Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.51 KB, 23 trang )

UBND TỈNH HẢI DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG

ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH NĂM 2018

Hải Dƣơng năm 2018


UBND TỈNH HẢI DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018
1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thơng tin điện tử của trường
Tên trƣờng: Trƣờng Đại học Hải Dƣơng
Sứ mệnh của Đại học Hải Dƣơng là nơi cung cấp cho ngƣời học các chƣơng trình
đào tạo chất lƣợng cao về khoa học kinh tế, kỹ thuật, quản lý xã hội; đồng thời chuyển
giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn, góp phần phát triển nguồn nhân
lực phục vụ cho cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Hải Dƣơng và đất nƣớc
trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.
Địa điểm:
- Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đơ thị phía Nam, thành phố Hải Dƣơng (xã Liên
Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương); Điện thoại: 02203.710.919;
- Cơ sở 2: Khu 8, phƣờng Hải Tân, Thành phố Hải Dƣơng, tỉnh Hải Dƣơng; Điện
thoại: 02203.861.121;
Trang thông tin điện tử: />1.2. Quy mơ đào tạo



Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mơ hiện tại
ĐH
CĐSP
Học GD
GD
GD
GD
viên chính
chính
NCS
TX
TX
CH quy
quy

Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III

118

674

Khối ngành IV
Khối ngành V

311


Khối ngành VI
Khối ngành VII

49

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên
cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

1034

1

TCSP
GD
GD
chính
TX
quy


1.3. Thơng tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần
Trƣờng Đại học Hải Dƣơng đã tuyển sinh theo 02 phƣơng thức:
- Phƣơng thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia;
- Phƣơng thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ).
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Năm tuyển sinh -2
Số
Điểm

Chỉ
trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp
xét tuyển
Khối ngành III
- Ngành Quản trị kinh doanh
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngành Tài chính - Ngân hàng
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Ngành Kế toán
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Ngành Quản trị văn phịng
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

Khối ngành V
- Ngành Công nghệ thông tin
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Ngành Kỹ thuật điện, điện tử
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngành Chăn ni
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Tốn, Hóa học, Sinh học

2

Năm tuyển sinh -1
Số
Điểm
Chỉ
trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển

175

7

15.0

25


8

15.5

75

1

15.0

25

14

15.5

175

5

15.0

30

3

15.5

275


49

15.0

100

24

15.5

75

3

15.0

25

10

15.5

125

5

15.0

25


9

15.5

300

11

15.0

35

2

15.5

50

2

15.0

25

2

15.5



Năm tuyển sinh -2
Số
Điểm
Chỉ
trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp
xét tuyển
- Ngành Phát triển nơng thơn
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Tốn, Hóa học, Sinh học

Khối ngành VII
- Ngành Kinh tế
Tổ hợp 1:Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Ngành Chính trị học
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngành Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổng

Năm tuyển sinh -1

Số
Điểm
Chỉ
trúng trúng
tiêu
tuyển tuyển

50

1

15.0

25

50

3

15.0

35

1

15.5

50

15.0


25

1

15.5

0

15.0

25

4

15.5

400

78

1.400

87

15.5

2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh:Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng
2.2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dƣơng và các tỉnh lân cận.

2.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2018, Trƣờng Đại học Hải Dƣơng thực hiện tuyển sinh theo hai phƣơng
thức xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018
Trƣờng dành 50% chỉ tiêu để tuyển sinh theo phƣơng thức này.
Điều kiện để đƣợc xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
- Tham gia kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018. Đã đăng ký sử dụng kết quả thi
THPT Quốc Gia để xét tuyển;
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ƣu tiên (khu vực, đối
tượng) đƣợc tính để xét trúng tuyển theo thứ tự ƣu tiên t cao xuống thấp đến khi đảm
bảo chỉ tiêu tuyển sinh.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở THPT (Học bạ)
Trƣờng dành 50% chỉ tiêu để tuyển sinh theo phƣơng thức này.

3


Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng
đƣơng.
Điều kiện để đƣợc xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11 và 12 đối với các tổ hợp xét tuyển
cộng điểm ƣu tiên (khu vực, đối tương) đạt bình quân t 5.5 trở lên.
- Xét trúng tuyển theo thứ tự ƣu tiên t cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu
TT


