Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi chất lợng học kỳ 1 năm học 2005 </b>–<b> 2006</b>
<b>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng ( 4 đ)</b>


1) Cờng độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch:


A. Tỉ lệ thuận với HĐT đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
B. Tỉ lệ nghịch với HĐT đặt vào hai đầu đoạn mạch này.


C. Không thay đổi khi thay đổi HĐT đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
D. Giảm khi tăng HĐT đặt vào hai đầu đoạn mạch .


2) Khi đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu 1 điện trở R thì dịng điện chạy qua nó có cờng độ I. Hệ thức biểu thi
định luật Ôm là:


A. U = <i>I</i>


<i>R</i> ; B. I =
<i>R</i>


<i>U</i> ; C. I =
<i>U</i>


<i>R</i> ; D. R =
<i>U</i>


<i>I</i>


3) Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất <i>ρ</i> thì có điện trở R đợc tính theo


c«ng thøc:



A. R = <i>S</i>


<i>ρ.l</i> ; B. R = <i>ρ</i>.


<i>l</i>


<i>S</i> ; C. R = <i>ρ</i>.


<i>S</i>


<i>l</i> ; D. R =


<i>l</i>
<i>S</i>.<i>ρ</i>


4) Điện trở tơng đơng của một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3 <i>Ω</i> và R2 = 6 <i>Ω</i> mắc song song là:


A. 9 <i>Ω</i> ; B. 2 <i>Ω</i> ; C. 27 <i>Ω</i> ; D. 3 <i>Ω</i>


5) Đặt một HĐT 3V vào 2 đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A.
Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa cho HĐT giữa 2 đầu dây dẫn này thì cờng độ dịng điện chạy nó có giá trị nào
dới đây:


A. 0,6A; B. 0,8A; C. 1A; D. 10A


6)Một dây dẫn đồng chất, dài l, tiết diện S, có điện trở R = 12 <i>Ω</i> . Nếu giảm chiều dài của dây đi một nửa


nhng tăng tiết diện của dây lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn đó sẽ là:


A. 6 <i>Ω</i> ; B. 3 <i>Ω</i> ; C. 4 <i>Ω</i> ; D. 24 <i>Ω</i>



7) Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. R


HĐT UAB và điện trở R c gi khụng i.


Khi dịch chuyển con chạy C cđa biÕn trë vỊ A B
phÝa N th× sè chØ cña ampe kÕ: C


A. tăng; B. không thay đổi


C. giảm; D. lúc đầu tăng, sau đó giảm M N


8) Công suất điện của 1 đoạn mạch bất k× cho biÕt:


A. năng lợng của dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong 1 đơn vị thời gian.
C. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.


D. c¸c lậi t¸c dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.
<b>II - Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trèng sau: ( 1®) </b>


9) Cơng của dịng điện sản ra trong 1 đoạn mạch là số đo ...chuyển hoá thành các dạng năng
l-ợng khác trong đoạn mạch đó.


10) Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trớc hết đối với gia đình là ...
<b>III </b>–<b> Hãy viết câu trả lời hoặc giải thích cho câu sau:</b>


11) Phát biểu và viết biểu thức của Định luật Jun-Lenxơ (1đ)
12) Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết: bóng đèn



lo¹i 6V- 9W, R1 = 12 <i>Ω</i> , Rx lµ 1 biÕn trở , HĐT giữa A R1 B


hai đầu đoạn mạch UAB= 12V khơng thay đổi.


a. Tính điện trở Rđ và cđdđ định mức Iđm của bóng đèn R1


b. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn sáng bình Đ


thờng, tính giá trị Rx= R2 khi đó.


c. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn tiêu thụ một công suất

<i>P</i>

= 4


9

<i>P</i>

đm . Tính Rx= R3 khi đó.


<b>đề thi chất lợng học kỳ 1 năm học 2008 </b>–<b> 2009 vật lí 9</b>


<b>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng ( 5 đ)</b>


1) Cờng độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch:


A. Tỉ lệ thuận với HĐT đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
B. Tỉ lệ nghịch với HĐT đặt vào hai đầu đoạn mạch này.


