Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tiet 47 DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.3 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 26/02/06 </i> <i>Ngày dạy:27/02/06</i>
<i>CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y = ax</i>2

a

0



PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN


<b>Tiết 47:</b>

<b>§1. HÀM SỐ </b>

<b>y = ax</b>

<b>2</b>

<b>(</b>

a

0

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


 <b>Kiến thức: HS nắm vững các nội dung sau: </b>


+ Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2

a0



+ Tính chất và nhận xét về hàm số dạng y = ax2

a0



 <b>Kỹ năng: HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với các giá trị cho trước của biến số.</b>
 <b>Thái độ: Tính thực tiễn về tốn học với thực tế: Tốn học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại </b>


phục vụ thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ.</b>


 <b>Thầy: + Bảng phụ ghi ví dụ, các dấu</b> ? đề bài tập,


<b> + Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị biểu thức.</b>


 <b>Trị: + Mang theo máy tính CASIO fx – 220 (hoặc máy tính có chức năng tương đương) để tính </b>


nhanh giá trị hàm số và giá trị của biểu thức.
<b> + Bảng phụ nhóm, bút dạ, phấn.</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY.</b>



<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (1’)</b>


Đánh giá chung về kết quả bài làm kiểm tra ở tiết trước
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu vào bài (1ph)


Ta đã học hàm số bậc nhất và phương trình bậc nhất. Trong chương này ta sẽ học hàm số y = ax2


a0



phương trình bậc hai. Qua đó, ta thấy chúng có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Tiết học này ta tìm
hiểu khái niệm hàm số y = ax2

a0

<sub>và tính chất của chúng.</sub>


 Các hoạt động dạy


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC</b>


10’ <b><sub>Hoạt động 1. VÍ DỤ MỞ ĐẦU</sub></b>


<b>1. Ví dụ mở </b>
<b>đầu (SGK)</b>
GV đưa “ví dụ mở đầu” ở SGK tr 28


lên bảng phụ gọi một HS đọc.


GV: H: Nhìn vào bảng trên, em hãy
cho biết s1 5 được tính như thế



nào? s4 80 được tính như thế nào?


<b>- 1HS đọc to rõ ràng</b>


“1. Ví dụ mở đầu: Tại đỉnh tháp nghiêng
Pi-da……


Theo công thức này, mỗi giá trị của t xác
định một giá trị tương ứng duy nhất của
s.


t 1 2 3 4


S 5 20 45 80


HS:


2
1


2
4


s 5.1 5
s 5.4 80


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Hướng dẫn: Trong công thức



2


s5t <sub>, nếu thay s bởi y, thay t bởi x,</sub>


thay 5 bởi a thì ta có cơng thức nào?
Trong thực tế cịn nhiều cặp đại
lượng cũng được liên hệ bởi công
thức dạng y = ax2

a0

<sub>như diện </sub>


tích hình vng và cạnh của nó
(S= a2), <sub>diện tích hình trịn và bán </sub>


kính của nó (S = R2<sub>)…Hàm số </sub>


y = ax2<sub> </sub>

a0

<sub>là dạng đơn giản </sub>


nhất của hàm số bậc hai. Sau đây
chúng ta sẽ xét tính chất của các hàm
số đó.


Sau đó đọc tiếp bảng giá trị tương ứng
của t và s.


HS: y = ax2

a0



20’


<b>Hoạt động 2. TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ y = ax</b>2

a

0



<b>2. Tính chất </b>


<b>của hàm số</b>


<b>y =ax2</b>


<b>(</b>a0

<b>)</b>



Tính chất:
Hàm số y = ax2


a0



xác
định với mọi
giá trị của x
thuộc R, có
tính chất sau:
- Nếu a > 0 thì
hàm số nghịch
biến khi x < 0
và đồng biến
khi x > 0.
- Nếu a < 0 thì
hàm số đồng
biến khi x < 0
và nghịch biến
khi x > 0.
GV: đưa đề bài ?1lên bảng phụ


Điền vào những ô trống các giá trị
tương ứng của y trong hai bảng sau:


Bảng 1:


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y = 2x2 <sub>18</sub> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>18</sub></b>


Bảng 2:


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y = -2x2 <sub>-18</sub> <b><sub>-8</sub></b> <b><sub>-2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>-2</sub></b> <b><sub>-8</sub></b> <b><sub>-18</sub></b>


GV cho HS dưới lớp điền bút chì
vào SGK gọi hai HS lên bảng điền
vào bảng phụ.


Gọi 1 HS trả lời ? 2


GV: Khẳng định, đối với hai hàm số
cụ thể là y = 2x2và y = -2x2<sub>thì ta </sub>


có các kết luận trên. Tổng quát,
người ta chứng minh được hàm số
y = ax2<sub> </sub>

a0

<sub>có tính chất sau:</sub>


- GV đưa lên màn hình các tính chất
của hàm số y = ax2

a0



Dựa vào bảng phụ GV yêu cầu HS
trả lời ?3



2HS mỗi em một bảng điền vào


Cả lớp điền bút chì vào SGK và kiểm tra
HS: Dựa vào bảng trên:


* Đối với hàm số y = 2x2


- Khi x tăng nhưngluôn âm thì y giảm
- Khi x tăng nhưng ln dương thì y tăng.
* Đối với hàm số y = -2x2<sub>.</sub>


- Khi x tăng nhưngln âm thì y tăng
- Khi x tăng nhưng ln dương thì y giảm
Một HS đọc kết luận(to, rõ)


Tổng quát:


Hàm số y = ax2

a0

<sub>xác định với mọi</sub>


giá trị của x thuộc R, có tính chất sau:
- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x
< 0 và đồng biến khi x > 0.


- Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x <
0 và nghịch biến khi x > 0.


HS: - Đối với hàm số y = 2x2, khi x<sub></sub><sub>0</sub>thì


Giá trị của y ln dương, khi x = 0 thì y


= 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV đưa bài tập lên bảng phụ
Hãy điền vào chỗ (…) trong “nhận
xét” sau để được kết luận đúng.
Nhận xét


Nếu a > 0 thì y …..với mọi x0<sub>; y</sub>


= 0 khi x = …. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số là y = ….


Nếu a < 0 thì y ….. với mọi x0<sub>; </sub>


y = ….. khi x = 0. Giá trị………của
hàm số là y = 0


GV: chia lớp làm hai dãy, mỗi dãy
làm một bảng của ? 4


giá trị của hàm số luôn âm, khi x = 0 thì
y = 0


1 HS lên bảng điền
Nhận xét


Nếu a > 0 thì y > 0với mọi x0<sub>; y = 0 </sub>


khi x = 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y
= 0



Nếu a < 0 thì y < 0với mọi x0<sub>; y = 0 </sub>


khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là
y = 0


HS làm trên bảng nhóm


*Nhận xét:
- Nếu a > 0 thì
y > 0 với mọi


x0<sub>; y = 0 </sub>


khi x = 0 Giá
trị nhỏ nhất
của hàm số là
y = 0


- Nếu a < 0 thì
y < 0với mọi


x0<sub>; y = 0 </sub>


khi x = 0. Giá
trị lớn nhất của
hàm số là y = 0


x -3 -2 -1 0 1 2 3



2
1
y x


2


 <b>41</b>


<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>2</b>


x -3 -2 -1 0 1 2 3


2
1


y x


2


 <b> - 41</b>


<b>2</b> <b>-2</b> 



<b>1</b>


<b>2</b> <b>0</b> 


<b>1</b>


<b>2</b> <b> - 2</b>


<b>1</b>
<b>- 4</b>


<b>2</b>


GV: Treo bảng nhóm gọi HS nhận


xét HS1: thuyết trình bảng 1 minh hoạ theo


nhận xét: a =


1


2<sub>> 0 nên y > 0 với mọi</sub>
x0<sub>; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất </sub>


của hàm số là y = 0


HS1: thuyết trình bảng 1 minh hoạ theo
nhận xét: a =


-1



2<sub>> 0 nên y < 0 với mọi</sub>
x0<sub>; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất </sub>


của hàm số là y = 0.
10’ <b><sub>Hoạt động 4. CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP</sub></b>


H: Hãy tìm một số ví dụ thực tế các
đại lượng liên hệ bởi công thức hàm
số y = ax2

a0



- Hãy nêu tính chất của hàm số
y = ax2<sub> </sub>

a0



GV: Cho HS dùng máy tính bỏ túi
để làm bài tập 1 Tr 30 SGK.


HS: tự tìm các đại lương biểu diễn dạng
hàm số y = ax2<sub> </sub>

a0



HS: nêu lại tính chất của hàm số
y = ax2

a0



1HS lên bảng làm bài tập1a)


a) Dùng máy tính bỏ túi tính các giá trị
của S rồi điền vào ô trống ( 3,14)


R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV yêu cầu HS trả lời miệng câu(b)
và câu (c)


(GV ghi lại bài giải)


b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện
tích tăng : 9 lần


c) S = 79,5 cm2


S 79, 5


R 5,03


3,14


  


 <sub>(cm)</sub>


(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
<b>4. Hướng dẫn về nhà.(2’)</b>


<b>- Học thuộc khái niệm hàm số y = ax</b>2

a0

<sub>và các tính chất của nó.</sub>


- Bài tập về nhà số 2, 3 Tr 31 SGK ; bài 1, 2 TR 36 SBT
- HD: bài 3 SGK: Cơng thức F = av2


a) Tính a b) Tính F c) F = 12000N
v = 2m/s v1 = 10m/s ; v2 = 20 m/s



2


2
F
F av a


v


  


2
Fav


2 F


F av v
a


  


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD TUY PHƯỚC</b>



<b> TRƯỜNG THCS PHƯỚC SƠN</b>



<b>---</b>



<b></b>



---GIÁO ÁN




<i><b> THAO GIẢNG CỤM</b></i>



<i>MÔN: </i>

<i><b>ĐẠI SỐ</b></i>

<i> 9</i>



<i>TIẾT: 47</i>



<i> Baøi: </i>

<b>HÀM SỐ </b>

<b>y = ax</b>

<b>2</b>

<b>(</b>

<sub>a</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<b>)</b>



<i><b>GV:...</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×