1
1.1
1.2


ngành

Tên ngành

Xét KQ
THPT
QG

Nhóm ngành III
7340301 Kế tốn
7340201 Tài chính - Ngân hàng

Xét
Ghi chú
Học bạ

175
100

175
100

25

25


1.3

7340101

Quản trị kinh doanh

25

25

1.4

7340406

Quản trị văn phịng

25

25

115
40

115
40

2

Nhóm ngành V


2.1

7520201

Kỹ thuật điện

2.2

7480201

Cơng nghệ thơng tin

25

25

2.3

7620105

Chăn ni

25

25

2.4

7620116


Phát triển nơng thơn

25

25

3

Nhóm ngành VII

100

100

3.1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25

25

3.2

7310101

Kinh tế


25

25

3.3

7310201

Chính trị học

25

25

3.4

7220201

Ngơn ngữ Anh

25

25

390

390

Tổng chỉ tiêu


2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào bậc đại học của Trƣờng Đại học Hải Dƣơng
đối với 2 phƣơng thức xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành của Trƣờng nhƣ sau:
* Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2018
Điều kiện để đƣợc xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
- Tham gia kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018. Đã đăng ký sử dụng kết quả thi
THPT Quốc Gia để xét tuyển;

4


- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ƣu tiên (khu vực, đối
tượng) đƣợc tính để xét trúng tuyển theo thứ tự ƣu tiên t cao xuống thấp đến khi đủ chỉ
tiêu tuyển sinh.
* Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở THPT (Học bạ)
Điều kiện để đƣợc xét tuyển:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
+ Có điểm trung bình chung cả năm các môn xét tuyển (theo tổ hợp môn): lớp 10,
lớp 11 và lớp 12 cộng với điểm ƣu tiên (theo khu vực, đối tượng) đạt t 5.5 điểm trở.
+ Xét trúng tuyển theo thứ tự ƣu tiên t cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ
hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

- Mã trƣờng: DKT
- Tên Trƣờng: Trƣờng Đại học Hải Dƣơng
- Mã ngành, tổ hợp


TT

1
1.1

1.2

1.3

1.4

2


ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Nhóm ngành III
7340301 Kế tốn

7340201 Tài chính - Ngân hàng

7340101 Quản trị kinh doanh

7340406 Quản trị văn phịng

Chỉ tiêu

Xét
Xét
KQ
Học
THPT
bạ
QG
175

- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Nhóm ngành V

100

25

25


25
115

2.1

7520201 Kỹ thuật điện

- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)

2.2

7480201 Cơng nghệ thơng tin

- Tốn, Lý, Hóa (A00)

5

40
25

Điểm
chênh
lệch

175

100


Điểm
chênh
lệch
25
giữaa
các tổ
hợp xét
25
bằng 0

25
115
Điểm
chênh
25 lệch
40


TT

2.3

2.4
3


ngành

Tổ hợp xét tuyển


Tên ngành

7620105 Chăn nuôi

7620116 Phát triển nông thơn

- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Hóa, Sinh học (B00)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Hóa, Sinh học (B00)

Nhóm ngành VII

Ngơn ngữ Anh

- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)

Tổng chỉ tiêu

Điểm
chênh
lệch
giữa các
tổ hợp
xét
bằng 0


25

25

25

25

100

- Tốn, Lý, Hóa (A00)
Quản trị dịch vụ du lịch - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3.1 7810103
và lữ hành
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
3.2 7310101 Kinh tế
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3.3 7310201 Chính trị học
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Văn, Lịch sử, Giáo dục công
dân (C19)
3.4 7220201

Chỉ tiêu

Xét
Xét
KQ
Học
THPT
bạ
QG

100

25

25 Điểm
chênh
lệch
25 giữa các
tổ hợp
xét
bằng 0

25

25

25

25

25


390

390

2.7. Tổ chức tuyển sinh

a) Hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển
(theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo); 01 phong bì có dán tem, ghi sẵn địa chỉ, số
điện thoại của thí sinh hoặc phụ huynh.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) gồm: Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Hải Dương); bản photo chứng thực học bạ
THPT, bản photo chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017); 01 phong bì có dán tem, ghi sẵn
địa chỉ, số điện thoại của thí sinh.
b) Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2018

6


Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ
hợp môn thi/ bài thi đối t ng ngành đào tạo: Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.
* Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở THPT (Học bạ)
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, xét tuyển, công bố kết quả đƣợc thực
hiện liên tục hàng tháng, cụ thể nhƣ sau:
Đợt
xét
01
02

03
04
05

06

Thời gian
nhận hồ sơ xét tuyển
02/05/2018-31/05/2018
01/06/2018-30/06/2018
01/07/2018-31/07/2018
01/08/2018-31/08/2018
01/09/2018-30/09/2018

01/10/2018-31/10/2018

Thời gian
công bố kết
quả
31/05/2018
30/06/2018
31/07/2018
31/08/2018
30/09/2018

31/10/2018

Ghi chú
Áp dụng cho đối tƣợng xét điểm học bạ đã
tốt nghiệp t năm 2017 trở về trƣớc.

