Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tiết 47 Bài 48. SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ BỘ THÚ HUYỆT VÀ BỘ THÚ TÚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.36 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>CHỦ ĐỀ ĐA DẠNG LỚP THÚ 5 TIẾT</b>


<b>Tiết 47</b>


<b>Bài 48. SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ</b>
<b>BỘ THÚ HUYỆT VÀ BỘ THÚ TÚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng.
- Giải thích được sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ:</b>


- GD ý thức học tập u thích bộ mơn.


* THGDMT, BĐKH: GD ý thức bảo vệ động vật hoang dã, có ý thức ngăn chặn mọi hành vi săn bắt
động vật. Tuyên truyền mọi người bảo tồn và chăn nuôi những động vật có giá trị kinh tế.


<b>4. Định hướng hình thành năng lực:</b>


- Năng lực tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề, hợp tác, tri thức về sinh học.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh phóng to H48.1-2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Học sinh:</b>


- Kẻ bảng SGK tr.157 vào vở.


<b>III. KĨ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
<b>1. Kĩ thuật:</b>


- Kĩ thuật chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút.


<b>2. Phương pháp:</b>


- Dạy học nhóm, vấn đáp – tìm tịi, biểu đạt sáng tạo, trình bày 1 phút.


<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>
<b>1. Kiểm tra: (4’)</b>


- Nêu cấu tạo trong của Thỏ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)</b>


<b>Mục tiêu:</b> HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm


hiểu bài mới.


<b>Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


Giáo viên cho ệoc sinh kể tên một số thú mà em biết  Giáo viên gợi ý thêm rất nhiều loài thú khác
sống ở mọi nơi


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức </b>


<b>Mục tiêu</b>- Giải thích được sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau.


<b>Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực:</b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao
đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>1: Tìm hiểu sự đa dạng của thú. (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SGK tr.156 Trả lời câu hỏi:
+ Sự đa dạng của lớp thú thể
hiện ở đặc điểm nào ?


+ Người ta chia lớp thú dựa
trên đặc điểm cơ bản nào ?
- GV nhận xét và bổ sung


thêm


+ Nêu mộ số bộ thú: Bộ ăn
thịt, bộ guốc chẵn, lẻ…


- HS tự đọc thông tin SGK
và theo dõi sơ đồ các bộ thú
trả lời câu hỏi


- Yêu cầu nêu được …


- Đại diện 1-3 nhóm HS trả
lời lớp nhận xét bổ sung.


- Lớp thú có số lượng lồi lớn khoảng 4600
lồi, chia làm 26 bộ.


- Môi trường sống đa dạng: trên cạn, dưới
nước, trên không, vùng cực...


- Phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh
sản, bộ răng, chi…


<b>2: Bộ thú huyệt - Bộ thú túi. (25’)</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK tr.156 hoàn thành bảng
trong vở bài tập.


- GV kẻ lên bảng để lần lượt


HS lên điền


- GV chữa bằng cách thông
báo đúgn, sai


- GV treo bảng kiến thức
chuẩn


- GV yêu cầu HS tiếp tục TL :
+ Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng
mà vẫn xếp vào lớp thú.?
+ Tại sao thú mỏ vịt con
không bú sữa mẹ như mèo con
và chó con?


+ Thú mỏ vịt có cấu tạo thích
nghi với đời sống bơi lội?
+ Kanguru có cấu tạo như thế
nào phù hợp với lối sống chạy
nhảy trên đồng cỏ?


+ Tại sao kanguru phải nuôi
con trong túi ấp của thú mẹ?
- GV cho thảo luận toàn lớp và
nhận xét


- Cá nhân HS đọc thông tin và quan
sát hình tranh ảnh mang theo về thú
huyệt và thú túi hoàn thành bảng
- Một vài HS lên bảng điền nội dung



- Cá nhân xem lại thông tin SGK và
bảng so sánh mới hồn thành trao đổi
nhóm


- Yêu cầu nêu được:
+ Ni con bằng sữa


+ Thú mẹ chưa có núm vú


+ Chân có màng bơi


+ 2 chân sau to khỏe.


