ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
------------------------
ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020
THÁI NGUYÊN- NĂM 2020
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 316 /QĐ-ĐHNL-ĐT
Thái Nguyên, ngày 11 tháng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đề án tuyển sinh đại học năm 2020
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
Căn cứ Nghị định số 31/CP ngày 04/4/1994 của Chính phủ về việc thành
lập Đại học Thái Nguyên;
Căn cứ Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo
dục đại học thành viên, ban hành kèm theo Thông tư số 08 /TT-BGDĐT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2424/QĐ-ĐHTN ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Giám
đốc Đại học Thái Nguyên về việc Ban hành quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Đại
học Thái Nguyên, các cơ sở giáo dục Đại học thành viên và đơn vị trực thuộc;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học tuyển sinh trình độ
cao đẳng ngành giáo dục mầm non;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề án tuyển sinh đại học năm 2020.
(Có đề án tuyển sinh kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Các đơn vị thuộc trường căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức thực
hiện theo đề án được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các Ơng (Bà) Trưởng phịng Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
PGS.TS. Trần Văn Điền
Nơinhận:
- Đại học TN (B/cáo);
- Ban Giám hiệu (B/cáo);
- Như điều 3 (T/hiện);
- Lưu VT, ĐT.
1
ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 11 tháng 5 năm 2020
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020
I. Thơng tin chung
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và địa chỉ trang thông tin điện tử
- Tên trường: Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Sứ mệnh của nhà trường: Đào tạo cán bộ trình độ đại học, sau đại học; nghiên
cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực nông lâm nghiệp, phát triển
nông thôn, tài nguyên môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và hội nhập quốc tế
cho các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc và cả nước.
- Địa chỉ của trường: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường:
1.2. Quy mô đào tạo
Bảng 1. Quy mô đào tạo của trường ĐH Nông lâm (đến 31/12/2019)
Khối ngành
STT
Loại chỉ tiêu
I
1
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
Chính quy
Sau đại học
Tiến sĩ
Khoa học mơi trường
Chăn ni
Khoa học cây trồng
Phát triển nông thôn
Lâm sinh
Ký sinh trùng và vi sinh vật học
thú y
Quản lý đất đai
Thạc sĩ
Công nghệ sinh học
Khoa học môi trường
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Kinh tế nông nghiệp
1.1.6
1.1.7
1.2
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.2.5
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VII
9
1
7
5
3
9
1
7
5
3
8
8
8
5
26
8
8
148
2
Tổng
8
5
26
8
8
148
Khối ngành
STT
Loại chỉ tiêu
1.2.6
1.2.7
1.2.8
1.2.9
2
2.1
Phát triển nông thôn
Lâm học
Thú y
Quản lý đất đai
Đại học
Chính quy
Các ngành đào tạo trừ ngành
đào tạo ưu tiên
Kinh doanh nông nghiệp
Kinh tế nông nghiệp
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ thực phẩm
Quản lý thông tin
Bất động sản
Kinh doanh quốc tế
Công nghệ sinh học
Khoa học môi trường
Công nghệ sau thu hoạch
Đảm bảo chất lượng và an toàn
thực phẩm
Nông nghiệp
Khuyến nông
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Bảo vệ thực vật
Phát triển nông thôn
Lâm sinh
Quản lý tài nguyên rừng
Thú y
Quản lý tài nguyên và môi trường
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Quản lý đất đai
Liên thơng từ cao đẳng lên đại
học chính quy
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sinh học
Khoa học môi trường
Chăn nuôi
2.1.1
2.1.1.1
2.1.1.2
2.1.1.3
2.1.1.4
2.1.1.5
2.1.1.6
2.1.1.7
2.1.1.8
2.1.1.9
2.1.1.10
2.1.1.11
2.1.1.12
2.1.1.13
2.1.1.14
2.1.1.15
2.1.1.16
2.1.1.17
2.1.1.18
2.1.1.19
2.1.1.20
2.1.1.21
2.1.1.22
2.1.1.23
2.3
2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.3.4
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VII
7
115
17
304
3
155
1
214
7
115
17
304
2
3
155
1
214
10
9
2
62
212
2
45
45
36
11
415
219
18
50
57
90
963
36
11
415
219
18
50
57
90
963
94
2
173
10
9
2
62
212
94
2
173
2
1
10
8
3
Tổng
2
1
10
8
Khối ngành
STT
Loại chỉ tiêu
2.3.5
2.3.6
2.3.7
2.3.8
2.3.9
2.3.10
Khoa học cây trồng
Phát triển nông thôn
Lâm sinh
Quản lý tài nguyên rừng
Thú y
Quản lý đất đai
Đào tạo chính quy đối với
người đã có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sinh học
Khoa học môi trường
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Lâm sinh
Thú y
Quản lý đất đai
Vừa làm vừa học
Đại học
Vừa làm vừa học
Kinh tế nông nghiệp
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Lâm sinh
Thú y
Quản lý đất đai
Khoa học môi trường
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
2.4
2.4.1
2.4.2
2.4.3
2.4.4
2.4.5
2.4.6
2.4.7
2.4.8
II
1
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.1.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
1.1.9
1.1.10
1.2
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VII
3
1
4
6
23
Tổng
32
3
1
4
6
23
32
5
10
2
2
4
3
9
9
5
21
76
28
115
278
32
21
10
2
2
4
3
9
9
76
28
115
278
32
Quản lý tài nguyên rừng
Quản lý tài nguyên và môi
trường
Liên thông từ trung cấp lên đại
học vừa làm vừa học
Kinh tế nông nghiệp
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Lâm sinh
107
49
228
159
4
107
49
228
159
Khối ngành
STT
Loại chỉ tiêu
1.2.5
1.2.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
Thú y
Quản lý đất đai
Khoa học môi trường
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
Liên thông từ cao đẳng lên đại
học vừa làm vừa học
Kinh tế nông nghiệp
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Lâm sinh
Thú y
Quản lý đất đai
Khoa học môi trường
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
Đào tạo vừa làm vừa học đối
với người đã có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở lên
Kinh tế nơng nghiệp
Chăn nuôi
Khoa học cây trồng
Lâm sinh
Thú y
Quản lý đất đai
Khoa học môi trường
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
1.3
1.3.1
1.3.2
1.3.3
1.3.4
