Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Vật lý 8- Thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 15/11/2019
Ngày giảng: 19/11/2019


THỰC HÀNH VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH
<b>NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ÁC –SI-MÉT</b>


<b>I.MỤC TIÊU: (Chuẩn KT- KN)</b>


<b> 1. Kiến thức: Đề xuất được phương án TN trên cơ sở những dụng cụ thực</b>
hành đã có.


<b> </b><i><b>2. Kĩ năng: - Biết cách bố trí và tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực</b></i>


đẩy Ác-si-mét, cụ thể theo các bước sau: Đo lực đẩy Ác-si-mét; Đo trọng lượng
PN của phần nước có thể tích bằng thể tích của vật; So sánh kết quả đo PN và FA.


- Rút ra được nhận xét: lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của
phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


<b> 3. Thái độ: -</b> Rèn tính trung thực, thận trọng khi làm thí nghiệm và báo cáo


kết quả.


4.Năng lực kiến thức:Năng lực tiến hành các thí nghiệm, năng lực hợp tác
trong nhóm


<b>II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG </b>


Muốn kiểm chứng độ lớn lực đẩy Ác si mét cần phải đo những đại lượng
nào? Nêu các phương án có thể thực hiện



<b>III. ĐÁNH GIÁ </b>


- HS trả lời được các câu hỏi trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV.
- Đánh giá qua ý thức chuẩn bị dụng cụ và tiến hành TN.


- Đánh giá bằng điểm số qua kết quả thực hành.
- Tỏ ra u thích bộ mơn.


<b>IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên:Mỗi nhóm học sinh (6 nhóm):


- Một lực kế 2,5N; một vật nặng bằng nhơm có thể tích 50cm3<sub>.</sub>


- Bình chia độ; giá đõ; khăn lau


2. Học sinh: Bản báo cáo TH theo mẫu(sgk/42), trả lời câu hỏi phần 1.
<b>V. THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


-Kiểm tra sĩ số, ghi tên học sinh vắng; Ổn định
trật tự lớp;....


Cán bộ lớp (Lớp trưởng hoặc
lớp phó) báo cáo.


<b>Hoạt động 2. Kiểm tra sự chuẩn bị các câu hỏi trong báo cáo thực hành.</b>


- Mục đích: + Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh;Lấy điểm kt
thường xuyên.


- Phương pháp: kiểm tra vấn đáp
- Thời gian: 7 phút.


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và đơn vị của các đại lượng có mặt trong cơng
thức.


2.Muốn kiểm chứng độ lớn lực đẩy Ác si mét
cần phải đo những đại lượng nào?


nhận xét kết quả trả lời của
bạn.


<b>Hoạt động 3. Giảng bài mới (Thời gian: 32 phút)</b>


<b>Hoạt động 3.1: Thực hành đo độ lớn lực đẩy Ác –si –mét.</b>


- Mục đích: HS biết sử dụng những dụng cụ đã cho để đo độ lớn lực FA.


- Thời gian: 25 phút.


- Phương pháp: Thực nghiệm, quan sát.


- Phương tiện: Dụng cụ thí nghiệm: Một lực kế 2,5N; Bình chia độ; giá
đõ; khăn lau. Một vật nặng bằng nhơm có thể tích 50cm3<sub>.</sub>



<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 Giới thiệu dụng cụ chuẩn bị cho thực hành;
Nêu mục đích và yêu cầu bài TH: “nghiệm lại
lực đẩy Ác si mét, bằng cách đo trọng lượng P
của phần nước có thể tích bằng vật và đo lực
đẩy FA”


Tổ chức HS thảo luận đề ra phương án thực
hành.


 Phân phối dụng cụ cho mỗi nhóm; hướng
dẫn HS thực hành theo một phương án.


-Đo trọng lượng của vật P (hình 11.1)
- Đo hợp lực F của các lực tác dụng lên vật
- xác định độ lớn FA = P – F ( Hình 11.2)


- Xác định thể tích nước trong bình ban đầu
V1 (hình 11.3); thả vật chìm, xác định thể tích


nước V2 (hình 11.4)


- Xác định thể tích nước có thể thể tích bằng
vật: V = V2 – V1.