Áp dụng cho các thí sinh v a tốt nghiệp
năm 2018 và đã tốt nghiệp t năm 2017
trở về trƣớc. Thời gian bắt đầu nhận HS
XT khi TS nhận đƣợc giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ
sung, tùy theo số lƣợng thí sinh đăng ký
xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trƣờng
sẽ thơng báo chính thức lịch xét tuyển cho
mỗi đợt.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;
Trƣờng Đại học Hải Dƣơng ƣu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành bậc đại học đối
với các thí sinh thuộc các trƣờng hợp sau:
- Thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;
- Thí sinh đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia;
- Thí sinh đạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế;
- Thí sinh là ngƣời nƣớc ngoài, đã tốt nghiệp THPT, đạt yêu cầu về kiểm tra kiến thức
và ngôn ngữ. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trƣởng sẽ xem xét
quyết định cho vào học.
Chính sách ƣu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Số lƣợng không hạn chế. Hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển theo Thông tƣ liên tịch số 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT, ngày 08-032013 là 30.000 đ/ hồ sơ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
(nếu có)
- Mức thu học phí căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/07/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hải Dƣơng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho t ng năm:

7



Mức thu (đồng/học sinh/tháng)
TT

1

2

Bậc học

Đại học

Nhóm ngành

Năm học Năm học
Năm học
Năm học
2017-2018 2018 -2019 2019 - 2020 2020 -2021

Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
740.000
nông nghiệp

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
870.000
công nghệ; khách sạn, du lịch
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
590.000
Cao đẳng

nông nghiệp
chuyên
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
nghiệp
700.000
công nghệ; khách sạn, du lịch

810.000
960.000

890.000

980.000

1.060.000 1.170.000

650.000

710.000

780.000

770.000

850.000

940.000

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành) không
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm


Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, xét tuyển, công bố kết quả đƣợc thực
hiện liên tục hàng tháng.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lƣợng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trƣờng: 29.886 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trƣờng: 6.888 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên một sinh viên chính quy(Hội trường, giảng đường, phịng học các loại, phịng đa năng,
phịng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung
tâm nghiên cứu, phịng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập).
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 900 chỗ ở.
4.1.2. Thống kê các phịng thực hành, phịng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT

1.

Dạnh mục trang thiết bị chính

Tên

Các phịng thực hành điện tử:
- Điện tử tƣơng tự;
- Điện công suất;
- Điện tử số;
- Vi điều khiển

- Mơ hình vi điều khiển 8051
- Mơ hình điều khiển số - lơgic

- Mơ hình điều chỉnh TĐ động cơ 3 pha
- Mơ hình HT cấp thốt nƣớc trong nhà
- Mơ hình băng tải
- Mô đun điện tử công suất
- Mô đun Tivi màu
- Mơ đun ghép nối máy tính
- Panel kỹ thuật số TH Điện tử
- Dao động ký OS - 5030 TH Điện tử
- Máy phát âm tần FG 7002C TH Điện tử
- Bộ thí nghiệm về điện tử số I (LOGIC LAB)
- Bộ thí nghiệm về điện tử số II
- Bộ thí nghiệm vi điều khiển PIC
- Bộ thí nghiệm vi điều khiển AVR

8


TT

2.

3.
4.
5.

6.

Dạnh mục trang thiết bị chính

Tên


Các phịng thực hành điện:
- Điện cơ bản;
- Điện nâng cao (điện cơng nghiệp).

Phịng thực hành cảm biến, đo lƣờng
Phịng thực hành tự động hóa:
- PLC S7-200;
- PLC S7-300.
Phịng thực hành, thí nghiệm máy
điện và khí nén

Phịng thực hành Cơ điện tổng hợp:
- Cung cấp điện
- Trạm và nhà máy phát điện;
- Hệ thống điều khiển phân tán DCS;
- Dây truyền sản xuất linh hoạt.

- Bộ thí nghiệm về điện tử cơng suất
- Bộ thực hành về cảm biến
- Mơ đun thí nghiệm về mạch nghịch lƣu
- Bộ thực hành vi điều khiển
- Mô đun thí nghiệm về điện tử tƣơng tự
(Analog LAB)
- Mơ đun thí nghiệm đi ốt và các mạch chỉnh
lƣu
- Mơ đun thí nghiệm mạch khuếch đại dùng
transistor
- Mơ đun thí nghiệm về khuếch đại thuật tốn
- Mơ đun thí nghiệm về Transistor trƣờng,