1.3.5
1.3.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
1.4
1.4.1
1.4.2
1.4.3
1.4.4
1.4.5
1.4.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VII
53
Tổng
87
53
87
49
19
35
82
26
34
49
15
18
2
27
52
7
15
19
35
82
26
34
18
2
27
52
7
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2018 và 2019, Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh
theo 2 hình thức:
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm (2018-2019) theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia
5
Bảng 2. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 và 2019
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyểt
Nhóm ngành III
- Ngành Bất động sản
Tổ hợp 1:Tốn, Lý, Hoá
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3:Toán, Địa, Anh
Tổ hợp 4:Văn, Sử, Tiếng Anh
- Kinh doanh quốc tế
Tổ hợp 1. Tốn, Lý, Hóa
Tổ hợp 2. Tốn, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3. Tốn, Văn, Hóa
Tổ hợp 4. Tốn, Vật Lý, Tiếng Anh
Nhóm ngành IV
- Ngành Cơng nghệ sinh học:
Tổ hợp 1:Tốn, Hố, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Tốn, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Khoa học mơi trường:
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)
Năm tuyển sinh 2018
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số
TT
Điểm
TT
Chỉ
tiêu
Số
TT
Điểm
TT
25
01
1
25
13
25
2
13
25
2
17.0
25
3
13.5
25
2
13.5
15
3
13.5
25
5
13.5
50
6
13.5
25
30
03
1
2
01
1
13
13
13
25
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Tốn, Lý, Hố
Tổ hợp 4:Tốn, Văn, Tiếng Anh
Nhóm ngành V
- Ngành Cơng nghệ thực phẩm (CTTT)
Tổ hợp 1:Tốn, Hố, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Công nghệ thực phẩm:
25
50
6
06
2
4
12
13
13
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyểt
Tổ hợp 1:Tốn, Hố, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Chăn ni:
Tổ hợp 1:Tốn, Hố, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Đảm bảo chất lượng và ATTP
Tổ hợp 1. Tốn - Lý - Hóa
TỔ hợp 2. Tốn - Hóa - Sinh
Tổ hợp 3. Tốn - Văn - Anh
Tổ hợp 4. Tốn - Hóa - Anh
- Ngành Khoa học cây trồng:
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Kinh tế nơng nghiệp:
Tổ hợp 1:Tốn, Hố, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Kinh tế nông nghiệp (CTTT)
Năm tuyển sinh 2018
Chỉ
tiêu
60
Số
TT
4
1
3
4
06
1
1
Điểm
TT
13
13
13
13
4
13
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số
TT
Điểm
TT
40
3
13.0
13
13
25
40
45
02
2
Tổ hợp 1. Tốn, Lý, Hóa
Tổ hợp 2. Tốn, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3. Tốn, Lý, Anh
Tổ hợp 4. Tốn, Văn, Anh
- Ngành kinh doanh nơng nghiệp
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
7
25
1
13.5
35
3
13.5
15
1
14.5
25
1
16.5
13
01
1
13.5
13
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyểt
- Ngành Lâm sinh
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Quản lý tài nguyên rừng:
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Thú y:
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành CN kỹ thuật mơi trường
Tổ hợp 1:Tốn, Hố, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Bảo vệ thực vật:
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Tốn, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Nơng nghiệp cơng nghệ cao
Nhóm ngành VII
- Ngành Quản lý đất đai:
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Quản lý tài nguyên và MT:
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh
Năm tuyển sinh 2018
Chỉ
tiêu
30
Số
TT
30
02
1
100
Điểm
TT
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
25
Số
TT
2
Điểm
TT
20
25
2
18.5
60
6
13.0
20
2
15.0
25
1
17.0
13
1
18
7
13
6
5
13
13
13
13.0
35
35
8
11
5
3
3
10
10
40
4
13.0
25
10
13.5
13
13
13
13
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyểt
Năm tuyển sinh 2018
Chỉ
tiêu
Tổ hợp 2:Tốn, Hố, Văn
Tổ hợp 3:Tốn, Lý, Hóa
Tổ hợp 4:Tốn, Văn, Tiếng Anh
- Ngành Quản lý thông tin
Số
TT
Điểm
TT
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số
TT
Điểm
TT
25
9
15.0
Tổ hợp 1. Toán, Văn, Anh
Tổ hợp 2. Toán, GDCD, Anh
Tổ hợp 3. Toán, Sử, Địa
Tổ hợp 4, Văn, Địa, GDCD
Tổng
725
650
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
+ Tổng diện tích đất sử dụng của trường: 232,587 ha (diện tích đất tại trường 102,850
ha, diện tích đất cơ sở tại Tuyên Quang 110,730 ha, diện tích đất ở Cao Bằng 19,007 ha)
+ Diện tích sử dụng cho các hạng mục:
- Nơi làm việc: 17.838 m2
- Nơi học:Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo 33.966 m2 (Giảng
đường, thư viện, phòng thí nghiệm, khu thực hành ....)
- Nơi vui chơi giải trí: 83.530 m2 (sân Ký túc xá, sân vận động....)
+ Diện tích phịng học (tính bằng m2)
- Tổng diện tích phịng học: 10.926 m2
Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: 33.966 m2
- Tỷ số diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo trên sinh viên chính quy:
4,93 m2/SV
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên
Bảng 3. Diện tích xây dựng và số chỗ ở trong KTX
Diện tích
Tổng
Diện tích
Khn
Sức
Hạng
sàn sử
diện
Số
Số
xây dựng
viên
chứa
mục
dụng
tích
tầng
phịng
(m2)
(m2)
(Sv)
( m2)
KTX A
1.450
3.550
2.900
6.450
3
105
840
Nhà A
850
2.200
2.000
4.200
3
60
480
Nhà B
300
800
550
1350
3
20
160
Nhà C
300
550
350
900
3
25
200
KTX B
3.000
5.000
2.400
7.400
1
176
352
9
KTX K
2.595
12.974
47.550 60.525
5
234
1872
K1
432.48
2.162
8.000
5
39
312
K2
432.48
2.162
7.838
5
39
312
K3
432.48
2.162
7.838
5
39
312
K4
432.48
2.162
7.838
5
39
312
K5
432.48
2.162
7.838
5
39
312
K6
432.48
2.162
8.200
5
39
312
Tổng
8.495
25.074
52.850 77.925
476
3064
2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phịng thí nghiệm và các trang thiết bị
Bảng 4. Phịng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm,
thực hành, nghiên cứu khoa học
TT
Tên phịng
Danh mục trang thiết bị chính
1 Phịng thực hành khoa Quản lý tài nguyên Các thiết bị Trắc địa, viễn thám
2 Phịng thực hành khoa Mơi trường
Các thiết bị Quan trắc mơi trường
3 Phịng thực hành khoa Nơng học
Các thiết bị Trồng trọt, BVTV
4 Phòng thực hành khoa Lâm nghiệp
Các thiết bị Lâm nghiệp, QL, BVrừng
5 Phòng thực hành khoa Chăn nuôi thú y
Các thiết bị Chăn nuôi – Thú y
6 Phịng thực hành khoa Cơng nghệ
Các thiết bị cơng nghệ sinh học,
SH&CNTP
CNTP, hóa sinh cơng nghiệp….
