Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DeDA thi HK2Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>Mơn: Tốn lớp 9</b>


( <i>Thời gian làm bài 90 phút</i> )


<b>Câu 1: </b><i>(2điểm)</i><b> Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài kiểm tra.</b>
1/ Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số


2


1
( )


2
<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>


A. điểm M(-2;-1) B. điểm N(-2;-2) C. điểm P(-2;2) D.điểm Q(-2;1)
2/ Cho phương trình (ẩn x): x2


– (m+1)x +m = 0. Khi ó phđ ương trình có 2 nghi m lệ à


A. x1 = 1; x2 = m. B. x1 = -1; x2 = - m. C. x1 = -1; x2 = m. D. x1 = 1; x2 = - m
3/ Diện tích hình trịn nội tiếp hình vng có cạnh 8 cm là:


A. 4 ( cm2 ) B. 16 ( cm2 ) C. 64  ( cm2 ) D. 10  ( cm2 )


4/ Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm, đường cao bằng 21 cm thì thể tích là:
A. 63  ( cm3 ) B. 11 ( cm3 ) C. 33 ( cm3 ) D. 20  ( cm3 )



<b>Câu 2: </b><i>( 2,5 điểm )</i>


1/ Giải các phương trình sau:
a/ x2<sub> - 3x + 1 = 0</sub>


b/ x4<sub> + 6x</sub>2<sub> - 7 = 0</sub>


2/ Cho phương trình 3x2<sub> - 5x + 1 = 0. Goi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính giá </sub>
trị của biểu thức: A = x12<sub>x2 + x1x2</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 3: </b><i>(1,5 điểm)</i>


Quãng đường Hải Dương – Thái Nguyên dài 150km. Một ô tô đi từ Hải Dương đến
Thái Nguyên rồi nghỉ ở Thái Nguyên 4 giờ 30 phút, sau đó trở về Hải Dương hết tất cả 10
giờ. Tính vận tốc của ơ tơ lúc đi ( Biết vận tốc lúc về nhanh hơn vận tốc lúc đi là 10km/h ).
<b>Câu 4: </b><i>(3,0 điểm)</i>


Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O); tia AO cắt đường tròn (O) tại
D ( D khác A). Lấy M trên cung nhỏ AB ( M khác A, B ). Dây MD cắt dây BC tại I. Trên
tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho ME = MB. Chứng minh rằng:


a/ MD là phân giác của góc BMC
b/ MI song song BE.


c/ Gọi giao điểm của dường trịn tâm D, bán kính DC với MC là K (K khác C ).
Chứng minh rằng tứ giác DCKI nội tiếp.


<b>Câu 5: </b><i>(1,0 điểm)</i>


Giải phương trình: - x2<sub> + 2 = </sub> 2<sub></sub> <i>x</i>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2009- 2010</b>
<b>MƠN TỐN 9</b>


<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>


(2 điểm)


1/ Chọn C 0.5


2/ Chọn A 0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4/ Chọn A 0.5
<b>Câu2</b>


(2,5 điểm )


1-a) PT có 50 <sub> PT ln có nghiệm</sub>


x1 = 2
5
3


; x2 = 2
5
3


Vậy PT có hai nghiệm x1 = 2


5
3


; x2 = 2
5
3


0.25
0.5
0,25
1-b) x4<sub> +6x</sub>2<sub> - 7 = 0 (1)</sub>


Đặt x2<sub> = t ( ĐK t </sub><sub></sub><sub>0 ). Phương trình trở thành:</sub>
t2 <sub> + 6t -7 = 0 (2)</sub>


Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt :
t1 = 1 ( TM ) ; t2 = -7 ( loại )


-Với t = t1 = 1 ta có x2<sub> = 1 suy ra x = 1</sub>
Vậy phương trình (1) có nghiệm:
x1 = 1 ; x2 = -1


