Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH CHƢƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LẦN THỨ XI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.38 KB, 25 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

CHƢƠNG TRÌNH
HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
LẦN THỨ XI

Ngày 03&04 tháng 05 năm 2018


CHƢƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ 03/05/2018
08g00-08h10 Phát biểu khai mạc cho hội thảo tiếng Anh
A.Prof. NGO MINH XUAN
HỘI TRƢỜNG CÁC BÁO CÁO BẰNG TIẾNG ANH (HỘI TRƢỜNG B)
CHỦ TỌA ĐOÀN
SÁNG:
Prof. Michael Dibley
Prof. Tran Tinh Hien
A.prof. Tang Kim Hong
A.prof. Ngo Thi Hoa
08g10-08g25
Improve Exclusive Breastfeeding and Reduce Adverse Infant Feeding Practices in
Yangon, Myanmar: Results of a Randomized Controlled Trial.
Prof. MICHAEL DIBLEY
08g25-08g40
Challenges in treatment of falciparum malaria.
Prof. TRAN TINH HIEN
08g40-08g55
Alcohol Ablation of Hypertrophic Obstructive Cardiomyopathy.
A.Prof. DO QUANG HUAN
08g55-09g10
Immunological responses in meningitis patients infected with Streptococcus suis.


A.Prof. NGO THI HOA
09g10-09g25
The efficacy of the bismuth-containing quadruple regimen in Helicobacter pylori
infection treatment.
TRAN THI KHANH TUONG, MD, PhD.
09g25-09g40
Use of sample weights in complex health survey data.
A.Prof. TANG KIM HONG
09g40-09g55
Giải lao
09g55-10g10
The application of next generation sequencing for diagnosis of brain infections
and virus discovery.
LE VAN TAN, MD, PhD.
10g10-10g25
Health benefits of curing hepatitis c – from the real world.
TRAN HUU HIEN, MD, MSc.
10g25-10g40
Our experience in topical treatment of Chronic Rhinosinusitis with nasal polyps.
NGUYEN NAM HA, MD, MSc.
10g40-10g55
Needed competencies of nurses in clinical settings: a qualitative research.
DO THI HA, PhDN
10g55-11g10
Nutritional status of residents with dementia in residential aged care facilities in
Australia.
QUE TRAN NGUYEN, MScN.
11g10-11g25
The induction of pigmentation and a comparative study into the carotenoid gene
loci in mycobacterium avium subspecies paratuberculosis (MAP), strain K10.

NGUYEN LE THANH, MSc.

11g25-11g55 Thảo luận và bế mạc Hội Trƣờng Tiếng Anh

1


HỘI TRƢỜNG CÁC BÁO CÁO BẰNG TIẾNG PHÁP
(PHÒNG HỌP LẦU 1, A1)
CHỦ TỌA ĐOÀN
CHIỀU:
A.prof. Ngo Minh Xuan
A.prof. Nguyen Thanh Hiep
A.prof. Tran Thi Mong Hiep
13g30-13g45
Mise à jour du traitement des dyslipidémies 2018 et le role du anticorp
monoclonal anti PCSK 9.
A.prof. DO QUANG HUAN
13g45-14g00

Solution pour les soins ambulatoires, role de medecine de famille.
A.prof. NGUYEN THANH HIEP

14g00-14g15

Supplémentation en vitamine D dans la pratique.
A.prof. TRAN THI MONG HIEP

14g15-14g30


Transplantation rénale à partir de différents types de donneurs.
LE DINH HIEU, MD, PhD.

14g30-14g45

Giải lao

14g45-15g00

Valeur attribuable des traitements antidouloureu
che

non-chirurgicau

les patients d ostéoarthrose lombaire soignés à l H pital de

médecine traditionnelle à Hochiminh-ville (2016-2017)
VO THANH LIEM, MD, PhD.
15g00-15g15

Malformations artério-veineuses utérines acquises: à propos de 3 cas ?
TRAN NHAT THANG, MD, PhD.

15g15-15g30

Evaluation clinico-virologique et de la fibrose hépatique che

les

patients co-infectés VIH/hépatite C au Vietnam" (ANRS 12262).

NGUYEN TRUONG TAM, MD, PhD.
15g30-16g00

Thảo luận và bế mạc Hội trƣờng Tiếng Pháp

2


HỘI TRƢỜNG ĐỀ TÀI HNKHCNTT TOÀN QUỐC
(HỘI TRƢỜNG 308)
SÁNG:

08g00-08g10

08g10-08g20

08g20-08g30

08g30-08g40

08g40-08g50

08g50-09g00

09g00-09g10

09g10-09g25
09g25-09g35

09g35-09g45

09g45-10g15

PGS.TS. Phạm Đăng Diệu
ThS.BS. Nguyễn Thế Dũng
TS.BS. Võ Thị Xuân Hạnh
Chụp X Quang đường mật qua túi mật trong phẫu thuật nội soi cắt túi
mật: kinh nghiệm qua 80 trường hợp tại BV Trưng Vương Tp. HCM.
BS. LÊ KIM LONG
Kết quả tức thời và diễn tiến trong 3 tháng đầu sau đặt stent ống động
mạch ở bệnh nhi mắc bệnh tim bẩm sinh tắc nghẽn tim trái.
BS. LÊ MINH HIẾU
Thay đổi theo giới tính của vi cấu trúc ương và sức mạnh ương ở
người Việt Nam.
BS. ĐỖ MINH TÂM
Tỷ lệ tăng huyết áp, đái tháo đường – qua khảo sát trên mẫu đại diện
cộng đồng dân cư tại quận nội thành TPHCM.
ThS. CAO NGUYỄN HỒI THƯƠNG
Sự khác biệt trong chẩn đốn đái tháo đường: so sánh giữa HbA1c và
ét nghiệm đường huyết đói.
BS. TRẦN XUÂN TRƯỜNG
Khảo sát các yếu tố liên quan nguy cơ tử vong sơ sinh sớm của trẻ ở tuổi
thai 28 – 32 tuần tại Bệnh viện Hùng Vương.
ThS.BS. TRƯƠNG QUANG HƯNG
Nhận thức của sinh viên cử nhân điều dưỡng chính quy năm 2 về việc
học thực hành điều dưỡng cơ bản tại lab Trường Đại học Y Khoa Phạm
Ngọc Thạch.
ThS.ĐD. NGUYỄN QUỐC ĐẠI
Giải lao
Ảnh hưởng của đái tháo đường typ 2 lên vi cấu trúc ương của người
Việt.

