Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT KIEN THUC TONG HOP LAN 1 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC TỔNG HỢP - LTĐH - 2012</b>



<b>Câu 1: </b>Đối với con lắc đơn (CLĐ) và con lắc lò xo (CLLX), nếu chỉ tăng khối lượng của vật nặng và giữ nguyên
biên độ dao động thì:


<b> A</b>. Chu kỳ dao động của 2 con lắc đều không thay đổi


<b> B</b>. Chu kỳ dao động của 2 con lắc đều tăng


<b> C</b>. Năng lượng dao động của 2 con lắc đơn tăng, con lắc lị xị thì khơng đổi.


<b> D</b>. Năng lượng dao động của 2 con lắc đều tăng.


<b>Câu 2: </b>Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và biến trở mắc nối tiếp với điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn
mạch là U = 24 V khơng đổi. Khi biến trở có giá trị R=18Ω hoặc R=128Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch
đều là P. Cảm khẳng Z của cuộn dây và công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi biến trở tương ứng là:


<b> A</b>. Z= 24Ω và P = 12W <b>B</b>. Z = 24Ω và P = 24W
<b>C</b>. Z= 48Ω và P = 6W. <b>D</b>. Z = 48Ω và P = 12W


<b>Câu 3:</b> Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng có m = 100g và lị xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa
độ ở VTCB, chiều dương hướng lên trên. Biết con lắc dao động theo phương trình x = 4cos(10t - /3) cm. Lấy g


= 10cm/s. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đi được quãng đường s = 3cm kể từ t = 0 là
<b>A.</b> 1,2N <b>B.</b>1,6N <b>C.</b>0,9N <b>D.</b> 0,7N.


<b>Câu 4: </b>Chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f và f = 2f thì hiệu điện
thế hãm làm cho dịng quang điện triệt tiêu có trị số tuyệt đối lần lượt là 6V và 16V. Giới hạn quang điện  là:


<b>A.</b>0,52m <b>B.</b>0,42m <b>C.</b>0,31m. <b>D.</b>0,65m



<b>Câu 5: </b>Một vật có khối lượng nghỉ bằng m chuyển động với tốc độ 0,6c. Kết luận nào sau đây về vật là sai:


<b> A</b>. Khối lượng động của vật là 1,25m <b>B</b>. Năng lượng của vật bằng 1,25mc


<b> C</b>. Động lượng của vật bằng 0,75mc <b>D</b>. Động năng của vật bằng 0,225mc.


<b>Câu 6: </b>Một dịng các nơ trơn có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtrơn là 1,675.10 kg. Nếu chu kỳ
bán rã của nơ trơn là 700s thì trước khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các notrơn bị phân rã là:
<b>A.</b>3,96.10 %. <b>B.</b>3,96.10 % <b>C.</b>4,9610% <b>D.</b>4,9610 %


<b>Câu 7: </b>Khi nói về hạt và phản hạt, điều nào sau đây là sai ?
<b> A</b>. Hạt và phản hạt cùng điện tích.


<b> B</b>. Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ


<b> C</b>. Có thể xảy ra hiện tượng hủy một cặp "hạt + phản hạt" thành các photon


<b> D</b>. Có thể xảy ra hiện tượng sinh một cặp "hạt + phản hạt" thành các photon


<b>Câu 8: </b>Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ của hidro lần lượt là đỏ, lam, chàm, tím. Bốn vạch này ứng với sự
chuyển của electron nguyên tử hidrô từ các quỹ đạo M,N,O,P về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng về sự chuyển :
<b> A</b>. M  L <b>B</b>. N  L. <b>C</b>. O  L <b>D</b>. P  L


<b>Câu 9: </b>Một CLĐ được gắn trên trần một ô tô chuyển động trên đường thẳng nằm ngang. Khi ô tô chuyển động
với gia tốc a = ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 1,73s. Khi ô tô chuyện động đều thì
chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng:


<b>A.</b> 1,61s <b>B. </b>1,86s. <b>C. </b>1,50s <b>D.</b> 2,00s


<b>Câu 10: </b>Tốc độ truyền sóng cơ trong một mơi trường :



<b>A</b>. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mơi trường. <b>B</b>. phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng.


