Tải bản đầy đủ (.pptx) (66 trang)

sinh hoc bao ve moi truong bao ve rung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> BÀI TIỂU LUẬN BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>RỪNG VÀ SỬ DỤNG HỢP </b>


<b>LÍ TÀI NGUN RỪNG</b>



<b> Giảng viên: PGS TS Mai </b>
<b>Sỹ Tuấn</b>


<b>Sinh viên : Mai Thị Kim Tuyến</b>
<b> Lớp: K60TN_Sinh </b>


<b>Học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội


dung:



I. Tổng quan về tài


nguyên



II. Tài nguyên rừng.


III.Cơ sở khoa học.


IV. Hiện trạng khai



thác và quản lí tài


nguyên rừng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> I. TỔNG QUAN VỀ TÀI NGUYÊN</b>


<i><b>1. Tài nguyên:</b></i>



 <b>Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri </b>



<b>thức được sử dụng để tạo ra của cải vật chất, </b>
<b>hoặc tạo ra giá trị sử dụng mới của con </b>


<b>người.</b>


 <b>Tài nguyên là đối tượng sản xuất của con </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2.PHÂN LOẠI TÀI NGUYÊN</b></i>



<b>Theo phương thức và khả năng tái tạo: Tài </b>
<b>nguyên tái tạo, tài nguyên không tái tạo. </b>


 <b>Tài nguyên không tái tạo: Sau khi khai thác và </b>
<b>sử dụng thì bị cạn kiệt dần, khơng có khả năng </b>
<b>phục hồi.</b>


<b> Ví dụ: Tài ngun khống sản, năng lượng,...</b>
 <b>Tài nguyên tái tạo được: sau khi sử dụng và </b>


<b>khai thác có thể tái sinh và ngày càng phong </b>
<b>phú hơn nếu được quản lí tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>II. TÀI NGUYÊN RỪNG:</b></i>



<b> 1. Khái niệm:</b>


 <b>Rừng được coi là hệ sinh thái điển hình trong </b>


<b>sinh quyển.</b>



 <b> Rừng cũng có thể hiểu là vùng đất đủ rộng có </b>


<b>cây cối mọc lâu năm.</b>


 <b>Rừng là sự thống nhất trong mối quan hệ biện </b>


<b>chứng giữa sinh vật với sinh vật và giữa sinh vật </b>
<b>với môi trường sống. Trong đó thực vật với các </b>
<b>lồi cây gỗ giữ vai trị chủ đạo.</b>


 <b>Rừng là sự hình thành phức tạp của tự nhiên, là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. PHÂN LOẠI RỪNG:</b>



<i><b>2.1: Phân loại theo thảm thực vật rừng:</b></i>



 <i>Rừng lá kim (Taiga</i>) <b>ở vùng ôn đới </b>


 <i>Rừng lá rụng ôn đới</i> <b>ở vùng giáp nhiệt đới và phân </b>


<b>bố ở vùng thấp </b>


 <i>Rừng mưa nhiệt đới</i> <b>phân bố vùng khí hậu nóng, </b>


<b>mưa nhiều </b>


 <i>Rừng Amazon </i><b>một khu rừng lá rộng ẩm ở Lưu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2.2.PHÂN LOẠI DỰA VÀO TÍNH CHẤT VÀ </b></i>
<i><b>MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:</b></i>



 <i><b>Rừng phòng hộ</b>: </i>là tài nguyên cấm của Quốc
Gia, là hệ thống bảo vệ môi trường sống
của toàn dân, ngăn chặn lũ lụt, sạt lở đồi
núi đê điều, chống sa mạc hóa…


 <i><b>Rừng đặc dụng</b></i>: thành lập với mục đích chủ
yếu để bảo tồn thiên nhiên,nguồn gen sinh
vật rừng, nghiên cứu khoa học,danh lam


thắng cảnh phục vụ nghỉ ngơi du lịch…
 <i><b>Rừng sản xuất: </b>chủ yếu sản xuất gỗ, lâm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> RỪNG PHÒNG HỘ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>RỪNG ĐẶC DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> III. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA KHAI THÁC </b>