ThS.BS. NGUYỄN DẠ THẢO UYÊN
Nhận dạng những gen có liên quan đến loãng ương ở người Việt Nam.
SV. NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG TÍN
Thảo luận và nghỉ trƣa

3


CHỦ TỌA ĐOÀN
CHIỀU:
PGS.TS. Phạm Đăng Diệu
ThS.BS. Nguyễn Thế Dũng
PGS.TS. Tăng Kim Hồng
13g30-13g40
Khảo sát khả năng ngăn chận sự biểu hiện của UPAR và sự âm lấn tế
bào th ng qua tín hiệu AP-1 VÀ NF-κB trên nhiều dịng tế bào ung thư
dạ dày của hoạt chất CHRYSIN.
TS. PHẠM NGỌC KHÔI
13g40-13g50
Theo dõi sự thay đổi của độ trễ giác mạc và lực đề kháng giác mạc theo
thời gian sau phẫu thuật smile 24 tháng.
BS. HỒ THỊ THU GIANG
13g50-14g00
Đánh giá hiệu quả của tán sỏi thận qua da bằng siêu âm trong sỏi bán
san h .
BS. TRƯƠNG PHẠM NGỌC ĐĂNG
14g00-14g10
Đánh giá giá trị thang điểm Boey và PULP trong tiên đoán biến chứng tử vong sau mổ thủng dạ dày tá tràng.
BS. ĐÀM THÚY HỒNG NGỌC XUÂN
14g10-14g20

Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học trong u nhú đảo ngược mũi oang.
BS. LÝ PHẠM HOÀNG VINH
14g20-14g30
Khảo sát tỉ lệ các tế bào ngách trán và đường dẫn lưu oang trán qua
MSCT mũi oang bằng phần mềm SCOPIS BUILDING BLOCKS.
BS. NGÔ HỒNG NGỌC
14g30-14g40
Khảo sát một số đặc điểm giải phẫu các tế bào sàng sau trên thi hài
người Việt Nam ứng dụng trong phẫu thuật nội soi mũi oang chức
năng.
BS. HÀ THANH ĐẠT
14g40-14g50
Giải lao
14g50-15g00
Tình trạng dinh dưỡng và thiếu vi chất ở trẻ dưới 5 tuổi biếng ăn đến
khám tại phòng khám tư vấn dinh dưỡng số 2, Viện Dinh dưỡng, năm
2015.
ThS.BS. LÊ HOÀNG HẠNH NGHI
15g00-15g10
Mối tương quan giữa thành phần cơ thể với thối hóa khớp gối kh ng
triệu chứng.
SV. VÕ QUANG HÙNG
15g10-15g20
Đặc điểm di truyền và điều trị của cường insulin bẩm sinh ở trẻ em tại
Bệnh viện Nhi Đồng 2.
BS. NGUYỄN VĂN NHÀN
15g20-15g50
Thảo luận và bế mạc hội trƣờng.

4



CHƢƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ 04/05/2018
CHƢƠNG TRÌNH KHAI MẠC HỘI NGHỊ (HỘI TRƢỜNG A)
07g30-08g00 Tiếp đón đại biểu, phát tài liệu hội nghị, đăng ký lấy giấy chứng
nhận, văn nghệ chào mừng.
08g00-08h10 Phát biểu khai mạc hội nghị.
PGS.TS. NGÔ MINH XUÂN
08g10-08g20 Trao Biểu trưng và tặng quà cho các C ng ty tài trợ.
08g20-08g50 Giới thiệu sản phẩm của các C ng ty tài trợ Kim Cương. (thời gian
10 phút/công ty)

5


HỘI TRƢỜNG NỘI – NỘI TIM MẠCH (HỘI TRƢỜNG A)
CHỦ TỌA ĐOÀN
SÁNG:
GS.TS. Đặng Vạn Phƣớc
PGS.TS. Đỗ Quang Huân
PGS.TS. Hồ Huỳnh Quang Trí
09g00-09g15
LDL-cholesterol và ơ vữa động mạch: vai trị các thuốc hạ LDLcholesterol hiện nay.
GS.TS. ĐẶNG VẠN PHƯỚC
09g15-09g30
Điều trị toàn diện tăng huyết áp.
PGS. TS. HỒ HUỲNH QUANG TRÍ
09g30-09g45
Cập nhật nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên - năm 2018.
PGS.TS. ĐỖ QUANG HUÂN

09g45-10g00
Giải lao
10g00-10g15
Các tiến bộ trong nong mạch vành qua da có đặt stent: Stent tương lai
như thế nào?
PGS.TS. TRƯƠNG QUANG BÌNH
10g15-10g30
Vai trị của chụp cắt lớp đa mặt cắt trong chẩn đoán bất thường động
mạch vành và bệnh động mạch vành.
TS.BS. NGUYỄN TUẤN VŨ
10g30-10g45
Tiêu chuẩn chẩn đoán hở van 2 lá do sa van.
TS.BS. ĐỖ THỊ NAM PHƯƠNG
10g45-11g00
Vai trò của các dụng cụ hỗ trợ điều trị shock tim trong can thiệp mạch
vành qua da.
ThS.BS. ĐẶNG DUY PHƯƠNG
11g00-11g30
Thảo luận – Nghỉ trƣa