7 Phịng thực hành khoa Kinh tế & PTNT
Máy tính
8 Phịng thực hành Tin học
Máy tính
9 Phịng thí nghiệm Khoa học đất
Thiết bị Phân tích đất
Thiết bị về cơng nghệ xử lý mơi trường
10 Phịng thí nghiệm Mơi trường
11 Phịng thí nghiệm Cơng nghệ tế bào
Thiết bị về cơng nghệ tế bào
12 Phịng thí nghiệm Hố – sinh
Thiết bị về thí nghiệm hố – sinh
13 Phịng thí nghiệm Vi sinh vật
Thiết bị về phân tích VSV
14 Phịng thí nghiệm Ni cấy mơ
Thiết bị về cơng nghệ ni cấy mơ
15 Viện Khoa học sự sống
Phân tích các chỉ tiêu về môi trường
16 Trung tâm thực hành thực nghiệm
Địa bàn thực tập nghề nghiệp
17 Viện Nghiên cứu Lâm nghiệp
Địa bàn thực tập nghề nghiệp
- Phòng máy vi tính
Trường có 2 trung tâm máy tính gồm trên 200 máy tính, đa số là các máy tính thế hệ
mới, được cài đặt mạng Internet, đáp ứng được các yêu cầu về cập nhật thơng tin, phân
tích số liệu, xử lý kết quả nghiên cứu của sinh viên và cán bộ hướng dẫn. Ngồi ra, cịn có
máy in màu A0 và các phần mềm chuyên dùng phục vụ cho công tác đào tạo.
- Phịng thí nghiệm Khoa khoa học cơ bản
Phịng thí nghiệm khoa học cơ bản có diện tích là 250 m2 được chia thành các phòng
bộ phận chịu trách nhiệm cho thực hành các môn cơ bản như Hóa học, sinh học, vật lý...
10
Phịng thí nghiệm cơ bản bao gồm các trang thiết bị hiện đại có thể đáp ứng tất cả các bài
thực hành cơ bản.
- Viện khoa học sự sống
Viện khoa học sự sống quản lý hệ thống phịng thí nghiệm với diện tích sử dụng
trên 1000 m2. Thiết bị thí nghiệm được trang bị hiện đại, có thể đáp ứng các nghiên cứu
và thực hành thuộc nhiều lĩnh vực công nghệ môi trường, công nghệ sinh học, công nghệ
vi sinh và kiểm nghiệm chất lượng thực phẩm; phân tích chất lượng đất, nước và môi
trường. Trong năm 2008, Viện khoa học sự sống tiếp tục được trang bị thêm các hệ thông
thiết bị hiện đại thông qua dự án “Nâng cao năng lực nghiên cứu và đào tạo” (chủ yếu
dành cho công nghệ môi truờng và công nghệ sinh học) do chính phủ Italia tài trợ (1,5
triệu USD).
- Trung tâm thực hành thực nghiệm
Thành lập từ năm 1973 (tên ban đầu là Trại thực tập thí nghiệm). Diện tích trên
50 ha, là nơi lưu giữ đồng ruộng nguồn gen vật nuôi, cây trồng nông - lâm nghiệp.
Trung tâm đã xây dựng các mơ hình sản xuất cây, con, thuỷ sản, hệ thống nhà lưới,
nhà kính phục vụ cho cán bộ giáo viên và sinh viên nghiên cứu, thực hành thực tập
ngồi đồng ruộng. Trung tâm thực hành thực tập có đội ngũ kỹ thuật lành nghề đảm
bảo xây dựng và duy trì các mơ hình học tập cho các ngành đào tạo hiện tại và
ngành mới.
Với các cơ sở thực hành - thực nghiệm như trên cùng với trợ giúp kinh phí nâng cấp
cơ sở vật chất, Trường Đại học Nơng Lâm Thái Ngun hồn tồn có thể đáp ứng yêu cầu
về cơ sở vật chất cho các chương trình đào tạo.
- Thống kê phòng học
Bảng 5. Phòng học, giảng đường và trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ
giảng dạy
ST
Loại phịng
Số
Diện
T
học
lượng tích (m2) Tên thiết
Số
Phục vụ học
bị
lượng
phần/môn học
Giảng đường
MC
Phục vụ các môn
1
40
4200
40
khu nhà 5 tầng
Project
học lý thuyết
Giảng đường
2
4
500
Máy tính
120
Tin học ĐC, GIS
khu nhà 3 tầng
Giảng đường
Bộ âm ly
Phục vụ các môn
3
10
1200
10
khu nhà 2 tầng
(loa)
học lý thuyết
Giảng đường
Bộ âm ly
Phục vụ các môn
4
7
900
7
cấp 4
(loa)
học lý thuyết
2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo)
11
Tổng số đầu sách 3178 đầu sách với 78.946 cuốn (chưa kể tài liệu điện tử 10.178 tài
liệu và liên kết với Trung tâm học liệu ĐHTN với 121.839 cuốn )
Tổng số tài liệu gắn với các ngành đào tạo có cấp bằng của nhà trường: 71.446 cuốn.