SCR, DIAC
- Mơ hình ĐK đèn cơng viên, đèn cao áp
- Cabin TH điện công nghiệp
- Cabin TH lắp đặt đƣờng ống trong nhà
- Hệ thống chỉnh lƣu động cơ điện 1 chiều
- Thí nghiệm máy phát điện 3 pha
- Thực hành ĐK tự động hóa ứng dụng VSL
- Mơ hình thiết bị báo trộm
- Mơ hình thiết bị báo cháy
- Mơ hình dàn trải động cơ điện 3 pha 2 TC
- 1 bộ mơ hình thiết bị VS
- Thiết bị thực hành truyền động điện
- Bộ thí nghiệm về mạch ổn áp một chiều
- Bàn thực hành Điện công nghiệp cơ bản
- Bàn thực hành Điện công nghiệp nâng cao
- Bộ thực hành biến tần 3 pha
- Bộ thí nghiệm động cơ bƣớc
- Bộ thiết bị phịng thí nghiệm máy điện
- Bộ thí nghiệm động cơ AC servo
- Phịng thực hành đo lƣờng
Bàn thực hành lập trình PLC S7-300
Bàn thực hành ứng dụng tự động hóa
- Bộ thực hành thí nghiệm khí nén nâng cao
- Hệ thống điều khiển cửa bằng thủy lực
Thiết bị thực hành Phòng Thực hành
cung cấp điện Model TH-CCD02B
- Bàn thực hành chuyên dụng có hộp nguồn
- Modul biến áp tự ngẫu thay đổi đƣợc điện áp
đầu ra
- Modul máy tăng áp hệ số 100/105W

- Modul biến cảm
- Modul biến trở
- Modul mô phỏng đƣờng dây
- Modul mô phỏng đƣờng dây hạ áp
- Modul tụ biến đổi
- Modul đồng hồ Vonmet AC kỹ thuật số
- Modul đồng hồ Ampermet AC kỹ thuật số

9


TT

Dạnh mục trang thiết bị chính

Tên

- Modul đồng hồ Wattmet kỹ thuật số
- Modul đồng hồ Cosphi kỹ thuật số
- Đồng hồ Amper kìm kỹ thuật số
- Đồng hồ Vạn năng kỹ thuật số
- Bộ dây giắc cắm thí nghiệm
- Bộ tài liệu hƣớng dẫn thực hành bằng tiếng
Việt
Thiết bị thực hành Phòng thực hành hệ thống
điều khiển phân tán DCS modul TH-DCS
- Khung thí nghiệm
- Bình chứa thí nghiệm
- Máy bơm nƣớc 3 pha
- Bộ cảm biến lƣu lƣợng

- Bộ cảm biến áp suất
- Bộ cảm biến nhiệt độ
- Bộ hiển thị nhiệt có đầu ra analog
- Bộ gia nhiệt công suất 300W
- Bộ cảm biến xác định độ cao cột nƣớc
- Bộ cảm biến báo mức
- Bộ van điện t
- Bộ van điều khiển góc mở tỷ lệ
- Bộ PLC S7-200 CPU224
- Modul mở rộng analog
- Modul mở rộng Ethernet cơng nghiệp
- Màn hình cảm ứng 4,3''
- Bộ Swich internet
- Bộ biến tần điều khiển động cơ
- Hệ thống các đƣờng ống nƣớc
Thiết bị thực hành Trạm và nhà máy phát
điện
- Mô phỏng nhà máy phát điện
- Mô phỏng trạm biến áp tăng áp
- Mô phỏng trạm biến áp hạ áp
- Mô phỏng truyền tải điện năng
- Mô phỏng tủ điện phân phối
- Mô phỏng hệ thống tải
Dây chuyền sản xuất linh hoạt
- Trạm cấp phôi
- Trạm kiểm tra và phân loại
- Trạm lƣu trữ đĩa quay và gia công
- Trạm vận chuyển khớp quay
- Trạm vận chuyển băng trƣợt và phân loại sản
phẩm theo màu sắc

- Máy phát dầu 40KW ĐB (TQ) HATEM
7.

Phịng NC và TH cơng nghệ kỹ thuật
tổng hợp

8.

