
a) Gọi O’ là tâm của đường tròn đường kính OA.
Suy ra O’ là trung điểm của OA
OO’ = AO –AO’
Hay OO’ = R – r
Vậy hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong
b) Tam giác ACO có AO’ = O’C = O’O = r
ACO vuông tại C (vì có trung tuyến )
OC AD
AC=CD
AO
CO'=
2
(định lý đường kính và dây)
<b>A</b> <b><sub>O'</sub></b> <b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm
tiếp xúc trong với đường trịn (O;3cm) nằm
trên ……….
Bài tập 38: (SGK trang123)
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (…)
a) Tâm của các đường trịn có bán kính 1cm
tiếp xúc ngồi với đường trịn (O;3 cm)
nằm trên………..
TIẾT 35 :
đường tròn (O;4cm)
đường tròn (O;2cm)
Minh họa câu a
Minh họa câu b
TiẾT 35 :
Bài tập 39: (SGK trang123)
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại
A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc (O), C
thuộc (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp
tuyến chung ngoài BC ở I.
a) Chứng minh rằng
b) Tính số đo góc OIO’.
c) Tính độ dài BC, biết OA=9cm , O’A=4cm.
<sub>90</sub>0
<i>BAC</i>
a) Theo tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau ta có: IB=IA ; IA=IC
vng tại A (vì có
2
<i>BC</i>
<i>IA IB IC</i>
<i>ABC</i>
trung tuyến )
BÀI GiẢI
b) Có IO là phân giác của ;
IO’ là phân giác của (theo
tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau).
Mà kề bù với<i>BIA</i>
OIO' 90 .
c) Trong tam giác vng OIO’
có IA là đường cao.
Suy ra: IA2 =OA.AO’ (hệ thức
lượng trong tam giác vuông)
IA2 = 9 . 4 = 36
IA = 6 (cm)
<b>O'</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>A</b> <b>O'</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b> <b>9</b> <b>4</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>A</b> <b>O'</b>
<b>Bài tập 40 SGK trang 123</b>
<b>Bài tập 36: (SGK trang123) </b>
<b>Bài tập 38: (SGK trang123)</b>
<b>Bài tập 38: (SGK trang123)</b>
.
1 2
3
4
5
1
2
3
4
1
2
3
4
5
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5c </b> <b>1</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3c </b> <b>4</b> <b>1c</b>