6


HỘI TRƢỜNG NỘI – NỘI TIM MẠCH (HỘI TRƢỜNG A)
CHỦ TỌA ĐỒN
CHIỀU:
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
PGS.TS. Hồng Quốc Hịa
TS. BS. Trần Thị Khánh Tƣờng
13g30-13g45

Bệnh cơ tim phì đại : dịch tễ, di truyền, chẩn đoán và điều trị.
PGS.TS. PHẠM NGUYỄN VINH
13g45-14g00
Hình ảnh điện tâm đồ của tắc thân chung và bệnh 3 nhánh động mạch
vành.
PGS.TS. HỒNG QUỐC HỊA
14g00-14g15
Khảo sát các yếu tố nguy cơ và biến cố kết cục của xuất huyết tiêu hóa
trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp.
TS.BS. TRẦN THỊ KHÁNH TƯỜNG
14g15-14g30

Hiểu thêm về đái tháo đường ở người trẻ.
PGS.TS. LÊ TUYẾT HOA

14g30-14g45

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đáp ứng điều trị ở bệnh nhân hội
chứng thận hư người lớn tại bệnh viện Thống Nhất.
BS. NGUYỄN MINH HIỂN

14g45-15g00

Giải lao

15g00-15g15

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh chụp cắt lớp
điện tốn trên bệnh nhân kh ng lỗ van động mạch phổi kèm th ng liên
thất.

BS. DƯƠNG PHI SƠN

15g15-15g30

Áp dụng thang điểm decaf trong tiên lượng gần của tử vong đợt cấp
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định.
BS. NGUYỄN TÙNG LÂM

15g30-15g45

Mối liên hệ giữa độ dày lớp nội trung mạc động mạch cảnh chung và
điểm số gensini cải tiến ở bệnh nhân hội chứng vành cấp.
BS. NGUYỄN HOÀNG TÀI MY

15g45-16g15

Thảo luận
Bế mạc hội trƣờng

7


HỘI TRƢỜNG NGOẠI - CÁC CHUYÊN KHOA HỆ NGOẠI
(HỘI TRƢỜNG 207)
CHỦ TỌA ĐỒN
SÁNG:
GS.TS. Nguyễn Cơng Minh
PGS.TS. Nguyễn Phúc Cẩm Hồng
PGS.TS. Vũ Lê Chuyên
09g00-09g15

Điều trị huyết khối tĩnh mạch mạc treo.
09g15-09g30

09g30-09g45

09g45-10g00

10g00-10g15
10g15-10g30
10g30-10g45

10g45-11g00

11g00-11g15

11g15-11g30
11g30-11g45
11g45-12g00

GS.TS. NGUYỄN CÔNG MINH
Phẫu thuật robot cắt bàng quang tận gốc, chuyển lưu nước tiểu bằng hồi
tràng: báo cáo 11 trường hợp đầu tiên.
PGS.TS. NGUYỄN PHÚC CẨM HOÀNG
Ảnh hưởng của phẫu thuật robot lên chiến lược điều trị ung thư tiền liệt
tuyến tại Bệnh viện Bình Dân.
PGS.TS. VŨ LÊ CHUYÊN
Kết quả sớm phẫu thuật ung thư dạ dày bằng robot tại Bệnh viện Bình
Dân.
TS.BS. TRẦN VĨNH HƯNG
Giải lao

Kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi robot trong bệnh lý gan mật tụy.
TS.BS. VÕ VĂN HÙNG
Kết quả sớm phẫu thuật ung thư đại trực tràng bằng robot tại Bệnh viện
Bình Dân.
TS.BS. TRẦN VĨNH HƯNG
Nội soi qua đường hầm ống mật chủ – túi mật – da điều trị sỏi đường
mật sót và tái phát.
TS.BS. VÕ VĂN HÙNG
Kết quả bước đầu qua 7 trường hợp phẫu thuật nội soi ổ bụng với sự hỗ
trợ của robot tạo hình đường tiết niệu trên tại BV Bình Dân.
ThS.BS. ĐỖ ANH TỒN
Phẫu thuật robot ngồi phúc mạt cắt tiền liệt tuyến tận gốc.
ThS.BS. ĐỖ LỆNH HÙNG
Phẫu thuật robot cắt tuyến thượng thận.
BSCKII. NGUYỄN NGỌC CHÂU
Thảo luận Nghỉ trƣa

8


CHỦ TỌA ĐOÀN
CHIỀU:
GS.TS. Lê Quang Nghĩa
GS.TS. Lê Văn Cƣờng
PGS.TS. Nguyễn Cao Cƣơng
13g30-13g45
Tiến bộ trong điều trị ngoại khoa ung thư tụy tạng.
GS.TS. LÊ QUANG NGHĨA
13g45-14g00
Nghiên cứu ung thư phổi tại BV Bình Dân 2014-2016.

GS. VĂN TẦN
14g00-14g15
Hiệu quả điều trị ung thư phổi bằng phẫu thuật cắt thùy phổi qua nội
soi.
ThS.BS. NGUYỄN VĂN VIỆT THÀNH
14g15-14g30
Nghiên cúu bướu trung thất mổ nội soi tại BV Bình Dân (2010-2016).
GS. VĂN TẦN
14g30-14g45
Mạc treo trực tràng phẫu thuật cắt trước thấp và quan điểm TME.
GS.TS. LÊ QUANG NGHĨA
14g45-15g00
Giải lao
15g00-15g15
Điều trị thiếu máu mạn tính chi dưới bằng phẫu thuật nội soi cắt thần
kinh giao cảm thắt lưng.
ThS.BS. NGUYỄN VĂN VIỆT THÀNH
15g15-15g30
Kết quả của phẫu thuật nội soi cắt túi mật sau dẫn lưu túi mật điều trị
viêm túi mật cấp do sỏi.
ThS.BS. NGUYỄN TUẤN NGỌC
15g30-15g45

15g45-16g00

16g00-16g30

Kết quả điều trị hẹp đường mật lành tính sau phẫu thuật tại bệnh viện Bình Dân
2011-2016.


