Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE THI KHOI 45 NAM HOC 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.4 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ … ngày … tháng … năm 2012.
Họ và tên: ………..


Lớp: 1A….


<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT </b>

<i><b>(LỚP 1)</b></i>



<b>A. Đọc (10 điểm):</b>
<b>I. Đọc thành tiếng (6 điểm):</b>


HS bốc thăm một trong số các bài tập đọc sau rồi đọc thành tiếng: (5điểm)


- Trường em; Cái nhãn vở; Hoa ngọc lan; Đầm sen; Bàn tay mẹ; Chú cơng; Vì bây giờ
mẹ mới về; Cây bàng.


Kết hợp trả lời đúng các câu hỏi cuối mỗi bài tập đọc do GV lựa chọn (1 điểm)


<b>II. Đọc hiểu: (4 điểm) </b>


Bài đọc:

<b>Cây bàng</b>



Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.



Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành


trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um


che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ


lá.



<i> </i>

<i> Theo Hữu Tưởng</i>



<i><b> * Dựa vào nội dung bài tập đọc “Cây bàng” hãy trả lời các câu hỏi sau:</b></i>


<b>1/ Cây bàng trong bài tập đọc được trồng ở đâu?</b>


<b>a)</b> trong vườn b) sân trường c) bên đường


<b>2/ Cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?</b>


a) mùa đông b) mùa hạ c) mùa xuân


<b>3/ Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:</b>


Mùa thu


những tán lá xanh um.


Mùa xuân cành khẳng khiu.


Mùa đông từng chùm quả chín vàng trong


kẽ lá.


Mùa hạ cành trên cành dưới chi chít lộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của cơ giáo (Thầy giáo)</b>



<b> B. VIẾT (10 điểm)</b>



<b>1/ Chính tả (nghe – viết) </b>


Bài viết: <b>Đầm sen</b>


(từ Đầm sen ở ven làng… đến xanh thẫm)


<b> </b>(SGK TV1,T2 – trang 91)


<b> Ô lỗi </b>


<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>2/ Bài tập:</b>


<b>a/ Điền </b><i><b>r, d</b></i><b> hay </b><i><b>gi </b></i><b>?</b>


Thầy …..áo dạy học. …..a đình hịa thuận.
Bé nhảy …..ây. Gió thổi rì ….ào.


<b>b/ Điền </b><i><b>dấu hỏi</b></i><b> hay </b><i><b>dấu ngã</b></i><b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÁCH CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT 1</b>


<b> A. Đọc (10đ)</b>


<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm)</b>:



- Đọc to phát âm rõ ràng, chính xác, đúng tốc độ (30 tiếng/phút) cho 5 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc do Gv nêu cho 1 điểm.


<b>2. Đọc hiểu(4đ). </b>


- Câu 1/ (1điểm) Trả lời đúng cho 1 điểm (ý b: sân trường)
- Câu 2/ (1điểm) Trả lời đúng cho 1 điểm (ý c: mùa xuân)
- Câu 3/ (2điểm) Mỗi câu nối đúng cho 0,5 điểm:


Mùa thu - từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Mùa xuân - cành trên cành dưới chi chít lộc non.
Mùa đông - cành khẳng khiu.


Mùa hạ - những tán lá xanh um.


<b> B. VIẾT</b> <b>(10 điểm)</b>
<b>1/ Chính tả</b>: (8 điểm)


Viết đúng tốc độ (30 chữ/15 phút), đúng độ cao, đều nét và đẹp, bài chính tả (khơng
mắc lỗi), trình bày sạch sẽ cho 8 điểm). Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điêm. Sai độ cao các con chữ
trừ 1 điểm


(1 điểm).


<b>2/ Bài tập</b>: 2 điểm (mỗi phần 1 điểm):


<b>a/ Điền </b><i><b>r, d</b></i><b> hay </b><i><b>gi </b></i><b>? (1 điểm)</b>


Thầy <i><b>gi</b></i>áo dạy học. <i><b>Gi</b></i>a đình hịa thuận.


Bé nhảy <i><b>d</b></i>ây. Gió thổi rì <i><b>r</b></i>ào.


<b>b/ Điền </b><i><b>dấu hỏi</b></i><b> hay </b><i><b>dấu ngã</b></i><b>? (1 điểm)</b>


Suy nghĩ vũng nước vui vẻ <i>gõ trống</i>
Thứ … ngày … tháng … năm 2012.
Họ và tên: ………..