(bao gồm cả tài liệu điện tử, tạp chí chuyên ngành)
Bảng 6. Thống kê học liệu phục vụ đào tạo
TT
Nhóm ngành đào tạo
Số lượng (cuốn )
1
Nhóm ngành III
8.500
2
Nhóm ngành IV
15.200
3
Nhóm ngành V
41.300
4
Nhóm ngành VII
14.946
Tổng
78.946
2.4. Danh sách giảng viên cơ hữu
Bảng 7. Danh sách giảng viên cơ hữu
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Họ và tên
Bế Bích Đào
Bùi Đình Lãm
Bùi Lan Anh
Bùi Linh Phượng
Bùi Minh Tuấn
Bùi Ngọc Sơn
Bùi Thị Kiều Giang
Bùi Thị Minh Hà
Bùi Thị Thanh Tâm
Bùi Thị Thơm
Bùi Tri Thức
Cao Đức Minh
Chu Thị Hà
Chu Văn Trung
Cù Ngọc Bắc
Cù Thị Thuý Nga
Đàm Văn Vinh
Đàm Xuân Vận
Đặng Kim Tuyến
Đặng Ngọc Hùng
Đặng Thị Bích Huệ
Đặng Thị Mai Lan
Đặng Thị Thái
Đặng Thị Thu Hà
Đặng Thị Tố Nga
Đặng Văn Minh
Giới
Trình độ
tính
Nữ
Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam PGS.TS
Nữ
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam
GS.TS
Ngày sinh
05/09/1986
18/05/1984
22/10/1973
06/08/1980
23/12/1985
22/10/1982
29/06/1976
17/11/1971
24/09/1980
20/04/1975
29/05/1984
29/08/1990
21/01/1990
02/05/1987
20/02/1968
07/11/1976
01/10/1961
13/03/1973
19/04/1965
07/07/1979
16/11/1987
28/04/1984
02/05/1982
06/09/1975
09/04/1974
20/01/1959
12
Chuyên môn được đào tạo
Di truyền học
Công nghệ sinh học
Trồng trọt
PPLLDH
GDTC
Chăn nuôi
Tiếng Anh
Chăn nuôi thú y
Kinh tế NN
Chăn nuôi
Sinh học
Xã hội học
Phân tích tài chính
QLĐĐ
Cơ khí nơng nghiệp
Chăn ni
NLKH
Nơng nghiệp
QLBVR
Lâm sinh
Phát triển nông thôn
Thú y
Kinh tế NN
Lâm sinh
Trổng trọt
Khoa học Đất
TT
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
Họ và tên
Đặng Xuân Bình
Đào Hồng Thuận
Đào Văn Biên
Đào Việt Hùng
Đinh Ngọc Lan
Đinh Thị Kim Hoa
Đinh Thị Thanh Uyên
Đỗ Hoàng Chung
Đỗ Hoàng Sơn
Đỗ Quốc Tuấn
Đỗ Sơn Tùng
Đỗ Thị Lan
Đỗ Thị Lan Phương
Đỗ Trung Hiếu
Đỗ Tuấn Tùng
Đỗ Xuân Luận
Đoàn Quốc Khánh
Đoàn Thị Mai
Đoàn Thị Thanh Hiền
Dư Ngọc Thành
Dương Hoài An
Dương Hồng Việt
Dương Mạnh Cường
Dương Minh Ngọc
Dương Ngọc Dương
Dương Thế Hiển
Dương Thế Phùng
Dương T. Hồng Duyên
Dương Thị Kim Huệ
Dương Thị Minh Hoà
Dương Thị Nguyên
Dương Thị Thu Hoài
Dương Thuỳ Trang
Dương Trung Dũng
Dương Văn Cường
Dương Văn Đồn
Dương Văn Sơn
Dương Văn Thảo
Dương Xn Lâm
Hà Đình Nghiêm
Giới
Trình độ
tính
Nam PGS.TS
Nữ
Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
PGS.TS
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
PGS.TS
Nữ
Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam PGS.TS
Nam
Tiến sĩ
Nam PGS.TS
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Ngày sinh
22/11/1968
21/09/1980
01/03/1989
19/05/1982
12/10/1968
28/05/1985
30/12/1985
24/05/1978
01/06/1972
22/11/1968
04/07/1984
19/02/1972
12/08/1976
20/03/1982
02/03/1987
08/07/1983
22/12/1980
21/07/1988
14/05/1993
11/05/1966
16/12/1971
04/09/1986
01/01/1987
17/04/1986
14/02/1981
10/08/1990
20/10/1960
05/12/1986
23/11/1984
12/08/1986
16/05/1975
21/10/1982
12/02/1987
18/08/1974
22/12/1980
07/01/1986
15/08/1960
13/06/1976
05/06/1986
04/10/1985
13
Chuyên môn được đào tạo
Thú y
Lâm sinh
Khoa học mơi trường
Hố học
KT nơng nghiệp
Cơng nghệ thực phẩm
Công nghệ thông tin
Sinh thái học
Kinh tế NN, Lâm nghiệp
Thú y
QLĐ Đ
QHSTcảnh quan
Chăn nuôi
Kinh tế NN
Nông học
Kinh tế PTNT
NTTS
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Trồng trọt
Kinh tế nông nghiệp
Quản lý Môi Trường
Công nghệ sinh học
Môi trường
NTTS
Giáo dục thể chất
Khoa họcnông nghiệp
Thú y
Lịch sử đảng
Khoa học môi trường
Trổng trọt
Chăn nuôi
Xã hội học
Trổng trọt
Công nghệ sinh học
Lâm sinh
Trồng trọt
Lâm sinh
Kinh doanh nông nghiệp
Môi trường
TT
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
Họ và tên
Hà Duy Trường
Hà Huy Hoàng
Hà Minh Tuân
Hà Minh Tuấn
Hà Quang Trung
Hà Thị Hoà
Hà Văn Thuân
Hà Văn Tuyển
Hà Việt Long
Hồ Lương Xinh
Hồ Ngọc Sơn
Hồ Thị Bích Ngọc
Hồ Văn Bắc
Hồng Hải Thanh
Hồng Hữu Chiến
Hồng Kim Diệu
Hồng Q Nhân
Hồng Thị Bích Thảo
Hoàng Thị Lan Anh
Hứa Thị Toàn
Kiều Thị Thu Hương
La Thu Phương
La Văn Công
Lành Ngọc Tú
Lành Thị Ngọc
Lê Minh
Lê Minh Châu
Lê Minh Toàn
Lê Minh Tú
Lê Quốc Tuấn
Lê Sỹ Hồng
Lê Sỹ Trung
Lê Thị Kiều Oanh
Lê Văn Phúc
Lê Văn Thơ
Lèng Thị Lan
Lục Văn Cường
Lương Hùng Tiến
Lương Thị Kim Oanh
Lưu Hồng Sơn
Giới
Trình độ
tính
Nam
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
PGS.TS
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
PGS.TS
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam PGS.TS
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam PGS.TS
Nữ
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Ngày sinh
28/07/1980
28/05/1980
26/12/1981
31/08/1978
15/09/1966
10/06/1984
12/07/1976
19/08/1991
23/06/1982
10/04/1984
22/09/1976
01/03/1980
22/02/1981
23/10/1981
22/09/1987
08/11/1981
14/11/1990
01/01/1975
19/02/1987
12/07/1984
04/08/1976
16/04/1984
24/12/1970
11/01/1985