<b>VÀ SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN RỪNG</b>



 <b>Rừng là hợp phần quan trọng nhất cấu thành nên </b>
<b>sinh quyển, Rừng được coi là một hệ sinh thái lớn, </b>
<b>quan trọng và có đa dạng sinh học cao.</b>


<b> Vì vậy rừng khơng chỉ có chức năng trong phát triển </b>
<b>kinh tế, xã hội mà cịn có ý nghĩa đặc biệt trong bảo </b>
<b>vệ môi trường.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cung cấp gỗ dùng
trong xây dựng và gia



dụng


Đối với con



người

Đối với tự nhiên



“Lá phổi xanh” của
TráiĐất


Bảo vệ và điều
tiết nguồn nước


Cung cấp lương thực,
thực phẩm


Cung cấp nguồn Gen
và dược liệu quý


Nơi cư trú của nhiều
loài sinh vật, cân
bằng HST, bảo vệ


đa dạng SH


Điều hịa khí hậu
TráiĐất


Bảo vệ và chống xói
mịn đất,tăng độ phì



nhiêu đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.1. ĐỐI VỚI CON NGƯỜI:</b>


 <b>Rừng cung cấp sinh khối thô - nguyên liệu chế biến </b>


<b>lương thực, nguyên liệu cho xây dựng, năng lượng, là lá </b>
<b>phổi của sự sống con người, tạo môi trường trong lành </b>
<b>cho sức khỏe con người…</b>


 <b>Rừng là nguồn Gen vô tận, được xem là </b>


<b>ngân hàng Gen khổng lồ, là nguồn dược </b>
<b>liệu quý…</b>


 <b>Tạo 1 môi trường trong lành, ngăn cản bớt </b>


<b>thiên tai và phục vụ Du Lịch Sinh Thái.</b>


 <b> Rừng có tầm quan trọng hết sức to lớn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.2.ĐỐI VỚI TỰ NHIÊN:</b>


 <b>Rừng là “Lá phổi xanh”, “Nhà máy sản xuất O2” </b>
<b>cho Trái Đất. Lọc khơng khí: nhận CO2, thải O2.</b>
 <b>Rừng điều hịa khí hậu: Khơng chỉ chắn gió, mà </b>


<b>cịn làm sạch khơng khí và có ảnh hưởng đến </b>
<b>vịng tuần hồn Cacbon trong tự nhiên, giảm </b>


<b>tiếng ồn… Ảnh hưởng đến quá trình bốc hơi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 <b>Bảo vệ đất và nước: Rừng có vai trị bảo vệ </b>


<b>nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn .Thảm </b>
<b>mục rừng là kho chứa chất dinh dưỡng khống </b>
<b>mùn</b><sub></sub><b>ảnh hưởng lớn đến độ phì nhiêu của đất. </b>


 <b>Rừng là sự hình thành phức tạp của tự nhiên, là </b>


<b>thành phần cơ bản của sinh quyển địa cầu.Rừng </b>
<b>là nơi trú ẩn của nhiều loài sinh vật, giúp cân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3.3.HẬU QUẢ CỦA SỰ SUY GIẢM TÀI </b>
<b>NGUYÊN RỪNG</b>


<b>Đối với con người</b> <b><sub>Đối với tự nhiên</sub></b>


Khan hiếm nguồn
nguyên liệu từ rừng


Gia tăng lũ lụt,hạn
hán, hoang mạc hóa


đất đai


Mất nguồn Gen
động-thực vật, nguồn dược


liệu quý



Mất đa dạng sinh học
mất cân bằng HST
Mất đi “Lá phổi xanh”


Mất chức năng điều
hịa khí hậu


Mất nơi cư trú, nguồn
sống của sinh vật,mối


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>IV. TÌNH HÌNH KHAI THÁC TÀI NGUYÊN </b>


