Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.28 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng</b>
<b>THCS Lại</b>
<b>Xuân</b>
đề kiểm
tra học
kỳ II
<b>Nm hc</b>
<b>2011 - 2012</b> <b>Môn:</b> <i><b>Địa lý 9</b></i> <b> Đề 1</b>
<b>Điểm </b>
<i><b>Ngày </b></i>
<i><b>th¸ng </b></i>
<i><b>năm 2012</b></i>
<b>Họ và tên:</b> ...
... <b>Lớp: 9A</b>
<b>Ngời chấm </b>
<b>thi:</b> <b>Ngời coi thi:</b>
<b>I. Trắc nghiệm( 2 điểm)</b>
<i><b>Cõu 1(1đ):</b></i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
<i><b>1. Cao su trồng nhiều ở Đơng Nam Bộ vì:</b></i>
A. Có nhiều vùng đất Badan màu mỡ, lao động có kinh nghiệm trồng cao su.
C. Là nguyên liệu sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp ,thị trường lớn.
D. Tất cả đáp án trên.
<i><b>2. Dầu mỏ và khí thiên nhiên của nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở</b></i>
A. Vịnh Thái Lan B. Thềm lục địa Nam Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ. D. Thềm lục địa Trung Bộ.
<i><b>3. Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:</b></i>
A. Cần Thơ B. Kiªn Giang C. Long An D. Tiền Giang
<i><b>4. Những thuận lợi mà sông Mê Kơng đem đến cho Đồng bằng sơng Cửu Long?</b></i>
A. Níc tíi B. Ngn thủ s¶n phong phó
C. Phï sa D. Tất cả ý trên
<i><b>Câu 2 (1đ): </b></i>HÃy điền tên các nhà máy thuỷ điện trên các sông tơng ứng vào bảng sau
<b>Tên sông</b> <b>Tên nhà máy thủy điện</b>
Sông Đồng Nai
Sông Bé
Sông Đà
Sông Chảy
<b>ii. Tự luận (8 điểm)</b>
<i><b>Cõu 1 (3): </b></i>Tại sao chúng ta phải bảo vệ tài nguyên môi trờng biển đảo? Nguyên nhân của
thực trạng giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển đảo? Cách khắc phục?
<i><b>Câu 2 (2đ): </b></i>Nêu các phơng hớng chính để bảo vệ tài ngun mơi trờng biển đảo ở nớc ta?
<i><b>C©u 3 (3đ): </b></i>Dựa vào bảng số liệu sau:
<i> Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Hải Phòng năm 2000 và 2009</i>
Khu vực 2000 2009
Nông, lâm, thủy sản 13,0 10,8
Công nghiệp- xây dựng 34,1 36,6
Dịch vụ 48,1 52,6
<b>Trờng</b>
<b>THCS Lại</b>
<b>Xuân</b>
đề kiểm
tra học
kỳ II
<b>Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b> <b>Môn:</b> <i><b>Địa lý 9</b></i> <b> Đề 2</b>
<b>Điểm </b>
<i><b>Ngày </b></i>
<i><b>tháng </b></i>
<i><b>năm 2012</b></i>
<b>Họ và tên:</b> ...
... <b>Lớp: 9A</b>
<b>Ngời chấm </b>
<b>thi:</b> <b>Ngời coi thi:</b>
<b>I. Trắc nghiệm (2 điểm)</b>
<b>Cõu 1(1): </b>Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc câu trả lời đúng
<i><b> 1. Vì sao có thể nói Đông Nam Bộ có tiền năng phát triển kinh tế biển?</b></i>
A. Dầu khí trên thềm lục địa có trữ lợng lớn.
B. Có điều kiện ni trồng và đánh bắt thuỷ hải sn.
C. Cng bin ln, bói bin p.
D. Tất cả các lÝ do trªn.
<i><b>2. Trên phần đất liền loại tài nguyên có giá trị nhất của vùng Đơng Nam Bộ là:</b></i>
A. Đất trồng B. Rừng C. Thủy năng D. Khoỏng sản
<i><b>3. Mặt hàng nào dới đây không phải là hàng nông sản xuất khẩu chủ lực của vùng đồng bằng </b></i>
<i><b>Sông Cửu Long ?</b></i>
A. Gạo B. Hồ tiêu C. Đờng mía D. Tơm, cá đông lạnh
<i><b>4. Những thuận lợi mà sông Mê Kông đem đến cho Đồng bằng sơng Cửu Long?</b></i>
A. Níc tíi B. Ngn thủ s¶n phong phó
C. Phï sa D. Tất cả ý trên
<i><b>Câu 2 (1đ): </b></i>HÃy điền tên các nhà máy thuỷ điện trên các sông tơng ứng vào bảng sau
<b>Tên sông</b> <b>Tên nhà máy thủy điện</b>
Sông Đồng Nai
Sông Bé
Sông Đà
Sông Chảy
<b>ii. Tự luận (8 ®iĨm)</b>
<i><b>Câu 1(3đ):</b></i> Chứng minh rằng nớc ta có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp các ngành
kinh tế biển?