Lớp: 1A….


<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MƠN: TỐN </b>

<i><b>(LỚP 1) </b></i>

(Thời gian: 40 phút)


<b>Bài 1/ a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


85 ; 86 ; ….. ; …… ; 89 ; …… ; …… ; 92 ; ….. ; ….. ;


<b>b/ Viết các số 78 ; 63 ; 59 ; 64 theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2/ Đặt tính rồi tính:</b>


64 + 43 49 – 36 75 + 3 85 – 20


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



82 – 41 … 53 – 12 30 – 10 … 80 - 70


<b>? </b>



75 – 25 … 36 + 23 15 + 24 … 67 - 22


<b>Bài 4/ Tính:</b>


36 + 3 – 4 = ……. 65 – 40 + 4 = ……


79 cm – 45 cm = …….. 23 cm + 14 cm – 15 cm = ……..


<b>Bài 5: Lớp 1A trồng được 46 cây xanh, lớp 1B trồng được 32 cây xanh. Hỏi cả hai </b>
<b>lớp trồng được bao nhiêu cây xanh?</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>Bài 6. Trong hình bên: </b>


- Có … hình vng
- Có …. hình tam giác.


<b>CÁCH CHO ĐIỂM TỐN 1</b>



Bài 1: (1 điểm)


a/ Điền đúng các số: 85 ; 86 ; <i><b>87</b></i> ; <i><b>88</b></i>; 89 ; <i><b>90</b></i> ; <i><b>91</b></i> ; 92 ; <i><b>93</b></i> ; <i><b>94 </b></i>


<b>b/ Viết các số 78 ; 63 ; 59 ; 64 theo thứ tự từ lớn đến bé: 78 ; 64 ; 63 ; 59 </b>



Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.


Bài 3: (2điểm) Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm) Lời giải đúng cho 0,5 điểm


Viết đúng phép tính và kết quả: 46 + 32 = 78 (cây) cho 1 điểm
Đáp số đúng cho 0,5 điểm


Bài 6: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm:
- Có 5 hình vng


- Có 6 hình tam giác


Thứ … ngày … tháng … năm 2012.
Họ và tên: ………..


Lớp: 2A….


<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MÔN: TOÁN </b>

<i><b>(LỚP 2) (Thời gian: 40 phút)</b></i>



<b>1. a) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


462; 464; ……; ……;…. ..;


<b>b) Viết các số </b><i><b>315 ; 671 ; 459 ; 496 ; 617</b></i><b> theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>



………


<b>2. Đặt tính rồi tính:</b>


532 + 245 43 + 536 972 - 430 589 – 35


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:</b>


5 X 7=….. 18 : 3 =…….


27dm + 300dm = …….dm 1000 km – 800km = …….km


<b>4. </b>


457…..500 248…..265


<b>?</b> 401…..397 663…..701


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

359…..459 456…..456


<b>5.Giải bài tốn:</b> Có 32 gói bánh xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy gói bánh?


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>




<b>6. Trong hình bên:</b>


a. Có …. hình tứ giác
b. Có …. hình tam giác


<b>CÁCH CHO ĐIỂM TOÁN 2</b>



Bài 1: (1đ)


a) HS điền đúng dãy số cho 0,5 điểm.
b) HS sắp xếp đúng cho 0,5 điểm.


Bài 2: (2đ) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 3: (2đ) HS điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm.


Bầi 4: (2đ) Mỗi cột đúng cho 1 điểm
Bài 5: (2đ) HS giải đúng cho 2 điểm


- Lời giải 0,5 điểm


- Phép tính đúng cho 1 điểm
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm


Bài 6: (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
- Có 4 hình tứ giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ … ngày … tháng … năm 2012.
Họ và tên: ………



Lớp: 2A….


<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT </b>

<i><b>(LỚP 2)</b></i>



<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của cô giáo (Thầy giáo)</b>



<b>A. Đọc:</b>
<b>I. Đọc thành tiếng (6 điểm):</b>


- Bốc thăm chọn một đoạn khoảng 50 – 60 chữ trong số các bài Tập đọc hay Học thuộc
lòng đã học từ tuần 19 đến tuần 34 và trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi liên quan đến nội dung
bài đọc do giáo viên nêu.