<b>RỪNG VÀ VẤN ĐỀ QUẢN LÝ,BẢO TỒN:</b>



<i><b>4.1 Tình trạng khai thác tài nguyên rừng </b></i>


<i><b>trên thế giới:</b></i>



Rừng trên thế giới ngày càng bị thu hẹp về diện
tích và trữ lượng:


 Trước đây rừng chiếm diện tích khoảng 6 tỉ ha,


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

BIỂU ĐỒ SỰ THAY ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG THẾ GIỚI


Đầu TK XX 1958 1973 1995
0
1
2
3
4


5
6
7
6
4.4
3.8
2.3
Column2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Từ năm 1950 rừng nhiệt đới mất khoảng 50%,


 Đến những năm đầu của thập kỷ 80 rừng nhiệt đới


bị mất theo tốc độ 113.000 km²/năm


 Tốc độ mất rừng trong những năm gần đây càng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>4.2 TÌNH HÌNH KHAI THÁC TÀI NGUYÊN RỪNG </b></i>
<i><b>Ở VIỆT NAM</b></i>


<b>4.2.1.Hiện trạng:</b>


 Trước đây, Việt Nam có độ che phủ rừng khá


cao. Năm 1989, độ che phủ của rừng cịn lại
vào khoảng 19.7% diện tích đất tự nhiên.


 Diện tích rừng cũng như độ che phủ giảm dần


trong từng giai đoạn lịch sử của đất nước:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 Trước chiến tranh: hơn 14 triệu ha rừng với độ che


phủ khoảng 60%


 Diện tích rừng vào năm 1943 ước tính có khoảng


14 triệu ha, với khoảng 7.000 lồi thực vật.Độ che
phủ 42%


 Năm 1976 còn 9.5 triệu ha và tỷ lệ che phủ còn


29%


 1985 còn 7.8 triệu ha và tỷ lệ che phủ còn 23.6%
 1989 còn 6.5 triệu ha và tỷ lệ che phủ còn 19.7%
 Ngày nay chỉ còn hơn 5 triệu ha chiếm khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

BIỂU ĐỒ SỰ SUY GIẢM DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ


CHE PHỦ RỪNG VIỆT NAM (1943-1989)



1945 1976 1985 1989
14
9.5 <sub>7.8</sub>
6.5
42
29
23.6
19.7



Column1 Độ che phủ(%)


Nhận xét: Diện tích và độ che phủ rừng nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>PHÂN VÙNG CÁC LOẠI RỪNG Ở VIỆT NAM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>BẢNG SỐ LIỆU TÌNH HÌNH RỪNG TẠI VIỆT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>NHẬN XÉT:</b>


 Từ 1975 đến 1995, diện tích rừng tự nhiên giảm 2,8


triệu ha. Đặc biệt nghiêm trọng ở một số vùng như
Tây Nguyên (mất 440.000 ha), vùng Đông Nam Bộ
(mất 308.000 ha), vùng Bắc Bộ (mất 242.500 ha).


 Năm 1991 có 20.257 ha rừng bị phá.


 Năm 1995 giảm xuống còn 18.914 ha.
 Năm 2000 là 3.542 ha.


 Ước tính tỷ lệ mất rừng hiện nay vào khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>4.2.2.NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>Nguyên </b>
<b>nhân</b>


Chuyển đổi mục
đích sử dụng đất



Hoạt động quản lí rừng
của nhà nước chưa chặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Chiến tranh</b>: từ 1961 đến
1975, 13 triệu tấn bom và 72
triệu lít chất độc hóa học rải
xuống chủ yếu ở phía Nam đã
hủy diệt khoảng 4,5 triệu ha
rừng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 <b>Khai thác củi</b>: Hàng năm,


một lượng củi khoảng 21
triệu tấn được khai thác từ
rừng để phục vụ cho nhu
cầu sinh hoạt gia đình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 <b>Cháy rừng</b>: Trung


bình hàng năm
khoảng từ 25.000 tới
100.000 ha rừng bị
cháy.


 <b>Các cơng trình quy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>4.3.QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ RỪNG Ở VIỆT </b></i>


<i><b>NAM:</b></i>




 Nhiều văn bản luật pháp và dưới luật về công


tác bảo vệ rừng đã được ban hành .