- Bộ điều khiển phòng lab học ngoại ngữ hiệu,
sạc điện
Thực hành ngoại ngữ (LAB), Câu lạc
- 15 bộ thu phát tín hiệu khơng dây, 3 bộ sạc
bộ ngoại ngữ
điện UNC 712
- 20 bộ thu phát tín hiệu ko dây + tai nghe +

-

10


TT

Dạnh mục trang thiết bị chính

Tên

Micro UNC 2400S
- Ổn áp lioa 15 KV - SH
- Ổn áp lioa 15 KVA lắp phòng 401 A1 và

1 ổn áp lioa 5KVA lắp phòng thƣ viện ĐT"
- Ổn áp lioa 15 KVA lắp phòng 401 A1 và
1 ổn áp lioa 5KVA lắp phòng thƣ viện ĐT"
- Máy thực hành trợ giảng
- Micro không dây toa 16 kênh WT 5810
- Micro không dây toa 16 kênh WM 4210
- Loa 10W TZ 105
- 07 bộ Âm ly 810
- 08 bộ loa CQ 311
Phòng thực hành mạng
- Máy chủ IBM System X3300M4
- Tủ Rack 20U
- UPS Santak BLAZER 2000-EH Offline
2000VA/1200W
- Hệ thống thiết bị âm thanh
- Hệ thống mạng LAN
- Máy tính
- Thiết bị mạng

9.

Phịng thực hành CNTT

10.

Phịng học máy tính

TT

4.1.3. Thống kê phịng học

Loại phịng

Số lƣợng

Hội trƣờng, phòng học lớn trên 200 chỗ
2
Phòng học t 100 - 200 chỗ
1
Phòng học t 50 - 100 chỗ
30
Số phòng học dƣới 50 chỗ
32
Số phòng học đa phƣơng tiện
3
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí,
kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thƣ viện
1.
2.
3.
4.
5

Số lƣợng
TT

Nhóm ngành
đào tạo

Sách
Đầu sách


Bản sách

Cơ sở dữ
liệu

1

Nhóm ngành III

496

19.360

206

2

Nhóm ngành V

430

8.814

142

3

Nhóm ngành VII


277

14.581

98

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
GS.TS/
PGS.TS/
Khối ngành/ ngành
GS.TSKH PGS.TSKH
Khối ngành III
Ngành Kế tốn
Phạm Đức Bình
X
Đỗ Thị Nhan
Nguyễn Phƣơng Ngọc

TS/
TSKH

X
X

11

ThS

Tạp chí


Thƣ viện có 12
đầu tạp chí với
trên 500 bản

ĐH




Khối ngành/ ngành

GS.TS/
GS.TSKH

PGS.TS/
PGS.TSKH

Nguyễn Thị Đào
Ngô Thành Nam
Phạm Quang Thịnh
Phạm Thị Thu Trang
Bùi Phƣơng Thanh
Lê Thị Mùi
Lê Thị Hoài Linh
Phạm Thị Duyến
Nguyễn Thị Nhƣ Thảo
Trần Thị Diệu Loan
Vũ Thị Xuân
Hàn Minh Thu
Nguyễn T.Thu Huyền

Trịnh Thị Trang
Nguyễn Thị Ngọc
Nguyễn Ngọc Anh
Phạm Thị Thảo
Phạm Thị An
Phạm Thị Huế
Tạ Thị Tuyết Anh
Ng Thị Quỳnh Nga
Nguyễn Đình Hà
Lê Thị Hồng Hà
Nguyễn Thị Huyền
Lê Thị Hà Anh
Nguyễn Thị Hƣơng
Trần Thị Thanh Loan
Hoàng Thị Huyền
Trần Đức Chung
Ng Thị Ánh Nguyệt
Nguyễn Thị Thanh Hải
Ng. Thị Phƣơng Dung
Đỗ Thị Tuyết
Nguyễn Thị Thu Phƣơng
Vũ Quốc Vững
Trịnh Thị Thanh Loan
Trƣơng Thị Ngọc Mai
Nguyễn Thị Ngân
Phạm Thị Lựu
Hà Thị Huyền
Ng.TThƣơng Thƣơng
Vũ Văn Thản
Nguyễn Thị Hải Vân

Tiêu Ngọc Phƣơng
Nguyễn Gia Bách
Bùi Thị Hồng Đào
Ng. Thị Hồng Nhung
Nguyễn Thị Ngọc Mai

TS/
TSKH
X
X

ThS

ĐH

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X

Ngành Tài chính -

12




Khối ngành/ ngành

GS.TS/
GS.TSKH

PGS.TS/
PGS.TSKH

TS/
TSKH

ThS

ĐH

Ngân hàng
Nguyễn Thị Thúy Nga
Nguyễn Đình Tài
Nguyễn Tiến Hóa
Nguyễn Thị Thu Hà
Đào Thị Lan Anh

Nguyễn Thị Phƣơng
Đinh Thị Mai Hƣơng
Đặng Thị M ng
Nguyễn Thị Hải Chung
Nguyễn Thị Thu
Đinh Thị Ngọc Trinh
Vũ Minh Phƣơng
Trần Thu Phƣơng
Tạ Thị Chuyên
Vũ Thị Hà
Phạm Thị Oanh
Nguyễn Thị Nữ
Tăng Thị Thủy
Nguyễn Thị Ngân
Nguyễn Thu Hiền
Nguyễn Thị Hà Phƣơng
Trần Thị Phƣơng Châm
Đỗ Thị Thuý Hƣờng
Nguyễn Hữu Thái