<i><b>Câu 2(2đ): </b></i>Nêu các phơng hớng chính để bảo vệ tài nguyên môi trờng biển đảo ở nớc ta?
<i><b>Câu 3(3đ): </b></i>Dựa vào bảng số liệu sau:
<i> </i>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Hải Phòng năm 2000 và 2009
Khu vực 2000 2009
Nông, lâm, thủy sản 13,0 10,8
Công nghiệp- xây dựng 34,1 36,6
DÞch vơ 48,1 52,6
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Hải Phòng năm 2000 và 2009
b) Nhận xét xu hớng thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hải Phòng
<b>Ma trận đề kiểm tra học kì ii địa 9</b>
Cấp độ
Tên
Chủ đề
<i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i> <i><b>Céng</b></i>
<i><b>Cấp độ thấp</b></i> <i><b>Cấp độ cao</b></i>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<i>Đông </i>
<i>Nam Bộ</i> điều kiện PT kinh tế
Số câu
Số điểm. Số câu: 2Số điểm:
0,5
Số câu:
Số điểm: Số câu:Số
điểm:
Số câu:
Số điểm Số câu:Số điểm Số câu:
Số
điểm
Số câu:
Số
điểm
Số
câu:
Số
điểm
Số
câu: 2
0,5
điểm
<i>Vùng </i>
<i>Đồng </i>
<i>bằng </i>
<i>sông Cửu</i>
<i>Long</i>
Những
ĐKPT
kinh tế,
và mặt
hàng xk
Số điểm. Số câu: Số điểm: Số câu:Số điểm Số câu: 2 . Số
điểm:05
Số câu:
S im: S cõu:S điểm Số câu:
Số
điểm
Số câu:
Số
điểm
Số
câu:
Số
điểm
Số
câu: 2
0,5
điểm
<i>PT tổng </i>
<i>hợp kinh </i>
<i>tế và bv </i>
<i>tàinguyên</i>
<i>môi trờng</i>
<i>biển đảo</i>
- Nêu đợc
Số điểm. Số câu: Số điểm: Số câu:1Số điểm:2 Số câu:Số điểm Số câu: 1Số điểm: 3 Số câu:Số điểm Số câu:
Số
điểm
Số câu:
Số
điểm
Số
câu:
Số
điểm:
Số
câu: 2
5
điểm
<i>Địa lí </i>
<i>Hải </i>
<i>Phịng</i>
Vẽ
Sè ®iĨm. Sè c©u: Sè ®iĨm: Sè c©u:Sè ®iĨm Số câu: Số
điểm:
Số câu:
Số điểm Số câu:Số điểm Số câu:
Số
điểm
:
Số câu:
Số
điểm:
Số
câu:1
Số
điểm:3
Số
câu: 1
3
điểm
<i>Các vùng</i>
<i>kinh tế</i> Các sông và nhà
máy thủy
điện
Số câu
Số điểm. Số câu: 1Số điểm: 1 Số câu:Số điểm Số câu: Số
điểm:
Số câu:
Số điểm Số câu:Số ®iĨm Sè c©u:
Sè
®iĨm
Sè c©u:
Sè
®iĨm:
Sè
c©u:
Sè
®iĨm
Sè
c©u:1
1
điểm
Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 3,5 Số điểm: 3,5Số câu: 3
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số
câu:8
Số
điểm:
10
ỏp ỏn v biu im
1
<b>I. Trắc nghiệm( 2 điểm)</b>
<b>Cõu 1(1im): Khoanh tròn vào chữ cái A (B, C,... ) trớc câu trả lời đúng</b>
Khoanh tròn mỗi ý đúng đợc 0,25đ
1: D 2: B 3: C 4: D
<b>Câu 2(1điểm): </b><i><b>HÃy điền tên các nhà máy thuỷ điện trên các sông tơng ứng vào bảng sau</b></i>
<i><b>Tên sông</b></i> <i><b>Tên nhà máy thuỷ điện.</b></i>
Sông Đồng Nai Trị An, Đại Ninh, Đa Nhim
Sông Bé Thác Mơ, Cần Đơn
Sông Đà Hoà Bình, Sơn La.