BS. HỒ TRUNG DŨNG
Đánh giá kết quả sớm điều trị kh ng phẫu thuật trong viêm ruột thừa
cấp kh ng biến chứng.
ThS.BS. NGUYỄN TUẤN NGỌC
Thảo luận & bế mạc tại hội trƣờng Ngoại

9


HỘI TRƢỜNG NHI (HỘI TRƢỜNG 208)
CHỦ TỌA ĐỒN
SÁNG
PGS.TS. Tăng Chí Thƣợng
PGS.TS. Nguyễn Thanh Hùng
PGS.TS. Phạm Văn Quang
09g00-09g15

Đặc điểm viêm tụy cấp ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng 1.
BS. LƯƠNG HỒNG HẬU

09g15-09g30

Đặc điểm phỏng ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng 1.
BS. NGUYỄN CÔNG TÂM

09g30-09g45

Nguyên nhân và kết quả điều trị trẻ mắc hội chứng west tại Bệnh viện
Nhi Đồng 2.
BS. NGUYỄN THỊ TIỂU KHA


09g45-10g00

Đặc điểm biến chứng thường gặp loét dạ dày tá tràng ở trẻ em.
BS. TRẦN NGỌC HUY

10g00-10g15

Giải lao

10g15-10g30

Tỉ lệ nghe kém ở trẻ sơ sinh nguy cơ cao tại Bệnh viện Từ Dũ.

10g30-10g45

Đánh giá kết quả ngắn hạn và trung hạn điều trị đặt stent ống động

BS. NGUYỄN DIỄM HÀ
mạch ở bệnh nhân tim bẩm sinh phụ thuộc ống động mạch .
10g45-11g00

11g00-11g30

BS. NGUYỄN MINH TRÍ VIỆT
Khảo sát đặc điểm bệnh nhân để hở ương ức sau phẫu thuật tim tại
đơn vị hồi sức tim Bệnh viện Nhi Đồng 2.
BS. NGUYỄN VĂN LỘC
Thảo luận
Nghỉ trƣa


10


CHỦ TỌA ĐỒN
CHIỀU:
PGS.TS. Ngơ Minh Xn
PGS.TS. Trần Thị Mộng Hiệp
TS.BS. Hà Mạnh Tuấn
13g30-13g45
Kết quả điều trị thốt vị hồnh bẩm sinh tại bệnh viện nhi đồng 1.
BS. ĐẶNG QUỐC BỬU
13g45-14g00
Đặc điểm các trường hợp tồn tại ống động mạch trên nhóm trẻ non
tháng suy h hấp tại Bệnh viện Nhi Đồng 1.
BS. NGUYỄN QUỲNH THƯ
14g00-14g15
Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị bạch cầu cấp dòng tủy ở trẻ em
tại Bệnh viện Nhi Đồng 2.
BS. BÙI THỊ MỸ HƯƠNG
14g15-14g30
Bệnh tim bẩm sinh thai nhi: đặc điểm và diễn tiến sau sinh tại Bệnh viện
Nhi Đồng 2.
BS. VŨ THỊ THÙY TRANG
14g30-14g45
Kiến thức, thái độ, hành vi của bệnh nhân và gia đình trong điều trị
viêm loét dạ dày tá tràng có nhiễm helicobacter pylori tại Bệnh viện Nhi
Đồng 2.
BS. DƯƠNG THỊ THANH
14g45-15g00

Giải lao
15g00-15g15
Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị bệnh ho gà ở
trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng 1.
BS. NHÂM HẢI HOÀNG
15g15-15g30
Đánh giá kết quả điều trị bệnh viêm loét dạ dày tá tràng do helicobacter
pylori tại Bệnh viện Nhi Đồng 2.
BS. TRẦN THỊ XUÂN
15g30-15g45
Khảo sát giá trị procalcitonin trong chẩn đoán nhiễm trùng huyết sơ
sinh tại khoa sơ sinh Bệnh viện Nhi Đồng 1.
BS. NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM
15g45-16g15

Thảo luận và bế mạc Hội trƣờng Nhi

11


HỘI TRƢỜNG YHCS (HỘI TRƢỜNG 303)
CHỦ TỌA ĐOÀN
SÁNG:
PGS.TS. Phạm Đăng Diệu
PGS.TS. Trần Cơng Toại
PGS.TS. Ngơ Thị Hoa
09g00-09g15
Giải trình tự bộ gen: Staphylococcus aureus mang gen mec A có kiểu
hình nhạy với methicillin thay đổi thành kháng.
PGS.TS. NGÔ THỊ HOA

09g15-09g30
Tạo vật liệu ghép thay ương từ sự kết hợp của tế bào gốc trung m từ
tủy ương và giá thể san h .
TS. HUỲNH DUY THẢO
09g30-09g45
Một số đặc điểm phân tử có ý nghĩa lâm sàng trong điều trị bệnh ung
thư phổi kh ng tế bào nhỏ giai đoạn muộn.
TS.BS. NGUYỄN MINH HÀ
09g45-10g00
Đột biến T790M thứ phát gây kháng thuốc ức chế hoạt tính EGFR
TYROSINE KINASE ở bệnh nhân ung thư phổi kh ng tế bào nhỏ tại
Việt Nam.
TS.BS. NGUYỄN MINH HÀ
10g00-10g15
Giải lao.
10g15-10g30
Sulforaphane, thành phần isothiocyanate chính có trong b ng cải xanh,
kích hoạt sự sản xuất nitric o ide th ng qua con đường tín hiệu src, akt
và enos trên tế bào.
TS. PHẠM NGỌC KHƠI
10g30-10g45
Kích thích sản sinh sắc tố và nghiên cứu so sánh vị trí gen sắc tố
caroteinoid ở vi khuẩn mycobacterium avium subspecies
paratuberculosis (map), chủng k10.
ThS. NGUYỄN LÊ THANH
10g45-11g00
Nghiên cứu tách chiết polyphenol và khảo sát khả năng kháng o y hóa,
kháng khuẩn của dịch chiết từ lá cây kim vàng (barleria lupulina l).
TS. PHẠM NGỌC KHÔI
11g00-11g15

Ứng dụng CNTT trong thi và n thi m n giải phẫu tại trường Đại học Y
khoa Phạm Ngọc Thạch.
ThS.BS. HỒ NGUYỄN ANH TUẤN
11g15-11g45
Thảo luận, Nghỉ trƣa.