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

Ngành Quản trị kinh
doanh
Nguyễn Thông Thái
Phan Thanh Tú
Lê Thị Nguyệt
Hồ Thị Thúy
Đào Thị Miền
Phạm Ngọc Anh
Vũ Thành Trang
Đào Thúy Nga
Nguyễn Thị Hƣờng
Nguyễn Ngọc Kiên
Nguyễn Thị Lý
Phạm Thị Na
Trần Thị Minh Hiền

Phạm Thị Thu Thủy
Đinh Thị Diệu Hà
Vũ Thị Trinh
Phùng Việt Phƣơng
Nguyễn Thị Nguyệt
Tăng Văn Vĩ
Phạm Thị Hải
Phạm Thị Minh Hải
Nguyễn Khánh Ly

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X

13




Khối ngành/ ngành

GS.TS/
GS.TSKH

PGS.TS/
PGS.TSKH

TS/
TSKH

Phạm Trung Nghiêm
Phạm Đức Kiểm
Nguyễn Bá Việt
Phạm Thị Thúy Ngân
Ng Thị Lan Phƣơng
Nguyễn Thị Thƣơng

ThS

ĐH


X
X
X
X
X
X

Ngành Quản trị văn
phòng
Đặng Thị Lan Anh
Tạ Thị Thanh Thủy
Tiêu Thị Thu Thủy
Nguyễn Thị Thúy Hạnh
Vũ Thị Thu Trang
Trần Đức Thắng
Bùi Đức Minh
Vƣơng Thị Ánh Tuyết
Trần Doãn Khoa
Phạm Văn Đỏ
Phạm Thị Thêu
Phạm Thị Vân Nhâm
Vũ Thùy Trang
Nguyễn Thị Thƣơng
Trần Thị Mai Anh
Nguyễn Thị Bắc
Vũ Tiến Tứ
Nguyễn Thị Nhung
Lƣơng Quang Cảnh
Đỗ Thị Hồng Nhung
Tăng Xuân Hùng


Tổng của khối ngành
Khối ngành V
Ngành Kỹ thuật điện

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

0

2

Trần Quang Khánh
Thái Văn Lan
Tăng Thế Toan
Nguyễn Thị Toan
Vũ Thị Kim Nhung

Nguyễn Thị Phiên
Nguyễn Ngọc Cƣơng
Phan Đình Trung
Lê Huy Bình
Nguyễn Trung Kiên
Nguyễn Ngọc Quân
Lê Thị Thắm
Phạm Văn Khoa
Trần Thị Diệp
Vũ Thị Thảo
Nguyễn Thị Yến
Đoàn Văn Hải

9

98

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X

14

X
X
X
X
X
X
15




Khối ngành/ ngành
Đinh Thị Trung Hiếu
Nguyễn Phúc Dƣơng
Vũ Văn Hoàng
Trần Thị Lƣơng
Lê Thị Thƣơng
Trần Thị Thuỷ
Ng. Thị Tuyết Dung
Lê Thị Hiến
Mai Thị Mi
Phạm Văn Hiếu
Lê Thị Nụ

Nguyễn Thị Lý
Nguyễn Long Hải
Vũ Tiến Thủy
Vũ Văn Xuân
Nguyễn Đình Cƣờng
Ng.Thị Quỳnh Vân
Đặng Đình Tiến
Phạm Văn Tĩnh
Nguyễn Thị Tiến
Vũ Thị Thanh Minh
Ngành Công nghệ thông tin
Vũ Đức Thi
Lê Huy Thập
Lê Xuân Quảng
Phạm Văn Lƣợng
Đinh Phƣơng Nam
Lê Thị Uyên
Phạm Thị Thanh
Nguyễn Thị Xoan
Nguyễn Thị Hoà
Đoàn Thị Phƣơng
Mai Quốc An
Phạm Văn Quang
Lê Thị Sinh
Lê Quang Tỉnh
Nguyễn Xuân Minh
Vũ Thị Tuyết
Nguyễn Thanh Liêm
Văn Hữu Tùng


GS.TS/
GS.TSKH

PGS.TS/
PGS.TSKH

TS/
TSKH

ThS

ĐH

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

Ngành Chăn nuôi
Nguyễn Xuân Đoan
Trần Minh Cảnh
Vũ Thị Nguyện
Nguyễn Thị Cúc
Vũ Thu Đoàn
Nguyễn Thị Xuân