Sông Chảy Thác Bà.
<b>ii. Tự luận: (8 điểm)</b>
Phi bo v tài ngun mơi trờng biển đảo vì:
- Vai trị tài ngun mơi trờng biển đảo có vai trị quan trọng trog đời sống con ngời và
ảnh hởng trực tiếp tới nền kinh tế đất nớc.
- Thực trạng: Diện tích rừng ngập mặn bị thu hẹp, nguồn lợi hải sản giảm đáng kể, một số
lồi có nguy cơ tuyệt chủng,nhiều lồi đánh bắt đợc có kích thớc ngày càng nhỏ, môi
tr-ờng bị ô nhiễm nặng nề.
- Nguyên nhân: do việc đnhs bắt cá khơng hợp lí, do sự tràn dầu, do rác thải của con ngời
đổ ra sụng bin....
- Biện pháp:
+ Bảo vệ các nguồn tài nguyên biển, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ hải sản.
+ Bảo vệ rừng ngập mặn, trồng rừng, phòng chèng « nhiƠm m«i trêng.
<i><b>Câu 2(2 điểm): </b></i>Nêu các phơng hớng chính để bảo vệ tài ngun mơi trờng biển đảo ở nớc
ta?
- Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu...
- Bảo vệ rng ngp mn hin cú....
- Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dới mọi hình thức
- Bảo vệ phát triển nguồn lợi hải s¶n
- Phịng chống ơ nhiễm bởi các yếu tố hóa hc, c bit l du m
<i><b>Câu 3(3 điểm): </b></i>
a) Tính tỉ trọng công nghiệp của từng ngành( 0,5 đ)
b) V biểu đồ hình trịn: biểu đồ có bán kính khơng bằng nhau: Năm 2009> 2005 (1 đ)
c) Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng công nghiệp của từng ngành(1,5 đ)
đề 2
<b>I. Trắc nghiệm( 2 điểm)</b>
<b>Cõu 1(1im): Khoanh trũn vào chữ cái A (B, C,... ) trớc câu trả lời đúng</b>
Khoanh tròn mỗi ý đúng đợc 0,25đ
1: D 2: C 3: B 4: D
<b>Câu 2(1điểm): </b><i><b>HÃy điền tên các nhà máy thuỷ điện trên các sông tơng ứng vào bảng sau</b></i>
<i><b>Tên sông</b></i> <i><b>Tên nhà máy thuỷ điện.</b></i>
Sông Đồng Nai Trị An, Đại Ninh, Đa Nhim
Sông Bé Thác Mơ, Cần Đơn
Sông Đà Hoà Bình, Sơn La.
Sông Chảy Thác Bà.
<b>ii. Tù ln: (8 ®iĨm)</b>
<i><b>Câu 1(3 điểm)</b></i> Chứng minh rằng nớc ta có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp các ngành
kinh tế biển?
- Vïng biĨn réng, ngn h¶i sản phong phú, có giá trị kinh tế, giá trị xuất khẩu; bờ biển dài,
nhiều vũng vịnh, đầm phá => Phát triển nghề khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
- Độ mặn của nớc biển -> Thích hợp với nghỊ lµm mi.
- Thềm lục địa có nguồn tài ngun quý nh dầu mỏ và khí đốt, các bãi cát dọc bờ biển -> khai
thác, chế biến khoáng sản biển.
- Dọc bờ biển từ Bắc vào Nam có nhiều bãi cát rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt; nhiều đảo
ven bờ có phong cảnh kì thú, hấp dẫn khách du lịch biển đảo và ven biển.
- Nớc ta nằm gần nhiều tuyến đờng biển quốc tế quan trọng; ven biển có nhiều vũng vịnh, cửa
sơng để xây dựng cảng biển -> Phát triển giao thông vận tải biển.
<i><b>Câu 2(2 điểm): </b></i>Nêu các phơng hớng chính để bảo vệ tài nguyên môi trờng biển đảo ở nớc
ta?
- Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu...
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có....
- B¶o vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dới mọi hình thức
- Bảo vệ phát triển nguồn lợi hải sản
- Phũng chng ụ nhim bi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ
<i><b>C©u 3(3 điểm): </b></i>
a) Tính tỉ trọng công nghiệp của từng ngành( 0,5 đ)