+ Con non chưa phát triển đầy đủ


- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác


<b>II. Bộ thú huyệt - Bộ thú túi</b>


- Thú mỏ vịt


+ Có lơng mao dày, chân có màng.
+ Đẻ trứng chưa có núm vú, ni
con bằng sữa.


- Kanguru:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV yêu cầu HS tự rút ra KL.



<i>* THGDMT, BĐKH: Với tình</i>
<i>hình trái đang ngày càng</i>
<i>nóng lên, môi trường đang ô</i>
<i>nhiễm nặng, các loại động vật</i>
<i>quý hiếm đang dần bị tuyệt</i>
<i>chủng. Chung ta cần làm gì để</i>
<i>bảo vệ các loài động vật ?</i>


bổ sung.


<i>- Bảo vệ các lồi động vật hoang dã</i>
<i>bằng cách khơng sử dụng sản phẩm</i>
<i>từ động vật hoang dã, có ý thức cùng</i>
<i>cộng đồng ngăn chặn những hành vi</i>
<i>săn, bắt, buôn bán động vật hoang</i>
<i>dã.</i>


+ Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ có núm vú


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')</b>
<b>Mục tiêu:</b> Luyện tập củng cố nội dung bài học


<b>Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>Câu 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:</b>




Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt,


sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….



A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng


B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng


C. (1): nước lợ; (2): đẻ con


D. (1): nước mặn; (2): đẻ con



<b>Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?</b>


A. Chân có màng bơi.



B. Mỏ dẹp.



C. Khơng có lơng.



D. Con cái có tuyến sữa.



<b>Câu 3: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:</b>


Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.



A. (1): chi trước; (2): đuôi


B. (1): chi sau; (2): đuôi


C. (1): chi sau; (2): chi trước


D. (1): chi trước; (2): chi sau



<b>Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?</b>


A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.


B. Có chi sau và đi to khỏe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?</b>



A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600.


<b>Câu 6: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?</b>


A. 20 – 30 km/giờ. B. 30 – 40 km/giờ.



C. 40 – 50 km/giờ. D. 50 – 60 km/giờ.



<b>Câu 7: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?</b>


A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.



B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.


C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.



D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
A. Chi sau và đuôi to khỏe.


B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.


D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.


<b>Câu 9:</b> Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng
A. ở trong cát.


B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C. bằng đất khô.


D. bằng lá cây mục.



<b>Câu 10: </b>Động vật nào dưới đây đẻ trứng?


A. Thú mỏ vịt. B. Thỏ hoang. C. Kanguru. D. Chuột cống.


<b>Đáp án</b>


Câu 1 2 3 4 5


Đáp án A C B B D


Câu 6 7 8 9 10


Đáp án C A B D A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mục tiêu:</b> Vận dụng làm bài tập


<b>Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>


GV chia lớp thành nhiều
nhóm


( mỗi nhóm gồm các HS
trong 1 bàn) và giao các


nhiệm vụ: thảo luận trả lời
các câu hỏi sau và ghi chép
lại câu trả lời vào vở bài tập
- Hãy so sánh cấu tạo và tập
tính của thú mỏ vịt và
kanguru thích nghi với đời
sống của chúng


<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập:</b>


- GV gọi đại diện của mỗi
nhóm trình bày nội dung đã
thảo luận.


- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.


- GV kiểm tra sản phẩm thu
ở vở bài tập.


- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến câu trả lời hoàn
thiện.


<b>1. Thực hiện</b>
<b>nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>



HS xem lại
kiến thức đã
học, thảo luận
để trả lời các
câu hỏi.


<b>2. Báo cáo</b>
<b>kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo</b>
<b>luận</b>


- HS trả lời.


- HS nộp vở
bài tập.


- HS tự ghi
nhớ nội dung
trả lời đã
hồn thiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)</b>
<b>Mục tiêu:</b> Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học


<b>Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.



<b>Sưu tầm tranh ảnh minh họa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài và làm bài theo nôi dung SGK.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

×