X
X
X
X
X
X

Ngành Phát triển
nông thôn

15




Khối ngành/ ngành

GS.TS/
GS.TSKH

PGS.TS/
PGS.TSKH

Hà Bạch Đằng
Phạm Đức Hùng
Vũ Thị Thảo
Nguyễn Thanh Hòa
Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Đỗ Thanh Huyền

Vũ Thị Hoa
Vũ Thị Hải Yến
Tiêu Công Vũ
Khƣơng Thị Thủy
Nguyễn Thị Vĩ
Phạm Thị Yến
Phạm Hồng Thơm
Nguyễn Thị Mây
Hà Thị Thu Hƣơng
Nguyễn Tuấn Nam

Tổng của khối ngành

TS/
TSKH
X
X

ThS

ĐH

X
X

1

1

7


X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
62

7

Khối ngành VII
Ngành Kinh tế
Chu Tiến Quang
Đào Duy Phú
Phan Nhật Thanh
Nguyễn Thị Hƣơng Lan
Nguyễn Văn Lâm
Lê Sỹ Cƣơng
Lê Đình Sơn
Nguyễn Đình Bộ
Vũ Đức Lễ
Hà Thị Thu Hồi
Vũ Thị Nga

Lƣơng Hữu Xơ
Vũ Thị Thƣơng Huyền
Nguyễn Thị Thƣ
Phạm Thị Hƣơng
Phạm Thị Hịa
Hồng Quỳnh Trang
Phạm Thị Hồng Huệ
Lê Thị Duyên
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Văn Hoạt

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X

Ngành Chính trị học
Tơ Văn Sơng
Nguyễn Thị Thủy
Đặng Trà My
Hồng Thị Chung
Khuất Thị Hòa
Trƣơng Thị Kim Oanh
Phạm Thị Huyên
Nguyễn Thị Thắm

X
X
X
X
X
X
X
X

16




Khối ngành/ ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/
PGS.TSKH

Nguyễn Thị Liên
Phạm Thị Yến
Nguyễn Thị Thảm
Trần Việt Dũng
Vũ Mạnh Thìn
Nguyễn Thị Thu
Vũ Thị Cúc
Ngành Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
Nguyễn Việt Cƣờng
Nguyễn Thị Yến
Trần Thị Ngoan
Vũ Thị Hƣơng
Nguyễn Thị Dung
Nguyễn Thu Huyền
Nguyễn Thị Thu Thủy
Nguyễn Văn Phú
Nguyễn Thị Lý
Ngành Ngoại ngữ
Phan Thị Huyền Trang
Vũ Thị Nhung
Trần Thị Ngoan
Đỗ Thị Ngọc Tú
Trần Thị Oanh
Ng Thị Thanh Nhàn

Đặng Thu Trang
Lê Thị Thu
Phan Thị Hiền
Trần Thị Hạnh
Đinh Thị Lê Duyên
Phạm Thị Hiển
Kiều Thị Hồng
Đinh Thị Hoài
Nguyễn Thị Diệp
Nguyễn Hƣơng Thảo
Nguyễn Thị Nga

Tổng của khối ngành
GV môn chung

TS/
TSKH

ThS

ĐH

X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

1

Nguyễn Quang Vinh
Tạ Thị Minh Lý
Ngô Mạnh Toan
Nguyễn Mạnh Tuân
Vũ Thị Hƣơng
Nguyễn Thị Việt Hà

Phạm Thị Thu
Nguyễn Văn Công
Nguyễn Hữu Trợ
Nguyễn Thị Thu Hà
Nguyễn Ngọc Viên
Phạm Thị Mỵ

11

42

X
X
X
X
8

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X


17




Khối ngành/ ngành

GS.TS/
GS.TSKH

PGS.TS/
PGS.TSKH

Đào Thị Tuyết Thanh
Vũ Thị Thảo
Hoàng Thế Anh
Lâm Thị Thoa
Ngô Thị Quyên
Phạm Văn Ngọc
Nguyễn Thị Huyền
Lê Thị Thanh Huyền
Trƣơng Hồng Dƣơng
Nguyễn Hồng Hƣng
Nguyễn Tiến Đạt
Trần Văn Huấn
Nguyễn Văn Hƣng
Trƣơng Văn Tuấn
Nguyễn Quốc Long
Tổng GV chung


Tổng số giảng viên
không tính mơn
chung
Tổng số giảng viên
nhà trƣờng

TS/
TSKH

ThS

ĐH



X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
6


17

X
4

1

4

27

202

30

1

4

33

219

34

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
GS.TS/
PGS.TS/
Khối ngành/ ngành

