Tải bản đầy đủ (.docx) (95 trang)

DL7ppct moinguyen trung kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.25 KB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy soan :.../..../...
Ngày dạy :..../..../...
Tuần 1


<b> Phần I : Thành Phần nhân văn của môi trờng</b>


TiÕt 1


<b> Bµi 1: Dân Số</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kin thc: Giỳp học sinh hiểu biết cơ bản về dân số (tháp tuổi, nguồn lao</i>
động.)


- Nắm đợc sự gia tăng dân số trên thế giới và hậu quả của nó.
- Liên hệ với sự gia tăng dân số ở địa phơng và ở Việt Nam.


<i>2. Kĩ năng: Phân tích đợc sự gia tăng dân số. Đọc và phân tích bảng số liệu, biểu</i>
đồ, lợc đồ, tháp tuổi.


<i>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu, tìm hiểu, đóng góp ý kiến.</i>
<b>II.chuẩn bị:</b>


<i>1.GV: H×nh 1.1 phóng to.</i>
<i>2.HS : Đọc trớc bài.</i>


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy häc</b>


1.<b> ổ n định tổ chức :</b> 7A : 7B :
<b>2. Kiểm tra bài cũ:- Không kiểm tra.</b>



<b> </b>3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng </b>


<b>*Hot ng 1: </b>


? Nêu tác dụng của các cuộc điều tra dân
số?


? Ngi ta thờng biểu diễn những số liu
iu tra c qua õu ?


? Tháp tuổi là gì?


? Trả lời những câu hỏi trang 3 và cho biết
tháp tuổi cho ta biết điều gì?


? Chỳng ta nghiên cứu những vấn đề về
dân số để làm gỡ ?


<b>*Hot ng 2: </b>


? Các số liệu thống kê và điều tra dân số
liên tục trong nhiều năm cho ta biết điều
gì?


? Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào
điều gì?


? Quan sỏt H. 1.2 nhn xét về tình hình


tăng dân số từ đầu CN đến TK19 và từ thế
kỉ 19 đến thế kỉ 20?


- Nguyên nhân của sự phát triển chậm và
phát triển nhanh của dân số?


*Hot ng 3:


? Nguyên nhân nào khiến cho dân số tăng
nhanh?


? Sự bùng nổ dân số xảy ra khi nào?
? Hậu quả của sự gia tăng dân số?


? Cỏc bin phỏp ngn chn sự bùng nổ
dân số?


<b>1. Dân số </b>–<b> Nguồn lao động:</b>
- Điều tra dân số biết tổng số dân,
nam, nữ, văn hóa, dõn tc,
tui


- Tháp tuổi là biĨu hiƯn cơ thĨ cđa
d©n sè.


- Tháp tuổi cho biết tổng số nam,
tổng số nữ, tổng số dân, cỏc
tui.


<b>2. Dân số tăng nhanh trong thÕ</b>


<b>kû XIX vµ thÕ kû XX.</b>


- Từ đầu cơng ngun đến thế kỉ
19: Tăng chậm.


- Từ đầu thế kỉ 19 đến thế kỉ
20:Tăng nhanh.


<b>3. Sù bïng nỉ d©n sè.</b>


- Bïng nỉ d©n sè diƠn ra khi tỉ lệ
gia tăng bình quân hàng năm của
dân sè trªn 2,1%.


- Hậu quả: Gây sức ép về lao động,
y tế, chỗ ở, việc làm, môi trờng, …
- Biện pháp:


+ Gi¶m tû lƯ sinh.


+ Kế hoạnh hố gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dân số, nguồn lao động có mối liên quan gì?
- Nêu sự bùng nổ dân số?


<b>5. H íng dÉn :</b>
- Học bài, chuẩn bị bài 2.


Ngày soạn: / / .


Ngày dạy: …/ /
TiÕt 2


<b>Bµi 2:Sự Phân Bố Dân C. Các Chủng Tộc Trên Thế Giới.</b>
<b>I . Mục tiêu bài học.</b>


<i>1. Kin thc. HS cn biết đợc sự phân bố dân c không đều và những vùng đông</i>
dân trên thế giới .


- Nhận biết về sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc trên thế giới.
<i>2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng đọc và phân tích bản đồ phân bố dân c.</i>
- Nhận biết đợc các chủng tộc qua hình thái bên ngồi.


<i>3.Thái độ. Khơng nên có sự phân biệt chủng tộc theo hớng tiêu cực.</i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV: Bản đồ phân bố dân c Thế giới.
<i>2.HS : c trc bi.</i>


<b>III - Tiến trình tổ chức dạy häc:</b>


<b>1.ổ n định tổ chức : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Em h·y nêu hậu quả của bùng nổ dân số ?
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>



? Mật độ dân số là gì?


GV: Yêu cầu HS quan sát H 2.1 cho biết:
? Dân số phân bố có đồng đều không?
? Nơi nào đông và nới nào tha dân? Tại
sao?


<b>*Hoạt động 2: </b>


GV: Yêu cầu HS đọc thuật ngữ chng
tc (SGK Tr 186) cho bit:


? Căn cứ vào đâu ngời ta phân thành các
chủng tộc khác nhau?


?Vậy các nhà khoa học phân dân c trên
thế giới thµnh mÊy chđng téc?


? Nêu đặc điểm chính về hình thái bên
ngoài của ngời dân các chủng tộc?


? Sù ph©n bè cđa 3 chñng téc trên thế
giới?


<b>1. Sự phân bố dân c : </b>


- Dân c thế giới phân bố không đều.
+ Đông ở đồng bằng, ven biển.
+ Tha ở sâu trong nội địa, vùng núi


cao.


<b>2. C¸c chđng téc:</b>


- Căn cứ vào hình thái bên ngoài
chia thành 3 chđng téc:


* M«n - g« - l« - Ýt:
- Da vàng


- Tóc đen dài
- Mắt nâu - đen
- Mũi thấp rộng
* Nê grô - ít:
- Da đen


- Tóc đen xoăn
- Mắt đen to
- Mũi thấp, rộng
* ơ - rô - pê - ô - it:
- Da trắng


- Tóc nâu, vàng
- Mắt xanh
- Mũi cao, hẹp
<b>4. Củng cố:</b>


- Sự phân bố các chủng tộc có gì khác nhau giữa các châu lục?
<b>5. H ớng dẫn : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngµy so¹n: … … …/ / .
Ngày dạy: / /
Tuần 2


<b>Tiết:3</b>


<b>Bi 3: quần c - đơ thị hố</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>: nắm đợc đặc điểm cơ bản của quần c nông thôn và quần c đô thị. </i>
- biết đợc vài nét về lịch sử phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đô thị.
- nhận biết đợc quần c đô thị hay quần c nông thôn.


- nhận biết đợc sự phân bố của các siêu đô thị đông dân nhất thế giới trên bản đồ.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Phân tích ảnh địa lí.


<i><b>3: Thái độ</b></i><b>: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến có tinh thần</b>
hợp tác.


<b>II. Chn bÞ</b>


<i>1.Giáo viên: bản đồ dân c thế giới. </i>
<i>2. Học sinh: Đọc trớc bài. </i>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.<b> n nh t chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



- d©n c thêng sinh sèng chđ yếu ở khu vực nào? Tại sao ?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot động của Thầy và Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


? Đọc thuật ngữ quần c?
? Có mấy loại hình qn c?


? Nêu đặc điểm của quần c nơng thơn?
? Nêu đặc điểm của quần c đô thị?


? Nêu xu hớng thay đổi tỉ lệ dân c của hai
loại hình quần c ?


<b>1.Quần c nơng thôn và quần c</b>
<b>ụ th :</b>


- ở nông thôn: Nhà cửa quây quần
thành thôn xóm làng bản, dân c
sống dựa vào nông nghiƯp, l©m
nghiƯp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Hoạt động 2: </b>


? Dựa vào nội dung sgk cho biết quá trình đơ
thị hố trên thế giới diễn ra nh thế nào ?
? Tại sao nói q trình phát triển đơ thị trên
thế giới gắn liền với quá trình phát triển


th-ơng nghiệp ,công nghiệp ?


? Thế nào là các siêu đô thị ?


? Quan sát hình 3.3 em hãy cho biết trên thế
giới hiện có bao nhiêu siêu đơ thị ?


? châu lục nào có nhiều siêu đơ thị nhất ?
? Nêu q trình phát triển của các siêu đơ
thị?


<b>2.Đơ thị hố ,các siêu đơ thị :</b>
*q trình đơ thị hố:


- Đã có từ thời kỳ cổ đại.


- phát triển nhanh vào thế kỉ XX.
-tỉ lệ dân số thế giới sống trong
các đơ thị ngày càng tăng.


- g¾n liền với quá trình phát triển
công nghiệp, thơng nghiệp.


* các siêu đô thị:


- là các đô thị khổng lồ có số dân
từ 8triệu ngời trở lên.


- Các siêu đơ thị tăng nhanh trong
những năm gần đây.



<b>4. Cđng cè:</b>


-tại sao nói đơ thị hố là xu thế tiến bộ nhng đơ thị hố tự phát lại có ảnh hởng đến
môi trờng và phát triển kinh tế xã hội ?


<b>5. H ớng dẫn </b>


- học bài, chuẩn bị bài 4.


Ngày soạn: … …/ / .
Ngày dạy: / /
<b>Tiết:4</b>


<b>Thc hnh phõn tích l</b>– <b>ợc đồ dân số tháp tuổi</b>–


<b>I.Mơc tiªu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : nắm đợc khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số không đều
trên thế giới .


- khái niệm đơ thị hố, sự phân bố dân c và các đô thị phát triển châu á .


<i><b>2. Kỹ năng</b></i><b>: nhận biết sự biến đổi kết cấu dân số của 1 địa phơng qua tháp tuổi. </b>


<i><b>3. Thái độ</b></i>: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tỡm hiu úng gúp ý kin.
<b>II. Chun b</b>


<i>1.Giáo viên: Nghiên cứu bài.</i>
<i>2. Học sinh: Đọc trớc bài.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y- häc</b>


1.ổ<b> n định : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần c đô thị và quần c nơng thơn?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> *Hoạt động 1: </b>


? Quan sát H4.1cho biết nơi có mật độ dân
số cao nhất của thái bình năm 2000 là bao
nhiêu?


?Nơi có mật độ dân số thấp nhất là bao
nhiêu?


? Tại sao ?
<b>* Hoạt động 2: </b>


- Quan sát H4.2.3 để nhận xét:


? hình dạng tháp tuổi có thay đổi gì? ?
nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ, nhóm tuổi nào
giảm tỉ lệ?


<b>1 Bµi tËp 1:</b>



-thị xã thái bình có mật độ dân
trên 3000ngời /km2


-huyện tiền hải có mật độ dân số
thấp nhất di 1000ngi /km 2


2 Bài tập 2


-tháp tuổi 1999 dới chân nhỏ dần ở
giữa to ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? iu đó cho thấy Cơ cấu dân số theo độ
tuổi ở TPHCM thay đổi nh thế nào?


<b>*hoạt động3:</b>


h/s quan sát H4.4 và bản đồ tự nhiên châu
á.


? Những khu vực tập trung đông dân c của
châu á là khu vực nào?


? Các đô thị lớn của châu á thờng phân bố ở
đâu ?


- Sau 10năm dân số Thành phố Hồ
Chí Minh đã già đi.


3 Bµi tËp 3



- Nam á, đơng nam á , đơng á đó
là nơi có mật độ dân số cao nhất.
- các đô thị lớn phân bố đơng á,
nam á.


<b>4. Cđng cè: </b>


? Khi tìm hiểu về tháp dân số cần chú ý điều gì?
<b>5. H ớng dẫn : - Học bài, chuẩn bi bài 5.</b>


Ngày soạn: … … …/ / .
Ngày dạy: / /
Tuần 3


<b>Phn 2: cỏc mơi trờng địa lý</b>


<b>Chơng 1: mơi trờng đới nóng </b>–<b> hoạt động kinh tế</b>


<b>Cđa con ngêi ë §íi nãng</b>
<b>TiÕt:5</b>


<b>BàI 5: đới nóng . mơi trờng xích đạo ẩm </b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Xác định vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trờng trong đới</i>
nóng.


-trình bày đợc đặc diểm của mơi trờng xích đạo ẩm.



<i>2. Kỹ năng: đọc hiểu đợc biểu đồ nhiệt độ ,lợng ma, nhận biết đợc môi trờng. </i>
<i>3. Thái độ : có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.</i>


<b>II. Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>2. Häc sinh: Đọc trớc bài.</i>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ: ? Nhân xét sự phân bố dân c trên thế giới?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng </b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


-Dựa vào lợc đồ H 5.1 xác định vị trí đới
nóng trên thế giới?


? Nêu đặc điểm chủ yếu đới nóng?


? Quan sát H 5.1 Cho biết đới nóng gồm có
các loại mơi trờng nào?


(có 4môi trờng:xđ ẩm, nhiệt đới, nhiệt
đới gió mùa, hoang mạc)


<b>*Hoạt động 2: </b>



? dựa H5.1 xác định vị trí của mơi trờng
xích đạo ẩm ?


? xác định vị trí xin ga po và nhận xét về
diễn biến nhiệt độ, lợng ma ?


? Qua đó rút ra kết luận về khí hậu mơi
tr-ờng xích đạo ẩm?


? Quan s¸t H5.3.4 h·y nhËn xÐt vÒ rừng
rậm xanh quanh năm?


? cho biết rừng ở đây có mấy tầng chính, là
những tầng nào?


? giải thích tại sao rừng ở đây lại có nhiều
tầng?


<b>I.Đới nóng: </b>


-vÞ trÝ : n»m giữa khoảng 2 chÝ
tuyÕn.


-Đặc điểm : nhiệt độ cao quanh
năm, có gió tín phong thổi quanh
năm từ áp cao chí tuyến về xích
đạo, sinh vật rất đa dạng.


<b>II.</b>



<b> m ơi tr ờng xích đạo ẩm: </b>
<b>1. Khí hậu:</b>


vị trí: nằm khoảng 50<sub> bắc đến 5</sub>0
nam.


- khí hậu : nhiệt độ cao trên 250<sub> c </sub>
ma nhiều từ 1500mm-2500mm, ma
đều quanh năm, độ ẩm cao trên
80%.


<b>2, .</b>


<b> r ừng rậm xanh quanh năm </b>
-rừng rậm rạp nhiều dây leo, nhiều
tầng tán, có 4 tầng : cây bụi ,cây
gỗ tb , cây gỗ cao tb , tầng vợt
tán.


<b>4. Củng cố: </b>


-i nóng phân bố ở đâu , có đặc điểm gì ?


-hãy kể tên các mơi trờng đới nóng và chỉ trên bản đồ?
<b>5. H ớng dẫn :</b>


- häc bµi theo câu hỏi sgk.
- Đọc trớc bài 6.


Ngày soạn: / / .


Ngày dạy: … …/ /
<b>TiÕt 6</b>


<b> BàI 6: môI trờng nhiệt đới</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: nắm đợc đặc điểm khí hậu và các đặc điểm khác của mơi trờng nhiệt
đới


2. Kỹ năng: đọc biểu đồ khí hậu và nhận biết các môi trờng nhiệt đới là xa van hay
đồng cỏ cao nhiệt đới.


3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: bản đồ các đới khí hậu trên thế giới
2. Học sinh: Đọc trớc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


1..ổn định tổ chức lớp: 7A : 7B :
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


? Quan sát H5.1nêu vị trí của mơi trờng


nhiệt đới?


? Với vị trí đó có ảnh hởng gì đến khí hậu?
? Nhận xét H 6.1 và 6.2 để thấy rõ đặc điểm
khí hậu?


<b>*hoạt động 2:</b>


? sự phân hố khí hậu theo thời gian thành
mùa khơ, mùa ma có ảnh hởng gì đến cảnh
quan mơi trờng nhiệt đới?


? Quan sát H6.3.4 nhận xét sự thay đổi thực
vật qua 2khu vực nh thế nào, giải thích tại
sao?


? đất đai vùng đồi núi của môi trờng nhiệt
đới cú c im gỡ?


?tại sao lại có màu nh vậy ?


<b>1,</b>


<b> K hÝ hËu</b>


* vị trí: từ vĩ tuyến 5 độ nam và
bắc đến 2 chí tuyến.


* khí hậu: nhiệt độ cao quanh
năm trung bình >20 độ c, có hai


thời kì nhiệt độ tăng cao trong
nm.


-trong năm có 1 thời kì khô han
từ tháng 11-3.


-lợng ma trung bình
500-1500mm giảm dần về chí tuyến.
<b>2,</b>


<b> c ác đặc điểm khác của môi tr - </b>
<b>ờng</b>


*cảnh quan thay đổi theo mùa:
- mùa ma là mùa lũ của sơng
ngịi, thực động vật phát triển.
- mùa khô: Sinh vật kém phát
triển.


*thực vật thay đổi theo lợng ma:
-từ rừng tha - đồng cỏ núi cao
nhiệt đới (xavan) đến nửa hoang
mạc.


* vùng đồi núi có đất feralit màu
đỏ vàng.


<b>4. Cđng cè:</b>


? Nêu đặc điểm khí hậu môi trờng nhiệt đới?


<b>5. H ớng dẫn:</b>


- Học bài, Chuẩn bị bài 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày dạy: … … …/ /
TuÇn 4


<b> TiÕt 7</b>


<b>BàI 7:mơi trờng nhiệt đới gió mùa</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: h/s nắm đợc hoạt động gió mùa mùa đông, mùa hè ở Nam á, Đông
Nam á.


-đặc điểm của mơi trờng nhiệt đới gió mùa, đặc điểm này chi phối hoạt động của
con ngời theo nhịp điệu gió mùa.


-mơi trờng nhiệt đới gió mùa là mơi trờng đặc sắc và đa dạng của đới nóng
2. Kỹ năng: Đọc bản đồ, biểu đồ, phân tích ảnh.


3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ các kiểu môi trờng.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1.</b> <b> n định tổ chức lớp:ổ</b>



7A : 7B :
2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


? qs bản đồ H5.1 xác định vị trí của mơi
trờng nhiệt đới gió mùa?


? QS H7.1.2nhận xét hớng gió thổi vào
mùa hạ và mùa đông ở Nam á và Đông
Nam á?


? Nêu đặc điểm nhiệt độ?


? giải thích tại sao lợng ma ở Nam á,
Đông Nam á lại có sự chênh lệch lớn giữa
mùa hạ và mùa đơng?


? Quan sát H7.3 hãy nêu diễn biến nhiệt
đô, lợng ma của Hà Nội.


? Nêu diễn biến nhiệt độ, lợng ma của
Mum Bai?


? Quan sát H6.1.2 với H7.3.4 hãy cho biết
sự khác biệt cơ bản giữa khí hậu nhiệt đới


và khí hậu nhiệt đới gió mùa là gì?


*Hoạt động 2:


? Quan sát H7.5.6 cho biết cảnh sắc thiên
nhiên thay đổi nh thế nào qua 2 mùa ma,
khô?


? Nêu những đặc điểm khác của mơi
tr-ờng?


<b>1VÞ trÝ khÝ hËu </b>


- VÞ trí: ở Nam á, Đông Nam á
-khí hậu :


+nhit độ, lợng ma thay đổi theo mùa
gió.


+nhiệt độ TB nm trờn 20 c.


+ Lợng ma TB năm >1000 mm, chđ u
vµo mïa ma.


+thêi tiÕt diƠn biÕn thÊt thêng biĨu hiƯn
mïa ma cã năm ma sớm có năm ma
muộn, có năm rét sớm có năm rét muộn.


<b>2.Cỏc c im khỏc ca mơi tr ờng </b>
-nhịp điệu mùa khí hậu có ảnh hởng đến


thiên nhiên và cuộc sống con ngời.
-có nhiều kiểu thảm thực vật khác nhau
trên các địa phơng: Rừng rậm nhiệt đới
nhiều tầng, đồng cỏ núi cao nhiệt đới,
rừng ngập mặn.


-thế giới động vật phong phú.


-rất thích hợp cho cây lơng thực, cây
cơng nhiệp, dân c đơng đúc.


<b>4. Cđng cè:</b>


? nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
<b>5. H ớng dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: …/ /


<b>TiÕt 8</b>


<b>Bài 9: hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Nắm đợc các mối quan hệ giữa khí hậu với nơng nghiệp và đất trồng,
giữa khai thác đất trồng với bảo vệ đất.


- Biết 1 số cây trồng, vật nuôi ở các kiểu mơi trờng khác nhau của đới nóng.
2. Kỹ năng: mơ tả hiện tợng dia lí.



3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: bản đồ các kiểu môi trờng
2. Học sinh: sgk phiếu học tập


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? tại sao ngời ta không tiến hành đại trà sản xuất hàng hoá theo quy mơ lớn nh kiểu
đồn điền?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


? Khí hậu ở đới nóng có thuận lợi khó khăn gì
cho sản xuất nơng nghiệp?


? Mơi trờng xích đạo ẩm có ảnh hởng gì tới
nơng nghiệp?


? Mơi trờng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa có
ảnh hởng gì tới sản xut nụng nghip?


?Nêu biện pháp khắc phục những khó khăn ?



*Hoạt động 2 :


? ngµnh trång trät ë díi nóng có các cây lơng
thực quan trọng nào, phân bố ở đâu ?


? ti sao cac vùng trồng lúa nớc lại thờng
trùng với vùng đông dân nhất trên thế giới ?
? bên cạnh cây lơng thực còn phát triển các
loại cây nào?


? Nêu tình hình phát triển chăn nuôi?


<b>1.</b>


<b> đ ặc điểm sản xuất nông nghiệp </b>
- Mơi trờng xích đạo ẩm cây trồng vật
ni sứ nóng phát triển mạnh quanh
năm thuận lợi cho xen canh gối vụ.
Tuy nhiên cũng có nhiều sâu bệnh
phát triển, đất đai dễ bi xói mịn.
- Mơi trờng nhiệt đới và nhiệt đới gío
mùa canh tác nơng nghiệp mang tính
thời vụ, đất đai dễ bị xói mịn, thờng
xun bị hạn hỏn v l lt.


- Biện pháp: Phát triển thuỷ lợi, có cơ
cấu mùa vụ hợp lí, trồng rừng
<b>2</b>



<b> ,c ác sản phẩm n«ng nghiƯp chđ</b>
<b>u</b>


* trång trät:


- Cây lơng thực: Lúa thờng ở những
vùng đồng bằng châu thổ, đông dân;
ngô ,khoai, sắn ở vùng đồi núi, đất
bãi ven sơng.


- c©y công nghiệp: Cà phê, cao su,
dõa…


* chăn ni châu bị vùng đồng
bằng; cừu, dê ở vùng đồi núi; lợn, gia
cầm ở nơi trồng nhiều ngũ cốc.


<b>4. Cñng cè:</b>


-Tại sao ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa sản xuất nông nghiệp phải tuân theo
chặt chẽ thời vụ?


<b>5. H íng dÉn:</b>


-học bài, đọc trớc bài 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TuÇn 5 Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: …/ /


<b>TiÕt:9</b>



<b>Bài 10: dân số - sức ép dân sốtới tài </b>
<b>ngun mơi trơng ở đới nóng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: h/s nắm đợc dân số đới nóng quá đông lại đang phát triển nhanh
trong khi nền kinh tế ở nhiều nơi còn cha đáp ứng đợc những nhu cầu cơ bản của
ng-ời dân.


- sức ép dân số rất lớn ở các nớc đang phát triển và các biện pháp giải quyết các vấn
đề dân số, bảo vệ, cải tạo tự nhiên.


2. Kỹ năng: rèn cách đọc, phân tích bảng số liệu các mối quan hệ giữa dân số và
l-ơng thực.


3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: bản đồ phân bố dân c trên thế giới.
2. Học sinh: c trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


1.<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? tại sao ở vùng nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa nơng nghiệp phải</b>
tn theo thời vụ?


3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


?Nêu số dân và tình hình phân bố dân c ở
đới nóng ?


? tại sao việc kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số
đang là 1 trong những mối quan tâm hàng
đầu của các quốc gia ở đới nóng?


Hoạt động 2:


? phân tích H10.1 để thấy mối quan hệ giữa
sự gia tăng dân số tự nhiên nhanh với tình
trang thiếu lơng thực ở châu phi?


? học sinh đọc bảng số liệu 34 nhận xét về
tơng quan giữa dân số và diện tích rừng ở
khu vự Đơng Nam á?


? ngoài rừng ra các tài nguyên khác nh
khoáng sản nguồn nớc sẽ thế nào khi dân số


<b>1.</b>


<b> d ân số</b>


- Chiếm gần 50 % d©n sè thÕ giíi.
- ph©n bè tËp trung ë mét sè khu


vùc Đông Nam á, Nam á.


- dõn s tng quỏ nhanh khơng tơng
xứng với trình độ phát triển kinh tế
gây nhiều khó khăn.


<b>2.</b>


<b> s øc Ðp cđa dân số tới tài nguyên,</b>
<b>môi tr ờng . </b>


-dõn số tăng nhanh ảnh hởng đến
chất lợng cuộc sống, làm đời sống
ngời dân ngy cng khú khn.


- Các tài nguyên rừng, khoáng sản,
nguồn nớc cạn kiệt do bị khai thác
quá mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tăng nhanh?


? Vậy dân số tăng nhanh gây sức ép nh thế
nào tới tài nguyên, môi trờng?


? để giảm sức ép dân số tới tài nguyên vi
mụi trng chỳng ta phi lm gỡ?


trờng tự nhiên bị tàn phá.


<b>4. Củng cố:</b>



-dõn s tng nhanh cú nh hng gì đến tài ngun và mơi trờng ở đới nóng?
-để giảm bớt sức ép dân số ở đới nóng cần phái làm gì?


<b>5. H íng dÉn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: … …/ /


<b>TiÕt:10</b>


<b>Bài 11 : di dân- sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: nắm đợc ngun nhân của sự di dân và đơ thị hố nhanh chóng ở đới
nóng.


