Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tiết 69

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:</b></i> <i><b>Tiết PPCT: 59</b></i>
<i><b>Tuần: 20</b></i>

<b>Tiết 11. luyÖn tËp</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - HS hiểu biết và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức .</b>
- Hiểu quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này
sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.


<b>2. Kĩ năng: - Vận dụng đợc các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào các</b>
bài tập cụ thể.


- Rèn kỹ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tÝnh to¸n.


<b>3. T duy: - Phát triển t duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen </b>
<b>4. Thái độ: - Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác. </b>


<b>5. Năng lực cần đạt:</b>


- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản
lí, sử dụng CNTT – TT, sử dụng ngơn ngữ .


<b>II. Chun b: </b>


1. GV: - Bảng phụ , máy tính.
2. HS: - Nháp, bảng con.
<b>III. Phng phỏp:</b>


- Phng phỏp vấn đáp, trực quan, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm



. - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh
<b>D. Tiến trỡnh dạy học: </b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Ngày giảng Lớp Sĩ số


6A2
6A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ. (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS1 : Nêu quy tắc chuyÓn vÕ?


Áp dụng: t×m x , biÕt : x - 8 = (-3) - 8


HS1 : Quy tắc (5đ)
x - 8 = - 3 - 8
x = - 3 – 8 + 8
x = -3 (5đ)
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>T×m x.</b></i>


<i>Mục tiêu:</i> + Vận dụng được các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào
dạng bài tập tìm x.


+ Rèn kĩ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<i>PPDH</i> : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân, nhóm .



Kỹ thuật: giao nhiệm vụ, hoàn tất nhiệm vụ,hỏi và trả lời, trình bày.


<i>Hình thành các năng lực</i>: Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp,
sử dụng ngôn ngữ .


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Dạng 1: Tìm x</b>


- Thực hiện bµi 66 (SGK.87)
? Nêu cách làm ?


1 hs lên bảng thực hiện


- Từ các bài tập trên, muốn tìm x ta đã
phải chuyển các số sang một vế. Khi
chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi
thế nào ?


<b>2. Tìm số nguyên x, biết :</b>


a) ( 5 – x) – ( - 25 + 7) = - 3 + 12
b)

|x+

5

|=2−(

4−5)



? Nêu cách làm ?
1 hs lên bảng thực hiện


1.Dạng 1: Tìm x
1. Bµi tËp 66/ sgk



4 - ( 27 - 3 ) = x - ( 13 - 4 )
4 - 24 = x - 9


- 20 = x - 9
x = - 20 + 9
x = - 11


<b>2. Tìm số nguyên x, biết :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV hướng dẫn hs làm b)
GV Chốt lại cách thực hiện.


b)

|x

+5|=2−(

4−5)


|

<i>x</i>

+

5

|

= 3


=> x + 5 = 3 hoặc x + 5 = -3
=> x = - 2 hoặc x = - 8


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>TÝnh tỉng</b></i>


<i>Mục tiêu:</i> + Vận dụng được các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào
dạng bài tập thực hiện phép tính.


+ Rèn kĩ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<i>PPDH</i> : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân, nhóm .


Kỹ thuật: giao nhiệm vụ, hồn tất nhiệm vụ,hỏi và trả lời, trình bày.



<i>Hình thành các năng lực</i>: Năng lực tự học, tính toán, giải quyết vấn đề, hợp tác,
sáng tạo , sử dụng CNTT – TT, sử dụng ngôn ngữ .


<b>2.Dạng 2: Tính nhanh , tính hợp lí</b>
Cho học sinh hoạt động nhóm


Gỵi ý : Thùc hiƯn phÐp tÝnh , sư
dơng các tính chất của phép cộng s
nguyờn , quy tắc dấu ngoặc


Học sinh các nhóm trình bày cách
làm


<b>Bài 71/sgk</b>


a,- 2001 + (1999 + 2001)
= ( - 2001 + 2001 ) + 1999
= 0 + 1999 = 1999


b, ( 43- 863) - ( 137- 57)
= (43 + 57) - ( 863 + 137)
= 100 -1000 = -900


<b>2.Dạng 2: Tính nhanh , tính hợp lí </b>
<b>Bài 67/sgk</b>


a, ( - 37 ) + ( - 112) = - 149
b, ( - 42 ) + 52 = 10


c, 13 - 31 = - 18


d, 14 - 24 - 12 = - 22
e, (- 25 ) + 30 - 15 = - 10
<b>Bµi 70/sgk</b>


a, 3784 + 23 - 3785 - 15
= ( 3784 - 3785 ) + ( 23-15)
= - 1+ 8 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( 24- 14 ) = 40
<i><b>Hot ng 3: </b><b>Bài toán thực tế</b></i>


<i>Mc tiêu:</i> + Vận dụng được các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào
dạng bài toán thực tế.


+ Rèn kĩ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<i>PPDH</i> : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân, nhóm .


Kỹ thuật: giao nhiệm vụ, hoàn tất nhiệm vụ,hỏi và trả lời, trình bày.


<i>Hình thành các năng lực</i>: Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, hợp tác .
<b>Dạng 3. Bài toán thực tế</b>


<b>Bi 68 (SGK/87)</b>
Hs túm tt bi
-HS t nghin cu


Tính hiệu số bàn thắng thua ta lµm
nh thÕ nµo ?



<b>Bài 69 sgk/87</b>


* Độ chênh lệch nhiệt độ = nhiệt độ
cao nhất – nhiệt độ thp nht.


<b>Dng 3. Bài toán thực tế</b>
<b>Bài 68 (SGK/87)</b>


Hiu s bàn thắng thua của đội đó năm
ngối là :


27 - 48 = - 21


Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay
là : 39 - 24 = 15


<b>Bài 69 sgk/87</b>


Đ/S: 90<sub>C ; 6</sub>0<sub>C ;14</sub>0<sub>C ;10</sub>0<sub>C; 12</sub>0<sub>C ;7</sub>0<sub>C ;</sub>


130<sub>C.</sub>


<b>4.Củng cố :</b>


Qua bài học ngày hôm nay em ghi nhớ được những kiến thức nào? Dạng bài tập
gì?


Nêu cách làm?


<b>5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- BTVN: 69, 72 SGK ;


+ Hướng dẫn bài 72 ( SGK 88)


Chuyển tấm bìa có ghi số 6 từ nhóm III sang nhóm I thì ta được tổng các số trong
mỗi nhóm đều bằng nhau.


+ Làm bài tập: . Tìm số nguyên x biết:
a) 10 – (-8 + 5) = x – ( 1 – 3 – (- 7))


b) 20 – ( x + 12 ) = 0


c)

|

<i>x</i>

+

5

|=−

3

+|−

4

|


d)

|

<i>x</i>

2

|=

3



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×