12


HỘI TRƢỜNG Y TẾ CÔNG CỘNG (HỘI TRƢỜNG 303)
CHỦ TỌA ĐỒN
CHIỀU:
GS.TS. Lê Hồng Ninh
PGS.TS. Nguyễn Thanh Hiệp
PGS.TS. Tăng Kim Hồng
TS.BS. Võ Thị Xuân Hạnh
13g30-13g45
13g45-14g00
14g00-14g15

14g15-14g30

14g30-14g45

14g45-15g00
15g00-15g15
15g15-15g30

15g30-15g45
15g45-16g00


Tỷ suất mới mắc nhiễm khuẩn bệnh viện tại khoa sơ sinh Bệnh viện Nhi Đồng 1.
ThS.BS. NGUYỄN KIẾN MẬU
Giải pháp chăm sóc ngoại viện, vai trị của bác sĩ gia đình.
PGS.TS. NGUYỄN THANH HIỆP
Tỷ lệ sâu răng, nha chu và tác động của sức khỏe răng miệng lên chất lượng
cuộc sống của người dân 35-44 tuổi tại TPHCM.
ThS.BS. NGUYỄN QUANG VIỆT
Mức độ vận động thể lực và thay đổi lượng mỡ cơ thể đánh giá qua bề dày nếp
gấp da ở học sinh trung học cở sở TPHCM trong nghiên cứu đoàn hệ 5 năm.
PGS.TS. TĂNG KIM HỒNG
Khảo sát mức độ kiểm soát đường huyết và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân
đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Quận 5.
ThS.BS. ĐOÀN THỊ KIM NGÂN
Giải lao
Kiểm tính ác thực của một bảng câu hỏi về sức khỏe – Tổng quan hệ thống.
ThS.BS. TRƯƠNG TRỌNG HOÀNG
Mối liên quan giữa BMI, bề dày nếp gấp da, % lượng mỡ cơ thể, và nguy cơ tim
mạch trên trẻ vị thành niên.
ThS.BS. NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH
Yếu tố tiên lượng tử vong do viêm phổi trên dân số Nhật Bản: nippon data80.
ThS. NGUYỄN HOÀN LÊ MINH
Ứng dụng c ng nghệ th ng tin trong điều tra khẩu phần.
BS. NGUYỄN PHƯƠNG ANH

16g00-16g15

Kiến thức, thái độ và hành vi liên quan đến HIV của nữ học viên cơ sở
cai nghiện ma túy tại huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước.


16g15-16g45

Thảo luận
Bế mạc tại Hội trƣờng

BS. LÊ VĂN HỌC

13


HỘI TRƢỜNG RĂNG HÀM MẶT (HỘI TRƢỜNG 307)
CHỦ TỌA ĐOÀN
SÁNG:

09g00-09g45

GS.TS. Hồng Tử Hùng
PGS.TS. Ngơ Thị Quỳnh Lan
ThS.BSCKII. Lê Trung Chánh
Vật liệu nha khoa phục hồi mạng liên thấm và ứng dụng lâm sàng.
GS.TS. HỒNG TỬ HÙNG

09g45-10g15

Nha khoa số hóa: cuộc cách mạng trong nha khoa phục hồi.
TS.BS. TRẦN HÙNG LÂM

10g15-10g30

Giải lao, thăm quan triển lãm


10g30-11g00

Phục hình mặt dán sứ: những lưu ý khi thực hiện.
ThS.BS. KIỀU XUÂN SINH

11g00-11g30

Hiệu quả ghép khung chân bì v bào để tạo hình nướu.
TS.BS. CAO HỮU TIẾN

11g30-12g00

Phẫu thuật nha chu trước phục hình cố định.
BSCKII. TRẦN GIAO HÒA

12g00-13g30

Nghỉ trƣa, thăm quan triển lãm

14


CHIỀU:

PGS.TS. Đống Khắc Thẩm
TS.BS. Cao Hữu Tiến
ThS.BSCKII. Nguyễn Đức Minh

13g30-14g15


Neo chặn trong chỉnh hình răng mặt.
PGS.TS. ĐỐNG KHẮC THẨM

14g15-14g45

Kỹ thuật meaw: từ triết lý điều trị đến lâm sàng.
BS. CÙ HOÀNG ANH

14g45-15g00

Giải lao, tham quan triển lãm.

15g00-15g45

Điều trị hạng II, cắn sâu.
ThS.BS. ĐOÀN QUỐC HUY

15g45-16g15

Phục hồi với Composite quang trùng hợp: Làm thế nào để thành c ng
hơn?
ThS.BS. NGUYỄN THANH VÂN

16g15-16g45

Tẩy trắng răng: những câu hỏi về tính hiệu quả, an tồn và v hại (cập
nhật 2018).
GS.TS. HỒNG TỬ HÙNG


16g45-17g00

Thảo luận và bế mạc Hội trƣờng.