- các vấn đề đang đặt ra cho các đô thị lớn đặc biệt là các siêu đơ thị ở đới nóng
2. Kỹ năng: củng cố kĩ năng đọc, phân tích ảnh, bản đồ.


3: Thái độ: : có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: bản đồ dân số và đô thị trên thế giới.
2. Học sinh: Đọc trớc bài


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra 15 phút:



* §Ị bµi:


Câu 1: Viết đáp án đúng vào bài làm?


a, Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ nµo?
A. 16 B. 17 C. 19 D. 20


b, Căn cứ vào đâu để ngời ta chia dân c thế giới thành 3 chủng tộc?


A. Chiều cao B. Cân nặng C. Hình thái bên ngồi cơ thể
c, Đặc điểm lợng ma của mơi trờng xích đạo ẩm?


A. Ma Ýt B. Ma vÒ mét mïa C. Ma nhiều quanh năm
Câu 2: Dân số tăng nhanh gây hậu quả gì? Nêu biện pháp khắc phục?
* Đáp án:


Câu 1:


a, D. 20 ( 1®) b, C. Hình thái bên ngoài ( 1®)
c, C. Ma nhiều quanh năm.(1đ)


Câu 2: * Hậu quả:


-dõn số tăng nhanh ảnh hởng đến chất lợng cuộc sống, làm đời sống ngời dân ngày càng
khó khăn. ( 2đ)


- Các tài nguyên rừng, khoáng sản, nguồn nớc cạn kiệt do bị khai thác quá mức. ( 1đ)
- dân số đơng làm tăng khả năng ơ nhiễm khơng khí, nguồn nớc, môi trờng tự nhiên bị
tàn phá.( 2đ)



* Biện pháp: Thực hiện chính sách kế hoạch hố gia đình, phát triển kinh tế nâng cao
đời sống ngời dân. ( 2đ)


<b> </b>3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


? Nêu nguyên nhân dẫn tới sự di dân ở đới
nóng ?


? Nªu diƠn biến quá trình di dân?


? Nêu nguyên nhân và tác hại của việc di dân
không có tổ chức ?


? Di dân có tổ chức nhằm mục đích gì, đem
lai hiệu quả gì ?


<b>* Hoạt động 2: </b>


? dựa H3.3 em hãy nêu tình hình đơ thị hố
ở đới núng ?


? Đô thị hoá diễn ra nhanh gây hậu quả gì?


<b>1. </b>



<b> s ự di d©n </b>


+ngun nhân tiêu cực: Do dân đơng
và tăng nhanh, kinh tế chậm phát
triển, đời sống khó khăn, thiếu việc
làm, do thiờn tai, hn hỏn, do chin
tranh ,xung t


+nguyên nhân tích cùc:


-do yêu cầu phát triển công nghiệp,
nông nghiệp, dịch vụ, để hạn chế sự
bất hợp lý do tình trạng phân bố dân
c vô tổ chức trớc đây.


<b>2.</b>


<b> đ ô thị hoá </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Nêu biện pháp khắc phục? phân bố dân c hỵp lÝ.
<b>4. Cđng cè:</b>


-hãy nêu ngun nhân gây nên các nàn sóng di dân ở đới nóng?
-nêu tình hình đơ thị hố ở đới nóng hiện nay?


<b>5. H íng dÉn:</b>


-Häc bµi, chuẩn bị bài 12.



TuÇn 6 Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: …/ /


TiÕt:11


<b>Bài 12:thực hành nhận biết đặc điểm mơi</b>
<b>trờng đới nóng</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: qua bài tập h/s cần có các kiến thức về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm,
nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa về đặc điểm các kiểu môi trờng ở đới nóng.


- nhân biết đợc các mơi trờng đới nóng qua ảnh, hoặc biểu đồ khí hậu.


- nắm vững mối quan hệ giữa chế độ mùa và chế độ sơng ngịi giữa khí hậu và thực
động vật.


2. Kỹ năng: rèn kỹ năng cơ bản hoạt đơng nhóm, kỹ năng nhận biết, phân tích mối
quan hệ giữa chế độ ma với chế độ sơng ngịi, khí hậu với mơi trờng.


3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Gi¸o viên: Nghiên cứu bài.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1. n nh t chức lớp: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



? §íi nãng có các kiểu môi trờng nào?


3. Bài mới:


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


-gv híng dẫn h/s quan sát từng ảnh trong sgk
tr 139.


? mô t¶ quang c¶nh trong bøc ¶nh ?


? nội dung ảnh phù hợp với đặc điểm của mơi


<b>1 Bµi tËp 1</b>


-ảnh A: Xa- ha- ra là môi trờng hoang mạc.
- ảnh B : Tan- da- ni- a là môi trờng nhiệt
đới (xa van đồng cỏ núi cao)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trờng nào ở đới nóng ?


? xác định tên của môi trờng trong ảnh?
<b>* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm. </b>


-Chia 3 nhãm


gvgiao nhiệm cho các nhóm quan sát, phân


tích các biểu đồ a,b,c, ảnh sgk tr40.


nhóm1: Nghiên cứu biểu đồ a
nhóm2: Nghiên cứu biểu đồ b
nhóm3: Nghiên cứu biểu đồ c
câu hỏi


? Cho biết nhiệt độ trong năm, lợng ma trong
năm?


?với nhiệt độ, lợng ma đó thể hiện kiểu khí hậu
nào, thuộc mơi trờng nào?


?có phù hợp với ảnh khơng, tại sao?
<b>*hoạt động3</b>


-gv hớng dẫn h/s dựa vào các biểu đồ A,B, C,
E sgk tr 41 và kiến thức đã học để phân tích.
? căn cứ vào nhiệt độ để loại trừ các biểu đồ
khơng thuộc đới nóng?


? Xét tiếp chế độ ma, kết hợp với chế độ nhiệt ở
các biểu đồ cịn lại để tìm ra biểu đồ thích hợp
thuộc đới nóng, tại sao?


? Quan sát các biểu đồ và chọn ra biểu đồ
thuộc đới nóng?


Èm (rõng rËm)
<b>2 Bµi tËp 2</b>



-biểu đồ B phù hợp với ảnh xa van (mơi
tr-ờng nhiệt đới )


<b>3.Bµi tËp 3</b>


-biểu đồ A phù hợp với biểu đồ X.
-biểu đồ c phù hợp với biểu đồ y.


4 Bµi tËp 4


–biểu đồ B thuộc mơi trờng nhiệt đới gió
mùa.


<b>4. Cđng cè:</b>


? Nêu đặc điểm của mơi trờng nhiệt đới giú mựa?
<b>5. H ng dn:</b>


- Học bài, chuẩn bị bài «n tËp.


Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: / /


<b>Tiết:12 ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kin thc: khắc sâu lại kiến thức đã học.



- h|s phải hiểu một cách hệ thống khoa học các kiến thức đã học.
2.kỹ năng : rèn kỹ năng phân tích, đọc, giải thích, quan sát hình.
3.thái độ : có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên:bản đồ các môi trờng địa lý, bản đồ dân c - đô thị thế giới.
2. Học sinh: c trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- häc</b>


1.<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><i><b>Khơng.</b></i>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d©n sè?


? dựa vào bảng số tỉ lệ tăng dân số, tỉ lệ tăng
dân số tự nhiên và phân bố dân c thế giới cho
biết dân c trên thế giới thờng sinh sống chủ yếu
ở những khu vực nào?


<b>*hot ng 2</b>


? Kể tên các mơi trờng địa lí?



? Nêu một số đặc điểm của các mơi trờng địa lí
này?


*Hoạt động 3


? sự khác nhau của các hình thức canh tác
nông nghiệp ở đới núng?


? khắc phục những khó khăn do khí hậu gây ra
có biện pháp chủ yếu nào?


a, dân số:


-d©n sè thÕ giíi tăng nhanh trong
thế kỉ 19 và thế kỉ 20.


b sự phân bố dân c-các chủng tộc
trên thế giới:


- Dõn c th giới phân bố không đều,
tập trung nhiều ở các đồng bằng có
nhiệt độ ấm áp.


- Cã 3 chđng téc trªn thÕ giíi.
<b>2,</b>


<b> c ác mơi tr ờng địa lý </b>
-mơi trờng xích đạo ẩm.
-mơi trờng nhiệt đới.



-mơi trờng nhiệt đới gió mùa.
<b>3,</b>


<b> c ác hình thức canh tác nông</b>
<b>nghiệp trong i núng:</b>


- Làm nơng rẫy.
- Canh tác lúa nớc.


- Sản xuất nông sản hàng hoá theo
quy mô lớn.


<b>4. Củng cè:.</b>


-trong mơi trờng đới nóng có thuận lợi khó khăn gì về điều kiện tự nhiên cho phát
triển kinh tế xã hội?


<b>5. H íng dÉn: </b>


-«n tËp, giê sau kiĨm tra 1tiÕt.


TuÇn 7 Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: / /


<b>TiÕt:13</b>


<b>KiÓm tra 1 tiÕt </b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>



1- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá nhận thức của h/s về thành phần nhân văn của môi
trờng, các môi trờng địa lý.


2- Kỹ Năng: Rèn cho h/s kỹ năng trình bày kiến thức chính xác, khoa học.
3-Thái độ: Giáo dục h/s ý thức tự giác trong học.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> III.Tiến trình tỉ chøc d¹y häc </b>


1.ổn định tổ chức lớp : : 7A : 7B :
<b> 2.kiểm tra bài cũ : khôngkiểm tra. </b>


3.Bµi míi


<b> I. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>Chủ đề (nội</b>


<b>dung,</b>
<b>chương)/Mức</b>
<b>độ nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>


<b>độ thấp</b> <b>Vận dụng cấp độcao</b>


Thành phần
nhân văn của


mơi trường



- Trình bày được tình
hình gia tăng dân số
thế giới


- Nhận biết được sự
khác nhau giữa các


chủng tộc


So sánh được sự
khác nhau giữa
quần cư nông thôn
và quần cư đô thị


40% TSĐ


=4,0điểm 50% TSĐ =2,0điểm 50% TSĐ =2,0điểm


MT đới nóng
và hoạt động
kinh tế của
con người ở
đới nóng


- Trình bày đặc điểm
tự nhiên cơ bản của
MT nhiệt đới.


- Sức ép của dân số tới tài


nguyên môi trờng của đới
nóng.


30% TSĐ =


3điểm 100% TSĐ =3 điểm


<b>TSĐ : 10</b>


<b>Tổng số câu:4</b> <b>5điểm; 50%</b> <b>30điểm; 30%</b> <b>2,0 điểm; 20%</b>


<b>II. Đề bài :</b>


<b>Cõu 1: Hãy phân biệt các chủng tộc trên thế giới dựa vào hình thái bề ngồi?</b>
<b>Câu 2: Phân biệt quần c nông thôn và quần c đô thị?</b>


<b>Câu 3: Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu của mơi trờng nhiệt đới?</b>


<b>Câu 4: Phân tích sức ép của dân số tới tài ngun và mơi trờng ở đới nóng?</b>
<b>III.Đáp án </b><b>biu im :</b>


<b>Câu 1: (2đ)</b>


- Căn cứ vào hình thái bên ngoài chia thành 3 chủng tộc: (0,5đ)
* Môn - gô - lô - ít:


- Da vàng
- Tóc đen dài
- Mắt nâu - đen



- Mũi thấp rộng(0,5đ)
* Nê grô - ít:


- Da đen


- Tóc đen xoăn
- Mắt đen to


- Mũi thấp, rộng(0,5đ)
* ơ - rô - pê - ô - it:
- Da trắng


- Tóc nâu, vàng
- Mắt xanh


- Mũi cao, hẹp(0,5đ)
<b>Câu 2: (2đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Quần c đô thị: Nhà cửa quây quần thành phố xá, dân sống bằng các hoạt động công
nghiệp , dch v .(1)


<b>Câu 3 (3đ) </b>


* v trớ: t vĩ tuyến 5 độ nam và bắc đến 2 chí tuyến.(1đ)


* khí hậu: nhiệt độ cao quanh năm trung bình >20 độ c, có hai thời kì nhiệt độ tăng cao
trong nm.(1)


-trong năm có 1 thời kì khô han từ tháng 11-3.(0,5đ)



-lợng ma trung bình 500-1500mm giảm dần về chí tuyến.(0,5đ)
<b>Câu 4: </b>


-dõn s tng nhanh nh hng n cht lợng cuộc sống, làm đời sống ngời dân ngày càng
khó khăn.(1đ)


- Các tài nguyên rừng, khoáng sản, nguồn nớc cạn kiệt do bị khai thác quá mức.(1đ)
- dân số đông làm tăng khả năng ơ nhiễm khơng khí, nguồn nớc, mơi trờng tự nhiên bị
tàn phá.(1đ)


<b>4 Cđng cè: Thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi. </b>
<b>5.H íng dÉn : Học bài, chuẩn bị bài 13.</b>


<b>- Bảng tổng hợp kết quả:</b>


<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> Số bài <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b>


Ngày soạn: …/ / .
Ngµy d¹y: … … …/ /


<b>Tiết 14 - Bài 13: mơi trờng đới ơn hồ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc 2 đặc điểm cơ bản của mơi trờng đới ơn hồ, tính
chất thất thờng do vị trí trung gian, tính đa dạng thể hiện ở sự biến đổi của thiên
nhiên cả trong thời gian và không gian.


- Hiểu đợc và phân biệt đợc s khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua
các biểu đồ khí hậu.



- Nắm đợc sự thay đổi của nhiệt độ, lợng ma khác nhau có ảnh hởng tới phân bố các
kiểu rừng ở đơí ơn hồ.


2. Kỹ năng: kĩ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ dia lý, bồi dỡng kĩ năng nhận biết
các kiểu khí hậu ơn hồ qua biểu đồ.


3: Thái độ: : có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên:Bản đồ tự nhiên thế giới.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


1. <b> ổ n định tổ chức lớp : : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ: khơng kiểm tra.


<b>3 B</b> µi míi :


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Quan sát H13.1 sgk xác định vị trí đới ơn
hồ, so sánh diện tích của đới ở 2 bán cầu?
?Phân tích bảng số liệu trang 42 sgk để thấy
tính chất trung gian của khí hậu đới ơn hồ thể
hiện ở nhiệt độ trung bình năm, lợng ma trung
bình năm nh thế nào?



? Quan sát H 13.1 sgk cho biết các kí hiệu mũi
tên biểu hiện của các yếu tố gì trong lợc đồ?


<b>1 .KhÝ hËu </b>


- Khí hậu mang tích chất trung
gian giữa khí hậu đới nóng và đới
lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Các yếu tố trên có ảnh hởng tới thời tiết của
đới ơn hồ nh thế nào?


? Phân tích ngun nhân gây ra thời tiết thất
thờng ở đới ơn hồ?


+Hoạt động 2:


? Qua 4 ảnh cho nhận xét sự biến đổi cảnh sắc
thiên nhiên qua 4 mùa trong năm nh thế nào?
? Sự biến đổi đó khác với thời tiết Viềt Nam
nh th no?


? Sự phân hoá của môi trờng thể hiện nh thÕ
nµo?


? Các mùa trong năm đợc thể hiện ở những
tháng nào, thời tiết từng mùa thay đổi nh thế
nào, sự phân hố của mơi trờng thể hiện nh thế
nào?



? Từ tây sang đông môi trờng thay đổi nh thế
nào?


? Từ bắc xuống nam môi trờng thay đổi nh thế
nào?


thêng:


+ Các đợt khí nóng và lạnh thay
đổi thất thờng.


+ ảnh hởng của biển làm thời tiết
nhiều biến động .


<b>2.Sự phân hố của mơi tr ờng </b>
- Sự phân hố của mơi trờng ôn
đới thể hiện ở cảnh sắc thiên nhiên
thay đổi theo bốn mùa rõ rệt :
Xuân, hạ thu, đông .


- Môi trờng biến đổi theo không
gian.


+ Từ bắc xuống nam có mơi trờng
ơn đới lạnh trên các vĩ độ cao rồi
tới môi trờng địa trung hải.


+ Từ đông sang tây có mơi trờng
ơn đới hải dơng ở phía tây, ôn đới
lục địa sâu trong đất liền.



- Thảm thực vật thay đổi theo mơi
trờng.


<b>4. Cđng cè:</b>


-Biểu hiện cụ thể của tính chất trung gian của khí hậu ơn hồ, ngun nhân
tại sao thời tiết ở đới ơn hồ có tính chất thờng?


<b>5. H íng dÉn :</b>


-häc bài, chuẩn bị bài 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕt:15


<b>Bài 14: hoạt động nông nghiệp ở đới ơn hồ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Học sinh hiểu cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ôn hồ.


- Biết 2 hình thức tổ chức nơng nghiệp chính theo hộ gia đình và trang trại ở đới ôn
hoà.


- Ngành nông nghiệp ở đới ơn hồ đợc áp dụng nhiều biện pháp kĩ thuật tiến tiến nên
đạt năng suất cao.


2. Kỹ năng: Quan sát phân tích trên lợc đồ, bản đồ.


3: Thái độ: : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tỡm hiu úng gúp ý kin.


<b>II. Chun b</b>


1.Giáo viên: Nghiên cứu bài.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y- häc</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- trình bày sự phân hố của mơi trờng đới ơn hồ?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? ở đới ơn hồ trong nơng nghiệp phổ biến những
hình thức tổ chức sản xuất nào?


? Giữa các hình thức có những điểm nào giống
nhau?


? Cỏc hình thức có những điểm gì khác nhau?
? Quan sát H14.1.2sgk so sánh trình độ cơ giới
hố nơng nghiệp thể hiện trên dồng ruộng trong 2
ảnh?



? Tại sao để phát triển nơng nghiệp ở đới ơn hồ
con ngời phải khắc phục khó khăn do thời tiết khí
hậu?


? Quan sát H14.3.4.5 nêu 1 số biện pháp khoa
học kĩ thuật đợc áp dụng để khắc phục?


? Các biện pháp áp dụng trong sản xuất ở đới ơn
hồ để có 1lợng nông sản lớn chất lợng cao, đồng
đều?


* Hoạt động 2:


? Nêu đặc điểm phân bố nông sản?


? Kể tên các nơng sản ở vùng cân nhiệt đới gió
mùa?


? Vùng khí hậu địa trung hải?
? Vùng ơn đới hải dơng?
? Vùng ôn đới lục địa?


? Vùng hoang mạc và vựng cú v cao?


<b>1, Nền nông nghiệp tiên tiÕn</b>


- Có 2 hình thức tổ chức sản xuất
nông nghiệp: Hộ gia ỡnh v trang
tri.



- áp dụng những thành tựu kỹ thuật
cao trong quá trình sản xuất.


- Tổ chức sản xuất quy mô lớn theo
kiểu công nghiệp.


- Chuyên môn hoá sản xuất nông
sản.


- Coi trọng biƯn ph¸p tun chọn
cây trồng vật nuôi.


<b>2, Các sản phẩm nông nghiệp chđ</b>
<b>u</b>


- Vùng cận nhiệt đới gió mùa: Lúa
nớc, đậu tơng, bông, hoa quả…
- Vùng Địa Trung Hải: Nho, ôliu.
- Vùng ôn đới hải dơng: Lúa mì,
hoa quả, bị.


- Vùng ơn đới lục địa: Đại mạch,
lúa mì, bị…


- Hoang m¹c: Cõu.


- Vĩ độ cao: Khoai tây, lúa mạch
đen.


<b>4.Cñng cè:</b>



- Học sinh điền vào sơ đồ các biện pháp chính mà đới ơn hồ áp dụng để sản xuất ra
khối lợng nơng sản lớn có giá trị cao?


<b>5. H íng dẫn : Học bài, chuẩn bị bài 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày dạy: … …/ /
TiÕt:16


<b>Bài 15 : hoạt đông cơng nghiệp ở đới ơn hồ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc nền công nghiệp hiện đại của các nớc ôn đới, thể hiện trong công nghệ
chế biến.


- Biết và phân biệt đợc các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ôn hồ, khu cơng
nghiệp, trung tâm cơng nghiệp và vùng cụng nghip.


2. Kỹ năng:


Rốn luyn k nng phõn tớch b cục một ảnh địa lý.


3: Thái độ: : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ kinh tế châu Mĩ, châu âu.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.



<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Để sản xuất ra khối lợng nơng sản lớn có giá trị cao, nền nơng nghiệp tiên tiến ở
đới ơn hồ đã áp dụng những biện pháp gì?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Nhận xét gì về mức độ phát triển của CN
đới ơn hồ?


? Nêu một số đặc điểm phát triển cơng
nghiệp ở đới ơn hồ?


? Nhận xét về cơ cấu cơng nghiệp ở đới ơn
hồ?


*Hoạt động 2:


? Quan sát H15.1,3 có nhận xét gì về tình
hình phân bố cơng nghiệp ở đới ơn hồ?
? Nó tạo nên cảnh quan cơng nghiệp nh thế
nào?



? Quan s¸t H15.2 cho biÕt xu thÕ ph¸t triển
kinh tế bền vững gần đây ở nhiều nớc công
nghiệp?


? Dựa vào nội dung sgk cho biết theo thứ tự
từ thấp đến cao ở đới ơn hồ có các cảnh
quan cơng nghiệp phổ bin no?


? Đới ôn hoà có các vùng công nghiệp lớn
nào?


? Trong phát triển công nghiệp cũng tồn tại
điều gì?


<b>1,Nn cơng nhiệp hiện đại có cơ cấu</b>
<b>đa dạng</b>


* Nền CN hiện đại phát triển cao:
- Chiếm 3/4 tổng sản phẩm cơng
nghiệp thế giới.


- Cã nhiỊu níc công nghiệp phát triển
hàng đầu thế giới.


- Nn cụng nghiệp hiện đại có bề dày
lịch sử đợc trang bị mỏy múc thit b
tiờn tin.


* Cơ cấu ngành đa dạng:



- Công nghiệp chế biến là thế mạnh.
- Cơ cấu ngành đa dạng từ các ngành
truyền thống đến ngành công ngh
cao.


<b>2, Cảnh quan công nghiệp</b>


- Cnh quan công nghiệp phổ biến
khắp mọi nơi trong đới ôn hoà, đợc
biểu hiện ở các khu công nghiệp ,
trung tâm công nghiệp, vùng công
nghiệp.


- Cảnh quan công nghiệp là niềm tự
hào của các quốc gia trong đới ôn hoà.
- Các chất thải công nghiệp lại là
nguồn gây ô nhiễm môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tai sao phần lớn các ngành khai thác đều nằm phần lớn ở các nớc đang phát triển.
<b>5. H ng dn:</b>


- Học bài, chuẩn bị bài 16.


TuÇn 9 Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: / /


<b> </b>



TiÕt:17


<b>Bài 16: Đô thị hố ở đới ơn hồ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc những đặc điểm cơ bản ở đới ôn hoà.


- Nắm đợc các vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hố ở các nớc phát triển và cách
giải quyết.


2. Kỹ năng: Hớng dẫn học sinh làm quen với sơ đồ lát cắt qua các đô thị và biết cách
lập lát cắt đô thị.


3: Thái độ: : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên:Bản đồ dân số thế giới.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>


2. Kiểm tra bài cũ:- Trình bày các ngành cơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hồ?
<b> </b>3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> Ghi bảng


*Hoạt động 1:



? Hãy cho biết nguyên nhân nào cuốn hút ngời dân
vào sống trong các đô thị ở đới ôn hoà? Nhận xét tỉ
lệ dân sống đô thị ?


?Tại sao cùng với phát triển cơng nghiệp hố các
siêu đơ thị cũng phát triển theo?


? Quan sát hình 16.1, H16.2 SGK cho biết trình độ
phát triển đơ thị ở đới ơn hồ khác với ở đới nóng
nh thế nào?


* Hoạt động 2:


? Việc tập trung quá đông dân c vào các đô thị sẽ
nảy sinh những vấn đề gì về mơi trờng?


? Mật độ dân số đông, xe cộ quá nhiều sẽ ảnh hởng
đến giao thơng ra sao?


<b>1Đơ thị hố ở mức độ cao</b>
-Hơn 75% dân c đới ơn hồ
sống trong các đơ thị


- Các đô thị mở rộng, kết
nối với nhau liên tục thnh
tng chựm ụ th, chui ụ
th.


- Đô thị phát triển theo quy


ho¹ch.


- Lối sống đô thị đã phổ
biến cả ở vùng nơng thơn
trong đới ơn hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Dân số đơ thị tăng nhanh thì vấn đề nhà ở việc
làm cho ngời dân đô thị sẽ nh thế nào ?


? Các nớc trong dới ơn hồ đã có biện pháp gì để
giải quyết các vấn đề đó ?


không khí, nớc, nạn ùn tắc
giao thông .


- Nn tht nghiệp đi đơi với
tình trạng thiếu nhà ở …
- Diện tích canh tác thu
hẹp nhanh.


* Biện pháp giải quyết:
-Nhiều nớc tiến hành quy
hoạch lại đơ thị theo hớng
phi tập trung.


-X©y dùng nhiỊu thµnh phè
vƯ tinh.


-Chuyển dịch các hoạt
động công nghiệp, dịch vụ


đến các vùng mới.


- Đẩy mạnh đơ thị hố
nơng thơn.


4. Cñng cè:


-Đặc điểm của vùng đơ thị hố cao của đới ơn hồ là gì?
<b>5. H ng dn:</b>


-Học bài, chuẩn bị bài 17.


Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: … …/ /


TiÕt:18


<b>Bài 17 :ô nhiễm môi trờng ở đới ơn hồ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: H/S biết đợc ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí, nớc ở các nớc phát
triển.