<b> C</b>. tăng theo cường độ sóng. <b>D</b>. phụ thuộc vào bản chất môi trường sóng và biên độ sóng


<b>Câu 11:</b> Chiếu một chùm tia sáng Mặt trời hẹp tới mặt bên của một lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng
kính, tia sáng màu vàng bị lệch góc 39'0''. Tia ló màu vàng góc 06'0''. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng
màu vàng là n = 1,630. Coi góc chiết quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu
lam bằng:


<b>A.</b> 1,65. <b>B. </b>1,61 <b>C. </b>1,665 <b>D.</b> 1,595


<b>Câu 12: </b>Đặt điện áp u = 75cos(t)V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C = F và hộp đen X mặc nối


tiếp. X là đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Khi  = 100 rad/s, dịng điện trong mạch có


biểu thức i = cos(100t + /4). Để cơng suất của mạch có giá tị cực đại,  bằng:


<b>A.</b> 100 rad/s <b>B. </b>300 rad/s <b>C. </b>200 rad/s. <b>D.</b> 100 rad/s
<b>Câu 13: </b>Màu sắc của các vật:


<b>A</b>. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có . <b>B</b>. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.


<b> C</b>. phụ thuộc vào vật liệu cấu tạo và ánh sáng chiếu tới. <b>D</b>. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới


<b>Câu 14: </b>Cho mạch dao động LC. Nếu mắc L với tụ C thì mạch có bước sóng , thay tụ C thì có bước sóng .


Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc với cuộn cảm L thì bước sóng  xác định bằng công thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: </b>Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:



<b>A</b>. hiện tượng cảm ứng điện từ <b>B</b>. hiện tượng tự cảm.


<b> C</b>. hiện tượng cộng hưởng điện từ <b>D</b>. hiện tượng dao động điện từ cưỡng bức.


<b>Câu 16: </b>CLLX gồm vật năng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động T. Nếu lị xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ
dao động của con lắc mới là:


<b>A.</b> <b>B. </b>2T <b>C. </b>T <b>D.</b> .


<b>Câu 17: </b>Một máy phát điện xoay chiều ba pha có một cuộn dây của phần ứng có điện trở nhỏ khơng đáng kể. nối
hai cực của máy phát với một cuộn dây thuần cảm. Khi rơto quay với tốc độ n vịng/s thì dịng điện qua cuộn cảm
có cường độ hiệu dụng là 6A. Nếu rơto quay với tốc độ 3n vịng/giây thì cường độ dịng điện hiệu dụng của cuộn
dây có giá trị:


<b>A.</b> 18A <b>B. </b>6 A <b>C. </b>6A. <b>D.</b> 6A


<b>Câu 18: </b>Một vật dao động điều hòa trên đoạn MN = 8cm với chu kỳ = 1,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường bằng 76 cm là:


<b>A.</b> 7s. <b>B. </b>7,125s <b>C. </b>7,5s <b>D.</b> 7,25s


<b>Câu 19: </b>Trong dao động điện từ, đại lượng tương ứng với lực phục hồi của dao động cơ là:
<b>A.</b> i <b>B. </b>u. <b>C. </b>q <b>D.</b> W


<b>Câu 20: </b>Một CLLX có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với cơ năng E = 0,125J. Tại thời điểm ban đầu có
vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a = -6,25 m/s . Gọi T là chu kỳ dao động của vật. Động năng con lắc tại thời điểm t
= 7,25T là:


<b>A. B. </b>. <b>C. </b> <b>D.</b>



<b>Câu 21: </b>Ba điểm O,A,B cùng nằm trên cùng một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O có một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, môi trường khộng hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 40dB, tại B là 20dB.
Mức cường độ âm tại trung điểm AB là:


<b>A. </b>30dB <b>B. </b>32,5dB <b>C. </b>17,8dB <b>D.</b> 25,2dB.


<b>Câu 22: </b>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f thì hiệu điện điện thế hiệu dụng hai đầu tụ
điện đạt cực đại. Khi f = f thì hiệu điện thế hiệu dụng của hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu điện trở thuần đạt cực đại thì tần số dịng điện là:


<b>A.</b> f = f + f <b>B. </b>f = <b>C. </b>f =. <b>D.</b> =


<b>Câu 23: </b>Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ mặt phẳng
chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ  = 0,4 m và .. Vùng


giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 vân sáng trong đó có 3 vân sáng cùng
màu vân trung tâm, biết hai trong số ba vân đó nằm tại hai đầu của khoảng L. Giá trị  là:


<b>A.</b>0,545m <b>B.</b>0,6m. <b>C.</b>0,65m <b>D.</b>0,5m
<b>Câu 24: </b>Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai ?


<b>A</b>. Dao động của con lắc đồng hồ không phải dao động cưỡng bức
<b>B</b>. Biên độ của dao động cưỡng bức là biện độ của lực cưỡng bức.


