Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 25 Dieu kien tu nhien va tai nguyen Dong Nam A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


GIÁO ÁN ĐIỆN TƯ

Û



Tổ Địa lí


Trường THPT Bn Ma Thuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



Câu 1/ Nhân tố nào có ý nghĩa quyết định
cho việc khai thác lãnh thổ công nghiệp
theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ :


CSVC-KT


khá tốt


Đường lối


đổi mới


Lao động


đông



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2/ Sự thuận lợi về vị trí địa lí của Đơng Nam
Bộ thể hiện ở chỗ là trung tâm đầu mối của vùng:


Kiểm tra bài cũ



LT-TP của


ĐBSCL



Thị trường phía


nam Đơng Dương




Tất cả đều đúng


Nơng lâm sản của



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kiểm tra bài cũ



Câu 3/ Thuộc hệ thống sơng Đồng Nai là
các trung tâm thuỷ điện :


A.Trị An, Thác Bà.


B. Hòa Bình, Yali.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 4/ Để khai thác lâu dài thế mạnh thủy
điện và GTVT của hệ thống sông Đồng


Nai, cần chú ý:


a/ Tăng cường bảo vệ rừng đầu nguồn.


b/ Xây dựng các hồ thủy lợi.



c/ Giữ cân bằng nước vùng hạ lưu.


d/ Tất cả đều đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHƯƠNG IV</b>



VIỆT NAM TRONG MỐI QUAN HỆ


VỚI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á



<b>BÀI 25:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ

<i><sub>Vị trí trên bản đồ châu A</sub></i><sub>Ù</sub><i><sub>(?)</sub></i>


*

Nằm về phía
Đông-Nam của
Châu Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>



* Vị trí


giao điểm


-vị trí địa


kinh tế và


địa chính


trị quan


trọng.

(?)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2/ Đ.KIỆN TỰ NHIÊN-TÀI NGUN</b>



• * Điều kiện tự nhiên-tài nguyên thuận lợi


• + Giàu tài nguyên khống sản.


• + Tài nguyên nông nghiệp khá phong phú.
• + Giàu tài nguyên lâm nghiệp,ngư nghiệp
• -<i><b>> Phát triển cơ cấu kinh tế đa dạng, tạo </b></i>


<i><b>ra những mặt hàng xuất khẩu chủ đạo.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tài nguyên khoáng sản:




• *Vonfram,thiếc,crơm,
• niken,bơxít,sắt,than đá.
• * Dầu-khí ở biển Đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tài nguyên thủy hải sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3/ SỬ DỤNG-BẢO VỆ TN-TNTN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Sử dụng khoáng sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Sử dụng tài nguyên nông nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

• <i>-Thâm canh tăng năng suất-sản lượng do dân số </i>
<i>cịn tiếp tục “bùng nổ”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• -Malaixia:gỗ tròn,gỗ xẻ,dầu thô và
sản phẩm dầu mỏ,cao su,dầu cọ,thiếc


• -Inđônêxia:dầu mỏ và sản phẩm dầu
mỏ,cao su,cà phê,gỗ,thiếc.


• -Philippin: dầu dừa, đồng(hàm lượng
cao)


• -Thái Lan: gạo,bột,cao su,dừa và dầu
dừa,thủy hải sản,gỗ Tếch,thiếc.


• -Việt Nam: gỗ,than đá,thiếc,dầu
thơ,cao su,cà phê,gạo,thủy hải sản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài tập củng cố:



• 1/ Vị trí địa lí của Đơng Nam Á có thuận
lợi gì cho phát triển kinh tế?


• <i>- Thuận lợi cho GTVT-mở rộng các mối </i>
<i>quan hệ với các nước trên thế giới.</i>


• <i>- Án ngữ các tuyến đường biển quan </i>
<i>trọng-tiền đề cho việc phát triển kinh tế sau này </i>
<i>(kênh đào Kara)</i>


• <i>- Nằm trong vùng kinh tế năng </i>
<i>động(CÁ-TBD)thuận lợi cho phát triển các mối </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

• 2/ Tự nhiên-tài nguyên thuận lợi đã cho
phép các nước Đông Nam Á phát triển cơ
cấu nền kinh tế như thế nào?


• <i>- Cơ cấu ngành cơng nghiệp đa dạng dựa </i>


<i>trên cơ sở năng lượng và nguyên vật liệu </i>
<i>phong phú.</i>


• <i>- Cơ cấu ngành nông-lâm-ngư nghiệp đa </i>


<i>dạng dựa vào nhiều điều kiện tự nhiên-tài </i>
<i>nguyên thuận lợi.</i>


• <i>- Ngồi ra cịn thuận lợi cho việc phát triển </i>



<i>du lịch và hoạt động giao thông vận tải.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động tiếp nối </b>



1/ Làm 3 câu hỏi –sgk-trang 91.
2/ Chuẩn bị bài 26: Các vấn đề
phát triển kinh tế-xã hội ở vùng


</div>

<!--links-->

×