- Hậu quả do ô nhiễm khơng khí và nớc tác động tới thiên nhiên và con ngời trong
phạm vi 1 đới và có tính chất toàn cầu.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột, phân tích ảnh địa lý.
3: Thái độ: : có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tỡm hiu úng gúp ý kin.
<b>II. Chun b</b>



1.Giáo viên: Nghiên cứu bài.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1</b>


<b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu những vấn đề xã hội nẩy sinh khi các đô thị phát triển q nhanh và hớng giải
quyết?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Quan sát H16.3.4,H17.1sgk cho biết 3 ảnh
có chung chủ đề gì, và cảnh báo điều gì trong
khí quyển?


? Nguyên nhân làm cho không khí bị ô
nhiễm?


? Ngoài ra còn nguồn ô nhiễm nào?


? Không khí bị ô nhiễm gây nên những hậu
quả gì?



<b>1Ô nhiễm kh«ng khÝ </b>


* Nguyên nhân: Nguồn ơ nhiễm
khơng khí chủ yếu do khí thải cơng
nghiệp, động cơ giao thông, hoạt
động sinh hoạt của con ngời.


* HËu qu¶: - Ma a xít làm chết cây
cối, phá huỷ các công trình điêu khắc,
xây dựng, ảnh hëng tíi s¶n xuất
nông- lâm nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Hot ng 2:


? Quan sát ảnh H17.3.4sgk kết hợp sự hiểu
biết thực tế nêu 1 số ngun nhân dẫn đến ơ
nhiễm nớc ở đới ơn hồ?


? Có tác động gì tới thiên nhiên và con ngi?


khoẻ con ngời.
<b>2.Ô nhiễm n ớc </b>


* Nguyên nhân: Do nớc thải công
nghiệp, tai nạn tàu thuyền, sinh hoạt
của con ngời, sự tập trung quá đông
dân c trên 1 dải hẹp ven biển, các loi
phõn hoỏ hc thuc tr sõu


* Hậu quả:



-Nớc sạch trở nên khan hiếm, sinh vật
sống trong nớc bị suy giảm, gây bệnh
cho ngời, vật nuôi.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nguyờn nhõn gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ.
<b>5. H ng dn </b>


- Học bài, chuẩn bị bài 18.


TuÇn 10 Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: … …/ /


TiÕt: 19


<b>Bµi 18:thùc hµnh </b>


<b>nhận biết đặc điểm mơi trờng ở đới ơn hồ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Củng cố cho h/s kiến thức cơ bản :


- Các kiểu khí hậu của đới ơn hồ và nhận biết đợc qua biểu đồ khí hậu.
- Các kiểu rừng ôn đới và nhận biết đợc qua ảnh.


- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ.


2. Kỹ năng : Nhận biết qua ảnh, đọc, vẽ, phân tích đợc biểu đồ.



3: Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chun b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- häc</b>
<b>1</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu những nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Quan sát xác định vị trí 3 biểu đồ trên
bản đồ thế giới, cho biết cách thể hiện
trên các biểu đồ khí hậu là nhiệt độ,
l-ợng ma, biểu đồ đợc xác định đúng
thuộc kiểu khí hậu nào?


* Hoạt động 2:


? Nhắc lại các đặc im khớ hu ng
vi mi kiu rng?


? Cho biết mỗi kiểu rừng ứng với các


kiểu khí hậu nào?


*Hot ng 3 :


- GV hớng dẫn h/s vẽ biểu đồ hình cột.
? Giải thích nguyên nhân của sự gia
tăng lợng cac bon nic trong không khí?
?phân tích tác hại của khí thải vào
khơng khí đối với thiên nhiên và con
ngời?


<b>1.bµi tËp 1</b>


- Biểu đồ A thuộc đới lạnh.


- Biểu đồ B kiểu khí hậu địa trung hải.
- Biểu đồ C kiểu khí hậu ơn đới hi dng.
<b>2,Bi tp 2:</b>


- Rừng của Pháp là rừng lá rộng.
- Rừng Thuỵ Điển là rừng lá kim.
- Rừng Ca na- đa là rừng hỗn giao.


3.Bài tËp 3 :


-vẽ biểu đồ hình cột:


Biểu đồ gia tăng lợng CO2 trong khơng
khí từ 1984-1997



<b>4. Cđng cè:</b>


? Nêu cách vẽ biểu đồ hình cột?
<b>5. H ớng dẫn :</b>


- Häc bài, chuẩn bị bài 19.


Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: / /


Chơng iii: Môi trờng hoang mạc. hoạt động kinh t ca con
ng-i hoang mc


<b>Tiết:20</b>


<b>Bài 19 : môi trờng hoang mạc</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kin thc: Hc sinh nm c đặc điểm cơ bản của hoang mạc, phân biệt sự khác
nhau hoang mạc lạnh và nóng.


- Biết sự thích nghi của sinh vật với môi trờng hoang mạc.
2. Kỹ năng: Đọc, so sánh biểu đồ khí hậu, ảnh địa lý.


3: Thái độ: : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>



<b>1</b>


<b> n định tổ chức lớp: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra :</b>


? Nêu cách vẽ biểu đồ hình cột?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Quan s¸t H19.1sgk cho biết các hoang mạc trên
thế giới thờng phân bố ở đâu?


? Xỏc nh v trớ 1 s hoang mc nổi tiếng thế
giới trên bản đồ?


? Vị trí các hoang mạc lớn trên thế giới có đặc
diểm gì chung?


? Dựa vào H19.1sgk chỉ ra các nhân tố ảnh hởng
tới sự phát triển các hoang mạc?


? Nờu c điểm chung của khí hậu hoang mạc?
? Quan sát H19.4.5sgk mô tả cảnh sắc thiên nhiên
của 2 hoang mạc?


? Cho biết 2 biểu đồ trên có điểm gì khác so với


các biểu đồ khí hậu đã học?


? Quan sát và phân tích 2 biểu đồ nhiệt độ và
l-ợng ma của H19.2.3sgk cho biết sự khác nhau về
khí hậu giữa hoang mạc đới nóng và đới ơn hồ
qua 2 biểu đồ?


*Hoạt động 2:


? Cho biết trong điều kiện sống thiếu nớc nh vậy
động thực vật phát triển nh thế nào?


? Trong điều kiện khí hậu khơ khắc nghiệt động
thực vật muốn tồn tại và phát triển phải có đặc
điểm cấu tạo cơ thể nh thế nào mới thớch nghi vi
khớ hu hoang mc?


<b>1.Đặc điểm của môi tr êng </b>


- Phân bố: Chiếm 1/3 diện tích đất
nổi trên thế giới, phần lớn tập
trung dọc theo 2 đờng chí tuyến và
giữa lục địa á, âu, Phi.


- Khí hậu hoang mạc: Rất khô
hạn, khắc nghiệt, biên độ nhiệt
năm và biên độ nhiệt ngày đêm rất
lớn.


<b>2Sự thích nghi của thực, động</b>


<b>vật với môi tr ờng </b>


- Do điều kiện sống thiếu nớc, khí
hậu khắc nghiệt nên thực vật rất
cằn cỗi và tha thớt, đơng vật rất ít,
nghèo nàn.


- Thực vật, động vật trong hoang
mạc thích nghi với mơi trờng khơ
hạn và khắc nghiệt bằng cách tự
hạn chế sự mất nớc trong cơ thể.
<b>4. Củng cố:</b>


? Nêu đặc điểm của khí hậu hoang mạc?
<b>5. H ng dn:</b>


- Học bài, chuẩn bị bài 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TuÇn 11 Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: … …/ /


TiÕt:21


<b>Bài 20: hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con
ngời trong các hoang mạc, thấy đợc khả năng thích ứng của con ngời đối vi mụi
tr-ng.



- Nguyên nhân hoang mạc hoá đang mở rộng trên thế giới và các biện pháp cải tạo,
chinh phục hoang mạc ứng dụng vào cuộc sống.


2. Kỹ năng: Phân tích ảnh địa lý và t duy tổng hợp.


3: Thái độ: : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Gi¸o viên: Nghiên cứu bài.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1</b>


<b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Tính thích nghi với môi trờng khắc nghiệt khô hạn của sinh vật ở hoang mạc?


3. Bài mới:


Hot ng của thầy và trò Ghi bảng


*Hoạt động 1:


-H/S đọc thuật ngữ ốc đảo, hoang mạc hoá tr188
sgk.


? Tại sao ở hoang mạc trồng trọt phát triển ở ốc đảo?
? Cây trồng chủ yếu là gì ?



? Cho biÕt trong ®iỊu kiƯn khô hạn ở hoang mạc,
việc sinh sống của con ngời phụ thuộc yếu tố nào ?
? Các vật nuôi chủ yếu là gì?


? Tại sao phải chăn nuôi du môc ?


? Nh vậy hoạt động kinh tế cổ truyền của con ngời
sống trong hoang mạc là gì?


? Quan sát H20.3.4 phân tích vai trò của kĩ thuật
khoan sâu trong việc cải tạo hoang mạc?


? Cho biết hiện có những ngành kinh tế mới nào xuất
hiện ở hoang mạc?


*Hot ng 2:


? Quan sát H20.5 cho biết điều gì đang diễn ra ë
hoang m¹c?


? Điều đó gây bất lợi gì cho cuộc sống, sinh hoạt và
hoạt động kinh tế của con ngời?


? Nguyên nhân hoang mạc mở rộng là gì?


? Nêu một số biện pháp nhằm hạn chế sự phát triển
của hoang m¹c ?


<b>1Hoạt động kinh tế:</b>



* Hoạt động kinh tế cổ truyền
của các dân tộc sống trong
hoang mạc là chăn nuôi du
mục, trồng trọt trong ốc đảo,
chuyên trở hàng hoá qua
hoang mạc.


* Hoạt động kinh tế hiện đại:
Đa nớc vào bằng kênh đào,
giếng khoan sâu để trồng trọt,
chăn nuôi, xây dựng đô thị,
khai thác tài ngun (khí
đốt ,dầu mỏ ..)


<b>2.Hoang m¹c đang ngày</b>
<b>càng mở rộng </b>


-Diện tÝch hoang m¹c vẫn
đang tiếp tục mở rộng.


-Biện pháp h¹n chÕ sù phát
triển của hoang mạc:


+Khai thỏc nớc ngầm bằng
giếng khoan sâu hay bằng
kênh đào.


+Trồng cây gây rừng để chống
cát bay và cải tạo khí hậu.


<b>4. Củng cố:</b>


-Trình bày các hoạt động kinh tế của con ngời trong hoang mạc ?
<b>5. H ớng dẫn </b>


- Häc bµi, chuÈn bị bài 21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày dạy: … … …/ /
Chơng iv: môi trờng đới lạnh. Hoạt động của con ngời ở đới


l¹nh
TiÕt: 22


<b>Bài 21 : mơi trờng đới lạnh</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản của đới lạnh.


- Biết tính thích nghi của sinh vật ở đới lạnh để tồn tại và phát triển đặc biệt là động
vật dới nớc.


2. Kỹ năng: Đọc, phân tích bản đồ và ảnh địa lý, biểu đồ khí hậu.
3. Thái độ: : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Bắc cực, ảnh động vật đới lạnh.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1</b>



<b> n định tổ chức lớp: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra: ? Nêu các hoạt động kinh tế chủ yếu ở hoang mạc?</b>
<b> </b>3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Quan sát H21.1.2 và bản đồ xác định ranh giới
môi trờng đới lạnh?


? Qua H21.1.2sgk cho biết sự khác nhau giữa môi
trờng đới lạnh Bắc bán cầu và Nam bán cầu ?


? Quan sát H21.3 đọc biểu đồ khí hậu cho biết diễn
biến nhiệt độ và lợng ma trong năm ở đới lạnh?
? Nêu đặc điểm khí hậu ở đới lạnh?


* Hoạt động 2:


? Quan sát H21.6.7 mô tả cảnh 2 đài nguyên vào
mùa hạ ở Bắc Âu, Bắc Mĩ?


? Thực vật ở đài ngun có đặc điểm gì ?
? Vì sao thực vật chỉ phát triển vào mùa hè?


? Quan sát H21.8.9.10 kể tên các động vật sống ở
đới lạnh ?



? Nêu cách thích nghi của động vật với mơi trng?


<b>1Đặc điểm của môi tr ờng </b>


- Ranh giới của môi trờng đới
lạnh 2 bán cầu là khoảng 60 vĩ độ
đến cực.


- ở Bắc cực là đại dơng còn Nam
cực là lục địa.


* Đặc điểm : Quanh năm rất lạnh.
+Mùa đông rất dài.


+Mùa hè ngắn có nhiệt độ dới 100<sub>.</sub>
+Ma rất ít phần lớn ma dới dạng
tuyết rơi.


<b>2.Sự thích nghi của thực vật và</b>
<b>động vật với môi tr ờng.</b>


-Thực vật đặc trng ở đới lạnh là
rêu, địa y chỉ phát triển vào mùa
hè.


-Động vật thích nghi với khí hậu
lạnh là tuần lộc, chim cánh cụt có
bộ lơng, lớp mỡ dày và bộ lông
không thấm nớc, tránh rét bằng
hình thức di c về xứ nóng, ngủ


đơng.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của trái đất, nêu sự giống nhau giữa môi trờng
hoang mạc đới lạnh và mơi trờng hoang mạc đới nóng ?


<b>5. H ớng dẫn:</b>


-Học bài theo câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TuÇn 12 Ngày soạn: …/ / .
Ngµy d¹y: … … …/ /


TiÕt: 23.


<b>Bài 22: hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu
dựa vào chăn nuôi săn bắn động vật.


- Hoạt động KT hiện đại dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên của đới lạnh,
những khó khăn cho hoạt động KT ở đới lạnh.


2. Kỹ năng: Đọc, phân tích bản đồ và ảnh, vẽ sơ đồ các mối quan hệ.
3: Thái độ: : có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ phân bố dân c thế giới.


2. Học sinh: c trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- häc</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra :</b>


? Giới động thực vật ở đới lạnh có gì đặc biệt ? kể tên các nguồn tài nguyên của đới
lạnh?


<b> </b>3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Quan s¸t H22.1sgk cho biết tên các dân tộc
sống ở phơng bắc ?


? Chỉ ra địa bàn c trú các dân tộc sống bằng nghề
chăn ni ?


? Ngoµi chăn nuôi còn sống bằng nghề nào
khác?


? T¹i sao con ngêi chØ sinh sèng ë ven bê biển
bắc á, âu, phía nam mà không sống gần cực
Bắc , châu Nam Cực ?



? Quan sỏt H22.2.3 mô tả hiện tợng địa lý trong
ảnh ?


* Hoạt động 2:


? Kể tên những tài nguyên có ở đới lạnh?


<b>1 Hoạt động kinh tế của các dân</b>
<b>tộc ở ph ơng bắc </b>


-Hoạt động kt cổ truyền là săn bắt,
chăn ni.


- Do khí hậu lạnh lẽo khắc nghiệt nên
đới lạnh ít dân.


- Các dân tộc phơng bắc chăn nuôi
tuần lộc, săn bắt thú có lơng q để
lấy mỡ, da, thịt.


-Khai thác nguồn lợi động vật sống
ven bờ biển nh cá voi ,hải cẩu …
<b>2 Việc nghiên cứu và khai thác môi</b>
<b>tr</b>


<b> êng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Tại sao đới lạnh nhiều tài nguyên vẫn cha đợc
thăm dò khai thác?



? Nêu hiện trạng khai thác tài nguyên ở đới lạnh?
? Nêu ra những khó khăn trong khai thác tài
nguyên ở đới lạnh?


tài nguyên để phát triển kinh tế cịn
ít.


- Hiện nay các hoạt động kinh tế chủ
yếu ở đới lạnh là khai thác dầu mỏ,
đánh bắt và chế biến cá voi, chăn
nuôi thú có bộ lơng q.


- Vấn đề lớn phải quan tâm giải
quyết là thiếu nhân lực và việc săn
bắt động vật quý hiếm quá mức dẫn
tới nguy cơ tuyệt chủng, cạn kiệt tài
nguyên của biển.


4.Cñng cè:


? Lập mối quan hệ ở đới lạnh theo kiến thức đã học?
<b> 5. H ớng dn:</b>


Học bài, chuẩn bị bài 23.


Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: / /


Chng v: môi trờng vùng núi. Hoạt động kinh tế của con ngi
vựng nỳi



Tiết:24


<b>Bài 23: môi trờng vùng núi</b>
<b>I.Mục tiªu</b>


1. Kiến thức: Học sinh nắm đặc điểm cơ bản của mơi trờng vùng núi, càng lên cao
khơng khí càng loãng, thực vật phân tầng theo độ cao ảnh hởng của sờn núi đối với
môi trờng.


- Biết đợc cách c trú khác nhau ở các vùng trên thế giới.


2. Kỹ năng: Rèn thêm kỹ năng đọc, phân tích ảnh, cách đọc lát cắt 1ngọn núi.
3: Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên thế giới.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Cho biết các hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc đới lạnh?


3. Bµi míi:



Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng


+Hoạt động1:


? Quan sát H23.2 SGK cho biết cây cối
phân bố từ chân núi lên đỉnh núi nh thế
nào?


? Vïng nói Anpơ có mấy vành đai?


? Vỡ sao cõy cối lại có sự biến đổi theo độ
cao?


? Vậy sự thay đổi của khí hậu vùng núi ảnh
hởng tới thực vật nh thế nào?


? Quan sát H23.3 SGK so sánh độ cao của
từng vành đai tơng tự giữa 2 đới?


? Cho biết đặc điểm khác nhau nổi bật giữa
phân tầng thực vật theo độ cao ở 2 đới?
? Quan sát lát cắt phân tầng độ cao núi
Anpơ H23.2 SGK cho biết sự phân bố cây
trong 1 quả núi giữa sờn đón nắng và sờn
khuất nắng có sự khác nhau nh thế nào?
? Vậy độ dốc của sờn núi có ảnh hởng n


<b>1 .Đặc điểm của môi tr ờng </b>


- Vựng nỳi khí hậu, thực vật thay đổi


theo độ cao, sự phân tầng thực vật
theo độ cao giống nh vùng vĩ độ thấp
lên vùng vĩ độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tự nhiên, kinh tế vùng núi nh thế nào?
* Hoạt động 2:


? Nêu đặc điểm dân c vùng nỳi?


? Đặc điểm c trú ngời vùng núi phụ thuộc
vào điều kiện gì?


? Nêu một số thói quen c trú của các dân
tộc miền núi ?


? KĨ tªn mét sè d©n téc Ýt ngêi sèng ë
vïng nói níc ta ?


<b>2.C tró cđa con ng êi </b>


-Vïng nói lµ n¬i c tró cđa các dân
tộc ít ngời.


-Vùng núi thờng là nơi tha d©n.


-Ngời dân ở vùng núi khác nhau trên
Trái Đất có đặc điểm c trú khác
nhau.


<b>4. Cñng cè:</b>



? Nêu đặc điểm của môi trờng vùng núi?
<b>5. H ớng dẫn : Học bài, chuẩn bị bài 24.</b>




Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: / /
<b>Tuần 13</b>


<b>Tiết 25: ôn tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kin thc:- HS nắm đợc những kiến thức cơ bản của từng chơng.
- HS nhận biết đợc nội dung chính của từng chng.


2. Kỹ năng:
- Đọc tổng hợp.


3: Thỏi : : Cú tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. chuẩn bị :</b>


1. Gv : Soạn giáo án.
2. HS: Ôn tập.


<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y häc:</b>


1. <b> ổ n định tổ chức: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra 15 phút:</b>



* §Ị bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 1:


- Vựng nỳi khớ hu, thc vật thay đổi theo độ cao, sự phân tầng thực vật theo độ cao
giống nh vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao.(4đ)


- Hớng và độ dốc của sờn núi ảnh hởng sâu sắc tới môi trờng sờn núi.( 2đ)


- Do địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, có nhiều thiên tai nên vùng núi thờng có ít dân
c sinh sống. (4đ)


<b>3. Bµi míi: </b>


Hoạt động của thầy và trị Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? VÞ trí của môi trờng ôn hoà?


? Nờu c điểm khí hậu của mơi
tr-ờng?


* Hoạt động 2.


? Nªu vị trí của môi trờng hoang mạc?
? Đặc ®iĨm khÝ hËu của môi trờng
hoang mạc?


? Hoạt động kinh tế của con ngời ở


hoang mạc?


* Hoạt động 3.


? Vị trí của mơi trờng đới lạnh?


? Đặc điểm khí hậu của đới lạnh?
?Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới
lạnh?


<b>1. Ch ơng II: Môi tr ờng ơn hồ, hoạt</b>
<b>động kinh tế của con ng ời ở đới ơn hồ.</b>
- Vị trí: Từ chí tuyến cho tới vịng cực ở
cả hai bán cầu.


- Đặc điểm khí hậu: Mang tích chất trung
gian giữa khí hậu đới nóng và đới lạnh.
+ Thời tiết có nhiều biến động thất thờng:
+ Các đợt khí nóng và lạnh thay đổi thất
thờng.


+ ảnh hởng của biển làm thời tiết nhiều
biến động .


<b>2, Ch ơng III: Môi tr ờng hoang mạc,</b>
<b>hoạt động kinh tế của con ng ời ở</b>
<b>hoang mạc.</b>


- Phân bố: Chiếm 1/3 diện tích đất nổi
trên thế giới, phần lớn tập trung dọc theo


2 đờng chí tuyến và giữa lục địa á, âu,
Phi.


- Khí hậu hoang mạc: Rất khô hạn, khắc
nghiệt, biên độ nhiệt năm và biên độ
nhiệt ngày đêm trênh lệch rất lớn.


- Hoat động kinh tế chủ yếu là chăn nuôi
du mục và trồng trọt trong các ốc đảo.
<b>3. Ch ơng IV: Môi tr ờng đới lạnh, hoạt</b>
<b>động kinh tế của con ng ời ở đới lạnh.</b>
- Ranh giới của môi trờng đới lạnh 2 bán
cầu là khoảng 60 vĩ độ đến cực.


- ở Bắc cực là đại dơng còn Nam cực là
lục địa.


* Đặc điểm : Quanh năm rất lạnh.
+Mùa đông rất dài.


+Mùa hè ngắn có nhiệt độ dới 100<sub>. </sub>


+Ma rÊt Ýt phÇn lín ma díi d¹ng tuyÕt
r¬i.


- Hoạt động kinh tế chủ yếu là săn bắt và
chăn ni du mục.


<b>4. Cđng cè :</b>



- HƯ thèng lại kiến thức của 4 chơng?
<b>5. H ớng dẫn : Học bài, chuẩn bị bài 25.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> PhÇn ba: </b>


<b> Thiên nhiên và con ngời ở các châu lục </b>


TiÕt:26


<b> Bµi 25: thế giới rộng lớn và đa dạng </b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sự khác nhau giữa lụa địa và châu lục. Thế giới có 6
lục địa và 6 châu lục.


- Hiểu nhng khái niệm kinh tế cần thiết để phân biệt đợc hai nhóm nớc phát triển và
đang phát triển.


2. Kỹ năng: Đọc bản đồ, phân tích so sánh số liệu thống kê.


3: Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên thế giới, quả địa cầu.
2. Học sinh: Đọc trớc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1</b>



<b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng.</b>


<b>3.B</b>µi míi :


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Cho biết châu lục và lục địa có điểm giống
và khác nhau nh thế nào ?


? Dựa vào cơ sở nào để phân chia lục địa và
châu lục ?


? Kể tên các lục địa và các châu lục trên thế
giới?


? Kể tên các đại dơng bao quanh lục địa?
? Kể tên các đảo và quần đảo lớn nằm bao
quanh lc a?


* Hot ng 2:


? Nêu số lợng các quốc gia trên thế giới?
? Cho biết số lợng các qc gia ë tõng ch©u
lơc?


? Dựa vào những chỉ tiêu nào để phân chia


thành các nhóm nớc trên thế giới?


? Ngêi ta chia thµnh mÊy nhãm? Lµ những
nhóm nào?


? Ngoài ra còn cách chia nào khác ?


? Liên hệ đối chiếu các chỉ tiêu trên với Việt
Nam thuộc nhóm nớc nào ?


<b>1,Các lục địa và các châu lục </b>
- Lục địa là khối đất liền rộng lớn
có biển và đại dơng bao quanh.
- Châu lục bao gồm các lục địa và
các đảo thuộc lục địa ú.


<b>2. Các nhóm n ớc trên thế giới</b>


- Dựa vào 3 chỉ tiêu để phân loi
cỏc quc gia:


+ Thu nhập bình quân đầu ngời.
+Tỉ lệ tử vong của trẻ em.


+Chỉ số phát triển con ngời.
- Chia thành 2 nhóm nớc:
+Nhóm nớc phát triển.
+Nhóm nớc ®ang ph¸t triĨn


- Ngồi ra dựa vào cơ cấu kinh tế để


chia thành các nớc cơng nghiệp
hoặc nơng nghiệp...


<b>4. Cđng cè:</b>


? T¹i sao nãi: “ThÕ giíi chóng ta sèng thËt lớn và đa dạng ?
<b>5.H ớng dẫn : </b>


Học bài, chuẩn bị bài 26.




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuần 15</b>


<b>Chơng Vi: Châu phi </b>
<b>Tiết:27.</b>


<b>Bài 26: thiên nhiên châu phi</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu rõ châu Phi có dạng hình khối, đặc điểm, vị trí địa lý, địa hình và khống
sản của châu Phi.


2. Kỹ năng: Đọc và phân tích đợc lợc đồ tìm ra vị trí, đặc điểm đia hình, khống sản.
3: Thái độ: : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Phi, bản đồ thế giới.
2. Học sinh: Đọc trớc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạyhọc</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Xác định vị trí, giới hạn các châu lục và đại dơng trên bản đồ thế giới?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Quan sát H26.1 và bản đồ cho biết châu Phi
tiếp giáp với các biển, đại dơng nào?


? Đờng xích đạo đi qua phần nào của châu
lục?