<b> C</b>. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức


<b> D</b>. Doa động cưỡng bức có biên độ cực đại khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng



<b>Câu 25: </b>Hạt nhân Po là chất phóng xạ phát ra tia  và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỷ lệ giữa số hạt


nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5. Vậy tại thời điểm này tỷ lệ khối lượng chì và khối lượng hạt Po là:
<b>A.</b> 4,905. <b>B. </b>0,204 <b>C. </b>0,196 <b>D.</b> 5,097


<b>Câu 26: </b>Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r =
10Ω và độ tự cảm L, điện trở thuần R = 30Ω mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, rồi mắc vào điện áp xoay
chiều u = 100sin(2ft)V. Người ta thấy rằng khi C = C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa


cuộn dây và tu điện đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó là:


<b>A.</b> 50V <b>B. </b>25V. <b>C. </b>25V <b>D.</b> 50V


<b>Câu 27: </b>Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4t - /3) cm, trong đó t tính bằng giây. Tính tốc độ


trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động (t = 0) đến thơi điểm vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất là:


<b>A.</b> 38,2 cm/s. <b>B. </b>42,9 cm/s <b>C. </b>36 cm/s <b>D.</b> 25,7 cm/s


<b>Câu 28: </b>Một CLLX nằm ngang có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g. Cho g = 10m/s. Do có ma
sát con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật nặng đi từ lúc có biên độ 8 cm cho đến khi dừng lại hẳn là 2m.
hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ nằm ngang là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 29: </b>Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 60 V, hiệu điện thê ở hai đầu cuộn dây là 60V, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
180V. Hệ số công suất của mạch là:


<b>A.</b> 0,86. <b>B. </b>0,71 <b>C. </b>0,84 <b>D.</b> 0,43



<b>Câu 30: </b>Khi chiếu lần lượt hai bức xạ  và  = 2 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại


của quang êlectron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện là . Tỉ số là:


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D.</b> .


<b>Câu 31: </b>Một CLLX có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 50 N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên
gắn với vật nặng m = 100g. Nang vật m để lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Lấy g = 10m/s. Thời gian lò xo dãn trong một chu kỳ là:


<b>A.</b> 187ms <b>B. </b>46,9ms <b>C. </b>70,2ms <b>D.</b> 93,7ms.


<b>Câu 32: </b>Trên mặt thoáng chất lỏng tại hai điểm A và B cách nhau 17cm có hai nguồn kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u = u = 2cos( 50t) cm ( t tính bằng giây). Tốc độ truyến sóng trên mặt chất


lịng là 1 m/s. Trên đường thẳng Ax vng góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu.
Khoảng cách MA ngắn nhất là:


<b>A.</b> 2,25m <b>B. </b>1,50cm <b>C. </b>3,32cm. <b>D.</b> 1,08cm


<b>Câu 33: </b>Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn
phát ra 2,08.10 phơtơn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phơtơn này bằng năng
lượng của phơtơn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55m. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn bằng:


<b>A.</b> 35% <b>B. </b>5%. <b>C. </b>65% <b>D.</b> 95%


<b>Câu 34: </b>Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm treo lơ lửng vào một cần rung. Tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s. Cần
rung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong q trình thay đổi, có bao nhiêu
giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây ?



<b>A.</b> 6. <b>B. </b>8 <b>C. </b>5 <b>D.</b> 7


<b>Câu 35: </b>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau.
Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là E . Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai,
năng lượng dao động của vật là E = 9E. Khi tham gia đồng thời hai dao động năng lượng dao động vật là:


<b>A.</b> 10E <b>B. </b>8E <b>C. </b>4,5E <b>D.</b> 4E.


<b>Câu 36: </b>Nhóm các hành tinh có khối lượng lớn hơn Trái Đất là:


<b> A</b>. Mộc tinh, Thủy tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh


<b> B</b>. Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh.


<b> C</b>. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh


<b> D</b>. Kim tinh, Hỏa tinh, Thiên vương tinh, Hải vương tinh


<b>Câu 37:</b> Liên tục chiếu anh sáng vào một quả cầu kim loại đặt cô lập. Biết bước sóng của ánh sáng nhỏ hơn giới
hạn quang điện của kim loại. Phát biểu đúng là:


<b> A</b>. Các êlectron bị bứt ra khỏi quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết êlectron


<b> B</b>. Các êlectron ngừng bứt ra khỏi quả cầu khi quả cầu có một điện tích dương nào đó


<b> C</b>. Các êlectron liên tục bị bứt ra và chuyển động quay về quả cầu nếu điện tích dương của qua cầu cực đại.


