Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

bai 51 Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THÀNH VIÊN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tìm hiểu thêm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/ MỐC TRẮNG VÀ NẤM RƠM: </b>


<b>1- MỐC TRẮNG:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a) Quan sát hình dạng và cấu tạo mốc </b>


<b>trắng: </b>



<b>1- MỐC TRẮNG:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sợi mốc</b>


<b>Sợi mốc</b>


<b>Cấu tạo:</b>
<b>Cấu tạo:</b>
<b>Màu sắc:</b>
<b>Màu sắc:</b>
<b>Hình dạng:</b>
<b>Hình dạng:</b>


<b>Túi bào tử</b>



<b>Túi bào tử</b>



<b>Hình dạng:</b>


<b>Hình dạng:</b>


<b>Vị trí:</b>



<b>Vị trí:</b>


<b> khơng có vách ngăn giữa </b>
<b>các tế bào, nhiều nhân.</b>


<b>không màu, trong suốt.</b>


<b> dạng sợi, phân nhánh </b>
<b>nhiều.</b>


<b>nằm trên đỉnh sợi mốc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b) Một vài loại mốc khác: </b>



<b>1- MỐC TRẮNG:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Môi trường sống của các loại mốc :</b>


-<b><sub>Môi trường tinh bột: cơm, xôi, bánh mì,…</sub></b>
-<b><sub>Mơi trường khác: vỏ cam, bưởi (mốc xanh); </sub></b>


<b>quần áo ẩm thức ăn;… </b>


<b>Hình thức sinh sản bằng bào tử có ý nghĩa như thế nào ?</b>
<b>* Có vai trị sau:</b>


<b> - Có lợi:</b>


<b> + Mốc tương: để ủ xôi làm tương</b>



<b> + Mốc xanh : từ một loại mốc xanh có thể </b>


<b>chiết lấy chất kháng sinh pênixilin (làm thuốc).</b>
<b> + Nấm men: để làm rượu.</b>


<b> - Có hại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I/ MỐC TRẮNG VÀ NẤM RƠM: </b>


<b>1- NẤM RƠM:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cấu tạo của một </b>
<b>nấm mũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Sau khi quan sát hình các bạn hãy cho biết:</b>


<b>- Phân biệt các phần của nấm (mũ nấm, cuống </b>
<b>nấm, chân nấm) và chức năng của chúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Cây nấm</b>



<b>- Cây nấm</b>



<b>Cuống nấm:</b>
<b>Cuống nấm:</b>
<b>Sợi nấm:</b>
<b>Sợi nấm:</b>
<b>Mũ nấm:</b>
<b>Mũ nấm:</b>


<b>- Dưới mũ nấm có nhiều phiến mỏng chứa </b>



<b>nhiều bào tử </b>



<b>- Dưới mũ nấm có nhiều phiến mỏng chứa </b>


<b>nhiều bào tử </b>



<b> vận chuyển chất dinh </b>
<b>dưỡng, nâng đỡ mũ nấm</b>


<b>là cơ quan sinh dưỡng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Một số loại nấm có thể “dự báo </b>
<b>thời tiết” đó là </b><i><b>nấm báo mưa. </b></i><b>Gọi </b>


<b>như vậy vì nó chỉ xuất hiện vào </b>
<b>mùa mưa, khi khơng khí ẩm, đầy </b>
<b>hơi nước. Do đó nếu thấy nấm này </b>


<b>xuất hiện thì ta biết là trời sắp </b>
<b>mưa. Nấm báo mưa khá to, bằng </b>
<b>cái mũ đội đầu. Xung quanh nấm </b>
<b>có một tấm mạng màu vàng, hình </b>
<b>nón, như tấm áo mưa chồng bên </b>


<b>ngồi cây nấm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×