? §êng chÝ tuyÕn Bắc và Nam đi qua phần nào
của châu lục?


? Vậy lÃnh thổ châu phi chủ yếu thuộc môi
tr-ờng nào ?


? Đờng bờ biển châu Phi có đặc điểm gì?
? Đặc điểm đó có ảnh hởng thế nào đến khớ


hu chõu Phi ?


? Qua H26.1sgk nêu tên các dòng biển nóng
lạnh chảy ven bờ ?


? Kờnh đào Xuy-ê có ý nghĩa đối với giao
thông đờng biển quốc tế nh thế nào ?


* Hoạt động 2:


? Quan sát H26.1và bản độ cho biết địa hình
châu phi có dạng dịa hình nào là chủ yếu ?
? Nhận xét về sự phân bố của địa hình đồng
bằng ở châu Phi ?


? Đọc tên các sơn nguyên và bồn địa chính?
? Cho biết địa hình phía đơng khác địa phía
tây nh thế nào?


? Hớng nghiêng chính của địa hình châu Phi?
? Cho biết sự phân bố của đồng bằng và các
dãy núi chính của châu Phi ?


? Mạng lới sơng ngịi và hồ có đặc điểm gì?
? Kể tên những khống sản quan trọng có ở
châu Phi?


? Nªu sù ph©n bè cđa chóng?


<b>1Vị trí địa lý </b>



- Châu Phi đợc bao bọc bởi Đại Tây
Dơng, ấn Độ Dơng, biển Đỏ và Địa
Trung Hải.


- Đờng Xích đạo qua chính giữa
châu lục.


- Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc
mơi trờng đới nóng.


-Bờ biển ít bị cắt xẻ, ớt o.


<b>2.Địa hình khoáng sản </b>


* a hình: Châu Phi là khối cao
nguyên khổng lồ có các bồn địa xen
kẽ các sơn ngun.


- §é cao trung b×nh 750m.


- Hớng nghiêng chính của địa hình
thấp dần từ đơng- nam tới tây - bắc.
-Các đồng bằng tập trung ven biển.
- Rất ít núi cao.


* Khoáng sản:


-Du m, khớ t tp trung ở Bắc
Phi.



-Vàng, kim cơng, sắt, đồng ở Nam
Phi.


<b>4. Cđng cè:</b>


? Xác định trên bản đồ vị trí châu Phi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

5. H<b> íng dÉn:</b>


-Häc bài, chuẩn bị bài 27.


Ngày soạn: / / .
Ngày dạy: / /


<b>Tiết:28</b>


<b>Bài 27: Thiên nhiên châu phi (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kin thc: Chõu Phi có khí hậu nóng khơ, ma ít và phân bố ma không đều,


nắm đợc đặc điểm môi trờng châu Phi rất đa dạng, giải thích khí hậu khơ nóng, phân
bố ma không đều.


2. Kỹ năng: Đọc mô tả và phân tích biểu đồ, phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố
địa lý nh lợng ma, môi trờng tự nhiên.


3: Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>



1.Giáo viên: Bản đồ tự châu Phi.
2. Học sinh: Đọc trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức lớp: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu các đặc điểm địa hình của châu Phi?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng


*Hoạt động 1:


? Quan sát H27.1 cho biết tại sao có thể nói
châu Phi là lục địa nóng?


? Vì sao châu Phi có nhiệt độ cao nh vậy?
? Quan sát H27.1 hãy trình bày về sự phân bố
lợng ma ở châu Phi?


? Khí hậu nóng và ma ít tác động gì tới bề mặt
châu Phi?


? Dựa vào vị trí, hình dạng, dòng biển, giải
thích tại sao châu Phi có khí hậu khô hoang


mạc chiếm diện tích lớn và ăn lan ra sát biển?


* Hot ng 2:


? Dựa vào H27.2 và nội dung SSGK cho biết
châu Phi có các môi trờng nào?


? Nêu sự phân bố của các môi trêng ë ch©u
Phi?


? Nêu các đặc điểm chính của các mơi trờng
đó?




<b>3. KhÝ hËu ch©u phi</b>


- Châu Phi có khí hậu nóng, nhiệt
độ trung bình năm hơn 20o <sub>c, thời </sub>
tiết ổn định, lợng ma ít và giảm
dần về hai chí tuyn.


=> Hình thành những hoang mạc
rộng lớn.


<b>4,Cỏc mụi tr ờng châu phi</b>
- Gồm các kiểu môi trờng :
+ Môi trờng xích đạo ẩm: Rừng
rậm phát triển.



+ Hai mơi trờng nhiệt đới: Có rừng
tha và xavan.


+ Hai mơi trờng hoang mạc: Thực,
động vật nghèo nàn.


+ Hai môi trờng địa trung hải:
Phát triển rừng cây bụi lá cứng.


<b>4. Cñng cố:</b>


? Giải thích tại sao châu Phi có khí hậu nóng khô xếp vào bậc nhất thế giới?
<b>5.H ớng dẫn:</b>


- Học bài, chuẩn bị bài 28.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 15</b>


<b>Tiết 29:</b>


<b>Bài 28: Thực hành: Phân tích</b>


<b>lc phõn b cỏc mụi trng tự nhiên,</b>
<b>Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở Châu Phi</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>1 KiÕn thøc:</b>



- HS nắm đợc: Sự phân bố các mơi trờng tự nhiên ở châu Phi và giải thích đợc
ngun nhân dẫn đến việc hình thành các mơi trờng tự nhiên này ở châu Phi.


- Biết cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở châu Phi.


- Xác định đợc vị trí của biểu đồ khí hậu trên lợc đồ các MTTN ở châu Phi và phân
loại từng biểu đồ khí hậu thuộc kiểu khí hậu nào?


2 Kỹ năng:- Phân tích các lợc đồ, biểu đồ.


3.Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu ý kiến.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1. GV: Bản đồ tự nhiên châu Phi
2.HS:- Phiu hc tp.


<b>III/ Tiến trình dạy häc: </b>


1. <b> ổ n định tổ chức. 7A : 7B :</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


? Tại sao nói: Châu Phi là châu lục nóng?
<b> </b>3. Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1</b>


? Quan sát H27.2 So sánh diện tích các
môi trờng ở châu Phi?



? HÃy giải thÝch t¹i sao hoang mạc ở
châu Phi lại lan s¸t ra bê biĨn ?


<b>*Hoạt động 2 </b>
+Hoạt động nhóm :


<b>Bíc 1 :GV giao nhiƯm vơ cho c¸c</b>
nhãm :


Mỗi nhóm phân tích một biểu đồ.


- u cầu HS lập bảng sau để phân tích
các biểu đồ nhiệt độ và lợng ma?


- Bớc 2: làm việc theo nhóm
Trao đổi ý kiến thảo luận 5 phút.
- ý kiến thống nhất ghi vào phiếu.
<b>- Bớc3: thảo luận tổng kết trớc tồn lớp. </b>
- Các nhóm treo phiếu học tập lên bảng.
GV đa bảng chuẩn nhận xét kết quả các
nhóm.


<b>1. Bµi 1:</b>


+ Diên tích lớn nhất: Môi trờng nhiệt
đới và môi trờng hoang mạc.


+ Diện tích nhỏ nhất: Môi trờng địa
trung hải.



+ Vì diện tích châu Phi có 2 đờng chí
tuyến Bắc - Nam đi qua.


- Có khí hậu chí tuyến lục địa.
- Bờ biển ít bị cắt xẻ.


- Có sự tác động mạnh của dịng biển
lạnh nh: Canari, Xinali, Benghela.
- Các dãy núi, địa hình cao phía đơng
ngăn cản gió tây làm hạn chế ảnh hởng
của biển vào sâu trong đất liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

BĐ Nhiệt độ Lợng ma Thuộc kiểu
khí


hËu nµo


TBN DiƠn biÕn TBN DiƠn biÕn


A 20độ


C Lớn nhất 26 độ cT3.10
Nhỏ nhất 15 độ cT7
BĐ giao động năm lớn
11độ


1244


Mm Mïa ma T11-T4Mïa kh«T5-T10


T6.7.8 kh«ng ma


Nhiệt đới
Nam bán cầu


B 30độ


c Lớn nhất 36 độ c T4Nhỏ nhất 24 độ c T1
BĐ giao động năm lớn
12 độ c


897mm Mïa ma T5-T9
Mïa kh« T10-T4
T11,12,1 kh«ng
ma


Nhiệt đới Bắc
bán cầu
C 25đơ


c Lớn nhất 28 độ c T3,4Nhỏ nhất 25 độ c T6,7
BĐ giao động năm lớn
5 độ c


2592mm Mïa ma T5-T9


Mùa khơT6-T8 Thuộc 1 kiểukhí hậu Nam
bán cầu
D 16độ



c Lớn nhất 21 độ c T1,2Nhỏ nhất 10 độ c T7
BĐ giao động năm lớn
11 độ c


506mm Mïa ma T4-T9


Mùa khôT10-T3 Cận nhiệt đớikhô Nam bán
cầu


? Hãy xắp xếp các biểu đồ A, B, C, D vào vị trí 1, 2, 3, 4 trên H 27.2 cho phù hợp?
- A -> 3, B -> 2, D->4, C không tơng ứng với 1


GV: Trên H27.2 vị trí 1 ở mơi trờng xích đạo ẩm ma nhiều song ma diễn biến theo mựa
<b>4. Cng c :</b>


- Tại sao châu Phi có khÝ hËu nãng?
<b>5. H íng dÉn:</b>


- Hoµn thµnh bµi thùc hành.
- Đọc trớc bài 29.


.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
Tiết 30:


<b>Bài 29: Dân c, xà hội Châu Phi</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



<b>1 KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc tình hình phân bố dân c rất không đồng đều ở châu Phi.
- Các nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của châu Phi.


- Hậu quả lịch sử để lại, chế độ nô lệ thuộc địa hoá ở châu Phi.
- Bùng nổ dân số ở châu Phi.


- Xung đột giữa các tộc ngời.


<b>2 Kỹ năng: Phân tích lợc đồ, bảng số liệu, tranh ảnh.</b>


3 Thái độ : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu ý kiến.
II.Chuẩn bị


<b>1GV:</b>- Lợc đồ phân bố dân c và đô thị ở châu Phi.
<b>2HS : Đọc trớc bài.</b>


<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1</b>


<b> . n định tổ chức : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:- Không.</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Quan sát bảng số liệu (SGK) cho
biết:



- Dân số Châu Phi năm 2001 là bao
nhiêu?


- V mật độ dân số các châu lục đứng
thứ mấy trên thế giới ?


? Dùa vào H29.1 hÃy trình bày sự
phân bố dân c châu phi ?


<b>* Hoạt động2</b>


? NhËn xÐt g× vỊ t×nh hình tăng dân số
châu Phi ?


? Từ bảng số liệu tr41 SGK cho biết
các quốc gia nào có mức tăng dân số
tự nhiên lớn nhất ?


? Nhng nguyên nhân dẫn n s
bựng n dõn s?


? Dân số tăng nhanh dẫn tới hậu quả
gì ?


? Ti sao li ny sinh s mõu thun
xung t tc ngi.?


? Nêu hiện trạng sè ngêi nhiƠm AIDS
ë ch©u Phi?



- Dân số: 818 triệu ngời (2001).
- Mật độ: 27 ngời/km2<sub>. </sub>


- Dân c phân bố không đều:
+ Đông: Đồng bằng, duyên hải.
+ Tha: Hoang mạc, rừng rậm.


2. Sự bùng nổ dân số và xung đột
<b>tộc ng ời ở châu Phi:</b>


<b>a) Bïng nỉ d©n sè:</b>


- Dân số tăng nhanh: 2,4%/năm.
=> Dẫn đến bùng nổ dân số.


<b>b) Xung đột tộc ng ời. </b>
<b>* Ngun nhân :</b>
- Nhiều tộc ngời.


-Víi hµng nghìn thổ ngữ khác nhau.
- Khác nhau về tôn giáo.


- Kh¸c nhau vỊ phong tơc.


-> Dẫn đến xung đột giữa cỏc tc
ng-i.


<b>c.Đại dịch AIDS</b>



Nm 2000 chõu phi cú 25 triệu ngời
nhiễm AIDS trong đó phần lớn là ngời
trong tuổi lao động.


<b>4. Cñng cè :</b>


- Lịch sử dân c và sự bùng nổ dân số ở châu Phi?
- Tại sao lại có sự xung đột giữa các sắc tộc?
<b>5. H ng dn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 16</b>


<b>Tiết 31</b>


<b>Bài 30: Kinh tế Châu Phi</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1 KiÕn thøc:</b>


- HS Cần nắm đợc: Hai hình thức sản xuất nông nghiệp ở châu Phi là kinh tế đồn
điền và kinh tế nơng rẫy.


- Tình hình phát triển, phân bố sản xuất công nghiệp và nông nghiệp ở châu Phi.
<b>2. Kỹ năng: HS quan sát lợc đồ, tranh ảnh, phân tích các vấn đề.</b>


3.Thái độ : Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu ý kiến.
<b>II.Chuẩn bị:</b>



<b>1GV: Bản đồ kinh tế châu Phi.</b>
<b>2HS: Đọc trớc bài.</b>


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y häc: </b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu đặc điểm dân số và tình hình tăng dân số ở châu phi?
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bng</b>


<b>Hot ng 1:</b>


- Yêu cầu HS quan sát H30.1 (SGK) cho
biết :


? Nêu hình thức sản xuất cây công nghiệp
ở ch©u Phi? KĨ tên các loại cây công
nghiệp ?


?Nêu hình thức sản xuất cây lơng thực ở
châu Phi? Kể tên các cây lơng thực chính?
? Kể tên các cây ăn quả ở châu Phi ?
? Ngành chăn nuôi phát triển nh thế nào?
? Kể tên một số vật nuôi và sự phân bố của
chúng ?



<b>* Hot ng 2: </b>


? Yêu cầu HS quan sát H30.2 cho biết tình
hìmh phát triển của ngành công nghiệp ở
châu Phi?


? Kể tên các ngành chính ?


? Kể tên các níc cã sù phát triển công


<b>1. Nông nghiệp:</b>
<b>a) Ngành trång trät.</b>


- Các cây công nghiệp trồng trong các
đồn điền : Cao su, cà phê, ca cao...


- Cây lơng thực : chiếm tỉ trọng nhỏ, chủ
yếu với hình thức canh tác nơng rẫy : Kê,
lúa mì, ngô....


- Cây ăn quả cËn nhiÖt: Nho, cam,
chanh ...


<b>b) Ngành chăn nuôi:</b>


- Còn kém phát triển, phổ biến là hình thức
chăn thả.


- Cừu, dê, lừa ở các cao nguyên.
- Lợn ở Trung và Nam Phi.


- Bò ở các nớc Trung Phi.
<b>2. Công nghiệp:</b>


* Công nghiệp chậm phát triển:


Chiếm 2% sản lợng công nghiệp thế giới.
- Cơ cấu: Chủ yếu gồm khai thác khoáng
sản, cơ khí lắp ráp, hoá dầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nghiệp ?


? Nêu nguyên nhân làm cho công nghiệp
châu Phi chậm phát triển ?


Nam Phi, An-giê-ri, Ai Cập


* Trở ngại cho sự phát triển công nghiệp ở
châu Phi :


- Trỡnh dân trí thấp.
- Thiếu lao động kĩ thuật.


- C¬ së vật chất nghèo, thiếu vốn đầu t.
<b>4. Củng cố:</b>


? Tại sao công nghiệp ở châu Phi còn kém phát triển?
<b>5. H ớng dẫn </b>


- Học bài , chuẩn bị bài 31.



Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tiết 32</b>


<b>Bài 31: kinh tế châu phi (TiÕp)</b>
<b>I Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS cần nắm đợc: Những nét chính về hoạt động dịch vụ của châu Phi.


- Châu Phi có tốc độ đơ thị hố nhanh song lại khơng dựa trên sự phát triển cơng
nghiệp nói riêng và trình độ kinh tế nói chung. Vì vậy nảy sinh nhiều hậu quả tiêu cực.


<b>2. Kỹ năng: Phân tích lợc đồ, bảng số liệu, tranh ảnh.</b>
3.Thái độ : Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II.Chuẩn bị</b>


1. GV: Bản đồ kinh tế châu Phi.
2 HS: Đọc trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Tại sao công nghiệp ở châu Phi lại kém phát triển?
3. Bài míi:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hot ng 1:


? Nêu tình hình xuất khẩu ở châu Phi?


? Nêu tình hình nhập khẩu ở châu Phi?
? Tại sao?


? Nêu đặc điểm giao thông của châu Phi?
? Quan sát H31.1 cho biết Sự phân bố
mạng lới ng st?




? Kể tên các nớc phát triển mạnh về du
lịch?


<b>* Hot ng 2:</b>


? Quan sát bảng số liƯu (SGK) cho biÕt:


<b>3. DÞch vơ:</b>


* Hoạt động xuất nhp khu:
+ Xut khu:


- Khoáng sản và nông sản cha chế
biến: Cà phê, ca cao, lạc, dầu cọ,
bông,



- Chiếm 90% thu nhập.
+ Nhập khẩu:


- Máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng,
lơng thực.


<b>* Giao thông và du lÞch:</b>


- Kênh đào Xuy- ê ở Ai Cập đem lại
nguồn lệ phí lớn.


- Mạng lới đờng sắt ngắn đợc nối từ
nơi sản xuất nguyên liệu ra cng
bin.


- Du lịch ở Ai Cập, Kê - na, các nớc
ven Địa Trung Hải.


<b>4. Đô thị hoá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

mc độ đơ thị hố ở châu Phi?


? Ngun nhân dẫn đến đơ thị hố?


? Hậu quả q trình ụ th hoỏ?


- Đô thị hoá nhanh, tỷ lệ dân thành
thị khá cao,



- Nm 2000 t: 33%.


- Cỏc nc dun hải Bắc Phi có mức
độ đơ thị hố cao nhất châu lục.
- Mức độ đơ thị hố khơng tơng
xứng với trình độ phát triển kinh tế.
<b>b) Nguyên nhân:</b>


- Gia tăng dân số tự nhiên nhanh.
- Di dân từ nông thôn đến thành thị.
<b>c) Hậu quả:</b>


- Gây khó khăn cho kinh tÕ, x·
héi…


<b>4 Cđng cè :</b>


- Nêu tình hình đơ thị hố hiện nay ở châu Phi? Nguyên nhân? Hậu quả?
<b>5. H ng dn:</b>


- Học bài, chuẩn bị ôn tập.


<b>Tuần 17 : Ngày soạn</b>: .../.../....
Ngày dạy : .../.../....
<b>Tiết 33</b>


<b>Bài 32: Các khu vực Châu Phi</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- HS cần nắm đợc: Các nớc châu Phi có trình độ phát triển khơng đều.


- Có thể chia châu Phi thành 3 khu vực có mức độ phát triển kinh tế - xã hội khác
nhau: Bắc Phi, Trung Phi, Nam Phi.


- Xác định đợc các nớc trong 3 khu vực.


- Nắm đợc khái quát kinh tế - xã hội của các khu vực ở châu Phi.
<b>2. Kỹ năng: Phân tích lợc đồ, biểu đồ.</b>


3.Thái độ : Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1.GV:bản đồ tự nhiên châu Phi.
2 HS: Đọc trớc bài, phiếu học tập.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3. Bài mới.


- Giáo viên giới thiƯu bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* Hot ng 1:</b>


? Yêu cầu HS quan sát H32.1 cho biết:
Vị trí của khu vực Bắc Phi và nêu tên 1
số nớc nằm trong khu vực này?



? Thiên nhiên khu vực này có đặc điểm
gì ?


? Dựa vào H26.1, 27.1 và nội dung sgk
hãy cho biết sự phân hố đó diễn ra nh
thế nào ?


? D©n c Bắc Phi có thành phần thế nào và
phân bố ở đâu ?


? Quan sỏt H32.3 v kin thc SGK cho
biết đặc điểm kinh tế - xã hội ở Bắc Phi ?


<b>*Hot ng 2 </b>


GV: Yêu cầu HS quan s¸t H32.1 (SGk)
cho biÕt:? Nªu tªn 1 sè níc n»m trong
khu vùc Trung Phi?


? Yêu cầu HS quan sát H26.1 và H27.2
cho biết: Đặc điểm tự nhiên khu Tây Phi
và Đông Phi?


? Dân c thuộc chủng tộc nào, phân bố ở
đâu ?


? Các ngành kinh tế tiêu biểu của Trung
Phi?


? HÃy nêu những khó khăn, trở ngại chính


trong sự phát triển kinh tế ở trung phi?


<b>1. Khu vực Bắc Phi</b>
<b>a) Khái quát tự nhiên.</b>


- At-lát là miền núi trẻ duy nhất của
châu Phi.


- Ven Địa Trung H¶i ma nhiỊu,
rõng phát triển.


- Xavan và hoang mạc có điện tích
rộng lớn.


- Thực vật chỉ phát triển trong ốc
đảo.


<b>b) Kinh tế - xà hội.</b>


- Dân c: chủ yếu là ngời ả Rập và
ngời Béc-be thuộc chủng tộc


Ơ-rô-pê-ô-it theo đạo hồi tập trung
ở ven Địa Trung Hải.


- Kinh tế: khai thác, xuất khẩu dầu
mỏ, khí đốt, phốt phỏt.


- Du lịch phát triển.



- Trồng: Lúa mì, ô liu, nho, cam,
bông, chanh, lạc


<b>2. Khu vực Trung Phi.</b>
<b>a) Tù nhiªn.</b>


+ Tây Phi: Nhiều bồn địa.


- Có 2 mơi trờng tự nhiên khác
nhau: Mơi trờng xích m v nhit
i.


+ Đông Phi: Nhiều sơn nguyên, hồ
kiến tạo.


- Nhiu khống sản: Vàng, đồng,
chì..


- Khí hậu có 1 mùa ma và mùa khô
rõ rƯt.


- Có cảnh quan “xavan cơng viên”
độc đáo.


<b>b) Kinh tÕ - x· héi.</b>


- Chñ yÕu lµ ngêi Pan-tu thuộc
chủng tộc Nê-grô-it tập trung ven
c¸c hå.



- Khai th¸c kho¸ng sản.


- Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
<b>c) Khó khăn.</b>


- Đất đai thoái hoá.
- Hạn kéo dài.
- Nạn châu chấu.


- Giá nguyên liệu, khống sản,
nơng sản khơng ổn định.


4. Cđng cè:


- So sánh đặc điểm dân c của Bắc Phi và Trung Phi?
5. H<b> ớng dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngµy soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tiết 34</b>


<b>Bài 33: Các khu vực Châu Phi (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu .</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Hs cần nắm đợc: Những nét chính về TN - XH của khu vực Nam Phi.


- Mặc dù là khu vực phát triển nhất châu Phi song cơ cấu kinh tế của khu vực này
vẫn mang nét chung của châu lục đó. Nghiêng về khai khống và sản xuất nơng sản xuất


khẩu.


- Cơng hồ Nam Phi là nớc có nền kinh tế phát triển nhất châu Phi.
<b>2.Kĩ năng: Khai thác lợc đồ, biểu đồ</b>…


3.Thái độ : Có tinh thần hợp tác ,nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV:- Bản đồ tự nhiên châu Phi, kinh tế châu Phi.
2.HS : Đọc trớc bi.


<b>III.Tiến trìnhtổ chức dạy học</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? So sánh đặc điểm tự nhiên cuả Tây Phi và Đông Phi ?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


? Học sinh quan sát H32.1(SGk) cho biết:
Phạm vi khu vực và các quốc gia nằm trong
khu vực này?


? Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Nam
Phi?



? Nêu đặc điểm khí hậu và thực vật ?


? Giải thích tại sao lợng ma và thực vật ở Nam
Nhi có sự phân hố rõ theo chiều tây -đơng ?


?Nêu đặc điểm dân c ở Nam Phi?
?Hoạt động kinh tế ở Nam Phi?


- Nhận xét trình độ phát triển kinh tế của Nam


<b>3. Khu vùc Nam Phi.</b>
<b>a) Khái quát t nhiên.</b>
<b>* Địa hình:</b>


- Cao TB hn 1000m.
- Gia khu vc l bn a
Ca-la-ha-ri.


- Phía Đông Nam có dÃy
Đrê-ken-béc cao hơn 3000 m.
<b>* Khí hậu, thùc vËt:</b>


- Phần lớn có khí hậu nhiệt
đới song dịu ẩm hơn Bắc Phi.
- Dải hẹp phía nam có khí hậu
cận nhiệt Địa Trung Hải.
- Lợng ma và thực vật phân
hố rõ theo hớng từ tây sang
đơng.



- Phía tây và nội địa: khô,
rừng th, xavan phát triển.
- Phía đơng: ẩm, ma khá
nhiều, rừng rậm nhiệt đới
phát triển.


<b>b) Khái quát về kinh tế xÃ</b>
<b>hội:</b>


<b>* Dân c:</b>


- Thành phần chủng tộc đa
dạng: Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it,
Môn-gô-lô-it.


<b>* Kinh tế .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Phi? - Trình độ kinh tế phát triển
rất chênh lch.


- Nớc phát triển nhất là Cộng
hoà Nam Phi.


<b>4. Củng cố :</b>


- Khái quát TN và KT - XH ở khu vùc Nam Phi?
<b>5. H íng dÉn :</b>


- §äc tríc bài 34.



Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 18</b>


Tiết 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>1. Kiến thức: Nhằm khắc sâu thêm phần kiến thức đã học để hớng HS </b>
vào bài ôn tập những phần nội dung cơ bản.


- ChuÈn bÞ kiÕn thøc cho bµi kiĨm tra häc kú I.


<b>2. Kỹ năng: Kỹ năng phân tích lợc đồ, biểu đồ, bảng số liệu.</b>
3.Thái độ : Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II.Chuẩn bị</b>


<b> 1.GV :Bản đồ tự nhiên ,kinh tế châu Phi. </b>
2.HS : c trc bi.


