Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai tap quang hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 1: Trên hình bên có vẽ một tia sáng chiếu từ khơng khí </b>


<b>vào nước. Đường truyền nào trong số các tia IE, ID, IC, IB </b>


<b>có thể ứng với tia khúc xạ.</b>



A. Tia IE
B. Tia ID
C. Tia IC
D. Tia IB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 2: Mắt cận có những đặc điểm nào dưới đây ?</b>



A. Điểm cực cận quá gần mắt. Điểm cực viễn quá xa mắt.
B. Điểm cực cận quá xa mắt. Điểm cực viễn quá gần mắt.
C. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá gần mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết</b>

<b> 57-</b>

<b>Bài</b>

<b> 51</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>Bài 1</b>



<b>0</b>


<b>-Tại sao mắt chỉ nhìn thấy điểm A mà khơng nhìn thấy điểm 0?</b>


<b>-T i sao khi ạ</b> <b>đổ ướ n</b> <b>c vào t i ¾ bình l i nhìn th y ớ</b> <b>ạ</b> <b>ấ</b> <b>đi m 0 ?ể</b>



<b>-Nêu cách v ẽ</b> <b>đường truy n tia sề</b> <b>áng t 0 ừ</b> <b>đến m t ?ắ</b>


<b>A</b>


<b>NỘI DUNG</b>

Một bình hình trụ trịn có chiều cao 8cm và đường kính


20cm. Một học sinh đặt mắt nhìn vào trong bình sao cho
thành bình vừa vặn che khuất hết đáy (H 51.1). Khi đổ
nước vào khoảng xấp xỉ 3/4 bình thì bạn đó vừa vặn
nhìn thấy tâm O của đáy. Hãy vẽ tia sáng từ tâm O của
đáy bình truyền tới mắt.


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>Bài 1</b>



<b>0</b>


<b>-Tại sao mắt chỉ nhìn thấy điểm A mà khơng nhìn thấy điểm 0?</b>
<b>A</b>


<b>NỘI DUNG</b>

Một bình hình trụ trịn có chiều cao 8cm và đường kính


20cm. Một học sinh đặt mắt nhìn vào trong bình sao cho
thành bình vừa vặn che khuất hết đáy (H 51.1). Khi đổ
nước vào khoảng xấp xỉ 3/4 bình thì bạn đó vừa vặn
nhìn thấy tâm O của đáy. Hãy vẽ tia sáng từ tâm O của
đáy bình truyền tới mắt.



h


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Bài 1</b>



<b>0</b>


<b>H: 51.1</b>
<b>A</b>


<b>NỘI DUNG</b>

Một bình hình trụ trịn có chiều cao 8cm và đường kính


20cm. Một học sinh đặt mắt nhìn vào trong bình sao cho
thành bình vừa vặn che khuất hết đáy (H 51.1). Khi đổ
nước vào khoảng xấp xỉ 3/4 bình thì bạn đó vừa vặn
nhìn thấy tâm O của đáy. Hãy vẽ tia sáng từ tâm O của
đáy bình truyền tới mắt.


h


a


h/


<b>-Tại sao khi đổ nước vào tới ¾ bình lại nhìn thấy điểm 0 ?-Nêu cách vẽ đường truyền tia sáng từ 0 đến mắt ?</b>
<b>I</b>



.



Vì ánh sáng từ O truyền qua nướcqua khơng khí vào mắt.
Ánh sáng từ O truyền tới mặt phân cách giữa hai mơi trường, sau
đó khúc xạ trùng với tia IM,vì vậy I là điểm tớinối OIM là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>Bài 1</b>



<b>NỘI DUNG</b>

Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với <sub>trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm, </sub>


A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12cm.
a) Hãy vẽ ảnh và vật AB theo đúng tỉ lệ.


b) Hãy đo chiều cao của ảnh và của vật trên hình vẽ và
tính xem ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật.


<b>Nêu cách dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ ?</b>


<b>Bài 2</b>



d = 16cm
f = 12cm


B'
A'
A



B


O
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> MẮT CẬN</b>



<i><b> Cách khắc phục tật cận thị</b></i>



Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt cận ở Cv. Mắt có nhìn rõ


vật A hay khơng? Tại sao?


Khi khơng đeo kính, mắt cận khơng nhìn rõ vật A vì vật này nằm xa
mắt hơn điểm cực viễn Cv của mắt.


Để sửa tật cận thị, phải đeo



Để sửa tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ

thấu kính phân kỳ

có tiêu cự thích hợp

tiêu cự thích hợp

sao

sao


cho



cho F

F

<sub>k</sub><sub>k</sub>

trùng với

trùng với

điểm C

điểm C

<sub>V</sub><sub>V</sub>

của mắt.

của mắt.



<b>A’</b>
<b>A’</b>
<b>V</b>
<b>V</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>C</b>



<b>C<sub>V</sub><sub>V</sub></b> <b>CC<sub>C</sub><sub>C</sub></b>


<b>A</b>


<b>A</b><sub></sub><sub></sub> <b>F’F’kk</b> <b>A’A’</b>


<b>0</b>

<b><sub>k</sub></b>


Nêu đặc điểm chính của tật cận thị ? Cách khắc phục tật cận thị ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>Bài 1</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>Bài 2</b>



Hồ bị cận thị có điểm cực viễn C<sub>v</sub> nằm cách mắt
40cm. Bình cũng bị cận thị có điểm cực viễn C<sub>v</sub> cách
mắt 60cm.


a) Ai cận thị nặng hơn ?


b) Hồ và Bình đều phải đeo kính để khắc phục tật cận
thị. Kính được đeo sát mắt. Đó là thấu kính loại gì ?
Kính ai có tiêu cự ngắn hơn.


<b>Bài 3</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


<b>Bài 1</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>Bài 2</b>


<b>Bài 3</b>


<b>A’</b>
<b>A’</b>
<b>V</b>
<b>V</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>C</b>


<b>C<sub>V</sub><sub>V</sub></b> <b>CC<sub>C</sub><sub>C</sub></b>


<b>A</b>


<b>A</b><sub></sub><sub></sub> <b>F’F’kk</b>


<b>0</b>

<b><sub>k</sub></b>
<b>A’</b>
<b>A’</b>
<b>V</b>
<b>V</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>C</b>


<b>C<sub>V</sub><sub>V</sub></b> <b>CC<sub>C</sub><sub>C</sub></b>



<b>A</b>


<b>A</b><sub></sub><sub></sub> <b>F’F’kk</b>


<b>0</b>

<b><sub>k</sub></b>


Mắt cận của Hồ có điểm C<sub>v</sub> các mắt 40cm
Mắt cận của Bình có điểm C<sub>v </sub>cách mắt 60cm


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



* Xem lại các bài tập đã giải


* Làm các bài tập ở SBT



*ChuÈn bÞ

bài “Ánh sáng trắng và ánh sáng



màu”

cho tiÕt sau.



Tìm hiểu xem:



+Nguồn phát ra ánh sáng trắng và nguồn phát ra ánh


sáng màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×