08/02/1974
07/02/1977
30/04/1980
28/11/1967
19/01/1989
17/10/1981
15/05/1975
27/06/1961
15/08/1977
01/03/1977
03/01/1975
03/04/1979
01/11/1981
04/09/1980
19/08/1965
04/04/1986
14
Chuyên môn được đào tạo
Trổng trọt
Công nghệ sinh học
Trổng trọt
Tiếng Anh
KT nông nghiệp
Nông nghiệp nhiệt đới
QLĐĐ
Quản Lý Môi Trường
Trổng trọt
Kinh tế NN
QLBVR
DD&TACN
Kinh tế Nông nghiệp
NTTS
QLĐĐ
Trổng trọt
Khoa học Đất - Môi trường
KH cây trồng
Khoa học môi trường
Hệ thống thông tin
Phát triển nông thôn
Lâm sinh
Chăn nuôi
Phát triển nơng thơn
Hố học
Thú y
Khoa học thực phẩm
Chăn ni động vật
Kinh tế chính trị Châu Âu
CNXHKH
Lâm sinh
Điều tra quy hoạch
Trổng trọt
Lâm sinh
QLĐĐ
Ngữ Văn
Lâm sinh
Công nghệ sinh học
Trổng trọt
Công nghệ sinh học
TT
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
Họ và tên
Lưu Thị Thuỳ Linh
Lưu Thị Xuyến
Lý Thị Thuỳ Dương
Mai Hồng Đạt
Mai Thị Ngọc An
Mai Thị Ngọc Hà
Ngơ Nhật Thắng
Ngơ Thị Hồng Gấm
Ngơ Thị Mây Ước
Ngơ Thị Quang
Nguyễn Chí Hiểu
Nguyễn Cơng Hoan
Nguyễn Đăng Cường
Nguyễn Đình Thi
Nguyễn Đức Nhuận
Nguyễn Đức Quang
Nguyễn Đức Trường
Nguyễn Đức Tuân
Nguyễn Duy Hải
Nguyễn Hưng Quang
Nguyễn Hữu Giang
Nguyễn Hữu Hoà
Nguyễn Hữu Hồng
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Huy Trung
Nguyễn Khắc Thái Sơn
Nguyễn Khánh Quang
Nguyễn Lan Hương
Nguyễn Lê Duy
Nguyễn Mạnh Cường
Nguyễn Mạnh Hùng
Nguyễn Mạnh Thắng
Nguyễn Mạnh Tuấn
Nguyễn Minh Cảnh
Nguyễn Minh Tuấn
Nguyễn Ngọc Anh
Nguyễn Ngọc Lan
Nguyễn Ngọc Nông
Nguyễn Ngọc Sơn Hải
Nguyễn Quang Thi
Giới
Trình độ
tính
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam PGS.TS
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam PGS.TS
Nam
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam PGS.TS
Nam Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Ngày sinh
21/01/1983
04/06/1967
29/05/1987
15/01/1983
02/07/1973
22/11/1984
03/02/1964
07/02/1980
01/06/1983
10/08/1989
26/10/1974
29/05/1978
18/10/1985
03/03/1967
16/07/1974
20/03/1989
06/12/1981
30/07/1981
01/03/1987
14/07/1974
03/08/1975
13/04/1972
01/05/1955
04/08/1972
10/10/1988
25/05/1966
04/10/1984
23/07/1983
21/05/1985
26/12/1984
26/11/1992
27/04/1983
06/04/1984
26/03/1980
17/10/1978
02/06/1981
12/08/1983
07/06/1958
29/08/1986
15/09/1984
15
Chun mơn được đào tạo
Cơ khí NN
Trổng trọt
Nghiên cứu phát triển
Sinh học
Đại số và Lý thuyết số
Toán ứng dụng
Thú y
QLĐĐ
Triết học
Lịch sử đảng
Trổng trọt
Lâm sinh
Lâm sinh
Trồng trọt
Nông nghiệp
Phát triển nông thôn
Chăn nuôi
CNSTH
Khoa học môi trường
DD động vật
Lâm nghiệp
Chăn nuôi
KH cây trồng
Khoa học cây trồng
QLĐĐ
Trồng trọt
GDTC
Tiếng Anh
QLĐ Đ
thú y
QTKD Quốc tế
Trồng trọt
Công nghệ sinh học
Luật
Trồng trọt
QLĐ Đ
Hệ thống thông tin
Trồng trọt
Quản lý hệ thống nông nghiệp
QLĐ Đ
TT
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
Họ và tên
Nguyễn Quang Tính
Nguyễn Quốc Huy
Nguyễn Quý Ly
Nguyễn Thanh Hải
Nguyễn Thanh Tiến
Nguyễn Thế Huấn
Nguyễn Thế Hùng
Nguyễn Thị Bích Đào
Nguyễn Đỗ Hương Giang
Nguyễn Thị Đoàn
Nguyễn Thị Giang
Nguyễn T. Hiền Thương
Nguyễn Thị Hoa
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Nguyễn Thị Huệ
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Thị Huyền
Nguyễn Thị Kim Lan
Nguyễn Thị Lân
Nguyễn Thị Lợi
Nguyễn Thị Mai
Nguyễn Thị Mai
Nguyễn Thị Mai Thảo
Nguyễn Thị Minh Thuận
Nguyễn Thị Ngân
Nguyễn Thị Quỳnh
Nguyễn Thị Thoa
Nguyễn Thị Thu Hằng
Nguyễn Thị Thu Hằng
Nguyễn Thị Thu Hiền
Nguyễn Thị Thu Hoàn
Nguyễn Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Thương Huyền
Nguyễn Thị Thuý
Nguyễn Thị Thuỷ
Nguyễn Thị Thuỳ Dương
Nguyễn Thị Th Mỵ
Nguyễn Thị Tình
Nguyễn Thị Tun
Giới
Trình độ
tính
Nam PGS.TS
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam
GS.TS
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
GS.TS
Nữ
PGS.TS
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
PGS.TS
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
PGS.TS
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Ngày sinh
19/07/1964
14/12/1988
05/02/1960
01/04/1980
05/01/1976
06/10/1962
16/05/1967
28/04/1985
19/10/1987
17/05/1985
08/09/1987
08/12/1986
20/11/1987
01/03/1990
02/10/1986
28/06/1989
20/10/1984
20/06/1955
12/07/1965
06/02/1967
07/01/1982
24/09/1987
18/10/1982
18/03/1982
03/09/1973
26/06/1987
02/12/1976
21/10/1976
26/12/1984
11/11/1981
30/08/1976
08/09/1987
17/09/1980
02/12/1983
02/09/1983
16/02/1980
24/09/1990
28/08/1964
26/02/1980
12/01/1982
16
Chuyên môn được đào tạo
Thú y
Phát triển nông thôn
Trồng trọt
Nông nghiệp
Lâm sinh
Trổng trọt
Nông học
Thú y
Xã hội học
Công nghệ thực phẩm
Phát triển nơng thơn
Kinh tế NN
Hóa Phân tích
Tốn ứng dụng
Khoa học mơi trường
Dược
KTCT
Thú y
Trổng trọt
Trồng trọt
Hoá học
Di truyền học
Khoa học cây trồng
Chăn nuôi
Thú y
Trồng trọt
Lâm sinh
Nông nghiệp
LL&PPDH Vật lý
Lâm nghiệp
Lâm sinh