GS.TSKH
PGS.TSKH
Khối ngành V
Ngành Chăn nuôi
Lê Thị Phƣợng
Tổng của khối ngành
Khối ngành VII
Ngành Quản trị dịch
vụ du lịch và lữ hành
Vũ Thị Tú Anh
Tổng của khối ngành
Tổng số giảng viên
toàn trƣờng

18

TS/
TSKH

X
1

X
2

ThS

ĐH





5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

5.1. Tình hình sinh viên tốt nghiệp năm 2015
Khảo sát trên 617 sinh viên đã tốt nghiệp năm 2015 (Đại học chính quy khóa I và đại học liên thơng khố II); đảm bảo tỷ lệ
sinh viên tốt nghiệp có phản hồi/ tổng số sinh viên tốt nghiệp (theo ngành đào tạo) nhƣ yêu cầu của Công văn số 4806/BGDĐTGDĐH ngày 28/9/2016 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục Đào tạo. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp 12 tháng là 539/617
(87.3%) sinh viên đƣợc chia theo khối ngành cụ thể sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh
Nhóm ngành
ĐH
Khối ngành/
Nhóm ngành
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng

CĐSP

TCSP

Số SV/HS trúng tuyển
nhập học
TCSP
ĐH
CĐSP


Số SV/HS tốt nghiệp
ĐH

CĐSP

TCSP

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã
có việc làm sau 12 tháng
CĐS
TCSP
ĐH
P

660

646

597

524/597

80

24

20

15/20


740

670

617

539/617

5.2. Tình hình sinh viên tốt nghiệp năm 2016
Khảo sát trên 857 sinh viên đã tốt nghiệp năm 2016 (Đại học chính quy khóa II và Đại học liên thơng khóa III); đảm bảo tỷ lệ
sinh viên tốt nghiệp có phản hồi/ tổng số sinh viên tốt nghiệp (theo ngành đào tạo) nhƣ yêu cầu của Công văn số 2919/BGDĐTGDĐH ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp 12 tháng là 427/464
(92.0%) sinh viên đƣợc chia theo khối ngành cụ thể sau:


Chỉ tiêu Tuyển sinh
Nhóm ngành
ĐH
Khối ngành/
Nhóm ngành
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng

CĐSP


TCSP

Số SV/HS trúng tuyển
nhập học
TCSP
ĐH
CĐSP

Số SV/HS tốt nghiệp
ĐH

CĐSP

TCSP

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã
có việc làm sau 12 tháng

TCSP
ĐH
SP

1.080

1.080

780

398/432


250

130

20

17/20

120
1.450

22
1.232

12
812

12/12
427/464

6. Tài chính:

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trƣờng: 13.189.144.346 đồng (Trong đó: Nguồn thu học phí: 9.444.902.000 đồng; Nguồn
thu khác: 3.744.242.346 đồng).
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trƣớc năm tuyển sinh: 21.000.000/sinh viên.
Hải Dương, ngày 5 tháng 7 năm 2018
PHÓ HIỆU TRƢỞNG PHỤ TRÁCH

<Đ ký


TS. Vũ Đức Lễ

20


UBND TỈNH HẢI DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐĂNG KÝ
XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2018
(Dành cho thí sinh xét tuyển học bạ)
Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trƣờng Đại học Hải Dƣơng
THƠNG TIN THÍ SINH
1. Họ và tên: .................................................. Nam, Nữ: ................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .............................. Nơi sinh: .................................................................
3. Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cƣớc:
4. Địa chỉ liên lạc: ............................................................................................................................
5. Điện thoại liên lạc: .................................... Email: .....................................................................
Mã tỉnh Mã trƣờng
- Tên trƣờng THPT (học lớp 10): ....................................................................
- Tên trƣờng THPT (học lớp 11): ....................................................................
- Tên trƣờng THPT (học lớp 12): ....................................................................
6. Thuộc khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3. Đối tƣợng ƣu tiên: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH
Sau khi nghiên cứu và tìm hiểu rõ các quy định về tiêu chí, điều kiện xét tuyển của Nhà
trƣờng. Tơi đăng ký xét tuyển vào trình độ đại học.
Ngành: ................................................................................. Mã ngành:

Điểm tổng kết năm học các môn tƣơng ứng với tổ hợp môn xét tuyển:
Môn 1: …………………

Môn 2: …………………

Môn 3: ………………

Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tôi xin cam đoan những lời khai của tôi trên phiếu đăng ký này hồn tồn là đúng sự
thật. Nếu sai tơi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo Quy chế tuyển sinh hiện hành./.

Ảnh 4x6

Hải Dương, ngày ..... tháng ...... năm 2018
Chữ ký của thí sinh
(Ký và ghi rõ họ tên)


22



×