-Đo trọng lượng của nước có thể tích V là P1


- So sánh FA = P – F với P1?



 Theo dõi, giúp đỡ các nhóm hồn thành
câu C1, C2, C3.


<i>1) Chuẩn bị dụng cụ TH</i>


 Từng HS nghe GV giới thiệu dụng
cụ TH; tìm hiểu mục đích và yêu cầu
TH.


Hoạt động nhóm:


- Thảo luận đề ra phương án TH; tiến
hành TH


- Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ.
- Tiến hành TH, ghi kết quả TN vào bản
báo cáo TH.


2) Nội dung thực hành.


- Thực hiện TN1: hình 11.1 (đo P)


- Thực hiện TN2: hình 11.2 (đo FA)


- Thực hiện TN3: hình 11.3(đo V1)


- Thực hiện TN4: hình 11.4(đo V2)


- Đo trọng lượngP1.



-So sánh kết quả đo P1 và FA; nhận xét,


rút kết luận=> hồn thành bản báo cáo
TH của nhóm.


<b>Hoạt động 3.2</b>

<b>:</b>

<b>Hồn thành báo cáo thực hành</b>

.



- Mục đích: HS tự hồn thành bản báo cáo thực hành kiểm nghiệm lực đẩy


Ac si mét.


- Thời gian: 7 phút.


- Phương pháp: Gợi mở; Cho HS xem bản mẫu báo cáo TH.
- Phương tiện: SGK, một bản mẫu báo cáo TH.


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bản báo cáo TH của 4 nhóm để HS so sánh.
Chốt kiến thức.


Yêu cầu HS thu dọn dụng cụ TH.


 Nhận xét đánh giá giờ TH: Ý thức và KQ.


nhân và nộp bài cho Gv. Đối chiếu KQ
của mình với bản mẫu để rút kinh
nghiệm; nghe GV nhận xét, đánh giá.
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà</b>



- Mục đích: Giúp HS có hứng thú học bài ở nhà và chuẩn bị tốt cho bài
học sau.


- Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: gợi mở.
- Phương tiện: SGK, SBT.


Trợ giúp của GV Hoạt động của hs


Giáo viên yêu cầu học sinh:


-Nghiên cứu trước bài 12
(sgk/43,44)


-Làm TN : Thả củ khoai nhỏ lần lượt
vào 2 cốc nước(một cốc nước có pha
muối) ; quan sát hiện tượng ; Dự
đốn giải thích.


Ghi nhớ công việc về nhà


<b>VI/ TÀI LIỆU THAM KHẢO. SGK; SGV; SBT; </b>


<b>VII/ RÚT KINH NGHIỆM</b>


………
………
………
………
………....



<i><b>* ĐÁP ÁN:</b></i>
<i>1.Trả lời câu hỏi.</i>


Câu 4: Xác định độ lớn lực đảy FA bằng công thức FA = d.V


Trong đó: d là trọng lượng riêng của chất lỏng


V là thể tích của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.


Câu 5: Để kiểm chứng độ lớn lực đẩy Ác si mét cần phải đo những đại lượng:
Độ lớn lực đẩy FA Và trọng lượng phần nước bị vật chiếm chỗ PN.


<i>2. Kết quả đo lực đẩy Ác-si-mét (ghi kết quả vào bảng 1)Kết quả trung bình:</i>
<b>FA= ...</b>


<i>3. Kết quả đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng thể tích của vật ( Ghi</i>


<i>kết quả vào bảng 2) PN.</i>


<i>4. Nhận xét kết quả đo và rút kết luận: </i>
<b> - Kết quả đo P</b>N = FA.


- Rút ra nhận xét: lực đẩy FA bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật


chiếm chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> - Ý thức : 3 điểm</b>


- Kết quả thực hành : 7 điểm: + Phần 1 (2điểm ) + Phần 2 (2điểm)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×