Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De KTDap an Chuong IVDS 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.37 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Huyện Bến Cát </b> <b>Kiểm tra Chương IV - Năm học 2011-2012</b>159
<b>Trường THCS Lê Quý Đôn </b> <b>Môn: Đại số 8 </b>


<b>Lớp: 8A… </b> <b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Họ tên HS: . . . .</b> <i><b>Ngày 14 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>A. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b> (Học sinh đánh dấu X vào câu trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi.)</b></i>
<b>01. ; / = ~</b> <b>03. ; / = ~</b> <b>05. ; / = ~</b>
<b>02. ; / = ~</b> <b>04. ; / = ~</b> <b>06. ; / = ~</b>
<b> </b>


<b> Câu 1.</b> <b>Tập nghiệm của bất phương trình: </b>3<i>x</i>6<b><sub> là:</sub></b>


<b>A.</b>

<i>x x</i>/ 2

<b><sub>B.</sub></b>

<sub></sub>

<i>x x</i>/  2

<sub></sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub></sub>

<i>x x</i>/  2

<sub></sub>

<b><sub>D.</sub></b>

<sub></sub>

<i>x x</i>/ 2

<sub></sub>


<b> Câu 2.</b> <b>Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: </b>5 2 <i>x</i>3<b><sub>?</sub></b>


<b>A.</b> 2<i>x</i> 5 3 <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i> 53 <b><sub>C.</sub></b>  5 2<i>x</i>3 <b><sub>D.</sub></b> 15 6 <i>x</i>9
<b> Câu 3.</b> <b>Xác định dấu của số a, biết </b>5<i>a</i>2<i>a</i>


<b>A.</b> <i>a</i>0 <b><sub>B.</sub></b> <i>a</i>0 <b><sub>C.</sub></b> <i>a</i>0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b> <i>a</i>0
<b> Câu 4.</b> <b>Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>A.</b> <sub>0</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>5 3</sub><sub></sub> <b>B.</b> <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub> <b>C. </b>1<sub>2</sub><i>x</i> 7 1<sub>3</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3 3 4


<i>x</i> 
<b> Câu 5.</b> <b>Cho </b><i>a b</i> <b><sub>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</sub></b>


<b>A.</b> <i><sub>a</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>b</sub></i> <sub>5</sub>



   <b>B.</b>


1 1


2<i>a</i> 2<i>b</i>


   <b><sub>C. </sub></b>


2<i>a</i> 2<i>b</i>


   <b>D.</b>


1 1


4<i>a</i>4<i>b</i>
<b> Câu 6.</b> <b>Nghiệm của phương trình: </b>3<i>x</i>  6 0 <b><sub> là:</sub></b>


<b>A.</b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <b>B. </b><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <b>C.</b> <i>x</i> 1<sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b>


2
<i>x</i>
<b>B. Phần tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài 1. (4 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


<b>a) </b>5<i>x</i> 4 3 <i>x</i>2 <b>b) </b>2

<i>x</i> 3

 4 3 1 2

 <i>x</i>

<i>x</i> <b>c) </b>


2 3 2


3 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 
<b>.</b>
<b>Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:</b> <i>x</i> 2 5<i>x</i>10


<b>Bài 3: (1 điểm) Cho a > b. Chứng minh rằng: </b>4<i>a</i> 3 4 <i>b</i> 3<b><sub>.</sub></b>
<b>C. Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phòng GD-ĐT Huyện Bến Cát </b> <b>Kiểm tra Chương IV - Năm học 2011-2012</b>193
<b>Trường THCS Lê Quý Đôn </b> <b>Môn: Đại số 8 </b>


<b>Lớp: 8A… </b> <b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Họ tên HS: . . . .</b> <i><b>Ngày 14 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>A. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b> (Học sinh đánh dấu X vào câu trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi.)</b></i>
<b>01. ; / = ~</b> <b>03. ; / = ~</b> <b>05. ; / = ~</b>
<b>02. ; / = ~</b> <b>04. ; / = ~</b> <b>06. ; / = ~</b>
<b> </b>


<b> Câu 1.</b> <b>Cho </b><i>a b</i> <b><sub>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</sub></b>
<b>A.</b> 1<sub>4</sub><i>a</i>1<sub>4</sub><i>b</i> <b><sub>B. </sub></b>


2<i>a</i> 2<i>b</i>


   <b>C.</b> <i>a</i> 5 <i>b</i> 5 <b>D.</b>



1 1


2<i>a</i> 2<i>b</i>


  


<b> Câu 2.</b> <b>Nghiệm của phương trình: </b>3<i>x</i>  6 0 <b><sub> là:</sub></b>
<b>A.</b> <i>x</i> 1<sub>2</sub> <b><sub>B.</sub></b>