15


HỘI TRƢỜNG ĐIỀU DƢỠNG KỸ THUẬT Y HỌC
(HỘI TRƢỜNG 408 )
CHỦ TỌA ĐOÀN

SÁNG:

09g00-09g30

09g30-09g45

09g45-10g15

10g15-10g30

10g30-10g45
10g45-11g00

11g00-11g15

11g15-11g30

11g30-11g45


11g45-12g15

PGS.TS. Cao Văn Thịnh
TS.ĐD. Đặng Trần Ngọc Thanh
TS.ĐD. Đỗ Thị Hà
Đánh giá tính khả thi trong việc áp dụng m hình “chăm sóc người
bệnh, người cao tuổi tại nhà” trong điều kiện Việt Nam.
PGS.TS. CAO VĂN THỊNH
Nhận thức của sinh viên cử nhân điều dưỡng chính quy năm 2 về việc
học thực hành điều dưỡng cơ bản tại lab Trường Đại học Y Khoa Phạm
Ngọc Thạch.
ThS.ĐD. NGUYỄN QUỐC ĐẠI

Thái độ chưa tích cực của cộng đồng về ngàng điều dưỡng tác
động như thế nào đến chất lượng dịch vụ chăm sóc điều dưỡng.
TS.ĐD. ĐỖ THỊ HÀ
Khảo sát kiến thức, hành vi ăn uống của người bệnh đái tháo đường
type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Quận Tân Bình.
CN. NGUYỄN THỊ VÂN
Giải lao
Năng lực của giảng viên điều dưỡng tại một số trường đào tạo điều
dưỡng tại TPHCM.
TS.ĐD. ĐẶNG TRẦN NGỌC THANH
Kiến thức và thực hành rửa tay thường quy của điều dưỡng Bệnh viện
Thống Nhất.
ThS.ĐD. LÂM THỊ THU TÂM
Mức độ lo lắng của bệnh nhân trước phẫu thuật phụ khoa theo kế hoạch
tại bệnh viện Hùng Vương, Thành phố HCM.
CN.NHS. PHAN THỊ PHƯƠNG
Đo liều khuếch tán trong phịng ct 64 lát sử dụng m hình acrylic và liều

kế bán dẫn.
ThS. LÊ HẢI HẠNH TIÊN
Thảo luận và bế mạc Hội trƣờng ĐDKTYH

16


HỘI TRƢỜNG MẮT (HỘI TRƢỜNG 304)
SÁNG:
09g00-09g15

PGS.TS. Trần Anh Tuấn
TS.BS. Đinh Trung Nghĩa
Đánh giá kết quả cắt mống mắt chu biên bằng laser yag trên mắt góc
đóng nguyên phát tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương.
BSCKII. TRẦN THANH PHONG

09g15-09g30

Khảo sát sự tương quan giữa nồng độ trab với độ nặng và độ hoạt tính
của bệnh nhãn giáp.
BSNT. ĐÀO HÙNG THỊNH

09g30-09g45

Đánh giá hiệu quả của tạo hình vùng bè chọn lọc bằng laser đối với
gl c m góc mở kh ng kiểm sốt với thuốc.
ThS.BSCKII. PHAN PHƯỚC THÁI BÌNH

09g45-10g00


Mối tương quan giữa chức năng thị giác hai mắt và tuổi phẫu thuật ở trẻ
lé trong khởi phát trước 6 tháng tuổi.
BSNT. NGUYỄN QUANG ĐẠI

10g00-10g15

Giải lao

10g15-10g30

Đánh giá kết quả phẩu thuật sau đặt kính nội nhãn ba tiêu nhiễu xạ.
BSCKII. NGUYỄN THỊ XUÂN HƯƠNG

10g15-10g30

Nghiên cứu tình hình bệnh lý võng mạc đái tháo đường tại Bệnh viện
Nhân Dân Gia Định.
BSCKII. BÙI THỊ DIỆU THANH

10g30-11g00

Thảo luận
Nghỉ trƣa

17


HỘI TRƢỜNG ÂM NGỮ TRỊ LIỆU (HỘI TRƢỜNG 304)
CHỦ TỌA ĐỒN

CHIỀU:
PGS.TS. Trần Phan Chung Thủy
BS. Phan Thiệu Xn Giang
CN. Hồng Văn Qun
13g30-13g50
Ứng dụng m hình can thiệp tồn diện cho trẻ tự kỷ lấy phụ huynh làm
trung tâm của Đại học Latrobe Úc – Khảo sát kết quả triển khai từ 2014 –
2018 tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 và nhân rộng tại Đơn vị can thiệp Âm
ngữ - giáo dục của Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch – TP.HCM
CN. HOÀNG VĂN QUYÊN
PGS.TS. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG
13g50-14g00
Các bảng từ lượng giá âm lời nói của trẻ em nói Tiếng Việt.
PGS.TS. NGUYỄN THỊ LY KHA
14g00-14g10
PHCN nuốt – hơi thở - phát âm cho bệnh nhân cắt thanh quản bảo tồn.
NCS. LÊ VĂN CƯỜNG
14g10-14g25
Các mức lượng giá và một số c ng cụ tương ứng trong thăm khám trẻ
em có vấn đề phát triển.
BS. PHAN THIỆU XUÂN GIANG
14g25-14g35
Báo cáo hoạt động ANTL của BV Nhi Đồng 2 TP.HCM.
CN. LÊ THỊ ĐÀO
14g35-14g45
Báo cáo hiệu quả chương trình huấn luyện thực hành ANTL Nhi cho các
trung tâm bảo trợ trẻ em ở VN.
CN.TRÀ THANH TÂM
14g45-15g00
Giải lao

15g00-15g10
Thực trang sử dụng thiết bị điện tử ở trẻ tự kỷ tại TP. Hồ Chí Minh.
CN. ĐỒN THẾ DŨNG
BS. PHAN THIỆU XUÂN GIANG
15g10-15g20
Những câu chuyện về cấy Ốc Tai Điện Tử.
CN. HÀ THỊ KIM YẾN
15g20-15g30
Độ chính ác của phụ âm, nguyên âm và thanh điệu của trẻ em từ 3 – 6
tuổi.
CN. LÊ THỊ THANH XUÂN
15g30-15g40: Hiệu quả điều trị rối loạn nuốt kết hợp máy kích thích điện VitalStim tại
Bệnh viện Nhi Đồng 2, TP. HCM.
CN. TRẦN CHÂU TUYẾT NHƯ
15g40-16g10
Thảo luận
16g10
Bế mạc hội trƣờng Âm ngữ trị liệu.