<b>III/ Tiến trình tổ chức dạy häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>? Tháp tuổi cho ta biết đặc điểm gì của</b>
dân số?


<b>? Mật độ dân số là gì?</b>


?Vị trí của MT đới nóng?


- Các kiểu mơi trờng ở đới nóng?
<b>? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới?</b>
<b>? Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió</b>
mùa?


<b>? Sự phân hố của mơi trờng đới ơn</b>
hồ?


<b>? Hậu quả đơ thị hoá quá nhanh?</b>
? Cách giải quyết?


<b>Câu1: Tháp tuổi cho biết tổng số dân,</b>
số nam, số nữ, các độ tuổi…


<b>Câu2: Mật độ dân là số c dân sinh</b>
sống trên 1 đơn vị S lãnh thổ.


<b>Câu3: Đới nóng trải dài từ chí tuyến</b>
Bắc tới chí tuyến Nam tạo thành vành
đại bao quanh Trái Đất.


- Gồm 4 kiểu môi trờng: nhiệt đới,
nhiệt đới gió mùa, xích đạo ẩm, hoang


mạc.


- Nhiệt đới: Nóng, ma tập trung vào 1
mùa.


- Nhiệt đới gió mùa: Nhiệt độ và lợng
ma thay đổi theo mùa.


<b>- Môi trờng đới ôn hoà: Thay đổi</b>
theo 4 mùa: Xuân - Hạ - Thu - Đông.
<b>Câu7: Hậu quả đô thị hố q nhanh:</b>
Ơ nhiễm mơi trờng, ùn tắc giao thông.
Gây sức ép tới các vấn đề chỗ ở, việc
làm, y tế, giáo dục, an ninh quốc
phịng…


<b>4. Cđng cè :</b>


? Nêu đặc điểm thiên nhiên, dân c ca chõu Phi?
<b>5. H ng dn:</b>


- Ôn tập tốt.


- Giờ sau: Kiểm tra học kỳ I.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>TiÕt 36</b>


<b>kiĨm tra häc kú I</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>1 KiÕn thøc:</b>


- Nhằm kiểm tra đánh giá nhận thức của HS qua học kỳ I về kiến thức cơ bản là
thành phần nhân văn, các môi trờng, châu Phi.


2.Kỹ năng: Phân tích thống kê tổng hợp các mối quan hệ lơgíc các vấn đề.
3.Thái độ<b> : giáo dục ý thức tự giác trong học tập. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1.GV: Soạn giáo án.
2. HS :Đồ dùng học tập.
<b>III/ Tiến trình d¹y häc:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<b>I. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>Chủ đề (nội</b>


<b>dung,</b>
<b>chương)/Mức</b>
<b>độ nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>


<b>độ thấp</b> <b>Vận dụng cp cao</b>


MT i ôn hoà



v hot ng
kinh t ca
con ngi


i ôn hoà.


- Nguyờn nhõn, hu qu ụ
nhim mụi trng khơng khí
ở đới ơn hồ.


30% TSĐ


=3,0điểm 100% TSĐ =3,0điểm


- Môi trờng
hoang mạc.


<b>- Nuyên nhân</b>
dẫn tới diện tích
các hoang mạc
trên thế giới đang
ngày cµng më
réng.


20% TSĐ


=2điểm 100% TSĐ =2điểm


- Châu Phi - Đặc điểm vị trí của


châu Phi


- Nguyên nhân dân tới
khí hậu châu Phi ít ma.


50% TSĐ


=5,0điểm 60% TSĐ =3,0điểm 40% TSĐ =2,0điểm


<b>TSĐ : 10</b>


<b>Tổng số cõu:4</b> <b>3im; 30%</b> <b>5im; 50%</b> <b>2,0 im; 20%</b>
<b>II. Đề bài :</b>


<b>Câu 1: Nêu nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm mụi trng khụng khớ i ụn ho?</b>


<b>Câu 2: Nêu nguyên nhân dẫn tới diện tích các hoang mạc trên thế giới đang ngày càng</b>
mở rộng.?


<b>Cõu 3: Nờu c im v trớ ca chõu Phi?</b>


<b>Câu 4: Phân tích nguyên nhân dân tới khí hậu châu Phi ít ma?</b>
<b>III.Đáp án </b><b>biểu ®iĨm :</b>


<b>C©u 1: (3®)</b>


* Ngun nhân: Nguồn ơ nhiễm khơng khí chủ yếu do khí thải cơng nghiệp, động cơ
giao thông, hoạt động sinh hoạt của con ngời.(1đ)


* Hậu quả: - Ma a xít làm chết cây cối, phá huỷ các công trình điêu khắc, xây dựng, ảnh


hởng tới sản xuất nông- lâm nghiệp.(1đ)


- Khớ thi lm tng hiệu ứng nhà kính, trái đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi gây
nguy hiểm cho sức khoẻ con ngi.(1)


<b>Câu 2: (2đ)</b>


- Do cht phỏ rng ba bói dn tới lũ lụt làm đất đai bị bạc màu, cát từ sa mạc lấn vào.
(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Châu Phi đợc bao bọc bởi Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng, biển Đỏ và Địa Trung Hải.(1đ)
- Đờng Xích đạo qua chính giữa châu lục. (0,5đ)


- Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc mơi trờng đới nóng.(1đ)
-Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo. (0,5đ)


<b>C©u 4: </b>


- Do địa hình nh một khối cao nguyên khổng lồ, bờ biển ít bị cắt sẻ nên ảnh hởng của
biển không vào sâu trong đất liền.(1đ)


- Do có diện tích rộng lớn và có hai đờng chí tuyến đi qua(1đ)
<b>4.Củng cố : - Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.</b>


<b>5. H ớng dẫn: - Đọc trớc bài 32. </b>


- Bảng tổng hợp kết quả.


<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Số bài</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b>



Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 20 </b>


<b>TiÕt 37</b>


<b>Bµi 34. Thùc hành - So sánh </b>


<b>nền kinh tế của ba khu vực châu phi</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS cần nắm đợc: Châu Phi có trình độ phát triển kinh tế rất khơng đồng đều.
- Thu nhập bình quân đầu ngời của các nớc ở châu Phi rất chênh lệch.


- Nêu đợc các nét chính của nền kinh tế của 3 khu vc chõu Phi trong bng so
sỏnh.


<b>2. Kĩ năng: Ph©n tÝch.</b>


3.Thái độ : Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1.GV:- Bản đồ kinh tế châu Phi.</b>
2.HS:<b> Đọc trớc bài.</b>


<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy học</b>
<b>1. </b>



<b> n định tổ chức: 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu khái quát t nhiên khu vực Nam Phi?
<b> </b>3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1</b>


- Yªu cầu HS quan sát H34.1 (SGK):


? Kể tên các nớc ở châu Phi có thu nhập đầu
ngời trên 1000 USD/năm ?


? Các nớc này nằm chủ yếu ở khu vực nào ?


? Kể tên các nớc có thu nhập dới 200 USD?
? Các nớc này nằm chủ yếu ở khu vực nào ?


<b>1. Bài 1:</b>


* Các nớc có thu nhập trên 1000
USD:


- Ma-rốc, An-giê-ri, Tuy-ni-di,
Li-bi, Ai Cập.(Bắc Phi)


- Ga-b«ng (TrungPhi).



- Na-mi-bi-a, Bèt-xoa-na, Nam Phi
(Nam Phi).


* C¸c níc cã thu nhËp díi 200
USD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Nêu nhận xét về sự phân hoá thu nhập bình
quân đầu ngời gi÷a ba khu vùc kinh tÕ cđa
ch©u Phi?


<b>*Hoạt ng 2</b>


<b>GV: Yêu cầu HS lập bảng so sánh theo mẫu</b>
(SGK) và cho biết:


- Đặc điểm các ngành kinh tÕ ë 3 khu vùc ch©u
Phi ?


? Trình độ phát triển các ngành kinh tế của
vùng Bắc – Trung - Nam của châu Phi?


- Ma-la-uy ( B¾c cđa Nam Phi )
* NhËn xÐt:


- Møc thu nhËp đầu ngời có sự
phân hoá cao giữa các khu vực.
- C¸c níc phÝa Nam và ven Đia
Trung H¶i cã møc thu nhập cao
hơn so với các nớc ở vùng khác.
- Nhìn chung khu vực Trung Phi có


mức thu nhập bình quân thấp nhất
trong 3 khu vực.


<b>2Bài 2:</b>


Lập bảng so sánh theo mẫu SGK


KV Các ngành kinh tế chính Nhận xét kinh tế châu Phi
Bắc


Phi - Khai th¸c kho¸ng sản, xuất khẩudầu mỏ ,phốt phát.
- Trồng lúa mì, ô liu, nho, cam, lạc,
bông.


- Du lịch.


+ Ngành kt chính:
- Khai khoáng


- Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
- Chăn thả gia súc.


+ Trình độ phát triển kinh tế chênh
lệch giữa các khu vực


Trung


Phi - Khai th¸c lâm sản, khoáng sản - Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
- Chăn thả cổ truyền



Nam


Phi - Khai th¸c kho¸ng sản: kim cơng,vàng
- Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
4. Củng cố<b> : </b>


- HS nhân xét và nêu tªn 1 sè qc gia cã nỊn kinh tÕ kÐm phát triển nhất ở châu Phi?
Thuộc khu vực nào của châu Phi?


<b>5. H ớng dẫn.</b>


- Đọc truớc bài 35.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Chơng VII Châu mĩ </b>


<b>Tiết 38</b>


<b>Bài 35: Khái quát châu mĩ</b>
<b>I. Mơc tiªu .</b>


<b>1.KiÕn thøc;</b>


- HS cần nắm đợc: Châu Mĩ là châu lục rộng lớn có diện tích hơn 42 triệu km2<sub>.</sub>
( Đứng thứ 2 trên thế giới ).


- Vị trí giới hạn của Châu Mĩ, đặc biệt lu ý châu Mĩ là châu lục duy nhất trên thế
giới nằm ở Tây Bán Cầu.



- Dân c châu Mĩ tăng nhanh nhờ nhập c, chủng tộc dân c phức tạp.
<b>2. Kĩ năng: Phân tích luợc đồ, biểu đồ, điạ cầu.</b>


3.Thái độ: Có tinh thần hợp tác nhóm, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II.Chuẩn bị</b>


<b>1.GV:- Quả địa cầu, bản đồ tự nhiên châu Mĩ.</b>
<b>2.HS:</b> Đọc trớc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1/ <b> ổ n định tổ chức:</b> 7A : 7B :
2/ Kiểm tra bài cũ:


<b> 3/ Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> *Hoạt động 1:</b>


? Quan sát H35.1 (SGK) và bản đồ hãy xác
định vị trí châu Mĩ?


? DiƯn tÝch cđa ch©u Mĩ so với các châu lục
khác?


? Xỏc nh trờn bn đồ các đờng chí tuyến Bắc,
Nam, xích đạo, vịng cực Bắc, Nam, từ đó cho
biết vị trí châu Mĩ có gì khác biệt so vơí châu
Phi ?


<b>Hoạt đơng 2:</b>



? u cầu Hs đọc kiến thức trong (SGK) cho
biết tại sao nói châu Mĩ là vùng đất của những
ngời nhập c ?


? Nêu tình hình nhập c của châu Mĩ qua các
thời kì?


? Nờu c im dõn c õy ?


<b>1. Một lÃnh thổ rông lớn </b>
<b>a) Vị trí .</b>


- Nằm ở nửa cầu Tây.


+ Bắc: Giáp Bắc Băng Dơng.
+ Đông: Giáp Đại Tây Dơng.
+ Tây: Giáp Thái Bình D¬ng.


- Trải từ vịng cực bắc đến gần vịng
cực nam ( Từ 72o<sub> B </sub> _ <sub>52</sub>o<sub> N).</sub>


<b>b) DiÖn tÝch. </b>
- Hơn 42 triệu km2


- Đứng thứ 2 trên thế Giíi.


<b>2/ Vùng đất của dân nhập c , thành</b>
<b>phần chủng tộc đa dạng.</b>



<b>a) Tr íc thÕ kØ XVI.</b>


-ChØ cã ngêi Anh-điêng và E-xki-mô
thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it.


<b>b) Sau thế kỉ XVI</b>


- Có thêm ngời Âu thuộc chủng tộc
Ơ-rô-pê-ô-it.


- Mang theo ngời da đen thuộc chủng
tộc Nê-grô-it từ châu Phi.


- Qua quá trình chung sống có sự hợp
huyết giữa 3 chñng téc trên tạo nên
thế hệ ngời lai ë ch©u MÜ.


<b>4. Cđng cè :</b>


- Ch©u MÜ cã gì đăc biệt so với các châu lục khác?
5. Huớng dẫn:


- Học bài.


- Đọc trớc bài 36.




Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...


<b>Tuần 21</b>


<b>Tiết 39:</b>


<b>Bài 36: Thiên nhiên bắc mĩ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- HS cần nắm đợc: Phạm vi lãnh thổ gồm 3 quốc gia ( Ca-na-đa, Hoa Kì, Mê-hi-cơ)
- Địa hình có cấu trúc đơn giản, có thể chia làm 3 miền.


- Khí hậu phân hố đa dạng theo chiểu từ bắc xuống nam, từ đông sang tây và từ
thấp lên cao.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện phân tích lợc đồ, lát cắt.</b>


3.Thái độ : Có tinh thần hợp tác nhóm, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>2.HS : §äc tríc bài.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ châu Mĩ ?
<b> </b>3. Bài mới.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


? Căn cứ vào bản đồ và quan sát
H36.1 cho biết: Có thể chia địa hình
Bắc Mĩ thành mấy khu vực địa hình?
? Nêu đặc điểm hệ thống Cooc-đi-e?


? Miền đồng bằng trung tâm có đặc
điểm gì?


? Miền núi già có đặc điểm gì?


<b>*Hoạt động 2:</b>


<b>?u cầu HS quan sát H36.3 (SGK)</b>
cho biết: Khí hậu ở Bắc Mĩ đợc phân
hố nh thế nào?


? Giải thích tại sao có sự khác biệt khí
hậu giữa phần phía ụng v phn phớa
tõy ?


? Sự phân hoá theo chiều cao thể hiện
rõ ở đâu?


<b>1. Cỏc khu vc a hình.</b>



<b>a) Hệ thống Cooc-đi-e ở phía Tây : </b>
- Là miền núi trẻ cao đồ sộ.


- Dµi: 9000 Km.


- Cao TB: 3000 - 4000 mÐt.


- Gåm nhiều dÃy chạy song song xem các
cao nguyên và sơn nguyên.


- Nhiều khoáng sản: Đồng, vàng, quăng đa
kim,..


<b>b) Min ng bằng trung tâm.</b>


- Tùa lßng m¸ng khỉng lå chạy từ bắc
xuống nam.


- Cao phía bắc và tây bắc, thấp ở phía
nam và đơng nam.


- Cã nhiỊu s«ng, hå: Mit-xi-xi-pi,
Mit-xu-ri…


<b>c) Miền núi già và sơn nguyên ở phía</b>
<b>đơng.</b>


- Là các núi, sơn ngun già, thấp.
- Có hớng đơng bắc- tây nam.
- Dãy A-pa-lát có nhiều than, sắt.


<b>2. Sự phân hố khí hậu:</b>


- Phân hố theo chiều bắc- nam.
- Phân hố theo chiều tây- đơng:
+ Phía tây: Khí hậu lục địa, ma ít.
+ Phía đơng: ma nhiều.


- Ph©n hoá theo chiều cao:


+ Thể hiện trên vùng núi Cooc-đi-e.


+ Chân núi: Có khí hậu, nhiệt đới hay ơn
đới.


+ Trên cao: Thời tiết lạnh dần, nhiều đỉnh
núi cao có băng tuyết vĩnh cửu.


<b>4.Cñng cè:</b>


- Đặc điểm các khu vực địa hỡnh Bc M?
<b>5.H ng dn.</b>


- Học bài .


- Đọc trứơc bài 37.


Ngày soạn : .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tiết: 40</b>



<b>Bài 37 : dân c bắc mỹ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Tình hình phân bố dân c B¾c MÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Bảng dân số, mật độ dân số của Hoa Kì, Ca Na Đa, Mê Hi Cô và một số quốc gia,
lãnh thổ trên thế giới.


<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện phân tích lợc đồ.</b>


<b>3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác nhóm, nghiên cú tìm hiu úng gúp ý kin.</b>
<b>II. Chun b</b>


<b>1.Giáo viên: S oạn giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Đọc trớc bài.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y- häc</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp 7A : 7B : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


? Khí hậu Bắc Mĩ có sự phân hố nh thế nào? Vì sao lại có sự phân hố đó?
<b> </b>3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>



? Dựa vào bảng thống kê dân số, mật độ dân số
cho biết dân số châu mĩ là bao nhiêu?


? Nhân xét mật độ dân số Bắc Mĩ so với các
khu vực khác?


? Dựa vào bản đồ 37.1 và nội dung SGK, em
hãy nêu sự phân bố dân c ở Bắc Mĩ?


? Sự phân bố dân c đang có sự thay đổi nh thế
nào?


?Tại sao lại có sự phân bố dân c nh vậy?
<b>* Hoạt động 2:</b>


? Nhận xét tỉ lệ dân số đô thị?


? Tại sao ở Bắc Mĩ có tỉ lệ dân thành thị cao?
? Quan sát hình 37.2 em hãy nhận xét sự phân
bố các thành phố, đô thị ở Bắc Mĩ?


? Kể tên các đơ thị lớn ở Bắc Mĩ?


? Nêu tình hình phát triển công nghiệp, dịch vụ
ở các đô thị?


1. S<b> ph©n bè d©n c</b>


- Dân số 415,1 triệu ngời (năm 2001).


- Mật độ trung bình 20 ngời/km2<sub>.</sub>
- Phân bố dân c không đều:


+ Nơi đông nhất : Quanh vùng Hồ
Lớn và ven biển.


+ Nơi tha nhất : Bán đảo A-la-xca, bắc
Ca- na- đa.


- Ph©n bè dân c Hoa Kì đang có sự
dịch chuyển về phía Nam và duyên hải
ven Thái Bình Dơng.


2


<b> .Đặc điểm đơ thị:</b>


- B¾c MÜ cã tØ lÖ dân thành thị cao
chiếm76% dân số.


- Các thành phố tập trung nhiều ở phía
nam vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây
D-ơng.


- Vào sâu nội địa mạng lới đô thị tha
thớt.


- Các đô thị là các trung tâm cơng
nghiệp và dịch vụ lớn.



<b>4. Cđng cè:</b>


- Nêu đặc điểm phân bố dân c ở Bắc Mĩ?
<b>5. H ng dn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn: .../.../....
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 22</b>


<b>Tiết:41</b>


<b>Bài 38 : kinh tế bắc mĩ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thức: HS cần nắm đợc nền nông nghiệp Bắc Mỹ có các hình thức tổ chức sản</b>
xuất hiện đại và đợc áp dụng khoa học kĩ thuật tiên tiến nên có tốc độ phát triển mạnh
đạt trình độ cao, tuy nhiên cũng có những hạn chế nhất định do bị cạnh tranh mạnh trên
thị trờng và có những ảnh hởng xấu đến môi trờng. Sự phân bố 1số sản phẩm trồng trọt
và chăn nuôi quan trọng của Bắc Mỹ.


<b>2. Kỹ năng: phân tích. </b>


<b>3: Thỏi : Có tinh thần hợp tác nhóm, nghiên cú tìm hiểu ý kin.</b>
<b>II. Chun b</b>


<b>1.Giáo viên: Soạn gáo án.</b>
<b>2. Học sinh:Đọc trớc bài</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


1, <b> ổ n định tổ chức lớp: 7A : 7B :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Sự phân bố dân c Hoa Kỳ đang có sự thay đổi nh thế nào ?
<b> </b>3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


? Nêu đặc điẻm chung của nền nông nghiệp
Bắc Mĩ?


? Có trình độ kĩ thuật nh thế nào?


? Nhận xét nguồn lao động sử dụng trong nơng
nghiệp?


? Nªu tình hình sản xuất nông nghiệp ở các
n-ớc?


? Bên cạnh thế mạnh còn có hạn chế gì ?


? Dựa vào H38.2và nội SGK trình bày sự phân
bố một số sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi ở
Bắc Mĩ ?


<b>1.Nền nông nghiệp tiên tiến </b>


- Nụng nghip phỏt trin mạnh mẽ, sản
xuất trên quy mơ lớn, đạt trình độ cao.


- Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp rất
thấp.


- Hoa Kì và Ca-na-đa sản xuất trên
quy mô lớn, áp dụng khoa học kĩ thuật
tiên tiến, là những nớc xuất khẩu nông
sản hàng đầu. Mê-hi-cô cũng đảm bảo
đợc lợng lơng thực trong nớc.


+ H¹n chÕ :


-NhiỊu nông sản có giá thành cao nên
bị cạnh tranh mạnh trên thị trờng.
-Việc sử dụng nhiều phân hoá học,
thuốc trừ sâu làm ô nhiễm môi trờng.
+ Phân bố :


- Phía nam Ca-na-đa và bắc Hoa Kỳ:
trồng nhiều lúa mì.


- Phía nam: Ngô xen lúa mì, chăn nuôi
lợn, bò sữa.


- Ven Mờ-hi-cụ: Cây CN nhiệt đới
bơng, mía, chuối, ngơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>4. Cđng cố:</b>


? Trình bày những mặt mạnh và hạn chế của nền nông nghiệp Bắc Mĩ?
? Sự phân bố các sản phẩm nông nghiệp ?



<b>5. H ớng dẫn:</b>


- Học bài, chuẩn bị bài 39.


Ngày soạn: .../.../....
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tiết:42</b>


<b>Bài 39 : Kinh tế bắc mĩ (tiếp theo )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc các nớc Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp chiếm vị trí hàng đầu</b>
thế giới, trong cơng nghiệp đang có sự chuyển đổi quan trọng về cơ cấu cũng nh về phân
bố.


- Các nớc Bắc Mĩ đều có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế.


- Khối mậu dịch tự do bắc mĩ trong đó Hoa Kì giữ vị trí quan trọng nhất chiếm phần
lớn kim ngạch xuất khẩu của khối.


<b>2. Kỹ năng: Kĩ năng quan sát, phân tích trên bản đồ, và hình SGK. </b>
<b>3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác nhóm, nghiên cú tìm hiểu ý kin.</b>
<b>II. Chun b</b>


<b>1.Giáo viên: Soạn giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Đọc trớc bài.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1.</b>



<b> ổ n định tổ chức lớp 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


?Trình bày những thế mạnh và hạn chế của nền nông nghiệp Bắc Mĩ ?
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


? Dựa H39.1 và nội dung SGK cho biết
cơng nghiệp Hoa Kì phát triển nh thế nào?
? Gần đây có những thay đổi trong cơ cấu
và phân bố nh thế nào?


? Nhờ điều kiện nào mà CN Hoa kì có
những thay đổi nh vậy ?


? Quan sát H39.2.3 có nhận xét gì về trình
độ phát triển cơng nghiệp của Hoa Kì ?


? Ca-na-na và Mê-hi-cô có các ngành công
nghiệp quan trọng nào ,phân bố ở đâu ?


<b>* Hot ng 2: </b>


? Dựa vào bảng số liệu SGK/124 có nhận
xét gì về vai trò của ngành dịch vụ ở Bắc
Mĩ?



<b>2 Công nghiệp Bắc Mĩ chiếm vị trí</b>
<b>hàng đầu trên thế giới</b>


<b>* Hoa kì :</b>


- CN ng hng u thế giới có đủ các
ngành chủ yếu.


- CN chÕ biến chiếm 80% giá trị sản
l-ợng.


- Trớc đây phát triển các ngành công
nghiệp truyền thống luyện kim ,chế tạo
máy ...


- Gn õy phát triển công nghiệp kĩ
thuật cao, sản xuất máy móc tự động,
điện tử, vi điện tử, hàng khơng vũ trụ ở
phía nam Hồ Lớn và duyên hải Thái
Bình Dơng.


* Ca Na §a : Khai khoáng, luyện kim,
lọc dầu, chế tạo xe lửa, hoá chất, ở
ven Hồ Lớn và ven Đại Tây Dơng.
* Mê hi cô: Cã khai th¸c dầu khí,
quặng kim loại màu, hoá dầu, thùc
phÈm.


<b>3.DÞch vơ chiÕm tØ träng cao trong</b>


<b>nÒn kinh tÕ:</b>


- ChiÕm tØ lÖ cao nhÊt trong c¬ cÊu
GDP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

?Dịch vụ hoạt động trong lĩnh vực nào phân
bố ở đâu ?


<b>* Hoạt động 3: </b>


? Khối mậu tự do Bắc Mĩ đợc thành lập bao
giờ?


? Gồm những nớc nào, có ý nghĩa gì đối với
các nớc thành viên?


? Trong khối đó Hoa kì có vai trị thế nào?


ph¸t triĨn m¹nh.


- phân bố ở vùng Hồ Lớn, vùng Đơng
Bắc Hoa Kì, vung Vành đai mặt trời.
<b>4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ </b>
<b>( NAFTA ). </b>


- Thành lập 1993 gồm Hoa Kì,
Ca-na-đa, Mê-hi-cô.


- Có ý nghĩa tăng sức cạnh tranh trên
thị trờng.



- Hoa Kì có vai trò quan trọng nhất.
<b>4. Củng cố:</b>


?Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nớc Bắc Mĩ?
<b>5. H ớng dẫn:</b>


- Học bài, chuẩn bị bài 40.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 23</b>


<b>Tiết:43 - Bài 40 :</b>


<b>thc hành :tìm hiểu vùng cơng nghiệp truyền thống ở đơng</b>
<b>bắc hoa kì và vùng cơng nghiệp "vành đai mặt tri"</b>
<b>I.Mc tiờu</b>


<b>1. Kiến thức: Cơ cấu các ngành công nghiệp của vùng công nghiệp Đông Bắc Hoa</b>
Kì và vùng công nghiệp Vành đai Mặt Trời.