2


<i>x</i> <b>C. </b><i>x</i>2 <b>D.</b> <i>x</i>2


<b> Câu 3.</b> <b>Xác định dấu của số a, biết: </b>5<i>a</i>2<i>a</i>


<b>A.</b> <i>a</i>0 <b><sub>B.</sub></b> <i>a</i>0 <b><sub>C.</sub></b> <i>a</i>0 <b><sub>D.</sub></b> <i>a</i>0<b><sub>.</sub></b>
<b> Câu 4.</b> <b>Tập nghiệm của bất phương trình: </b>3<i>x</i>6<b><sub> là:</sub></b>


<b>A.</b>

<i>x x</i>/  2

<b><sub>B.</sub></b>

<i>x x</i>/ 2

<b><sub>C.</sub></b>

<i>x x</i>/ 2

<b><sub>D. </sub></b>

<i>x x</i>/  2


<b> Câu 5.</b> <b>Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>A. </b>1 7 1


2<i>x</i>  3 <b>B.</b> 0<i>x</i> 5 3 <b>C.</b> 3<i>x y</i> 2 <b>D.</b>
3


3 4
<i>x</i> 
<b> Câu 6.</b> <b>Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: </b>5 2 <i>x</i>3<b><sub>?</sub></b>



<b>A.</b>  5 2<i>x</i>3 <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i> 53 <b><sub>C.</sub></b> 2<i>x</i> 5 3 <b><sub>D.</sub></b> 15 6 <i>x</i>9
<b>B. Phần tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài 1. (4 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


<b>a)</b> 7 3 <i>x</i>2<i>x</i> 3 <b><sub>b) </sub></b>3 2 3

 <i>x</i>

4<i>x</i> 5 2

<i>x</i>1

<b><sub>c) </sub></b>


2 5 1


2


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


<b>Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:</b> <i>x</i> 4 2<i>x</i> 5<b>.</b>


<b>Bài 3: (1 điểm) Cho a > b. Chứng minh rằng: </b>5 3 <i>a</i> 5 3<i>b</i>
<b>C. Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phòng GD-ĐT Huyện Bến Cát </b> <b>Kiểm tra Chương IV - Năm học 2011-2012</b>227
<b>Trường THCS Lê Quý Đôn </b> <b>Môn: Đại số 8 </b>


<b>Lớp: 8A… </b> <b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Họ tên HS: . . . .</b> <i><b>Ngày 14 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>A. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>



<i><b> (Học sinh đánh dấu X vào câu trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi.)</b></i>
<b>01. ; / = ~</b> <b>03. ; / = ~</b> <b>05. ; / = ~</b>
<b>02. ; / = ~</b> <b>04. ; / = ~</b> <b>06. ; / = ~</b>
<b> Câu 1.</b> <b>Nghiệm của phương trình: </b>3<i>x</i>  6 0 <b><sub> là:</sub></b>


<b>A.</b> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


 <b>B.</b> <i>x</i>2 <b>C. </b><i>x</i>2 <b>D.</b>


1
2
<i>x</i>
<b> Câu 2.</b> <b>Xác định dấu của số a, biết: </b>5<i>a</i>2<i>a</i>


<b>A.</b> <i>a</i>0 <b><sub>B.</sub></b> <i>a</i>0 <b><sub>C.</sub></b> <i>a</i>0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b> <i>a</i>0
<b> Câu 3.</b> <b>Tập nghiệm của bất phương trình </b>3<i>x</i>6<b><sub> là:</sub></b>


<b>A. </b>

<i>x x</i>/  2

<b><sub>B.</sub></b>

<i>x x</i>/ 2

<b><sub>C.</sub></b>

<i>x x</i>/  2

<b><sub>D.</sub></b>

<i>x x</i>/ 2


<b> Câu 4.</b> <b>Cho </b><i>a b</i> <b><sub>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</sub></b>


<b>A.</b> 1<sub>4</sub><i>a</i>1<sub>4</sub><i>b</i> <b><sub>B.</sub></b> 1 1
2<i>a</i> 2<i>b</i>


   <b><sub>C.</sub></b>


5 5


<i>a</i>  <i>b</i> <b>D. </b>2<i>a</i> 2<i>b</i>
<b> Câu 5.</b> <b>Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: </b>5 2 <i>x</i>3<b><sub>?</sub></b>



<b>A.</b>  5 2<i>x</i>3 <b><sub>B.</sub></b> 15 6 <i>x</i>9 <b><sub>C.</sub></b> 2<i>x</i> 5 3 <b><sub>D. </sub></b>2<i>x</i> 53
<b> Câu 6.</b> <b>Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>A.</b> <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub> <b>B.</b> 3 3 4


<i>x</i>  <b>C.</b> 0<i>x</i> 5 3 <b>D. </b>


1 1


7
2<i>x</i>  3
<b>B. Phần tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài 1. (4 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