18


HỘI TRƢỜNG TAI MŨI HỌNG (HỘI TRƢỜNG 305)
SÁNG:

09g00-09g15
09g15-09g30
09g30-09g45
09g45-10g00
10g00-10g15


10g15-10g30
10g30-10g45

10g45-11g00

11g00-11g15

11g15-11g45

PGS.TS. Trần Phan Chung Thủy
PGS.TS. Đặng Xuân Hùng
PGS.TS. Trần Viết Luân
Cập nhật chẩn đoán và điều trị ù tai trong.
PGS.TS. ĐẶNG XUÂN HÙNG
Cập nhật phẫu thuật nội soi oang trán – phân loại quốc tế mới.
PGS.TS. TRẦN VIẾT LUÂN
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bất thường khe mang II và III.
ThS.BS. NGUYỄN PHƯƠNG ANH
Cập nhật chẩn đoán và điều trị chóng mặt.
BSCKI. HUỲNH KHẮC CƯỜNG
Đánh giá hiệu quả rửa mũi bằng nước muối sinh lý ở bệnh nhân ung
thư vòm sau ạ trị tại Bệnh viện Chợ Rẫy.
ThS.BS. TRẦN THẾ DUY
Giải lao
Khảo sát m hình bệnh tai mũi họng ở học sinh tiểu học, trung học cơ sở
tại quận Tân Bình.
ThS.BS. TRẦN HẢI ĐĂNG
Khảo sát thính lực, đặc điểm ù tai và đánh giá hiệu quả điều trị ở bệnh
nhân điếc đột ngột tại TPHCM.

BSCKI. ĐẶNG THANH HIỀN
Đánh giá tình trạng nghe kém và các yếu tố liên quan ở trẻ tại BV Nhi
Đồng 1.
BSCKII. PHẠM ĐOÀN TẤN TÀI
Thảo luận – nghỉ trƣa.

19


CHỦ TỌA ĐOÀN
CHIỀU:
PGS.TS. Nhan Trừng Sơn
PGS.TS. Trần Việt Hồng
PGS.TS. Phạm Ngọc Chất
13g30-13g45
Khảo sát đặc điểm khí áp mũi ở bệnh nhân được phẫu thuật vẹo vách
ngăn có kèm thu nhỏ cuốn mũi dưới.
BSCKI. THÁI HOÀNG HẠNH NHUNG
13g45-14g00
Tần suất ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn ở người bệnh tăng huyết áp.
ThS.BS. NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG THƯ
14g00-14g15
Đánh giá hiệu quả bơm rửa mũi với dung dịch Budesonide sau phẫu
thuật nội soi mũi oang trên bệnh nhân viêm mũi oang mạn có polyp
mũi.
BSCKII. TRƯƠNG MỸ THỤC UYÊN
14g15-14g30
Đánh giá hiệu quả điều trị quá phát cuốn mũi dưới bằng microdebrider.
BSCKII. ĐẶNG THỊ THÙY TRANG
14g30-14g45

Đánh giá hiệu quả phẫu thuật nội soi mở oang bướm vào oang sàng.
BSCKII. NGUYỄN QUANG TÚ
14g45-15g00
Giải lao
15g00-15g15
15g15-15g30

15g30-15g45

15g45-16g15

Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao plasma.
BSCKII. TRẦN THỊ THU TRANG
Đánh giá hiệu quả phẫu thuật nội soi điều trị u ương ngách trán và
oang trán.
BSCKII. NGUYỄN MINH HẢO HỚN
Bước đầu nghiên cứu phẫu thuật chỉnh hình ương con bằng prosthesis
trong viêm tai giữa mạn tính.
BSCKII. KHƯU MINH THÁI
Thảo luận và Bế mạc Hội trƣờng TMH

20


HỘI TRƢỜNG KHOA DƢỢC (HỘI TRƢỜNG 306)
CHỦ TỌA ĐOÀN
SÁNG:
PGS.TS.DS. Trần Việt Hùng
PGS.TS.DS. Bùi Tùng Hiệp
TS.DS. Nguyễn Đăng Thoại

09g00-09g15
Khảo sát hoạt động cải tiến c ng tác dược lâm sàng tại bệnh viện Quận

11 trong năm 2017.
DSCKII. ĐÀO DUY KIM NGÀ
09g15-09g30

Khảo sát hoạt động cải tiến c ng tác th ng tin thuốc tại bệnh viện Quận
11 trong năm 2017.
DSCKII. ĐÀO DUY KIM NGÀ

09g30-09g45

Phân tích đồng phân quang học của atenolol trong viên nén bằng
phương pháp sắc ký lỏng (HPLC).

09g45-10g00

Theo dõi nồng độ thuốc chống động kinh trong máu và các yếu tố ảnh
hưởng.

10g00-10g15
10g15-10g30

Giải lao

TS.DS. LÊ THỊ THU CÚC

ThS.DS. PHẠM HỒNG THẮM


Quan điểm của sinh viên dược về thuốc Generic ở miền nam Việt Nam.
BCV. NGUYỄN VĂN POL

10g30-10g45

Chất lượng cuộc sống trong c ng việc của Dược sĩ Việt Nam.

10g45-11g00

Phân tích chi phí điều trị di chứng đột quỵ tại bệnh viện Y học cổ
truyền.

BCV. NGUYỄN HOÀNG NAM

BCV. LÊ HỒNG PHƯƠNG
11g00-11g15

Chi phí điều trị viêm phổi cộng đồng tại bệnh viện Trưng Vương.

11g15-11g30

Chi phí điều trị bệnh đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Quận 9 giai
đoạn 2012-2015.

