Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.66 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:</b></i> <i><b>Tiết PPCT: 59</b></i>
<i><b>Tuần: 20</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: - HS hiểu biết và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức .</b>
- Hiểu quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này
sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
<b>2. Kĩ năng: - Vận dụng đợc các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào các</b>
bài tập cụ thể.
- Rèn kỹ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tÝnh to¸n.
<b>3. T duy: - Phát triển t duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen </b>
<b>4. Thái độ: - Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác. </b>
<b>5. Năng lực cần đạt:</b>
- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản
lí, sử dụng CNTT – TT, sử dụng ngơn ngữ .
<b>II. Chun b: </b>
1. GV: - Bảng phụ , máy tính.
2. HS: - Nháp, bảng con.
<b>III. Phng phỏp:</b>
- Phng phỏp vấn đáp, trực quan, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm
. - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh
<b>D. Tiến trỡnh dạy học: </b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>
Ngày giảng Lớp Sĩ số
6A2
6A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ. (4’)</b>
HS1 : Nêu quy tắc chuyÓn vÕ?
Áp dụng: t×m x , biÕt : x - 8 = (-3) - 8
HS1 : Quy tắc (5đ)
x - 8 = - 3 - 8
x = - 3 – 8 + 8
x = -3 (5đ)
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>T×m x.</b></i>
<i>Mục tiêu:</i> + Vận dụng được các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào
dạng bài tập tìm x.
+ Rèn kĩ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<i>PPDH</i> : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân, nhóm .
Kỹ thuật: giao nhiệm vụ, hoàn tất nhiệm vụ,hỏi và trả lời, trình bày.
<i>Hình thành các năng lực</i>: Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp,
sử dụng ngôn ngữ .
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Dạng 1: Tìm x</b>
- Thực hiện bµi 66 (SGK.87)
? Nêu cách làm ?
1 hs lên bảng thực hiện
- Từ các bài tập trên, muốn tìm x ta đã
phải chuyển các số sang một vế. Khi
chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi
thế nào ?
<b>2. Tìm số nguyên x, biết :</b>
a) ( 5 – x) – ( - 25 + 7) = - 3 + 12
b)
? Nêu cách làm ?
1 hs lên bảng thực hiện
1.Dạng 1: Tìm x
1. Bµi tËp 66/ sgk
4 - ( 27 - 3 ) = x - ( 13 - 4 )
4 - 24 = x - 9
- 20 = x - 9
x = - 20 + 9
x = - 11
<b>2. Tìm số nguyên x, biết :</b>
GV hướng dẫn hs làm b)
GV Chốt lại cách thực hiện.
b)
=> x + 5 = 3 hoặc x + 5 = -3
=> x = - 2 hoặc x = - 8
<i><b>Hoạt động 2: </b><b>TÝnh tỉng</b></i>
<i>Mục tiêu:</i> + Vận dụng được các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào
dạng bài tập thực hiện phép tính.
+ Rèn kĩ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<i>PPDH</i> : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân, nhóm .
Kỹ thuật: giao nhiệm vụ, hồn tất nhiệm vụ,hỏi và trả lời, trình bày.
<i>Hình thành các năng lực</i>: Năng lực tự học, tính toán, giải quyết vấn đề, hợp tác,
sáng tạo , sử dụng CNTT – TT, sử dụng ngôn ngữ .
<b>2.Dạng 2: Tính nhanh , tính hợp lí</b>
Cho học sinh hoạt động nhóm
Gỵi ý : Thùc hiƯn phÐp tÝnh , sư
dơng các tính chất của phép cộng s
nguyờn , quy tắc dấu ngoặc
Học sinh các nhóm trình bày cách
làm
<b>Bài 71/sgk</b>
a,- 2001 + (1999 + 2001)
= ( - 2001 + 2001 ) + 1999
= 0 + 1999 = 1999
b, ( 43- 863) - ( 137- 57)
= (43 + 57) - ( 863 + 137)
= 100 -1000 = -900
<b>2.Dạng 2: Tính nhanh , tính hợp lí </b>
<b>Bài 67/sgk</b>
a, ( - 37 ) + ( - 112) = - 149
b, ( - 42 ) + 52 = 10
c, 13 - 31 = - 18
a, 3784 + 23 - 3785 - 15
= ( 3784 - 3785 ) + ( 23-15)
= - 1+ 8 = 7
( 24- 14 ) = 40
<i><b>Hot ng 3: </b><b>Bài toán thực tế</b></i>
<i>Mc tiêu:</i> + Vận dụng được các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào
dạng bài toán thực tế.
+ Rèn kĩ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<i>PPDH</i> : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân, nhóm .
Kỹ thuật: giao nhiệm vụ, hoàn tất nhiệm vụ,hỏi và trả lời, trình bày.
<i>Hình thành các năng lực</i>: Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, hợp tác .
<b>Dạng 3. Bài toán thực tế</b>
<b>Bi 68 (SGK/87)</b>
Hs túm tt bi
-HS t nghin cu
Tính hiệu số bàn thắng thua ta lµm
nh thÕ nµo ?
<b>Bài 69 sgk/87</b>
* Độ chênh lệch nhiệt độ = nhiệt độ
cao nhất – nhiệt độ thp nht.
<b>Dng 3. Bài toán thực tế</b>
<b>Bài 68 (SGK/87)</b>
Hiu s bàn thắng thua của đội đó năm
ngối là :
27 - 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay
là : 39 - 24 = 15
<b>Bài 69 sgk/87</b>
Đ/S: 90<sub>C ; 6</sub>0<sub>C ;14</sub>0<sub>C ;10</sub>0<sub>C; 12</sub>0<sub>C ;7</sub>0<sub>C ;</sub>
130<sub>C.</sub>
<b>4.Củng cố :</b>
Qua bài học ngày hôm nay em ghi nhớ được những kiến thức nào? Dạng bài tập
gì?
Nêu cách làm?
<b>5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà:</b>
- BTVN: 69, 72 SGK ;
+ Hướng dẫn bài 72 ( SGK 88)
Chuyển tấm bìa có ghi số 6 từ nhóm III sang nhóm I thì ta được tổng các số trong
mỗi nhóm đều bằng nhau.
+ Làm bài tập: . Tìm số nguyên x biết:
a) 10 – (-8 + 5) = x – ( 1 – 3 – (- 7))
b) 20 – ( x + 12 ) = 0
c)