Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.39 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Bài cũ :
Viết bảng con các từ khó sau :
dập dềnh , giặt giũ , dí dỏm ,
<b>Tết Trung thu đã đến . Mẹ Tâm rất bận </b>
<b>nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ : </b>
<b>một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa , </b>
<b>mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín , để bên </b>
<b> Đoạn văn tả gì ?</b>
<b>Đoạn văn tả mâm cỗ đónTết Trung thu của </b>
<b>bé Tâm .</b>
<b>Những chữ nào trong đoạn được viết hoa ? </b>
<b>Tết Trung thu đã đến . Mẹ Tâm rất bận </b>
<b>nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ : </b>
<b>một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa , </b>
<b>mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín , để bên </b>
* sắm
* mâm cỗ
* quả bưởi
* chuối ngự
* bày
<b>Tết Trung thu đã đến . Mẹ Tâm rất bận </b>
<b>nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ : </b>
<b>một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa , </b>
<b>mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín , để bên </b>
Luyện tập :
2a)Tìm và viết tiếp tên các đồ vật , con vật
vào chỗ trống :
Bắt đầu bằng r Bắt đầu bằng d Bắt đầ bằng gi
rổ, rá , rựa ,
rương , rùa ,
rắn , rết …
Dao , dây , dê,
b) Viết những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh :
Âm đầu
Vần
b đ l m r s t
ên <b>bền,bến </b>
<b>bên,bện</b> <b>đền</b>
<b>đến</b>
<b>lên</b> <b>mền </b>
<b>mến</b> <b>rên<sub>rền rĩ</sub></b> <b>sên tên</b>
ênh <b>bênh,</b>
<b>bệnh</b>
<b>lệnh mệnh</b>
<b>(lệnh)</b>
Củng cố - Dặn dò :
Đọc lại một số từ đã viết sai và chú ý .
Về luyện viết từ sai , lỗi sai .Tiết sau ôn