11g30-11g45

Khảo sát chất lượng cuộc sống người bệnh đái tháo đường Type 2 tại
bệnh viện quận 9.

DS. ĐÀO ĐỨC MINH


DS. HÀ HỒNG QUỲNH

DS. NGUYỄN HƯƠNG GIANG

11g45-12g15

Thảo luận & Bế mạc hội trƣờng

21


HỘI TRƢỜNG SẢN (HỘI TRƢỜNG 308)
CHỦ TỌA ĐOÀN
SÁNG:
PGS.TS. Huỳnh Nguyễn Khánh Trang
PGS.TS. Võ Minh Tuấn
09g00-09g15
Xử trí nhau cài răng lược tại bệnh viện Hùng Vương
PGS.TS. HUỲNH NGUYỄN KHÁNH TRANG
09g15-09g30
Siêu âm đáy chậu đánh giá độ lọt trong chuyển dạ.
BSCKI. MẠC QUỐC NHƯ HÙNG
09g30-10g00
Đái tháo đường thai kỳ: Tầm soát – Quản lý.
PGS.TS. HUỲNH NGUYỄN KHÁNH TRANG
10g00-10g15
Giải lao
10g15-10g30
Khảo sát mất máu trong mổ lấy thai trên sản phụ nhau tiền đạo tại bệnh

viện Hùng Vương.
ThS.BS. NGÔ HUỲNH PHƯƠNG ANH
10g30-10g45
Khởi phát chuyển dạ với th ng Foley đ i cải tiến trên thai lưu có vết mổ
cũ mổ sinh.
ThS.BS. TRƯƠNG THỊ BÍCH HÀ
10g45-11g15
Thảo luận
Bế mạc hội trƣờng

22


HỘI TRƢỜNG UNG BƢỚU (HỘI TRƢỜNG 203)
CHỦ TỌA ĐOÀN
SÁNG:
TS.BS. Phạm Xuân Dũng
TS.BS. Đặng Huy Quốc Thịnh
TS.BS. Diệp Bảo Tuấn
TS.BS. Trần Đặng Ngọc Linh
09g00-09g15
Khảo sát các đặc điểm dịch tể học, lâm sàng, bệnh học và điều trị ở bệnh
nhân carcin m thần kinh nội tiết của vú.
TS.BS. PHAN THỊ HỒNG ĐỨC
09g15-09g30
Đánh giá kết quả điều trị lymph m kh ng hodgkin đường tiêu hóa
nguyên phát tại bệnh viện ung bướu TPHCM.
ThS.BS. NGUYỄN THỊ THANH SON
09g30-09g45
09g45-10g00


10g00-10g15
10g15-10g30
10g30-10g45

10g45-11g00
11g00-11g15
11g15-11g45

Chẩn đoán và điều trị carcin m tái phát vòm hầu.
ThS.BS. TRẦN LAN PHƯƠNG
Nghiên cứu giá trị x quang cắt lớp vi tính trong đánh giá âm lấn của u
wilms ở trẻ em.
TS.BS. HUỲNH QUANG HUY
Giải lao
Tái tạo khuyết hổng vùng đầu cổ bằng vạt tại vùng.
TS.BS. NGUYỄN ANH KHÔI
Đánh giá đáp ứng điều trị Lymph m kh ng Hodgkin amiđan giai đạon
sớm với phác đồ có ritu imab.
BSCKII. NGUYỄN THỊ TRANG DUNG
Chẩn đốn và điều trị lymph m nang.
BSCKII. PHAN MINH CHÂU
Nhân một trường hợp lymph m kh ng hodgkin nguyên phát tại phổi.
BSCKI. NGUYỄN TRẦN ANH THƯ
Thảo luận và bế mạc Hội trƣờng

23


HỘI TRƢỜNG CHẤN THƢƠNG CHỈNH HÌNH – DA LIỄU – PTTH THẨM MỸ

(Hội Trƣờng 203)
CHỦ TỌA ĐOÀN
CHIỀU:
PGS.TS. Lê Hành
PGS.TS. Nguyễn Văn Thái
TS.BS. Phan Quang Trí
TS.BS. Châu Văn Trở
13g30-13g45

13g45-14g00
14g00-14g15
14g15-14g30

14g30-14g45

14g45-15g00
15g00-15g15

15g15-15g30
15g30-15g45

15g45-16g15

Khảo sát m hình tàn tật và nhu cầu phục hồi của bệnh nhân phong
đang quản lý tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 – 2017.
TS.BS. CHÂU VĂN TRỞ
Kết quả phẫu thuật nội soi khâu rách sụn chêm.
TS.BS. VÕ THÀNH TOÀN
Đánh giá kết quả sử dụng sụn sườn toàn bộ trong chỉnh sửa mũi ngắn.
PGS.TS. ĐỖ QUANG HÙNG

Khả năng ức chế en yme tyrosinase úc tác gây rối loạn sắc tố da của
cao chiết bạch đầu ng (vernonia cinerea (l.) less.), ngải cứu (artemisia
vulgaris) và cỏ mực (eclipta alba (l.) hassk.
TS.BS. PHẠM HIẾU LIÊM
Xác định tác nhân gây bệnh của hội chứng tiết dịch niệu đạo tại Bệnh
viện Da liễu Tp.HCM năm 2016 – 2017.
TS.BS. CHÂU VĂN TRỞ
Giải lao
Hiệu quả điều trị loãng ương ở bệnh nhân gãy đầu trên ương đùi
bằng zoledronate.
TS.BS. VÕ THÀNH TOÀN
Nhận ét 3 trường hợp tổn thương gối bập bềnh ở trẻ em.
BS. PHẠM ĐƠNG ĐỒI
Chuyển ngón chân làm ngón tay, báo cáo 06 trường hợp.
BS. VŨ MINH ĐỨC
Thảo luận và bế mạc Hội trƣờng.

24


×