<b>a) </b>5<i>x</i> 4 3 <i>x</i>2 <b>b) </b>2

<i>x</i> 3

 4 3 1 2

 <i>x</i>

<i>x</i> <b>c) </b>


2 3 2


3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 
<b>.</b>
<b>Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:</b> <i>x</i> 2 5<i>x</i>10


<b>Bài 3: (1 điểm) Cho a > b. Chứng minh rằng: </b>4<i>a</i> 3 4 <i>b</i> 3<b><sub>.</sub></b>
<b>C. Bài làm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Phòng GD-ĐT Huyện Bến Cát </b> <b>Kiểm tra Chương IV - Năm học 2011-2012</b>261
<b>Trường THCS Lê Quý Đôn </b> <b>Môn: Đại số 8 </b>


<b>Lớp: 8A… </b> <b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Họ tên HS: . . . .</b> <i><b>Ngày 14 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>I/. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b> (Học sinh đánh dấu X vào câu trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi.)</b></i>
<b>01. ; / = ~</b> <b>03. ; / = ~</b> <b>05. ; / = ~</b>
<b>02. ; / = ~</b> <b>04. ; / = ~</b> <b>06. ; / = ~</b>


<b> Câu 1.</b> <b>Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
<b>A.</b> <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub> <b>B. </b>1<sub>2</sub><i>x</i> 7 1<sub>3</sub> <b><sub>C.</sub></b>


0<i>x</i> 5 3 <b>D.</b>
3


3 4
<i>x</i> 
<b> Câu 2.</b> <b>Tập nghiệm của bất phương trình: </b>3<i>x</i>6<b><sub> là:</sub></b>


<b>A. </b>

<i>x x</i>/  2

<b><sub>B.</sub></b>

<i>x x</i>/  2

<b><sub>C.</sub></b>

<i>x x</i>/ 2

<b><sub>D.</sub></b>

<i>x x</i>/ 2


<b> Câu 3.</b> <b>Cho </b><i>a b</i> <b><sub>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</sub></b>


<b>A.</b>  1<sub>2</sub><i>a</i>  1<sub>2</sub><i>b</i> <b><sub>B.</sub></b>


5 5


<i>a</i>  <i>b</i> <b>C. </b>2<i>a</i> 2<i>b</i> <b>D.</b>



1 1


4<i>a</i>4<i>b</i>
<b> Câu 4.</b> <b>Xác định dấu của số a, biết: </b>5<i>a</i>2<i>a</i>


<b>A.</b> <i>a</i>0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <i>a</i>0 <b><sub>C.</sub></b> <i>a</i>0 <b><sub>D.</sub></b> <i>a</i>0


<b> Câu 5.</b> <b>Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: </b>5 2 <i>x</i>3<b><sub>?</sub></b>
<b>A.</b> 15 6 <i>x</i>9 <b><sub>B.</sub></b> 2<i>x</i> 5 3 <b><sub>C. </sub></b>2<i>x</i> 53 <b><sub>D.</sub></b>  5 2<i>x</i>3
<b> Câu 6.</b> <b>Nghiệm của phương trình: </b>3<i>x</i>  6 0 <b><sub> là:</sub></b>


<b>A. </b><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <b>B.</b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <b>C.</b> <i>x</i> 1<sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b>
2
<i>x</i>
<b>B. Phần tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài 1. (4 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


<b>a)</b> 7 3 <i>x</i>2<i>x</i> 3 <b><sub>b) </sub></b>3 2 3

 <i>x</i>

4<i>x</i> 5 2

<i>x</i>1

<b><sub>c) </sub></b>


2 5 1


2


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


 



<b>Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:</b> <i>x</i> 4 2<i>x</i> 5<b>.</b>


<b>Bài 3: (1 điểm) Cho a > b. Chứng minh rằng: </b>5 3 <i>a</i> 5 3<i>b</i>
<b>C. Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phòng GD-ĐT Huyện Bến Cát </b> <b>Kiểm tra Chương IV - Năm học 2011-2012261</b>


<b>Trường THCS Lê Quý Đôn </b> <b>Môn: Đại số 8 </b>


<b>Lớp: 8A . . . Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Họ tên HS: . . . .</b> <i><b>Ngày 14 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>I/. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b> (Học sinh đánh dấu X vào câu trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi.)</b></i>
<b>Đáp án mã đề: 159</b>


<b>01. - - = -</b> <b>03. - / - -</b> <b>05. = </b>
<b>-02. - / - -</b> <b>04. - - = -</b> <b>06. / </b>
<b>-Đáp án mã đề: 193</b>


<b>01. - / - -</b> <b>03. ; - - -</b> <b>05. ; </b>
<b>-02. - - = -</b> <b>04. - - - ~</b> <b>06. / </b>
<b>-Đáp án mã đề: 227</b>


<b>01. - - = -</b> <b>03. ; - - -</b> <b>05. - - - ~</b>
<b>02. - / - -</b> <b>04. - - - ~</b> <b>06. - - - ~</b>
<b>Đáp án mã đề: 261</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×