C. Không thay đổi khi thay đổi HĐT đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
D. Giảm khi tăng HĐT đặt vào hai đầu đoạn mạch .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2) Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất <i>ρ</i> thì có điện trở R đợc tính theo


c«ng thøc: A. R = <i>S</i>



<i>ρ.l</i> ; B. R = <i>ρ</i>.


<i>l</i>


<i>S</i> ; C. R = <i>ρ</i>.


<i>S</i>


<i>l</i> ; D. R =


<i>l</i>
<i>S</i>.<i>ρ</i>


3) Điện trở tơng đơng của một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3 <i>Ω</i> và R2 = 6 <i>Ω</i> mắc song song là:


A. 9 <i>Ω</i> ; B. 2 <i>Ω</i> ; C. 27 <i>Ω</i> ; D. 3 <i>Ω</i>


4) Đặt một HĐT 3V vào 2 đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A.
Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa cho HĐT giữa 2 đầu dây dẫn này thì cờng độ dịng điện chạy nó có giá trị nào
dới đây: A. 0,6A; B. 0,8A; C. 1A; D. 10A


5)Một dây dẫn đồng chất, dài l, tiết diện S, có điện trở R = 12 <i>Ω</i> . Nếu giảm chiều dài của dây đi một nửa


nhng tăng tiết diện của dây lên gấp đơi thì điện trở của dây dẫn đó sẽ là:


A. 6 <i>Ω</i> ; B. 3 <i>Ω</i> ; C. 4 <i>Ω</i> ; D. 24 <i>Ω</i>


6) Cần mắc thiết bị gì cho mỗi dụng cụ điện để ngắt mạch tự động khi đoản mạch?


A. Công tắc điện; B. Chuông điện; C. Cầu chì; D. Đèn báo.



7) Ngi ta dựng la bn để xác định hớng Bắc địa lí. Tìm hiểu cấu tạo của la bàn và cho biết bộ phận chính


cđa la bàn là bộ phận nào sau đây:


A. Một thanh nam châm thẳng. C. Một thanh kim loại.
B. Một cuộn dây. D. Mét kim nam ch©m.


8) ở đâu tồn tại từ trờng? Trong các câu trả lời sau đây, câu nào <b>không đúng</b>?


A. Xung quanh nam châm. C. Xung quanh điện tích đứng yên.
B. Xung quanh dòng điện. D. Mọi nơi trên Trái Đất.


9) Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về đờng sức từ của dịng điện trong ống dây?


A. Các đờng sức từ có thể cắt nhau


B. Chiều của đờng sức từ bên ngoài ống dây xác định theo quy tắc nắm tay phải.
C. Dạng của đờng sức từ giống dạng đờng sức từ của nam châm thẳng.


D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.


10) Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:


A. Chiều đờng sức từ; B. Chiều dòng điện; C. Chiều lực điện từ; D. Cực Nam địa lí.


<b>II - Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trèng sau: ( 1®) </b>


11)Cơng tơ điện là thiết bị dùng để đo ………



12)Khi để kim nam châm tự do thì cực Bắc của kim nam châm ln chỉ hớng ……… địa lí.
<b>III </b>–<b> Hãy viết câu trả lời hoc gii thớch cho cõu sau:</b>


11) Phát biểu quy tắc bàn tay trái.


ỏp dng xỏc nh chiu dũng in trong hình vẽ sau:


F
12) Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết: bóng đèn


lo¹i 6V- 9W, R1 = 12 <i>Ω</i> , Rx là 1 biến trở , HĐT giữa A R1 B


hai đầu đoạn mạch UAB= 12V không thay đổi.


a. Tính điện trở Rđ và cđdđ định mức Iđm của bóng đèn Rx


b. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn sáng bình Đ


thờng, tính giá trị Rx= R2 khi đó.


c. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn tiêu thụ một công suất

<i>P</i>

= 4<sub>9</sub>

<i>P</i>

đm . Tính Rx= R3 khi đó.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×