0.25
0.25
0.25
2) 3x2<sub> - 5x + 1 = 0</sub>


PT có = 13 0 suy ra PT hai nghiệm x1, x2.
Ta có x1 + x2 = 3



5


; x1x2 = 3
1



Do đó A = x1x2(x1 + x2 ) = 3


5


. 3
1


= 9
5
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 3</b>
(1.5 điểm)


Gọi vận tốc lúc đi của ô tô là x km/h (đk x > 0)
=>Thời gian đi từ Hải Dương đến Thái Nguyên là


150
<i>x</i> <sub> giờ</sub>


Vận tốc của ô tô lúc về là (x+10) km/h


=>Thời gian đi từ Thái Nguyên về Hải Dương là


150


10
<i>x</i> <sub> giờ</sub>


0,25
0,25
0,25


Nghỉ ở Thái Nguyên 4giờ 30 phút =


9
2<sub> giờ</sub>


Tổng thời gian đi, thời gian về và thời gian nghỉ là 10 giờ
nên ta có phương trình:


150
<i>x</i> <sub>+</sub>


150
10
<i>x</i> <sub>+ </sub>


9


2<sub>= 10</sub> 0,25


<=> 11x2<sub> – 490 x – 3000 = 0</sub>



Giải phương trình trên ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4</b>


( 3 điểm )


<b>A</b>
I
<b>K</b>
<b>E</b>
<b>N</b>
<b>D</b>
A
<b>O</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b>
0,25


a) Ta có O là tâm đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i><sub> cân tại A</sub>


   


<i>BAD CAD</i> <i>DC BD</i>


   


 


<i>BMD CMD</i>



  <sub>( Hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)</sub>
Vậy MD là phân giác của góc BMC


0,5
0,5
b) <sub>Ta có MD là phân giác của góc BMC </sub><sub></sub> <i><sub>BMC</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>DMC</sub></i> <sub>(1)</sub>


Mà <i>MEB</i> cân tại M ( Vì theo giả thiết ME = MB )


 <sub>2</sub> <sub>(2)</sub>


<i>BMC</i> <i>MEB</i>


  <sub> ( Tính chất góc ngồi tam giác )</sub>
Từ (1) và (2)  <i>DMC</i><i>MEB</i> <sub>Mà chúng ở vị trí đồng vị </sub>
Nên suy ra : MI // EB


0,25
0,25
0,25
0,25
c)


Ta có :


   


2
<i>sd MB sd BD</i>
<i>DCK</i> <i>MCD</i> 



( Góc nội tiếp chắn


<i>MBD</i><sub> ) </sub>
Có :


  


2
<i>sd MB sdCD</i>


<i>DIC</i> 


( góc có đỉnh ở bên trong đường
trịn )


Mà theo C/m trên : <i>BD CD</i>


 


<i>DCK</i> <i>DIC</i>


  <sub> (3)</sub>


Ta có DK = DC ( bán kính của đường trịn tâm D)
<i>DCK</i>


  <sub> cân tại D </sub> <i>DKC</i><i>DCK</i><sub> (4)</sub>



Từ (3) và (4) :  <i>DKC DIC</i> <sub>.Suy ra : Tứ giác DCKI nội </sub>


tiếp
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 5</b>


( 1 điểm ) - x


2<sub> + 2 = </sub> 2<sub></sub> <i>x</i><sub> ( ĐKXĐ x < 2)</sub>


 <sub> x</sub>2<sub> - 2 + </sub> 2<sub></sub> <i>x</i><sub> = 0 </sub>


 <sub> ( x - </sub>2
1


)2<sub> - (</sub> 2<sub></sub> <i>x</i><sub> - </sub><sub>2</sub>


1


)2<sub> = 0</sub>


 <sub>x - </sub> 2 <i>x</i><sub> = 0 (1 )</sub>


x + 2 <i>x</i><sub> - 1 = 0 (2)</sub>


Giải PT (1) ta được x = 1 ( TM ĐK )


Giải PT (2) ta được x = 2


5
1


( TM ĐK )


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×