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)</b>


- Đọc thầm bài: Cây đa quê hương (TV2/T2 trang )


- Dựa theo nội dung bài đọc hãy trả lời các câu hỏi sau (khoanh tròn câu trả lời đúng):
1/ Những câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu?


a. Cây đa nghìn năm gắn liền với thời thơ ấu của chúng tơi.
b. Đó là một tịa nhà cổ kính hơn cả một thân cây


c. Cả hai ý trên đều đúng


2/ Cành cây được tả bằng những hình ảnh nào?
a. Chót vot giữa trời xanh


b. Lớn hơn cột đình


c. Là một tịa nhà cổ kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Tác giả yêu cây đa, yêu quê hương, luôn nhớ những kỉ niệm thời thơ ấu gắn liền với
cây đa quê hương


b. Tác giả không yêu quê hương nhưng rất yêu mến cây đa kỉ niệm của thời thơ ấu
c. Tác giả khơng cịn nhớ đến cây đa q hương và những kỉ niệm của ngày xưa nữa
4/ Câu “ Cành cây lớn hơn cột đình” có cấu tạo theo mẫu câu nào?


a. Mẫu câu Ai làm gì?
b. Mẫu câu Ai thế nào?
c. Mẫu câu Ai là gì?


<b>B.VIẾT </b>(10 điểm)


<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của cơ giáo (Thầy giáo)</b>



<b>1. Chính tả</b> (5 điểm): (Nghe - viết) <i><b>Bóp nát quả cam</b></i> (TV2, T2, trang 127)


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>2. Tập làm văn</b>: (5 điểm)


Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) kể về một việc tốt mà em đã làm ở nhà
hoặc ở trường, dựa theo gợi ý sau đây:



a) Em đã làm một việc gì tốt? Việc đó diễn ra vào lúc nào?
b) Em đã làm việc tốt ấy ra sao?


c) Kết quả (hoặc ý nghĩa) của việc tốt ấy là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÁCH CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT 2</b>


<b>A. ĐỌC</b> (10 ĐIỂM)


<b>I.</b> <b>Đọc thành tiếng</b> (6 điểm)


Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu; đọc trơn đoạn, bài đơn giản (tốc độ
khoảng 50 - 60 tiếng/phút); biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


<b>II.Đọc thầm và làm bài tập</b> (4 điểm)


<i><b>Đáp án:</b></i>


Câu 1 (ý c) Câu 2 (ý b)
Câu 3( ý a) Câu 4 (ý b)


<b>B. VIẾT</b>: (10 ĐIỂM)


<b>1. Chính tả</b>: (5 điểm) Viết đúng chính tả, chữ viết đều nét thẳng hàng; trình bày đúng
-đẹp; bài viết sạch sẽ: 5 điểm.


Viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.


<b>2. Tập làm văn</b>: (5 điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau:



Viết được một đoạn văn ngắn theo gợi ý của đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai
ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.


Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt và chữ viết mà GV cho điểm bài viết của HS.


Thứ … ngày … tháng … năm 2012.
Họ và tên: ………


Lớp: 3A….


<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của cô giáo (Thầy giáo)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> MƠN TỐN – LỚP 3 </b>

(Thời gian: 40 phút)


<b> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>

(4 điểm)


Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng:


<b> 1.Số liền trước của 54 785 là:</b>


A. 54 781, B. 54 784, C. 54 790 , D. 54 776


<b>2. Số lớn nhất trong các số 68 145, 68 561, 86 165 ; 86 615 là:</b>


A. 68 145 B. 68 561 C. 86 165 D. 86 615


<b>3. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là: </b>


A. 75865 B. 85865 C. 65 875 D. 85 875



<b>4. Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là: </b>


A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325


<b>5. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:</b>


<b>Diện tích hình chữ nhật ABCD là:</b>


A. 36cm2<sub> C. 28cm</sub>2<sub> A 7cm B</sub>






B. 26cm2<sub> D. 48cm</sub>2<sub> 4cm </sub>




C D


<b> </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b> ( 6 điểm)


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


21628 x 3 15250 : 5


<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>Bài 2: Tìm x </b>


a) x – 592 = 10375 b) x : 4 = 12198


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 49 500 đồng. Hỏi mua 4 đôi dép như thế </b>
<b>phải trả bao nhiêu tiền: </b>