- Nguyờn nhõn s thay đổi trong phân bố sản xuất công nghiệp của Hoa Kì.


- Những thuận lợi cơ bản mà vị trí địa lí đã đem lại cho vùng cơng nghiệp vành đai
mặt trời.


2. Kỹ năng: Khai thác lợc đồ, biểu đồ…


<b> 3.Thái độ : Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1.Giáo viên: Bản đồ kinh tế châu Mĩ </b>
<b>2. Học sinh: Đọc trớc bài. </b>


<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1.</b>


<b> n định tổ chức lớp 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Cơng nghiệp Hoa Kì gần đây có sự thay đổi gì ?
<b> </b>


<b> </b>3. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>*Hoạt động 1: </b>


? Quan sát hình 37.1, 39.1 cho biết tên các ụ
th ln ụng Bc Hoa Kỡ?


? Kể tên các thành phố chính ở đây?
? Kể tên các ngành công nghiệp chính?
? Tại sao các ngành công nghiệp chính ở
Hoa Kì có thời kì bị sa sút?


<b>*Hot ng 2: </b>


? HS quan sát H40.1 và kiến thức SGK cho biết
sự phát triển của Vành đai Mặt Trời?



? Nhn xột hớng chuyển dịch vốn và lao động ở
Hoa Kì?


? Tại sao có sự chuyển dịch vốn và lao động
trên lãnh th?


? Nêu vị trí của vùng công nghiệp Vành đai
Mặt Trời ? Có những thuận lợi gì?


<b>1 Bài tập 1.</b>


- Xếp từ trên xuống dới theo thứ tự nhỏ
dần: Niu I-ooc, Oa-sinh-tơn,


Si-ca-gô, Phi- la-đen- phi- a,
Đi-tơ-roi, Bô-xtơn, Cli -vơ -len.


- Tên các ngành công nghiệp chính ở
Đông Bắc Hoa Kì : Luyện kim, chế tạo
máy công cơ, ho¸ chÊt, dƯt, thùc phÈm
.


- Bị ảnh hởng nặng nề bởi các cuộc
khủng hoảng kinh tế liên tiếp. Công
nghệ cha kịp đổi mới. Bị cạnh tranh
hàng hoá bởi liên minh châu âu, nhật
Bản và các nớc công nghiệp mới.
<b>2.Bài tập 2. </b>



- Híng chun dÞch vèn từ vùng công
nghiệp phía nam Hồ Lớn ,vùng Đông
Bắc Hoa Kì tới vùng công nghiệp mới
ở phía nam và duyên hải ven thái
bình dơng


- Cú s chuyển dịch vốn và lao động
trên lãnh thổ Hoa Kì vì ảnh hởng tác
động phát triển của cuộc cách mạng
khoa học kĩ thuật và tồn cầu hố nền
kinh tế thế giới, tạo điều kiện ra đời
của vành đai cơng nghiệp mới.


-VÞ trÝ: PhÝa nam và duyên hải ven
thái bình dơng, thn lỵi cho buôn
bán với các nớc ở ven Thái Bình Dơng
và các níc Nam MÜ.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Em hãy xác định 2 vùng cơng nghiệp quan trọng nhất của Hoa Kì trên bản đồ?
<b>5. H ớng dẫn:</b>


- Häc kÜ bµi.


- Xem trớc bài Trung và Nam Mĩ.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
Tiết:44



<b>Bài 41: thiên nhiên trung và nam mĩ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:Xác dịnh vị trí phạm vi khu vực Trung vµ Nam MÜ </b>


- Nắm đợc Trung và Nam Mĩ là một khơng gian khổng lồ có diện tích 20,5 triệu km2<sub>.</sub>
- Nắm đợc đặc trng địa hình eo đất Trung Mĩ và quần dảo ăng ti, cấu trúc địa hình
Nam Mĩ.


<b>2. Kỹ năng: Kĩ năng quan sát, phân tích trên bản đồ, và hình SGK .</b>
3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.</b>
<b>2. Học sinh: Đọc trớc bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2. KiĨm tra 15 phót :
* Đề bài:


Cõu 1: Vit ỏp ỏn ỳng vo bi lm?


a, Hệ thống núi Cooc-đi-e dài khoảng bao nhiªu km?


A. 6000 km B. 900 km C. 9000 km D. 600 km
b, Hoa K× có tỉ lệ công nghiệp chế biến là bao nhiêu trong cơ cấu công nghiệp?


A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%


c, B¾c MÜ cã mÊy quèc gia?


A. 2 B. 3 C. 4 D.5


Câu 2: nêu đặc điểm công nghiệp của Hoa Kì? tại sao cơng nghiệp Hoa Kì có một
thời kì b sa sỳt?


* Đáp án:
Câu 1:


a, C. 9000 km ( 1®) b, C. 80% ( 1®)
c, B. 3.(1đ)


Câu 2:


* Đặc điểm công nghiƯp Hoa K×:


- CN đứng hàng đầu thế giới có đủ các ngành chủ yếu. ( 1đ)
- CN chế biến chiếm u thế chiếm 80%giá trị sản lợng. ( 1đ)


- Trớc đây phát triển các ngành công nghiệp truyền thống luyện kim ,chế tạo máy... (1đ)
- Gần đây phát triển công nghiệp kĩ thuật cao, sản xuất máy móc tự động, điện tử, vi
điện tử, hàng khơng vũ trụ ở phía nam Hồ Lớn và duyên hải Thái Bình Dơng. ( 2đ)


* Cơng nghiệp hoa kì bị sa sút do khủng hoảng kinh tế và công nghệ chậm thay đổi.
(2đ)


3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Dựa vào H41.1 và nội dung SGK xác định
phạm vi khu vực Trung và Nam Mĩ?


? Nó nằm trong mơi trờng khí hậu nào?
? Dựa vào bản đồ và hình SGK cho biết địa
hình eo đất Trung Mĩ và quần đảo ăng ti
có đặc điểm cơ bản gì ?


? Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có
sự phân hố tự nhiên nh thế nào ?


? Vì sao có sự phân hoá nh vậy ?


* Hot ng 2:


? Địa hình phân chia nh thÕ nµo ?


? Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu phía tây?


? Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu phía
đơng ?


? Nêu đặc điểm địa hỡnh, khớ hu gia ?


<b>1.Khái quát tự nhiên </b>



<b>a.Eo đất Trung Mĩ và quần đảo</b>
<b>Ăng-ti</b>


- Khí hậu: Cận xích đạo và nhiệt đới
gió mùa.


- Eo đất Trung Mĩ là phần cuối phía
nam của hệ thống cc-đi-e, có các
núi cao chạy dọc eo đất, có nhiều núi
lửa.


- Quần đảo Ăng-ti là vịng cung gồm
vơ số đảo lớn nhỏ, bao quanh biển
Ca- ri-bê.


- Thiên nhiên có sự phân hố đơng –
tây: Ma nhiều ở phía đơng, phía tây
khuất gió nên ma ít.


b.Khu vực Nam Mĩ
* Có 3 khu vực địa hình :


- Phía tây : Có dãy núi trẻ An-đét cao
đồ sộ. Thiên nhiên phân hoá phức tạp
từ bắc xuống nam, từ thấp lên cao.
- Phía đơng: Các sơn nguyên hình
thành từ lâu nhng nâng lên, bề mặt bị
cắt xẻ. Cao nguyên đất đỏ rất tốt có
ma nhiều, rừng phát triển rậm rạp.


- ở giữa: Đồng bằng Ơ-ri-nơ-cơ,
A-ma-dơn, Pam-pa, La-pla-ta rộng
lớn.


<b>4. Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>5. H íng dÉn : </b>


- Học bài, chuẩn bị bài 42.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 24:</b>


Tiết:45


<b>Bài 42: thiên nhiên trung và nam mĩ (tiÕp theo )</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc sự phân hố các kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mĩ.</b>
- Các môi trờng tự nhiên Trung và Nam Mĩ.


<b>2. Kỹ năng: Kĩ năng phân tích. </b>


3.Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên:Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


?So sánh cấu trúc đặc điểm địa Bắc Mĩ với Nam Mĩ ?
<b> </b>3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Quan sát H.42.1 SGK cho biết trung và Nam
Mĩ có các kiểu khí hậu nào? Có sự phân hoá
nh thế nµo?


? Những nơi nào có khí hậu hải dơng, khí hậu
lục địa ?


? Nêu sự khác nhau giữa khí hậu lục địa Nam
Mĩ với Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti?


*Hoạt động 2:


? Thiên nhiên ở đây có đặc điểm gì ?


?Cho biết một số đặc điểm tự nhiên của đồng
bằng A- ma- dôn ?


? Tự nhiên ở phía đơng và phía tây của Trung


Mĩ và quần đảo Ăng-ti có sự khác nhau nh thế
nào?


? Thiªn nhiên ở đây còn chịu ảnh hởng bởi
những nhân tố nào?


<b>1. </b>


<b> S ự phân hoá tự nhiên:</b>
a.Khí hậu :


-Phõn hoá theo chiều từ bắc xuống
nam, từ xích đạo đến cực nam có đủ
các đới khí hậu : khí hậu xích đạo,
cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới,
ơn đới.


-Phân hố theo chiều đơng –tây:
Mỗi đới khí hậu có kiểu lục địa , hi
dng.


-Phân hoá từ thấp lên cao: Thể hiện ë
vïng nói An §Ðt.


<b>b.Các đặc điểm khác của môi tr - </b>
<b>ờng tự nhiên.</b>


- Thiên nhiên có sự phân hố đa dạng
thay đổi từ bắc xuống nam, từ thấp
lên cao.



+ Rừng A- ma- dôn lớn nhất thế giới
với thực động vật đa dạng, phong phú.
+ Eo đất Trung Mĩ và quần đảo


Ăng-ti: Phía đơng có rừng rậm nhiệt
đới, phía tây chủ yu l rng tha v
xavan.


+Thiên nhiên còn chịu ảnh hởng của
các dòng biển nóng, lạnh gần bờ.
4. Củng cố:


? Nêu sự phân hoá khí hậu ở Trung và Nam Mĩ ?
<b>5. H ớng dẫn </b>


-Học bài, chuẩn bị 43.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
Tiết:46


<b>Bài 43: dân c xà hội trung và nam mĩ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: HS nắm đợc Trung và Nam Mĩ từng là thuộc địa của thực dân Tây Ban</b>
Nha, Bồ Đào Nha, trải qua quá trình đấu tranh lâu dài họ đã lần lợt giành đợc độc lập và
hiện vẫn đang tiếp tục cuộc đấu tranh để có nền tự chủ cả về kinh tế và chính trị.


- Có nền văn hố độc đáo, có tỉ lệ gia tăng dân số cao và đang dẫn đầu thế giới về tốc


độ đô thị hoá.


-ý nghĩa to lớn của cách mạng Cu Ba đối với thế giới và khu vực Mĩ La Tinh.
2. Kỹ năng: Kĩ năng phân tích lợc đồ.


3.Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bi c : </b>


? Nêu sự phân hoá khí hậu Trung vµ Nam MÜ ?
<b>3. Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Thành phần dân c Nam Mĩ có đặc điểm gì?


? Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số?
? Nêu một số đặc điểm dân c?


? Nêu tình hình phân bố dân c?
* Hoạt động 2:



? Trung và Nam Mĩ có tốc độ đơ thị hố nh thế
nào?


? Tỉ lệ dân đô thị ở đây là bao nhiêu ?
? K tờn cỏc ụ th ln?


? Đô thị hoá không gắn liền với phát triển kinh
tế gây nên hậu quả gì ?


1.


<b> Dân c . </b>


-Phần lớn là ngời lai giữa ngời gốc Tây
Ban Nha, bồ đào nha, ngời gốc Phi
và ngi bn a.


- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn
1,7%.


- Phân bố nhiều ở ven biển cửa sông,
trên các cao nguyên mát mẻ .


2


<b> .Đô thị hoá </b>


-Tc ụ th hoá nhanh nhất thế giới.
-Tỉ lệ dân đô thị cao chiếm75% dân
số.



-Một số đô thị trên 5 triệu dân là: Xao
pao-lô, ,Li-ma ...


- HËu qu¶: ThÊt nghiệp, ùn tắc giao
thông, ô nhiễm môi trờng, thiếu lơng
thực, nhà ở


4. Củng cố:


? Q trình đơ thị hố ở Nam và Trung Mĩ khác Bắc Mĩ nh thế nào?
<b>5. H ớng dẫn : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 25:</b>


TiÕt: 47 Bµi 44:


<b>kinh tÕ trung nam mÜ</b>–


<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc 2 hình thức sở hữu là đại điền trang và tiểu điền trang.</b>
- Cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ít thành cơng và ngun nhân của tình
trạng đó.


-Sù phân bố sản xuất nông nghiệp Trung và Nam Mĩ.
2. Kỹ năng: Kĩ năng phân tích, quan sát .



3.Thỏi : có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kin.
<b>II. Chun b</b>


1.Giáo viên: Soạn giáo án.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu đặc điểm chính về dân c Trung và Nam Mĩ ?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Quan sát H44.1.2.3 có nhận xét
gì về quy mô và kĩ thuật canh tác
đợc thể hiện trong các hỡnh nh
ny?


? Các hình thøc së h÷u nông
nghiệp phổ biến ở Trung và Nam
Mĩ là gì ?


? Nêu đặc điểm của các hình thức
sở hữu ny?



? Ngoài ra còn cã h×nh thøc sở
hữu nào ?


? gim bt s bt hp lí trong
sở hữu ruộng đất các nớc ở đây đã
làm gì ?


* Hoạt động 2:


?Nêu đặc điểm ngành trồng trọt?


<b>1 N«ng nghiƯp</b>
<b>a.</b>


<b> c ác hình thức sở hữu trong nơng nghiệp :</b>
-Tiểu điền trang ,i in trang :


Hình


thức Tiểu điềntrang Đại điền trang
Thuộc


quyền sở
hữu


Của các hộ


nụng dõn Của các đại điềnchủ
Quy mơ



diƯn tÝch


Díi 5 ha Hµng ngµn ha
Sản xuất Cây lơng


thực Cây công nghiệp,chăn nuôi
Mục tiêu


SX Tự cung,tù cÊp Xt khÈu


- Cịn có sở hữu của các cơng ti nớc ngồi.
-Một số quốc gia tin hnh ci cỏch rung
t.


<b>b.Các ngành nông nghiệp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

?Dựa vào H44.4 cho biết có các
loại cây trồng nào phân bố ở đâu?


? Có những loại gia súc nào, phân
bố ở đâu?


- Eo t Trung M trng chuối, mía, cà phê.
-Quần đảo Ăng- ti: mía, cà phê, thuốc lá.
-Nam Mĩ : chuối, mía, cà phê, cây ăn quả.
-Bị ni nhiều Bra- xin là nớc có nhiều đồng
cỏ.


-Cừu, lạc đà ở vùng núi An Đét.



-Pê- Ru có sản lợng đánh bắt cá vào bậc nhất
thế giới.


4. Cđng cè:


?Em h·y so s¸nh 2 hình thức sở hữu trong nông nghiệp ở Trung và Nam MÜ ?
5. H<b> íng dÉn : </b>


-Häc bài, chuẩn bị bài 45.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
Tiết: 48 - Bài 45:


<b>kinh tế trung và nam mĩ (tiếp theo )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: HS nắm đợc tình hình phát triển và phân bố sản xuất công nghiệp ở
Trung và Nam Mĩ.


-Tiềm năng to lớn về nhiều mặt của vùng sinh thái A- ma- dôn. Việc khai thác quá
mức vùng có ảnh hởng lớn đến mơi trờng khu vực và thế giới.


-Khối kinh tế Mec- cô- xua và vai trị của nó đối với KT XH khu vực.
2. Kỹ năng: Kĩ năng phân tích, quan sát .


3.Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiờn cỳ tỡm hiu ý kin.
<b>II. Chun b</b>



1.Giáo viên: Soạn giáo án.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y- häc</b>


<b>1.ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đặc điểm sản xuất công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?</b>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Dùa H45.1 h·y tr×nh bày sự phân bố sản
xuất công nghiệp ở Trung và nam Mĩ ?


? Kể tên những ngành công nghiệp chủ yếu?
?Trong quá trình phát triển công nghiệp, các
nớc Trung và Nam Mĩ gặp những khó khăn
gì?


* Hot ng 2:


? Dựa trên những hiểu biết của mình em hÃy
cho biết rừng A- ma- dôn có vai trò to lín nh
thÕ nµo ?


? Việc khái thác đã đặt ra vấn đề gì?



*Hoạt động 3:


2


<b> . C«ng nghiƯp </b>


-Phân bố khơng đều chỉ tập trung vào 1
số nớc: Ac- hen- ti- na, Chi-lê,


Vª- nª-xu- ª- na.


- Các ngành chính: Cơ khí chế tạo, lọc
dầu, hoá chất, dƯt, thùc phÈm …


- Khó khăn: Nợ nớc ngồi tăng cao.
<b>3 Vấn đề khai thác rừng A- ma- dôn </b>
*Vai trũ :


-Lá phổi của thế giới .


-Vùng dự trữ sinh häc q gi¸.


-Nhiều tiềm năng phát triển nơng, cơng
nghiệp và giao thông vận tải đờng
sông.


* Khai thác : Góp phần phát triển kinh
tế và đời sống nhng cũng làm môi
tr-ờng bị huỷ hoại.



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? H·y cho biÕt khèi kinh tÕ Mec-cô-xua
thành lập bao giờ, hiện nay gồm những nớc
nào?


? Mục tiêu chung cđa khèi thÞ trờng chung
Mec-cô -xua là gì ?


-Đợc thành lËp 1991, cã 6 níc lµ
Bra-xin, Ac- hen- ti- na, Chi- lª,


U- ru-goay, Pa- ra- goay ,Bơ- li- via.
-Mục tiêu: Hình thành 1 thị trờng
chung để tăng cờng quan hệ ngoại
th-ơng giữa các nớc thành viên, thoát
khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì .
<b>4. Củng cố:</b>


? Rừng A ma dơn có vai trị to lớn nh thế nào ? Việc khai thác q mức có ảnh hởng
gì đến mơi trng?


<b>5. H ớng dẫn :</b>


-Học bài, chuẩn bị bài 46.


Ngày soạn: .../.../...


Ngày dạy : .../.../...



<b>TuÇn 26 </b>


<b>TiÕt:49- Bµi 46: </b>


<b>thực hành :sự phân hố của thảm thực vật ở hai bên sờn</b>
<b>đơng và sờn tây của dãy núi an đét</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: học sinh cần nắm đợc sự phân hoá của thảm thực vật theo độ cao dãy</b>
an đét sự khác nhau của thảm thực vật giữa sờn đông và sờn tây dãy An-đet


<b>2. Kỹ năng:So sánh phân tích qua kênh hình, kênh chữ. </b>
3. Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: bản đồ tự nhiên châu Mỹ.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp</b>: 7A : 7B :


<b>2. KiÓm tra bài cũ:? Nêu sự phát triển công nghiệp ở Trung vµ Nam MÜ? </b>
<b>3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>



*Hoạt động 1:


+hoạt động nhóm: 4nhóm.
Bớc 1: Giao việc cho các nhóm.


-nhãm 1+2 nghiên cứu bài tập 1, nhóm 3+4
nghiên cứu bài tập 2.


? Quan sát H46.1, 46.2 hãy cho biết các đai
thực vật theo độ cao ở sờn tây và sờn đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

của dÃy núi An- đét?


Bớc 2: Làm việc theo nhãm.
-cư nhãm trëng vµ 1th ký.


-Trao đổi ý kiến thảo luận 5phút .
-ý kiến thống nhất ghi vo phiu.


-Bớc3: thảo luận tổng kết trớc toàn lớp, các
nhóm treo phiếu học tập lên bảng.


GV a ỏp án chuẩn nhận xét kết quả:
<b>kiểu thực vật ở sờn</b>


<b>phía tây</b> <b> ở độ cao</b> <b>kiểu thực vật ở s-ờn phía đơng</b> <b> ở độ cao</b>
1.thực vật nửa


hoang m¹c



2.cây bụi xơng rồng
3.đồng cỏ bụi cây
4.đồng cỏ núi cao


díi 1000 m
tõ 1000-2500m
tõ 2500-3500m
tõ 3500-5000m
trë lên là tuyết
vĩnh viễn


1.rng nhit đới
2.rừng lá rộng
3.rừng lá kim
4.đồng cỏ


5.đồng cỏ núi cao


díi 1000 m
tõ 1000-1300 m
tõ 1300-3000 m
tõ 3000-4000 m
tõ 4000-5400 m
tõ 5400 m trë lªn


*Hoạt động 2 :


? Quan sát hình 46.1.2 cho biết tại sao
từ độ cao 0 m đến 1000 m ở sờn đơng
có rừng rậm nhiệt đới còn ở sờn tây là


thực vật nửa hoang mạc ?


?Quan sát bản đồ tự nhiên em hãy cho
biết ven biển phía tây của Nam Mĩ có
dịng hải lu gì, có ảnh hởng gì đến khí
hậu và sự hình thành thảm thực vật?
? Phía đơng ảnh hởng của loại gió nào,
có ảnh hởng nh thế nào đến sự hình
thành thảm thực vật của sờn tây
An-đét?


<b>3 .Bµi tËp 3</b>


-Ven biển phía tây có dịng biển lạnh Pê
Ru –> Khí hậu khơ hạn –>Thảm thực
vật nửa hoang mạc ở độ cao từ
0m-100m.


-Phía đơng có dịng biển nóng Guy- an,
gió mậu dịch hớng đông bắc mang hơi
ẩm vào đất liền -> ma sờn đông


An-đet –> Tạo tạo điều kiện cho rừng
nhiệt đới phát triển ở độ cao 0m-100m.
<b>4. Củng cố:</b>


? Tại sao thực vật lại có sự khác biệt giữa hai sờn núi An-đet?
<b>5. H ớng dẫn:</b>


-Ôn tập từ tiết 37-51.



Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...


Tiết:50 ôn tập
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thức:Khắc sâu kiến thức cơ bản, có hệ thống kiến thức chính xác khoa học. </b>
<b>2. Kỹ năng: QS, nhận biết, phân tích qua kênh hình, kênh chữ, bản đồ. </b>


<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên, kinh tế châu Mĩ.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1.</b>


<b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
*Hoạt động 1:


? Quan sát H35.1 và bản đồ tự nhiên châu
Mĩ chỉ lại vị trí giới hạn lãnh thổ chõu
M?


? Nhắc lại châu Mĩ có luồng dân nhập c


nµo?




* Hoạt động 2:


-So sánh điểm giống và khác nhau giữa
thiên nhiên Bắc Mĩ với Trung và Nam Mĩ?


*Hot ng3:


? Quan sát H37.1và néi dung SGK cho
biết sự phân bố dân c ?


? Thế mạnh kinh tÕ b¾c MÜ ?


? Nêu đặc điểm phát triển công nghiệp
khu vực trung và nam Mĩ?


<b>1.Khái quát châu Mĩ </b>


- V trớ a lớ: Phớa bắc là Bắc Băng Dơng,
đông là Đại Tây Dơng, tây l Thỏi Bỡnh
D-ng


-Các luồng dân di c vào châu Mĩ: Từ châu
á, châu Âu, châu Phi.


<b> 2.Thiên nhiên châu mĩ </b>
Bắc Mĩ Trung và Nam Mĩ :



-Giống nhau về địa hình và khí hậu:
+Phía tây là dãy núi trẻ.


+phía đơng dãy núi già, sơn nguyên.
+ ở giữa là các đồng bằng.


+ KhÝ hËu: Ph©n ho¸ theo chiỊu tõ b¾c
xng nam.


+Từ tây sang đơng.
+Từ thấp lên cao.


-Khác nhau về địa hình Bắc Mĩ có dãy
Cooc- đi- e thấp và rộng hơn dãy An- đét ở
Nam Mĩ .


3


<b> .Dân c </b><b> kinh tế:</b>
*Bắc Mĩ :


-S phõn b dân c : Tập trung nhiều ở đồng
bằng và các thnh ph ln.


-Kinh tế: + Có nền nông nghiệp tiên tiÕn.
+ C«ng nghiƯp chiếm vị trí hàng đầu thế
giới là Hoa Kì.


* Trung vµ Nam MÜ:



- Cơng nghiệp phát triển khơng đều giữa
các nớc.


<b>4. Cđng cố:</b>


? So sánh điểm giống và khác nhau về tự nhiên, kinh tế xà hội giữa Bắc Mĩ với Trung
và Nam Mĩ?


<b>5. H ớng dẫn :</b>


-Ôn tập, giờ sau kiểm tra 1 tiết.




Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>kiĨm tra viÕt 1 tiÕt</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS về nội dung trong tồn bộ </b>châu
mĩ về vị trí giới hạn, dân c, kinh tế châu Mĩ.


<b>2. Kỹ năng: Trình bày chính xác ,khoa học. </b>
<b>3: Thái độ: ý thức tự giác trong học tập.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Ra đề ,đáp án ,biểu điểm.


2. Học sinh: Ôn tập.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


1.<b> n định tổ chức lớp 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị giấy bút của học sinh.


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>I. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>Chủ đề (nội</b>


<b>dung,</b>
<b>chương)/Mức</b>


<b>độ nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>


<b>độ thấp</b> <b>Vận dng cp cao</b>
Khái quát châu


Mĩ.


- Bit chõu M l vựng đất
nhập c với thành phần
chủng tộc đa dạng.


30% TSĐ



=3,0điểm 100% TSĐ =3,0điểm


- Bắc Mĩ. - Hiểu nguyên nhân công


nghiệp ở Đông Bắc Hoa Kì
có một thời kì bị sa sót.