 Việt Nam đã kí kết nhiếu cơng ước về mơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

4.3.2.CÁC CƠNG ƯỚC LIÊN QUAN ĐÃ KÍ KẾT THỰC HIỆN:


•<b><sub>Cơng ước của liên hợp quốc về biến </sub></b>


<b>đổi môi trường , 1980</b>


•<b><sub>Cơng ước bảo vệ các vùng đất ướt </sub></b>


<b>RAMSAR, 1983</b>


•<b><sub>Cơng ước về đa dạng sinh học, 1992</sub></b>


<b>Công ước khung của liên hợp quốc về </b>
<b>biến đổi khí hậu, 1992</b>


•<b><sub>Cơng ước về buôn bán và vận chuyển </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

4.3.3 QUY HOẠCH HỆ THỐNG RỪNG ĐẶC
DỤNG Ở VIỆT NAM:


<i><b>A.</b><b>Vườn Quốc gia (National Park)</b></i>


 Khái niệm: Là một diện tích trên đất liền hoặc trên biển,



chưa hoăc mới bị tác động nhẹ do các hoạt động của con
người, có các lồi động thực vật qúy hiếm và đặc hữu hoặc
có các cảnh quan đẹp có tầm cỡ quốc gia hoặc quốc tế.


 Mục tiêu bảo vệ:


-Bảo vệ các hệ sinh thái và các lịai động thực vật q
hiếm có tầm quan trọng quốc gia hoặc quốc tế.


-Nghiên cứu khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>B.KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN (NATURE RESERVE)</b></i>
 Khái niệm: Là các khu vực có diện tích tương đối


rộng có các hệ sinh thái tiêu biểu hoặc các lồi
động, thực vật có giá trị bảo tồn cao còn tương
đối nguyên vẹn.


 Mục tiêu bảo vệ:


- Bảo vệ và duy trì các hệ sinh thái và động, thực
vật trong điều kiện tự nhiên.


- Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học, quản lý
môi trường và giáo dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>C.KHU BẢO TỒN CÁC LOÀI HAY SINH CẢNH </b></i>
<i><b>(SPECIES MANAGEMENT PROTECTED AREA).</b></i>


 Khái niệm:hầu hết là khu vực có diện tích rộng.



Trong đó, con người có thể tiến hành một số
hoạt động cho phép nếu nó khơng ảnh hưởng
đến các mục tiêu bảo vệ.


 Mục đích: Bảo vệ một hay nhiều lồi động, thực


vật có nguy cơ bị tiêu diệt và nơi sống của


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>D. KHU BẢO VỆ CẢNH QUAN (PROTECTED LANDSCAPE ).</b></i>
 Khái niệm: Là các khu vực có diện tích trung


bình hay hẹp.


 Mục đích:


- Bảo vệ cảnh quan độc đáo của thiên nhiên
hoặc các cơng trình văn hóa có giá trị quốc gia.
- Bảo vệ các rừng cây đẹp, các hang động, thác


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

 Biện pháp: tiếp tục khôi phục, tu bổ, tái tạo rừng. Khai


thác đi đôi với bảo vệ…


 Bảo vệ và duy trì các hệ sinh thái và động, thực vật


trong điều kiện tự nhiên.


Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học, quản lý môi
trường và giáo dục.



 + Hạn chế khai thác rừng quá mức .


+ Lập các khu bảo tồn rừng


+ Thực hiện chủ trương Nông -lâm kết hợp


+ Khôi phục tu bổ , tái tạo diện tích rừng . Giao khống
sản, rừng , sinh vật cho người dân giữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TÀI LIỆU THAM KHẢO



<b>SÁCH</b>



1. Trần Kiên, Phan Nguyên Hồng.1990. <i>Sinh </i>


<i>thái học đại cương.</i>NXB Giáo Dục


2. Trần Kiên, Mai Sỹ Tuấn.2007. <i>Giáo trình </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

RTRYTU



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>

<!--links-->

×