Khoa học chăn nuôi
Tiếng Anh
Tiếng Anh
CNXH KH
CNXH KH
Dược
Chăn nuôi
Trồng trọt
Máy, thiết bị và công nghệ
TT
Họ và tên
Giới
tính
Ngày sinh
Trình độ
Chun mơn được đào tạo
bảo quản gỗ giấy
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
Nguyễn Thị Yến
Nguyễn Thu Quyên
Nguyễn Thu Thuỳ
Nguyễn Thu Trang
Nguyễn Thuý Hà
Nguyễn Thuỳ Linh
Nguyễn Tiến Đạt
Nguyễn Tiến Dũng
Nguyễn Trường Giang
Nguyễn Tuấn Hùng
Nguyễn Văn Bình
Nguyễn Văn Duy
Nguyễn Văn Hiểu
Nguyễn Văn Mạn
Nguyễn Văn Quân
Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Văn Tâm
Nguyễn Văn Thái
Nguyễn Văn Tuân
Nguyễn Viết Hưng
31/12/1975
02/12/1981
12/10/1976
19/12/1983
05/11/1970
19/09/1986
13/10/1985
02/11/1983
11/04/1985
29/03/1980
22/03/1982
25/12/1978
09/10/1979
04/04/1965
26/02/1989
03/06/1955
20/10/1981
02/06/1962
31/01/1985
11/08/1974
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
PGS.TS
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
PGS.TS
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
Nguyễn Việt Hưng
Nguyễn Xuân Vũ
Nông Thị Hiền Hương
Nông Thị Thu Huyền
Nông Thị Xuân
Phạm Bằng Phương
Phạm Diệu Thuỳ
Phạm Đức Chính
Phạm Thanh Hiếu
Phạm Thanh Huế
Phạm Thị Ngọc Mai
25/01/1982
21/11/1981
05/04/1983
22/01/1991
03/02/1977
08/09/1989
13/10/1980
27/10/1985
16/07/1988
23/12/1983
24/11/1983
25/08/1987
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Kinh tế phát triển
Chăn nuôi
QLĐĐ
Thú y
Trổng trọt
QLĐĐ
Chăn nuôi
Trồng trọt
GDTC
Quản lý tài nguyên rừng
Công nghệ thực phẩm
CNSH
KH viễn thám
Lâm nghiệp
Sinh học
Thú y
Trồng trọt
Chế biến lâm sản
Sinh học
Trổng trọt
Máy, thiết bị và công nghệ
bảo quản gỗ giấy
Sinh học
Tiếng Anh
Công nghệ sinh học
QLĐ Đ
HCM học
Công nghệ sinh học
Thú y
Lâm học
Toán
Sinh học
CNTP
219
220
221
222
223
224
Phạm Thị Phương Lan
Phạm Thị Thanh Nga
Phạm Thị Thanh Vân
Phạm Thị Thu Huyền
Phạm Thị Thu Trang
Phạm Thị Trang
06/04/1974
13/10/1987
10/07/1975
26/04/1980
14/03/1990
19/11/1984
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Chăn nuôi động vật
Kinh tế NN, Kế tốn
Di truyền học
Sinh học
Tiếng Anh
Thú y
Nơng Thị Phương Nhung
17
TT
Họ và tên
Ngày sinh
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
Phạm Thị Tuyết Mai
Phạm Thị Vinh
Phạm Thu Hà
Phạm Tùng Hương
Phạm Văn Ngọc
Phan Đình Binh
Phan Thị Hồng Phúc
Phan Thị Thu Hằng
Phan Thị Vân
Tống Thị Thuỳ Dung
Trần Công Quân
Trần Cương
Trần Đình Hà
Trần Đức Thiện
Trần Hải Đăng
Trần Lệ Thị Bích Hồng
Trần Minh Quân
Trần Nhật Thắng
Trần Quốc Hưng
Trần Thị Hoan
Trần Thị Lý
Trần Thị Mai Anh
Trần Thị Ngọc
Trần Thị Phả
Trần Thị Thanh Tâm
Trần Thị Thu Hà
Trần Thị Thuỳ Dương
Trần Trung Kiên
Trần Văn Chí
Trần Văn Điền
Trần Văn Phùng
Trần Văn Thăng
Trần Việt Dũng
Trịnh Thị Chung
Trịnh Thị Thu
Trương Quốc Hưng
Trương Thành Nam
Trương Thị Ánh Tuyết
Từ Quang Hiển
Từ Trung Kiên
01/10/1982
10/03/1984
26/10/1982
18/11/1990
25/11/1972
17/09/1976
30/12/1976
30/10/1969
10/07/1965
01/11/1986
04/11/1965
02/02/1988
10/10/1977
18/08/1982
29/09/1987
18/12/1980
05/07/1979
22/10/1986
03/09/1973
20/05/1982
21/02/1987
02/06/1988
11/09/1976
04/07/1981
16/05/1982
01/06/1971
19/06/1984
14/12/1976
20/01/1982
24/05/1961
28/08/1960
12/08/1969
31/01/1983
22/07/1986
05/06/1981
11/11/1986
30/03/1978
05/11/1987
11/06/1954
20/02/1981
Giới
Trình độ
tính
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam PGS.TS
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam PGS.TS
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
PGS.TS
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nam Tiến sĩ
Nam PGS.TS
Nam PGS.TS
Nam
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nam
GS.TS
Nam PGS.TS
18
Chuyên môn được đào tạo
Công nghệ thực phẩm
CNTP
Lâm sinh
LS Đảng CS Việt Nam
Di truyền
Quản lý Tài nguyên MT
Thú y
Trổng trọt
Trổng trọt
Phát triển nông thôn
Kinh tế LN
Kinh tế NN, KT đầu tư
Trổng trọt
Lâm sinh
hố học
Kinh tế
CNSH
Thú y
Lâm sinh
DD&TACN
CNSH
QLĐ Đ
Nơng nghiệp nhiệt đới
Mơi trường đất và nước
Lâm sinh
Lâm sinh
Hố học
Trổng trọt
Công nghệ sinh học
Khoa học cây trồng
Chăn nuôi
Chăn nuôi
Khoa học nông nghệp
Công nghệ thực phẩm
KHMT
Lâm sinh
Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên môi trường
Chăn nuôi
DD&TACN
TT
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
Họ và tên
Văn Thị Quỳnh Hoa
Vi Đại Lâm
Vi Diệu Minh
Vũ Kiều Hạnh
Vũ Thị Hải Anh
Vũ Thị Hạnh
Vũ Thị Hiền
Vũ Thị Kim Hảo
Vũ Thị Nguyên
Vũ Thị Quý
Vũ Thị Thanh Thuỷ
Vũ Thị Thu Lê
Vũ Thị Thu Loan
Vũ Văn Thơng
Vương Vân Huyền
Giới
Trình độ
tính
Nữ
Tiến sĩ
Nam Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Nam
Tiến sĩ
Nữ
Thạc sĩ
Ngày sinh
06/06/1975
25/05/1987
20/10/1983
14/11/1985
28/10/1982
25/08/1983
15/10/1987
14/07/1991
31/01/1981
24/11/1974
26/12/1969
23/11/1982
06/06/1969
11/01/1961
11/03/1983
Chuyên môn được đào tạo
Tiếng Anh