<b>- Thấy đợc sự</b>
giống và khác
nhau về địa hình
Bắc Mĩ và Nam
Mĩ.


50% TSĐ


=5điểm 40% TSĐ =2,0điểm 60% TSĐ=3,0điểm


Trung vµ
Nam MÜ


- Đặc điểm đơ thị hố ở
Trung và Nam Mĩ.


20% TSĐ


=2,0điểm 1000% TSĐ =2,0điểm


<b>TSĐ : 10</b>


<b>Tổng số câu:4</b> <b>2điểm; 20%</b> <b>5điểm; 50%</b> <b>3,0 im; 30%</b>


<b>II. Đề bài :</b>


<b>Cõu 1: (3 im) Chng minh châu Mĩ là vùng đất nhập c với thành phần chủng tộc đa</b>
dạng?


<b>Câu 2 (3 điểm): So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mĩ và địa hình Nam Mĩ?</b>


<b>Câu 3(2 điểm): Tốc độc đơ thị hố ở Trung và Nam mĩ diễn ra nh thế nào? Kết quả?</b>
<b>Câu 4 (2 điểm):Tại sao các ngành công nghiệp ở vùng đông bắc Hoa Kì gần đây bị sa</b>
sút và phải chuyển dch xung vựng "vnh ai mt tri?


<b>III.Đáp án:</b>


<b>Câu 1:</b>

(3đ)



* Trớc thế kỉ XVI:


-Chỉ có ngời Anh-điêng và E-xki-mô thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it.

(1đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Có thêm ngời Âu thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it.

(0,5đ)



- Mang theo ngời da đen thuộc chủng tộc Nê-grô-it từ châu Phi.

(0,5đ)



- Qua quá trình chung sống có sự hợp huyết giữa 3 chủng tộc trên tạo nên thế hệ ngời lai
ở châu Mĩ.

(1đ)



<b>Câu 2(3đ):</b>


- im ging nhau : Gm 3 dng địa hình chính, phân bố nh nhau từ tây


sang đơng : Núi trẻ, đồng bằng, núi già và sơn nguyên.(1đ)




- Khác nhau : ở Bắc Mĩ hệ thống Cooc- đi -e và sơn nguyên chiếm gần 1 nửa lục địa
Bắc Mĩ trong khi đó ở Nam Mĩ hệ thống An- đét cao, đồ sộ hơn nhng chiếm diện tích
nhỏ hơn nhiều so với hệ thống Cooc- đi- e . (2đ)


<b>C©u 3(2®):</b>


-Trung và Nam Mĩ có tốc độ đơ thị hố nhanh nhất thế giới, tỉ lệ dân đô thị chiếm tới
75% dân số.(1đ)


-Do sự đơ thị hố q nhanh và tự phát ở trung và Nam Mĩ 1 số vấn đề kinh tế xã
hội nẩy sinh: Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, thiếu nhà ở, một số dân đô thị phải
sống ở ngoại ô trong các khu nhà chut, ụ nhim mụi trng.(1)


<b>Câu 4(2đ):</b>


- Gn õy cỏc ngành cơng nghiệp ở vùng đơng bắc Hoa kì sa sút là do bị cạnh tranh
từ các nớc đang PT trên nhiều lĩnh vực, các nớc này có nguồn nhân cơng dồi dào, nguồn
nhiên liệu rẻ.(1đ)


- Trong hồn cảnh đó bắt buộc các xí nghiệp phải chuyển đổi ngành nghề mới và di
chuyển về vùng (vành đai mặt trời ) nơi có nhiều tiềm năng cha đợc khai thác. (1đ)


<b>4Cñng cè :</b>


Thu bµi –NhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5.H íng dÉn:</b>


Xem tríc bài châu Nam Cực.



- Bảng tổng hợp kết quả.


<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Số bài</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b>




Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tiết:52 - Bài 47</b> <b>:</b>


<b>Châu nam cực châu lục lạnh nhất thế giới</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc:HS nm đợc vị trí địa hình khí hậu, các lồi động vật tiêu biểu của vùng</b>
cực nam trái đất.


-Vài nét chính về lịch sử khám phá, nghiên cứu châu nam cực.
<b>2. Kỹ năng:Cách đọc bản đồ địa lí vùng cực. </b>


<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


1.Giáo viên: Bản đồ châu nam cực.
2. Học sinh: Đọc trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học :</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng.</b>


<b>3. Bµi míi</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

*Hoạt động 1:


? Dùa vµo H47.1, néi dung SGK, hÃy nêu vị trí,
diện tích của châu Nam Cực ?




? Quan sát H47.2 nêu diễn biến nhiệt độ của 2
trạm Li- tơn A-mê- ri- can và vô- xtốc ?


? Qua kết quả khảo sát nhiệt độ ở 2 trạm và nội
dung SGK em có nhận xét gì về khí hậu châu
Nam Cực ?


? Vì sao khí hậu Nam Cực lạnh nh vậy ?


? Quan sát H.47.3 nhận xét bề mặt lục địa Nam
Cc ?


? Trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt nh vậy
sinh vật phát triển ra sao?


? Dựa vào SGK cho biết châu nam cực có các
loài sinh vật tiêu biểu nào ?


? Nêu các tài nguyên khoáng sản quan träng


cđa ch©u nam cùc ?


*Hoạt động 2:


? Con ngêi ph¸t hiƯn ra ch©u Nam Cùc khi
nµo?


? Nêu vài nét về việc khám phá châu Nam Cực?
? Hiệp ớc Nam Cực đợc kí kết khi nào?


<b>1.KhÝ hËu: </b>


* Vị trí: Gồm lục địa nam cực và các
đảo ven lục địa nằm gần trọn vẹn trong
vịng cực nam.


-DiƯn tÝch lµ 14,1triƯu km2<sub>.</sub>
* Thời tiết: Rất giá lạnh.


-Nhit quanh nm < 0 0<sub>c, nhiệt độ</sub>
thấp nhất đã đo đợc là -94,5 0<sub>.</sub>


-Nhiều gió bão nhất thế giới, tốc độ
gió thờng > 60km/h.


-Bề mặt lục địa nam cực khá bằng
phẳng cao TB 2600m, là cao nguyên
băng khổng l.


*Sinh vật :



-Không có thực vật.


-Động vật tiêu biểu: chim cánh cụt, hải
cẩu, cá voi


*Khoỏng sn : Than đá, sắt, đồng, dầu
khí ..


<b>3.Vµi nÐt về lịch sử khám phá và</b>
<b>nghiên cứu :</b>


-Chõu nam cc đợc con ngời biết đến
muộn nhất, hiện vẫn cha có c dân sinh
sống thờng xuyên.


- Ngày 1- 12- 1959 “ Hiệp ớc Nam
Cực” đợc kí kết.


<b>4. Cđng cè:</b>


? Nêu đặc điểm tự nhiên châu nam cực?
<b>5. H ớng dẫn :</b>


- Häc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 28 </b>



TiÕt:53 - Bµi 48:


<b>thiên nhiên châu đại dơng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: -Vị trí châu Đại Dơng với lục địa Ô- xtrây- li- a và 4 nhóm đảo chủ</b>
yếu.


- Nắm đợc đặc điểm tự nhiên.


<b>2. Kỹ năng: Kĩ năng quan sát, phân tích. </b>


<b>3: Thỏi độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Đại Dơng.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


? Nêu đặc điểm tự nhiên châu nam cực?


<i><b> </b></i> <b>3. Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>



*Hoạt động 1:


? Quan sát bản đồ tự nhiên châu đại dơng hãy
xác định vị trí lục địa Ơ- xtrây- li-a và các đảo
lớn của châu đại dơng ?


? Xác định vị trí các chuỗi đảo thuộc châu Đại
Dơng ?


? Cho biết diện tích của châu lục?
? Nêu đặc điểm địa hình?


* Hoạt động 2:


? Quan sát H.48.2 nêu diễn biến nhiệt độ, lợng
ma của 2 trạm Gu-am, Nu-mê-a?


? DiÔn biến khí hậu của 2 trạm khác nhau nh
thế nào, gi¶i thÝch ?


? Qua đó em hãy nhận xét khí hậu các đảo
châu Đại Dơng ?


? Nó có tác động gì tới đặc điểm của rừng ở
đây?


? Dựa vào nội dung SGK và sự hiểu biết của
mình hãy nêu các lồi sinh vật độc đáo có ở
châu đại dơng ?



? Nêu những khó khăn về tự nhiên?


<b>1. V trớ a lí, địa hình </b>


* Vị trí: Gồm lục địa Ơ- xtrây- li- a và
4 nhóm đảo: Niu Di-len, Mê-la-nê-di,
Mi- crơ- nê- di, Pơ-li-nê-di.


* DiƯn tÝch: 8,5triƯu km2


* Địa hình: Chủ yếu là cao ngun và
núi thấp, có ít đồng bằng.


<b>2.Khí hậu ,thực vật và động vật </b>
*Khí hậu:


-Nóng ẩm, chịu ảnh hởng biển rõ rệt,
ma nhiều, lợng ma thay đổi tuỳ thuộc
vào hớng gió và hớng núi.


* Rừng ma mùa nhiệt đới phát triển
xanh tốt, trên các đảo có rừng dừa tạo
quang cảnh độc đáo.


*Sinh vật: Có ít nhng độc đáo.


- Thực vật: Bạch đàn có hơn 600lồi.
- Động vật :Thú có túi ,cáo mỏ vịt.
- Khó khăn: Thờng có bão nhiệt đới,
mực nớc biển đang dâng cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Hãy xác định vị trí các nhóm đảo trên bản đồ?
<b>5. H ớng dẫn :</b>


-Häc bài. Chuẩn bị bài 49.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...


Tiết: 54 - Bài 49:


<b>dõn c và kinh tế châu đại dơng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc đặc điểm dân c châu Đại Dng, c im kinh t chõu</b>
i Dng.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích. </b>


<b>3: Thỏi : cú tinh thn hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu đại dơng.
2. Học sinh: c trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b> </b> <b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>



? Hãy xác định vị trí các nhóm đảo của châu Đại Dơng trên bản đồ?
<b> </b>


<b> </b>3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ả</sub><sub>ng</sub></b>


*Hoạt động 1:


? Quan sát bản đồ mật độ dân số thế
giới và bảng số liệu SGK nhận xét về
mật độ dân số và phân bố dân c châu
Đại Dơng ?


? Căn cứ vào bảng số liệu trang 147
có nhận xét gì về tỉ lệ dân thành thị và
thành phần dân c châu Đại Dơng?


*Hotng2:


? Quan sát bản đồ tự nhiên châu Đại
Dơng cho biết thiên nhiên châu Đại
Dơng có ảnh hởng gì phát triển kinh
tế?


? Dựa vào bảng thống kê tr 148 nhận
xét về trình độ phát triển kinh tế của
1số quốc gia ở châu Đại Dơng ?



? Dựa H49.3 nêu các ngành kinh tÕ
ph¸t triĨn nhÊt cđa c¸c nhãm nớc
trên ?


<b>1 Dân c . </b>


- Dân số Ýt :31triÖu ngêi.


-Mật độ dân số thấp nhất thế giới TB
3,6 ngời /km2<sub>.</sub>


-Phân bố dân c không đều, nơi đơng
dân là phía đơng, đơng nam


Ơ-xtrây-lia, bắc Niu di- len, Pa- pua.
Nơi tha dân là trung tâm ô -xtrây-lia ,
các đảo.


-Tỉ lệ dân thành thị cao đạt 69%năm
2001.


-Thành phần dân c gồm ngời bản địa
là 20%, ngời nhập c 80% chủ yếu từ
châu âu, á.


<b>2.Kinh tÕ </b>


-Trình độ phát triển kinh tế không
đều, nhng khỏ cao trờn th gii.



- Các ngành quan trọng:


+Ô- xtrây-li-a, Niu- di- len có :
- Nông nghiƯp :Trång lóa mì, chăn
nuôi bò, cừu.


- Công nghiệp: Khai khoáng, chế tạo
máy, dệt, chế biến thực phẩm .


- các quốc đảo:


- N«ng nghiƯp: Trång dõa, ca cao, cà
phê .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>4. Củng cố:</b>


? Nờu c im dân c châu Đại Dơng ?
<b>5. H ớng dẫn: Hc bi, chun b bi50.</b>


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 29 : </b>


TiÕt: 55 - Bài 50:


<b>thực hành :viết báo cáo </b>


<b>về Đặc điểm tự nhiên của ô- xtrây- li-a</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



<b>1. Kin thc: HS cần nắm đợc đặc điểm địa hình lục địa Ơ- xtrây- li-a. </b>
- Sự phân bố ma và hoang mạc trên lục địa và giải thích đợc sự phân bố đó


- Đặc điểm diễn biến nhiệt độ và lợng ma của 1số địa danh tiêu biểu trên lục địa
ễ-xtrõy- li-a


<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích. </b>


<b>3: Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Đại Dơng.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy- học</b>


1. <b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
*Hoạt động 1:


? Dựa H48.1và lát cắt địa hình 50.1 có thể
chia cắt địa hình Ơ- xtrây- li-a ra mấy khu
vực?


? Chúng có đặc điểm gì?


? Đỉnh núi cao nhất là đỉnh nào?



* Hoạt động 2:


? Dựa H48.1, 50.2.3 nêu nhận xét về khí
hâụ của lục địa?


? Dựa H50.2 trình bày các loại gió, hớng
gió thổi đến lục địa ?


? Dùa H48.1,50.2.3 nhËn xÐt và lí giải về
l-ợng ma trên lục đia Ô- xtrây- lia?


? Lợng ma ven biĨn phÝa b¾c kh¸c ven
biĨn phÝa nam nh thÕ nào ?Vì sao?


? S phõn b hoang mc trờn lc địa
ơ- xtrây- li-a nh thế nào ?


<b>1- Bµi tËp 1</b>


+ Địa hình có thể chia làm 4 khu vực:
- Cao nguyên tây Ô-xtrây-li-a chiếm diện
tích rộng nhất cao TB 700-800m.


- Đồng bằng trung tâm cao TB 200m trên
đó có nhiều hồ.


- Dãy đơng Ô-xtrây-li-a chạy dọc ven
biển phía đơng Ơ- xtrây- li-a.



-Dải đồng bằng ven biển nhỏ hẹp cao TB
50m-100m.


<b>2. Bµi tËp 2</b>


* các loại gió, hớng gió thổi đến lục địa:
- Gió tín phong hớng đơng nam.


- Gió mùa hớng tây bắc thổi vào tây lục
địa, hớng đông bắc thổi vào đơng lục địa
.


- Gió tây ôn đới hớng tây ảnh hởng ở
phần nam lục địa.


*Sự phân bố lợng ma trên lục địa:


- Lợng ma trong lục địa ít do vị trí lục địa
có đờng chí tuyến Nam chạy qua gần
chính giữa chịu ảnh hởng của khối khí
chí tuyến khơ.


- Lỵng ma ven biển nhiều do chịu ảnh
h-ởng của biển.


* S phõn bố hoang mạc trên lục địa
ô- xtrây- li-a.


- Hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
lục địa phân bố ở sơn nguyên tây



ô-xtrây-li-a và đồng bằng trung tâm.
<b>4. Củng cố:</b>


? Các yếu tố vị trí, địa hình, dịng biển có ảnh hởng gì đến khí hậu đặc biệt lơng ma
của lục địa ?


<b>5.H íng dẫn:</b>


-Học bài, chuẩn bị bài 51.


Ngày soạn: .../.../....
<b> Ngày dạy</b> : .../.../...
Chơng X : Châu âu


Tiết: 56 - Bài 51 :


<b>thiên nhiên châu âu</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Chõu Âu có vị trí chủ yếu nằm trong đới ơn hồ, có nhiều bán đảo.</b>
- Các đặc điểm chính địa hình, khí hậu sơng ngịi, thực vật của châu âu.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích trên hình ,bản đồ. </b>


3. Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Âu.
2. Học sinh: Đọc trớc bi.



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


1. <b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
*Hoạt động 1:


? Quan sát bản đồ cho biết châu âu nằm
trong khoảng vĩ độ nào ?


? tiếp giáp với các biển và đại dơng nào?
? Bờ biển có đặc điểm gì ?


? Dựa vào bản đồ tự nhiên châu âu cho
biết châu âu có các dạng địa hình chủ
yếu nào? Phân bố ở đâu ?


? HS xác định trên bản đồ các đồng bằng
lớn và dãy núi chính ở châu âu ?


* Hoạt động 2:


? Qan sát H51.1 cho biết châu Âu có các
kiểu khÝ hËu nµo?


?Tại sao châu âu chủ yếu có khí hậu ơn
đới ?



? Quan sát bản đồ có nhận xét gì về mật
độ sơng ngịi châu Âu ? Thuỷ chế sơng
ngịi nh thế nào ?


? Xác định trên lợc đồ tự nhiên châu âu
các sông lớn chỉ trờn bn ?


? Từ vị trí, khí hậu châu âu cho biết có
các kiểu thực vật nào ?


? Thc vật có sự thay đổi nh thế nào?


<b>1. Vị trí ,địa hình </b>
*Vị trí :


- Là bộ phận của lục địa á- âu có
diện tích 10 triệu km2<sub>.</sub>


- Nằm vĩ độ 36 0<sub>-71 </sub>0<sub>B, có 3 mặt</sub>
giáp biển và đại dơng.


- Bờ biển dài 4300km, bị cắt xẻ
tạo ra nhiều bán đảo, vịnh.


*Địa hình : Có 3 dạng địa hình:
- Phía bắc là miền núi già.


- ở giữa là đồng bằng kéo dài từ
tây sang ụng.



- Phía nam là miền núi trẻ.
<b>2.Khí hậu, sông ngòi, thực vật.</b>
* Các kiểu khí hậu:


- ụn đới hải dơng nằm ven biển
phía tây.


- ơn đới lục địa.
- hàn đới phía bắc.
- Địa trung hải.
*Sơng ngịi:


- Mật độ sơng ngịi dày đặc.
- lợng nớc dồi dào do nguồn nớc
phong phú, các sông chảy về phía
bắc có thời kì đóng băng về mùa
đơng.


*Thực vật: Thay đổi từ bắc xuống
nam, từ đông sang tây do nhịêt độ
và lợng ma thay đổi.


- Cã c¸c kiĨu nh rừng cây lá rộng
nh sồi dẻ ở Tây Âu.


- Rừng cây lá kim nh thông, tùng
ở sâu trong lục địa.


- Thảo nguyên ở đông nam.



- Rừng cây lá cứng cận nhiệt ở
ven địa trung hải.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Chỉ trên bản đồ vị trí giới hạn lãnh thổ châu âu?
5. H<b> ng dn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 30 : </b>


Tiết: 57 - Bài 52 :


<b>thiên nhiên châu âu (tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Đặc điểm chính của các môi trờng tự nhiên châu Âu.
<b>2. Kỹ năng: Kĩ năng đọc, phân tích biểu đồ khí hậu, lợc đồ. </b>
<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Âu
2. Học sinh: Đọc trớc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1.</b>



<b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b> </b> <b>2. Kiểm tra 15 phút:</b>


<b>Đề bài: Nêu đặc điểm địa hình của châu Âu? Tại sao khớ hu chõu u phõn hoỏ a</b>
dng?


<b>Đáp án: </b>


*Địa hình : Có 3 dạng địa hình: (2đ)
- Phía bắc là miền núi già. (2đ)


- ở giữa là đồng bằng kéo dài từ tây sang đơng. (2đ)
- Phía nam là miền núi trẻ. (2)


* Do lÃnh thổ kéo dài theo chiều bắc nam và ba mặt giáp biển. (2đ)
<b> </b>


<b> </b>3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Dựa vào bản đồ tự nhiên châu Âu, SGK cho
biết môi trờng ôn đới hải dơng phân bố ở đâu?
? Dựa H52.1 nêu diễn biến nhiệt độ và lợng ma
tại trạm Bret của Pháp ?


? qua phân tích biểu đồ trên có nhận xét gì về
khí hậu mơi trờng ơn đới hải dơng?



? Mơi trờng ôn đới lục địa đợc phân bố ở đâu?
? Dựa H52.2 nêu những đặc điểm chính về
diễn biến nhiệt độ và lợng ma tại trạm
Ca-dan của Nga ?


? Qua phân tích biểu đồ trên có nhận xét gì về
khí hậu, sơng ngịi và thực vật mơi trờng ôn đới
lục địa ?


? Dựa H52.3 hãy nêu diễn biến nhiệt độ, lợng
ma trạm Pa-lec-mô ở I-ta-li-a?


? Qua phân tích biểu đồ trên có nhận xét gì về
đặc điểm khí hậu, sơng ngịi, thực vật mơi
tr-ờng a trung hi ?


<b>3.Các môi tr ờng tự nhiên .</b>
<b>a</b>


<b> . m ôi tr ờng ôn hải d ơng:</b>


- Ph©n bè ë ven biĨn phÝa t©y nh Anh,
Ai Len, Ph¸p.


- Khí hậu: Hè mát đông không lạnh
lắm, nhiệt độ trên 0o<sub>c, ma quanh năm</sub>
khoảng 800mm-1000mm/năm.


- Sơng ngịi nhiều nớc quanh năm,


không đóng băng.


- Thực vật rừng lá rộng nh: sồi, dẻ…
<b>b, Môi tr ờng ôn đới lục địa :</b>


- Tập trung ở khu vực Trung và Đơng
Âu, phía nam dãy Xcan- đi- na- vi.
-Khí hậu mùa hè nóng, mùa đông khô
lạnh, ma chủ yếu vào mùa hè, càng
vào sâu trong lục địa tính chất lục địa
càng tăng, có tuyết rơi vì nhiệt độ dới
0o<sub>c.</sub>


- Sơng ngịi nhiều nớc trong mùa xn
hạ và có thời kì đóng băng.


- Thực vật từ bắc bắc xuống nam có
đồng rêu, rừng lá kim ,rừng hỗn giao,
rừng lá rộng, thảo nguyên rừng, nửa
hoang mạc.


<b>c. Môi tr ng a trung hi:</b>


- Phân bố khu vực Nam Âu, ven Địa
Trung Hải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Mụi trng nỳi cao đợc phân bố ở đâu? ? Quan
sát H52.4 cho biết trên dãy An pơ có bao nhiêu
đai thực vật, mỗi đai nằm trên các khoảng độ
cao nào ?



? Nêu đặc điểm tự nhiên của vùng núi cao?


- Sông ngịi ngắn, dốc mùa thu đơng
có nhiều nớc.


- Thùc vËt cây lá cứng và xanh quanh
năm.


<b>d.Môi tr ờng núi cao:</b>


- Đợc phân bố trên các khu vực núi
cao, điển hình dÃy An- pơ.


- Hình thành các đai thực vật khác
nhau từ chân núi lên đỉnh núi là đồng
ruộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim
,đồng cỏ núi cao.


<b>4. Cđng cè:</b>


? Mơi trờng địa trung hải phân bố ở đâu ? giải thích tại sao sơng ngịi môi trờng này
ngắn, dốc, lũ về mùa thu đông?


<b>5. H ớng dẫn :</b>


-Học bài, chuẩn bị bài thực hành.


Ngày soạn:.../.../...<b> </b>
Ngày dạy : .../.../...



TiÕt: 58 - Bµi 53:


<b>thực hành : đọc - phân tích </b>


<b>lợc đồ, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma châu âu</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm đợc sự phân bố nhiệt độ, lợng ma của châu Âu và giải thích đợc</b>
vì sao lại có sự phân bố đó.


- Nhận biết đợc các kiểu khí hậu châu Âu qua việc phân tích biểu đồ, diễn biến nhiệt
độ, lợng ma.


<b>2. Kỹ năng: Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật .</b>
<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Âu.
2. Học sinh: Đọc trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Môi trờng địa trung hải phân bố ở đâu ?</b>


? Giải thích tại sao sơng ngịi mơi trờng này ngắn, dốc, lũ về mùa thu đông?
<b> </b>3. Bài mới:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Quan sát H51.2 và bản đồ tự nhiên châu âu
cho biết vì sao miền ven biển của đồng bằng
Xcan-đi-na-vi có cùng vĩ độ các miền khác
nh-ng có khí hậu ấm áp và ma nhiều hơn ở ai xơ
len ?


? Da vào H51.2 quan sát đờng đẳng nhiệt tháng
riêng nhận xét về nhiệt độ của châu Âu vào
mùa đơng ?


? So sánh nhiệt độ phía tây với phía đơng và
mức chênh lệch 2 nơi ?


? So sánh nhiệt độ phía nam với phía bắc và


<b>1.Bµi tËp 1</b>


- Vì có dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Dơng chảy sát bờ làm cho nhiệt độ
vùng ven biển phía tây đợc ấm áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

chênh lệch 2 nơi ?


? Da vo H51.2 nêu tên các kiểu khí hậu ở
châu âu ? So sánh diện tích của các vùng có
các kiểu khí hậu đó ?





* Hoạt động 2:


+Hoạt động nhóm :3nhóm.


- Bớc1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+ Nhóm 1 nghiên cứu biểu đồ A.


+ Nhóm 2 nghiên cứu biểu đồ B.
+ Nhóm 3 nghiên cứu biểu đồ C.
Bớc2: làm việc theo nhóm.
- cử nhóm trởng và 1th ký.
-Trao đổi ý kiến thảo luận 5phút.
- ý kiến thống nhất ghi vào phiếu.


- Bớc3: Thảo luận tổng kết trớc tồn lớp.
- Các nhóm treo phiếu học tập lên bảng.
GV đa đáp án chuẩn nhận xét kết quả:


- Các kiểu khí hậu ở châu Âu: Xếp
theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là ôn đới lục
địa, hải dơng ,địa trung hải ,hàn đới.
<b>2.Bài tập 2</b>


Néi dung A B C


a.Nhiệt độ
-TBT1


-TBT7


-Chªnh lƯch


-Nhận xét chế
nhit


-3o<sub>c</sub>
20o<sub>c</sub>


23o<sub>c dao ng</sub>
Ln, ụng lnh ,hố
núng


7o<sub>c</sub>
20o<sub>c</sub>
13o<sub>c</sub>


Đông ấm, hè mát


5o<sub>c</sub>
17o<sub>c</sub>
12o<sub>c</sub>


Đông ấm, hè mát
b.Lợng ma.