Bài giải


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



………
………
………
………
………


<b>ĐÁP ÁN + CÁCH CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 3</b>


<b> I . Phần trắc nghiệm</b>: (4 điểm) khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
1. B. 54 784 (0.5 điểm)


2. D. 86 615 (0.5 điểm)
3. D. 85 875 (1 điểm)
4. A. 76 325 (1 điểm)
5. C . 28 cm2 <sub>(1 điểm) </sub>


<b>II. Phần tự luận:</b> ( 6 điểm)


Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) mỗi phép tính đặt và tính đúng kết quả được 1 điểm
Bài 2: Tìm x ( 2 điểm)


Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Bài 3: (2 điểm) Bài giải


Mua một đôi dép hết số tiền là: (0.5 điểm)
49 500 : 3 = 16 500 (đồng) (0,5 điểm)
Mua 4 đôi dép cùng loại hết số tiền là: (0.25 điểm)
16 500 x 4 = 66 000 (đồng) (0.5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Thứ … ngày … tháng … năm 2012.
Họ và tên: ………..


Lớp: 3A….


<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT </b>

<i><b>(LỚP 3)</b></i>



<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của cô giáo (Thầy giáo)</b>




<b>A. Đọc (10 điểm):</b>
<b>I. Đọc thành tiếng (6 điểm):</b>


- Bốc thăm chọn một đoạn khoảng 70 – 80 chữ trong số các bài Tập đọc hay Học thuộc
lòng đã học từ tuần 19 đến tuần 34 và trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi liên quan đến nội dung
bài đọc do giáo viên nêu.


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)</b>


- Đọc thầm bài: <i><b>Người đi săn và con vượn</b></i> (TV3/T2 trang )


- Dựa theo nội dung bài đọc hãy trả lời các câu hỏi sau (khoanh tròn câu trả lời đúng):


<b>1/ Hành động của vượn mẹ: hết nhìn mũi tên lại nhìn về phía người đi săn bằng đơi </b>
<b>mắt căm giận có ý nghĩa gì? </b>


a. Vượn mẹ khơng hiểu chuyện gì đã xảy ra.
b. Vượn mẹ muốn tố cáo kẻ đã bắn mình.


c. Vượn mẹ thấy người đi săn thật độc ác và vô cùng căm thù kẻ đó.


<b>2/ Trong bốn đoạn văn của bài </b><i><b>Người đi săn và con vượn</b></i><b>, đoạn nào kể về cái chết </b>
<b>thương tâm của vượn mẹ rõ nhất?</b>


a. Đoạn 1. b. Đoạn 3.


c. Đoạn 2. d. Đoạn 4.


<b> 3/ Hành động </b><i><b>cắn mơi, bẻ gãy nỏ và lẳng lặng quay gót ra về</b></i><b> của người thợ săn thể </b>


<b>hiện điều gì về ông? </b>


a. Thề không bao giờ làm nghề đi săn nữa.
b. Tức giận vì con vượn đã chết.


c. Hài lịng vì đã bắn được con vượn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Săn bắn động vật hoang dã là việc làm bình thường.
b. Săn bắn động vật hoang dã là một tội ác.


c. Săn bắn động vật hoang dã là một thú vui.


<b>B. PHẦN VIẾT: ( 10 ĐIỂM</b>)


<b>1. Chính tả: (5 điểm</b>) (nghe – viết)


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>2. Tập làm văn: (5 điểm</b>)


- Viết một đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ
môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3</b>


<b> A. ĐỌC (10 điểm)</b>


<b>I. Phần đọc thành tiếng (6 điểm):</b>


- Học sinh đọc lưu lốt, đúng chính tả; trả lời đúng câu hỏi trong bài được điểm tối đa.
Đọc sai lỗi chính tả mỗi tiếng trừ 0,2 điểm.Trả lời sai câu hỏi trừ 1 điểm.


<b> </b>



<b>II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm): </b> mỗi ý đúng được 1 điểm
Câu 1: c Câu 2: b


Câu 3: a

Câu 4: b


<b> B. Viết</b>: ( 10 điểm)


<b>1. Chính tả : (5 điểm)</b>


<b> </b>Viết đúng chính tả,đúng độ cao, chữ đẹp được điểm tối đa.
Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm. Cả bài viết sai độ cao trừ 1 điểm.


<b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b>


<b> </b>Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:


- Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài.


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×