<b> D</b>. Các êlectrong ngừng bứt ra khỏi quả cầu nếu điện tích dương của quả cầu cực đại


<b>Câu 38: </b>Nếu mắc cuộn cảm L với tụ điện C thành mạch dao động thì tần số dao động riêng là f. Nếu mắc L với


tụ C thì tần số dao động riêng là f. Mn mạch dao động riêng có tần số 2f = f + f ta cần mắc với cuộn cảm một tụ
điện có điện dung C là


<b>A. </b> <b>B. </b>4 <b>C.</b> 2 <b>D. </b>


<b>Câu 39: </b>Trong nguyên tử hidro, khi electron chuyển động trên quĩ đạo K có bán kính r = 5,3.10m thì electron có
vận tốc là


<b>A.</b> 2,19.10m/s. <b>B. </b>2,19.10m/s <b>C. </b>4,38.10m/s <b>D.</b> 4,38.10m/s


<b>Câu 40: </b>Cho chu kỳ bán rã của U và T = 4,5.10 năm, của U là T = 7,13.10 năm.Hiện nay trong quặng thiên
nhiên nhiên có lẫn U và U theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ lệ trên là 1:1.
Tuổi của trái đất là:


<b>A.</b> 2.10 năm <b>B. </b>6.10 năm <b>C. </b>5.10 năm <b>D.</b> 6.10 năm


<b>Câu 41: </b>Chọn phát biểu sai :


<b> A</b>. Tấn số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng hấp thụ.


<b> B</b>. Sự phát quang của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang


<b> C</b>. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 42: </b>Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng có góc
lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu vàng, màu tím lần lượt là n = 1,5 và n = 1,52. Góc
tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ bằng:


<b>A.</b> 2,46 <b>B. </b>1,57 <b>C. </b>48,59 <b>D.</b> 1,75.



<b>Câu 43: </b>Khi thấy sao chổi xuất hiện trên bầu trời đi của nó quay về:


<b> A</b>. Hướng mặt trời mọc <b>B</b>. Hướng ra xa mặt trời


<b> C</b>. Hướng lại gần mặt trời <b>D</b>. Hướng mặt trời lặn.


<b>Câu 44: </b>Hai nguồn dao động kết hợp S, S gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu
tăng tần số dao động của hai nguồn S và S lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S, S có biên độ
dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?


<b>A</b>. tăng lên 2 lần <b>B.</b> không thay đổi <b>C.</b> Giảm đi 2 lần. <b>D.</b> tăng lên 4 lần


<b>Câu 45: </b>Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến một khu tái
định cư. Các kỹ sư tính tốn được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung
cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện
như nhau. Nếu điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho:


<b>A</b>. 164 hộ dân. <b>B.</b> 324 hộ dân <b>C.</b> 252 hộ dân <b>D.</b> 180 hộ dân


<b>Câu 46: </b>Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc  = 0,4 m,  = 0,52 m,  = 0,6 m vào hai khe của thí nghiệm


Yâng. Biết khoảng cách hai khe là 1mm và khoảng cách từ khe đến màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa 2 vị trí
có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:


<b>A</b>. 31,2mm. <b>B.</b> 15,6 mm <b>C.</b> 7,8 mm <b>D.</b> 23,4 mm


<b>Câu 47:</b> Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80 cm/s, tần số sóng dao động có giá trị từ
10Hz đến 12,5 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm ln dao động vng pha. Bước sóng có
giá trị là:



<b>A</b>. 8 cm <b>B.</b> 7,69 cm. <b>C.</b> 7,25 cm. <b>D.</b> 6 cm


<b>Câu 48: </b>Sơ đồ hệ thống thu thanh gồm:


<b>A</b>. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa


<b>B</b>. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.


<b> C</b>. Anten thu, khuếch đại cao tần, tách sóng, chọn sóng, loa
<b>D</b>. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, biến điệu, loa


<b>Câu 49: </b>Một CLLX dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kỳ khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 cm/s là . tần số dao động của vật là:


<b>A</b>. Hz <b>B.</b> 4 Hz <b>C.</b> Hz <b>D.</b> 0,5 Hz


<b>Câu 50: </b>Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Đặt điện áp
xoay chiều có tần số và giá trị dụng không đổi ào hai đầu đoạn mạch AB.Khi đó cơng suất tiêu thụ bằng 120W
và hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu dụng U = U nhưng lệch pha nhau /3. công


suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp trên là:


<b>A</b>. 75W <b>B.</b> 160W <b>C.</b> 90W. <b>D.</b> 180W


( ĐÁP ÁN LÀ PHẦN CÓ DẤU CHẤM NHỎ ! ^^)



</div>

<!--links-->

×