Cơng nghệ sinh học
Giải tích
Tiếng Anh
Kinh tế NN, Quản trị KD
Công nghệ thực phẩm
Phát triển nông thôn
QLĐĐ
Trổng trọt
Trồng trọt
Trồng trọt
Hố học
Giải tích
Điều tra quy hoạch rừng
Luật
III. Các thơng tin của năm tuyển sinh
3.1. Tuyển sinh đại học hệ chính quy
3.1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
3.1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3.1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2020, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
(1) Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020 (50% chỉ tiêu).
(2) Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ TH phổ thơng (50% chỉ tiêu).
Ngồi ra, trường cịn xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
3.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
a. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Bảng 8. Căn cứ pháp lý của ngành tuyển sinh 2020
TT
1
2
3
Tên ngành
Bất động sản
Kinh doanh quốc tế
Công nghệ sinh học
Mã ngành
7340116
7340120
7420201
Số quyết định, ngày
tháng năm ban hành
Số
394/QĐ-ĐHTN
ngày 14/03/2018
Số
292/QĐ-ĐHTN
ngày 26/02/2019
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
19
Cơ quan có
thẩm
quyền cho
phép
Năm bắt
đầu đào
tạo
ĐHTN
2018
ĐHTN
2019
ĐHTN
2006
4
Khoa học môi trường
7440301
5
Thú y
7640101
6
Chăn nuôi thú y
7620105
7
Công nghệ thực phẩm
7540101
8
9
10
Đảm bảo chất lượng và
An toàn thực phẩm
Khoa học cây trồng
Bảo vệ thực vật
7540106
7620110
7620112
11
Nông nghiệp
nghệ cao
12
Lâm sinh
7620205
13
Quản lý tài nguyên
rừng
7620211
14
Công nghệ chế biến gỗ
7549001
15
Kinh tế nông nghiệp
7620115
16
Kinh doanh nông
nghiệp
7620114
17
Quản lý đất đai
7850103
18
19
20
21
công
Quản lý tài nguyên &
môi trường
Khoa học & Quản lý
mơi trường (chương
trình tiên tiến đào tạo
bằng tiếng Anh)
Cơng nghệ thực phẩm
(chương trình tiên tiến
đào tạo bằng tiếng
Anh)
Kinh tế nơng nghiệp
(chương trình tiên tiến
đào tạo bằng tiếng
Anh)
7620101
7850101
7904492
7905419
7906425
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
Số
395/QĐ-ĐHTN
ngày 14/03/2018
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
Số 373/QĐ-ĐT ngày
10/03/2017
Số
3946QĐ-ĐHTN
ngày 14/03/2018
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
Số 908/QĐ-ĐT ngày
28/12/2006
Số
1013/QĐ-ĐHTN
ngày 14/11/2009
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
Số
290/QĐ-ĐHTN
ngày 26/02/2019
Số
1058/QĐ-ĐHTN
ngày 30/12/2011
Số
520/QĐ-ĐHTN
ngày 28/4/2014
Số 7853/QĐ-BGDĐT
ngày 29/10/2009
Số
271/QĐ-BGDĐT
ngày 21/01/2016
Số
119/QĐ-DHTN
ngày 23/01/2018
ĐHTN
2005
ĐHTN
1995
ĐHTN
1969
ĐHTN
2009
ĐHTN
2018
ĐHTN
1969
ĐHTN
2017
ĐHTN
2018
ĐHTN
1987
ĐHTN
2007
ĐHTN
2010
ĐHTN
2009
ĐHTN
2019
ĐHTN
1995
ĐHTN
2014
Bộ GD và
ĐT
2010
Bộ GD và
ĐT
2016
ĐHTN
2018
b. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh
20
Bảng 9. Chỉ tiêu tuyển sinh theo trình độ đại học năm 2020
ST
T
Mã
ngành
Tên ngành
Tổ hợp mơn xét tuyển
Các chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà
Bất động sản
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
(chun ngành
2. Tốn, Vật Lý, Sinh Học
1
7340116 Quản lý và kinh
3. Toán, Địa Lý, Lịch sử
doanh bất động
4. Văn, Lịch Sử, Địa Lý
sản)
2
3
4
6
8
7340120
7420201
7440301
7620105
7540106
Kinh doanh quốc
tế (chuyên ngành:
Kinh doanh xuất
nhập khẩu nông
lâm sản)
Công nghệ sinh
học (CNSH Nông
nghiệp, CNSH
Thực phẩm,
CNSH trong chăn
nuôi, thú y)
Khoa học môi
trường
Chăn nuôi thú y
Đảm bảo chất
lượng và An toàn
thực phẩm
9
7620110
Khoa học cây
trồng
10
7620112
Bảo vệ thực vật
Mã tổ
hợp
A00
A02
A07
25
25
15
15
25
25
25
25
40
40
35
35
25
25
15
15
C00
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Văn, Tốn, Hóa học
C02
4. Tốn,Vật Lý,Tiếng Anh
A01
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Văn, Toán, Địa Lý
C04
4.Toán, Địa Lý, Tiếng Anh
D10
1. Văn, Tốn, Tiếng Anh
D01
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Tốn, Địa lý, GDCD
A09
4. Toán, Lịch sử, Địa Lý
A07
1. Toán, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Văn, Tốn, Hóa học
C02
4. Văn, Tốn, Tiếng Anh
D01
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Văn, Tốn, Tiếng Anh
D01
4. Tốn, Hóa học, Tiếng Anh
D07
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Văn, Tốn, Hóa học
C02
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
21
Chỉ tiêu
Theo
Theo
điểm
học bạ
thi
THPT
THPT
ST
T
Mã
ngành
Tên ngành
Tổ hợp mơn xét tuyển
3. Văn, Tốn, Hóa học
12
13
14
15
16
17
18
19
7620205
7620211
7549001
7620115
7620114
7850103
7850101
7320205
Mã tổ
hợp
C02
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
Lâm sinh: (chun
ngành Lâm sinh; 2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
Nơng lâm kết
3. Văn, Tốn, Hóa học
hợp)
A00
1. Tốn, Vật Lý, Tiếng Anh
A01
2. Tốn, Sinh học, Văn
B03
3. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
1. Tốn, Địa Lý, GDCD
A09
2. Tốn, Sinh học, Văn
B03
3. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
Kinh tế nơng
nghiệp
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3.Văn, Tốn, Hóa học
C02
Kinh doanh nơng
nghiệp (chun
ngành: Quản trị
kinh doanh nơng
nghiệp)
Quản lý đất đai
(chun ngành
Quản lý đất đai;
địa chính - môi
trường)
Quản lý tài nguyên
& môi trường
(chuyên ngành
Du lịch sinh thái
và Quản lý tài
nguyên)
Quản lý thông tin
(chuyên ngành:
Quản trị hệ thống
thông tin)
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học , Sinh Học
B00
3. Văn, Tốn, Hóa học
C02
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
A01
3. Toán, Địa Lý, Tiếng Anh
D10
4. Tốn, Hóa học, Sinh Học
B00
1. Văn, Lịch Sử, Địa Lý
C00
2. Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3. Tốn, Hóa học, Sinh Học
B00
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D10
1. Văn, Toán, Tiếng Anh
D01
2. Toán, GDCD, Tiếng Anh
D84
3. Toán, Lịch sử, Địa Lý
A07
Quản lý tài nguyên
rừng (Kiểm lâm)
Công nghệ chế
biến gỗ
22
Chỉ tiêu
Theo
Theo
điểm
học bạ
thi
THPT
THPT
B00
C02
25
25
25
25
15
15
35
35
15
15
35
35
40
40
25
25
ST
T
Mã
ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
4. Văn, Địa Lý, GDCD
Chương trình tiên tiến quốc tế đào tạo bằng tiếng Anh
Khoa học & Quản 1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
lý mơi trường
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
20
7904492 (chương trình tiên
tiến đào tạo bằng 3. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
4.Toán, Địa Lý, Tiếng Anh
tiếng Anh)
21
22
7905419
7906425
Cơng nghệ thực
phẩm (chương
trình tiên tiến đào
tạo bằng tiếng
Anh)
Kinh tế nơng
nghiệp (chương
trình tiên tiến đào
tạo bằng tiếng
Anh)
Mã tổ
hợp
Chỉ tiêu
Theo
Theo
điểm
học bạ
thi
THPT
THPT
C20
A00
B00
A01
25
25
25
25
25
25
60
60
25
25
50
50
630
630
D10
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Văn, Toán, Tiếng Anh
D01
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
A01
4. Văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao
1
2
3
7640101
7620101
7540101
Thú y-Bác sĩ thú y
(chuyên ngành
Thú y; Dược –
Thú y)
Nông nghiệp công
nghệ cao
Công nghệ thực
phẩm
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Văn, Tốn, Hóa học
C02
4. Văn, Tốn, Tiếng Anh
D01
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Văn, Tốn, Hóa học
C02
1. Tốn, Vật Lý, Hóa học
A00
2. Tốn, Hóa Học, Sinh Học
B00
3. Văn, Tốn, Hóa học
C02
4. Tốn, Hóa học, Tiếng Anh
D07
Tổng chỉ tiêu
3.1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với sinh viên Việt Nam
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020: Thí sinh phải tốt nghiệp
THPT có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học
Nông lâm và Đại học Thái Nguyên.
ĐXT = ∑ĐiểmTHPTmônthi_i + Điểmưu_tiên
23
Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt
nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét
tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và
phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ
sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.
- Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: Điều kiện nhận hồ sơ:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp
11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11)
đạt từ 15 điểm trở lên.
ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)
* Đối với lưu học sinh quốc tế:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có sức khoẻ tốt
- Khơng vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thơng qua phỏng vấn – Đối
với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương
trình đại trà)
3.1.6. Các thơng tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
* Sinh viên trúng tuyển vào Trường sẽ được tham gia vào Chương trình thực tập
nghề hưởng lương tại nước ngồi: gồm các nước: Nhật, Israel; Mỹ; Đan Mạch...
- Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng;
- Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học.
- Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình:
+ Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài;
+ Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc;
+ Có tài chính tích lũy (từ 100-200 triệu đồng);
+ 100% được kết nối việc làm sau khi ra trường;
+ Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
* Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh
lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
* Đối với các chương trình tiên tiến quốc tế: Thí sinh trúng tuyển vào chương trình
sẽ được đánh giá năng lực tiếng Anh để phân lớp. Các thí sinh sẽ được học 01 năm tiếng
Anh trước khi chuyển sang học chuyên môn.
* Năm 2020, trường tổ chức đào tạo 03 ngành Đào tạo trọng điểm định hướng chất
lượng cao là Thú y; Công nghệ thực phẩm và Nông nghiệp công nghệ cao.
* Thông tin liên hệ:
24