-Thỏng ma nhiu
-Thỏng ma ít
-tháng khơ hạn


- Chế độ ma năm


T5-T8
T9-T4
Kh«ng


400mm/N, ma hÌ


T9-T1
T2-T8
T6,7,8


600mm/N, ma thu
đơng, có khơ hạn


T8-T5
T6,7
kh«ng


1000mm/N, ma
thu đơng


c.Kiểu khí hậu ơn đới lục địa Địa trung hải ôn đới hải dơng
d.Lt ct thm


thực vật D.cây lá kim F.cây bụi lá cứng E.cây lá rộng
<b>4. Củng cố:</b>


? Khí hậu châu Âu có sự phân hoá nh thế nào?
<b>5. H ớng dẫn :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 31 </b>


Tiết: 59 - Bài 54


<b>dân c xà hội châu âu</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc : s a dng về tơn giáo, ngơn ngữ và văn hố của châu Âu. </b>
- Dân c châu âu đang già đi và có mức độ đơ thị hố cao.


- ảnh hởng của tình trạng già đi của dân c, sự phức tạp của vấn đề dân tộc và tơn
giáo đến tình hình chính trị, xã hội của châu Âu.


<b>2. Kỹ năng: Phân tích lợc đồ, biểu đồ, nắm đợc tình hình dân c xã hội châu Âu.</b>
<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1.Giáo viên: Bản đồ dân c châu Âu.
2. Học sinh: c trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- häc</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b> </b> <b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b> </b>3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? cho biết dân c châu Âu chủ yếu thuộc chủng
tộc nào, họ theo đạo nào ?


? Quan s¸t H 54.1cho biÕt có các nhóm ngôn
ngữ nào?


? Nêu tên các nớc thuộc tõng nhãm?


* Hoạt động 2:


? Quan sát H54.2 SGK hãy nhận xét sự thay
đổi dân số và kết cấu dân số theo độ tuổi của
châu âu và của thế giới trong giai đoạn
1960-2000?


1


<b> . S ù ®a dạng về tôn giáo ngôn ngữ</b>
<b>và văn hoá </b>


- Phần lớn dân c thuộc chủng tộc
Ơ-rô-pê- ô- it.



- Theo cơ đốc giáo gồm đạo thiên
chúa, tin lành, chính thống, đạo hồi.
- Có 3 nhóm ngơn ngữ chính là:
+ Giecman: gồm có Đức, Hà Lan, Bỉ.
+Nhóm Latinh: gồm có I-ta-lia, Pháp.
- Nhóm Xlavơ: gồm có Liên Bang
Nga, Ba Lan.


<b>2 Dân c châu â u ang gi i mc </b>
<b>ụ th hoỏ cao </b>


a.Đặc điểm dân c châu âu:


- Năm 2001có số dân là 727 triệu
ng-ời.


- Tỉ lệ trẻ em ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Nêu tình hình phân bố dân c?


? Qua đó em có nhận định gì về tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên ở châu âu ?




? Quan sát H54.3 nêu tên các đô thị trên 5 triệu
dân ở châu Âu, 3-5 triệu dân ?


cha tới 0,1%/Năm, nhiều nớc có tỉ lệ
gia tăng tự nhiên âm.



-Phõn b tha tht, khụng ng u.
- Mc thị hoá cao, tỉ lệ dân thành
thị chiếm 75% dân số. Có hơn 50
thành phố trên 1 triệu dân, nhiều thành
phố nối tiếp nhau thành các dải đơ thị.
- Q trình đơ thị hố ở nông thôn
đang đợc đẩy mạnh.


<b>4. Củng cố:</b>


? Nêu sự đa dạng về tôn giáo ngôn ngữ dân c châu Âu?
5


<b> . H íng dÉn : </b>


- Häc bµi, chn bị bài 55.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...


Tiết: 60 - Bài 55 :


<b>kinh tế châu âu</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết : </b>


- Nền cơng nghiệp PT sớm có trình độ cao và hiện nay đang trên con đờng thay đổi
cơ cấu công ngh.



- Sự phân bố các ngành công nghiệp ở châu âu.
<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích. </b>


<b>3: Thỏi độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ kinh tế châu âu.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Nêu sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ, dân c châu Âu?


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b> 3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>




? Nhận xét chung về tình hình phát triển công
nghiệp của châu Âu?


? Dựa vào H55.1.2SGK h·y nªu các ngành


công nghiệp chính của châu Âu ?


?Các ngành ấy có ở nớc nào ?


? Nờu c điểm các ngành công nghiệp truyền
thống?


? Nêu đặc điểm các ngành công nghiệp hiện
đại?


? Dùa vµo néi dung SGK em h·y cho biết sự
phát triển và phân bố công nghiệp châu âu có
những điểm nổi bật nào ?


? Qan sát H55.3 cho biết ngành công nghiệp
sản xuất máy bay ở châu âu có sự hợp tác rộng
rÃi thế nào ?


<b>2.Công nghiệp</b>


- Đặc điểm: Là nơi tiến hành công
nghiệp ho¸ sím nhÊt thÕ giíi.


- Các ngành truyền thống nh khai
thác than, luyện kim, đóng tàu, dệt
may đang giảm sút địi hỏi thay đổi
cơ cấu cơng nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

4. Cđng cè:



? T¹i sao các ngành công nghiệp truyền thống ở châu âu có một thời kì giảm sút ?
<b>5. H ớng dẫn</b> :


- Học bài, chuẩn bị phần 1,2.


<b> TuÇn 32 Ngày soạn</b> : .../.../...
Ngày dạy : .../.../...


Tiết: 61 - Bài 55: kinh tế châu âu ( tiếp)
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:- HS nắm đợc tình hình sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu đợc tiến hành</b>
theo hộ gia đình hoặc trang trại, có hiệu quả cao.


- Sự phân bố nông nghiệp ở châu âu, hoạt động dịch vụ, du lịch châu âu rất phát
triển.


<b>2. Kü năng: Quan sát, phân tích. </b>


<b>3: Thỏi : cú tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ kinh tế châu âu.
2. Học sinh: c trc bi.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- häc</b>
<b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Nêu đặc điểm công nghiệp của châu Âu?



<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b> 3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Dựa vào SGK cho biết nền nông nghiệp châu
âu phát triển với quy mô và hình thức nh thế
nào ? trong cơ cấu ngành trồng trọt hay chăn
nuôi phát triển hơn ?


? Nh bin phỏp no mà nông nghiệp châu âu
hoạt động kết quả cao?


? Quan sát H.55.1.2 SGK cho biết châu âu có
các cây trồng, vật ni chính nào, xác định trên
bản đồ vùng phân bố chủ yếu của chúng ?


* Hoạt động 3:


? Nêu đặc điểm của ngành dịch vụ?


? Những lĩnh vực dịch vụ nào phát triển mạnh?
? Tại sao ngành du lịch có khả năng phát triển
tốt ?


? Hãy xác định trên bản đồ các khu vực du lịch


nổi tiếng?


1


<b> . N«ng nghiƯp</b>


- Quy m« thêng kh«ng lớn, chăn
nuôi phát triển hơn trồng trọt.


- Hình thức sản xuất là hộ gia đình
đa canh, trang trại thì chun mơn
hố.


- Nền nông nghiệp hiệu quả cao
nhờ biện pháp thâm canh, áp dụng
các tiến bộ khoa học kĩ thuật, gắn
chặt với công nghiệp chế biến.
- Sản phẩm chính là nho, cam,
chanh, ngụ, c ci ng, lỳa mỡ ,bũ,
ln


<b>3.Dịch vụ:</b>


- Là lĩnh vực phát triển nhất châu
âu.


- Phục vụ cho mäi ngµnh kinh tÕ.
- Cã nhiỊu s©n bay, hải cảng, các
trung tâm tài chính, ngân hàng nổi
tiếng hàng đầu thế giới



-Hot ng du lịch phát triển phong
phú, đa dạng.


4. Cđng cè:


? Tại sao sản xuất nơng nghiệp châu âu đạt hiệu quả cao?
<b>5. H ớng dẫn</b> :


- Học bài, chuẩn bị bài 56.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...


Tiết 62: ôn tËp
<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức cơ bản, chính xác khoa học qua các phần đã học. </b>
<b>2. Kỹ năng: Quan sát, nhận biết, phân tích qua kênh hình, kênh chữ, SGK, hình vẽ, </b>
l-ợc đồ, bản đồ, bảng số liệu.


<b>3: Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Gi¸o viên: Soạn giáo án.
2. Học sinh: Ôn bài.


<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1.</b>



<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu đặc điểm nơng nghiệp của châu Âu?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh tổng kết kiến thức vào bảng sau: </b>
<b>Các châu lục</b> <b>Đặc điểm tự nhiên </b> <b>Kinh tế xã hội</b>
<b>Châu Mĩ</b> - Gồm hai lục địa: Bắc


MÜ vµ Nam MÜ.


- Từ tây sang đông đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

có núi cao rồi đến đồng
bằng.


- Thiên nhiên và khí hậu
phong phú có sự thay đổi
từ bắc xuống nam, t
ụng sang tõy, t thp lờn
cao.


- Có nhiều khoáng sản.


yếu là các nớc đang
phát triển.


- Dân c chủ yếu là ngời
nhập c có nguồn gốc từ
châu Âu và châu Phi.



<b>Chõu i Dơng</b> - Có diện tích nhỏ, có
nhiều điều kiện thuận lợi
cho phát triển kinh tế.
- Khí hậu và thiên nhiên
có sự khác biệt giữa ven
biển và vùng sâu trong
lục địa.


- Có ít quốc gia nhng
kinh tế tơng i phỏt
trin.


- Dân c chủ yếu là ngêi
nhËp c cã nguån gèc tõ
ch©u Phi.


<b>Châu Âu</b> - Có khí hậu ôn đới, là
khu vực giàu tài ngun
khống sản.


- Có thiên nhiên thay đổi
theo mùa theo các kiểu
khí hậu.


- C¸c níc Tây Âu có
nền kinh tế phát triển
mạnh mẽ, còn các nớc
Đông Âu cũng đang
phát triển mạnh.



- Dân c ở đây chủ yếu là
ngời da trắng.


<b>4. Củng cố:</b>


? Châu lục nào có thiên nhiên ®a d¹ng nhÊt ? T¹i sao?
<b>5. H íng dÉn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ngày soạn: .../.../....
Ngày dạy : .../.../...
<b>Tuần 33 </b>


TiÕt: 63 - Bµi 56 khu vực bắc âu
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc:- V trớ các nớc trong khu vực Bắc Âu và những đặc điểm khái qt về</b>
địa hình, khí hậu, tài ngun của khu vc bc õu.


- Các ngành kinh tế quan trọng của khu vực bắc âu.


- Sự khai thác tự nhiên hợp lí và khoa học ở các nớc bắc âu.
<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích. </b>


<b>3. Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Âu .
2. Học sinh: Đọc trớc bài.



<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2 Kiểm tra:


Câu 2: nêu đặc điểm công nghiệp của châu Âu?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Quan sát H56.1 xác định vị trí các nớc trong
khu vực Bắc Âu ?


? Dựa vào H56.4 và nội dung SGK nêu các đặc
điểm địa hình khu vực bắc âu?


? Dựa vào lợc đồ khí hậu châu Âu cho biết khí
hậu Bắc Âu có đặc điểm gì ?


? Giải thích tại sao lại có sự phân hố nh vậy ?
(Phía tây chịu ảnh hởng của dòng biển nóng
Bắc Đại Tây Dơng nên có khí hậu ơn i hi
d-ng. )


? Dựa H65.4 cho biết Bắc Âu có những nguồn
tài nguyên nào ?



* Hoạt động 2:


? Dùa vµo néi dung SGK nêu các ngành kinh tế
phát triển nhất ở bắc âu ?


? Những ngành đó có thuận lợi gì?


<b>1.Khai qu¸t tự nhiên </b>


*Vị trí: Gồm 4 nớc Ai- xơ- len,
Na-uy, Phần Lan , Thuỵ Điển.


* Địa hình :


-Ph bin l a hỡnh bng h c.


-Phần lớn diện tích Ai-xơ- len, Na- uy,
Thuỵ Điển là núi và cao nguyên.


-Ai xơ Len có nhiều núi lưa.


*Khí hậu: Lạnh giá vào mùa đông,
mát mẻ vào mùa hạ, phía tây có mùa
đơng ấm hơn phía đơng.


* Tài ngun : Dầu mỏ, rừng, quặng
sắt, đồng, thuỷ năng, cá biển, đồng cỏ.
<b>2.Kinh tế : </b>


+Khai thác nguồn lợi biển



- Hng hi: na-uy, Ai- xơ-len có đội
thơng thuyền rất mạnh.


- Khai th¸c hải sản phát triển mạnh.
- Khai thác dầu khí ở vùng biển bắc.
+ Khai thác ngn lỵi rõng, kÕt hỵp
chÕ biÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Nêu đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu các nớc bắc õu ?
<b>5. H ng dn:</b>


- Học bài, chuẩn bị bài 57.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...


Tiết: 64- Bài 57:


<b>khu vực tây và trung âu</b>
<b>I.Mục tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:- Vị trí khu vực tây và trung âu trên bản đồ. </b>


- Nắm đợc đặc điểm khái qt tự nhiên về địa hình, khí hậu, sơng ngịi, nét chính về
cơng nghiệp, nơng nghiệp, dịch vụ của khu vc.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích.</b>


<b>3: Thỏi độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu âu.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y- häc</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ :


?Nêu đặc diểm vị trí, địa hình, khí hậu các nớc Bắc Âu ?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Dựa vào bản đồ và nội dung SGK hãy xác
định phạm vi khu vực ?


? Dựa vào H57.1 và nội dung SGK cho biết
khu vực có thể chia ra các miền địa hình
nào ?


? Nêu đặc điểm địa hình miền đồng bằng?
? Nêu đặc điểm địa hình vùng núi?


? Dùa vµo H57.1 giải thích tại sao khí hậu ở
tây và trung âu chịu ảnh hởng rõ rệt của


biển?


? Nờu c điểm khí hậu và sơng ngịi ?


* Hoạt động 2:


? Dùa vµo H55.2 vµ hiĨu biết cho biết khu
vực Tây và Trung Âu có các ngành công
nghiệp nào phát triển?


? Nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu nào,
phát triển nh thế nào ?


? Ngành dịch vụ phát triển nh thế nào?


<b>1. Khái quát tự nhiên </b>


* a hỡnh: Gm 3 miền địa hình:
-Miền đồng bằng : Phía bắc có nhiều
đầm lầy và hồ.


- Miền núi uốn nếp đoạn tầng: Có các
khối núi xen kẽ đồng bằng nhỏ hẹp
những bồn địa.


- Miền núi trẻ: Dãy An- pơ là vòng
cung núi dài trên 1200 km, gồm nhiều
dải song song, nhiều đỉnh cao trên
3000m, dãy Cac- pat l vũng cung nỳi


di gn 1500km.


* Khí hậu-Sông ngòi :


- Ven biển phía tây có khí hậu ơn đối
hải dơng, sơng ngịi nhiều nớc quanh
năm.


-Sâu trong đất liền khí hậu ơn đới lục
địa, Sơng ngịi đóng băng về mùa đơng.
<b>2.Kinh tế:</b>


<b>a, Cơng nghiệp: Có truyền thống phát</b>
triển lâu đời, kĩ thuật tiên tiến hiện đại.
<b>b, Nông nghiệp: Miền đồng bằng có</b>
nền nơng nghiệp thâm canh đa dạng,
năng suất cao, vùng núi chủ yếu chăn
ni.


<b>c.DÞch vơ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>4. Cđng cè:</b>


?Xác định vị trí khu vực trên bản đồ?
<b>5. H ng dn : </b>


-Học bài, chuẩn bị bài 58.


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy : .../.../...


<b>Tuần 34 </b>


TiÕt: 65 - Bµi 58:


<b>khu vùc nam ©u</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:- Vị trí khu vực Nam Âu trên bản đồ. </b>


- Nắm đợc đặc điểm khái qt tự nhiên về địa hình, khí hậu, sơng ngịi, nét chính về
cơng nghiệp, nơng nghiệp, dịch vụ của khu vc.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích so s¸nh. </b>


<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu âu.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1.</b>


<b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


? Nêu đặc điểm tự nhiên của Tây và Trung Âu?


<i><b> </b></i>



<i><b> </b><b> </b></i><b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


*Hoạt động 1:


? Dựa vào bản đồ và nội dung SGK hãy xác
định phạm vi khu vực?


? Nêu những nét chính về địa hình, địa chất của
khu vực?


? Trên bản đồ tự nhiên xác định 1số dóy nỳi


<b>1. Khái quát tự nhiên</b>


*V trớ : Gm 3 bán đảo I -bê-rích,
I- ta-li-a, Ban- căng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

khu vùc ?


? Dùa vao H51.2 Cho biÕt khu vực này có các
kiểu khí hậu gì ?


? Phân tích H58.2 nêu diễn biến nhiệt độ và
l-ợng ma của Pa- lec- mơ tiêu biểu cho khí hậu
nam âu?


? Từ đó rút ra đặc điểm khái quát về khí hậu
khu vực ?



* Hoạt động 2:


? Dùa vµo kiÕn thøc vµ hiĨu biÕt cho biết khu
vực nam âu có các ngành kinh tế chính nào ?
? Nêu tình hình phát triển nông nghiệp?


? Nêu tình hình sản xuất công nghiệp?


? Nêu tình hình phát triển du lịch?


din tớch l nỳi tr, cao nguyờn, hay có
động đất núi lửa.


*Khí hậu: Khí hậu địa trung hải mùa
hè nóng mùa đơng ấm và có ma khá
nhiều.


<b>2.Kinh tÕ : </b>


*Nông nghiệp: Chiếm 20% lực lợng
lao động, sản xuất theo quy mô nhỏ,
sản phẩm: cam, chanh, ôliu; cừu, dê
* Công nghiệp : Trình độ cha cao,
chênh lệch lớn giữa các nớc, các vùng.
*Du lịch : Có vai trị rất quan trọng là
nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều
n-ớc nam âu.


<b>4. Cđng cè:</b>



? V× sao cã thĨ nãi kinh tế Nam Âu cha phát triển bằng các khu vực bắc, tây và
trung âu?


<b>5. H ớng dẫn:</b>


- học bài, chuẩn bị bài 60.


Ngày soạn: .../.../...
<b> Ngày dạy</b> : .../.../...


Tiết:66


<b>Bi 59 : khu vực đơng âu</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Vị trí khu vực Đông âu trên bản đồ. </b>


- Nắm đợc đặc điểm khái qt tự nhiên về địa hình, khí hậu, sơng ngịi, nét chính về
cơng nghiệp, nơng nghiệp, dịch vụ của khu vực.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích so sánh trên bản đồ. </b>


<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu âu
2. Học sinh: SGK


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ :


? Nêu những nét chính về địa hình, địa chất của khu vực ?


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b> </b></i><b> </b><i><b> </b></i><b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1 :


? Dựa vào bản đồ và nội dung SGK hãy xác
phạm vi khu vực ?


? Quan sát H59.1 và nội dung SGK Nêu
những nét chính về địa hình của khu vực ?


? Dựa vào H51.2 và kiến thức đã học cho biết
Đơng Âu có khí hậu gì ?


<b>1. Kh¸i quát tự nhiên . </b>


*a hỡnh: Đồng bằng lợn sóng cao
trung bình 100m-200m, phía bắc có
địa hình băng hà.



- Ven Ca-xpi có dải đất thấp hơn mực
nớc đại dơng 28m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? sơng ngịi đơng âu có đặc điểm gì nổi bật?
? Khí hậu có sự phân hố nh thế nào ?


? Quan sát H59.2.3.4 nêu đặc điểm phân bố
thực vật của khu vực ?




* Hoạt động 2:


? Dựa vào H59.1, 54.1 cho biết Đơng Âu có
tiềm năng to lớn để phát triển kinh tế nh thế
nào ?


? Dựa vào H55.1.2 và nội dung SGK trang
179, 180 nêu đặc điểm ngành nơng nghiệp?
? Nêu đặc điểm ngành nơng nghiệp?


- Khí hậu ơn đới lục địa có mùa đơng
giá lạnh, phân hố đa dạng, sơng ngịi
thờng đóng băng về mùa đơng.


*Thực vật: Rừng thảo nguyên phát
triển trên 1 diện tích lớn, có sự thay
đổi rõ rệt theo chiều từ bắc xuống
nam là đồng rêu, rừng lá kim, rừng
hỗn giao, rừng lá rộng, thảo nguyên,


nửa hoang mạc.


<b>2.Kinh tÕ:</b>


- Thuận lợi: Có nguồn khoáng sản
phong phú: sắt, than, kim loại màu,…
nhiều rừng, nhiều diện tích đất đen.
- Cơng nghiệp khá phát triển đặc biệt
là các ngành truyền thống nh khai
khống, luyện kim, cơ khí ,hố chất.
- Nông nghiệp : Trồng lúa mì, ngơ,
khoai tây, củ cải đờng .Chăn ni bị
thịt, bị sữa, lợn gia cầm theo qui mơ
lớn.


<b>4. Cđng cè:</b>


? Trên lãnh thổ Đơng Âu có các kiểu thảm thực vật nào ?
? Hãy xác định trên bản đồ châu Âu vị trí khu vực Đơng Âu ?
<b>5. H ớng dẫn: </b>


- Học bài, chuẩn bị bài 60.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tiết: 67 - Bài 60:


<b>liên minh châu âu</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: - Liên minh châu âu trớc đây đợc gọi là cộng đồng kinh tế châu âu</b>
đợc thành lập theo hiệp ớc Rơ- ma kí năm 1957 và có hiệu lực nm 1958.



- Liên minh châu Âu là hình thức liên minh toµn diƯn nhÊt thÕ giíi vµ lµ tỉ chøc
th-ơng mại hàng đầu thế giới hiện nay.


<b>2. K năng: : Quan sát, phân tích so sánh trên bản đồ. </b>
<b>3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Bản đồ châu Âu.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ :


? Dựa vào bản đồ và nội dung SGK hãy xác phạm vi khu vực trên bản đồ ?
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ghi bng</b>


*Hot ng 1:


? Quan sát H60.1 và nội dung SGK nêu sự mở
rộng của liên minh châu Âu qua các giai đoạn?
? NhËn xÐt vỊ diªn tÝch vµ sè dân của liên
minh?


* Hot ng 2:



? Dựa vào nội dung SGK cho biết vì sao có thể
nói EU là hình thức liên minh toàn diện nhất thế
giới?


? Nêu những biểu hiện thể hiện sự hợp tác trong
các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hoá?


*Hot ng 3:


? Da vo ni dung SGK cho biết thay đổi trong
ngoại thơng của EU kể từ năm 1980 là gì ?
? Quan sát H60.3 nêu vị trí của EU trong hoạt
động thơng mại thế giới ?


? Nêu đặc điểm về thơng mại?


<b> 1 S ù më réng liªn minh c h©u © u . </b>
- Năm 1958 có 6 thành viên.


- 1995 có 15 thành viên.


- 2001cã diƯn tÝch h¬n 3,2triÖu km2<sub>,</sub>
378 triÖu ngêi.


<b>2. Liên minh châu Âu-một mơ hình</b>
<b>liên minh tồn diện nhất thế giới.</b>
<b> - Về KT có chính sách chung, có đồng</b>
tiền chung, tự do lu thông vốn, hàng
hoá, dịch vụ, hỗ trợ đào tạo lao động.


- Về chính trị, quản lí hành chính: Cơng
dân có quốc tịch chung, có hiến pháp
chung cho tồn châu âu.


- Về văn hố: chú trọng bảo vệ tính đa
dạng về văn hố và ngơn ngữ, đồng thời
tổ chức trao đổi sinh viên, tài trợ học
ngoại ngữ để tăng cờng khả năng giao
l-u.


<b>3.Liªn minh châu Âu-tổ chức th ơng</b>
<b>mại hàng đầu thế giới </b>


- Kh«ng ngõng më réng quan hÖ với
các nớc và các tổ chức kinh tế trên thÕ
giíi .


- Là tổ chức thơng mại lớn nhất toàn
cầu chiếm 40% hoạt động thơng mại
của thế giới.


4. Củng cố:


? Tại sao nói liên minh châu âu là 1 mô hình liên minh toàn diện nhất thế giới ?
<b>5. H ớng dẫn :</b>


- Học bài.


- chuẩn bị bài 61.



Ngày soạn: .../.../...
<b> Ngày dạy</b> : .../.../...


Tiết: 68 - Bài 61:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Xác định đợc vị trí các quốc gia của châu Âu theo từng khu vực. </b>
- Biết vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế.


2. Kü năng: Kĩ năng vẽ, quan sát.


3: Thỏi : cú tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Soạn giáo án.
2. Học sinh: đồ dùng học tập.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1.ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>


2. Kiểm tra bài cũ: ? Chứng minh liên minh châu Âu là một liên minh toàn diện
nhất?


<b>3. Bi mi</b>
*Hot ng 1:


? Nêu tên các nớc từng khu vực ở châu
Âu ?



? Xỏc định các nớc thuộc liên minh
châu Âu ?


* Hoạt động 2:


? Xác định vị trí các nớc Pháp,
U-crai-na?


? Dựa vào bảng số liệu tr 185 SGK để
vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của pháp,
U-crai -na?


? Giáo viên hớng dẫn học sinh v biu
hỡnh trũn?


? Dựa vào hình vẽ và b¶ng sè liƯu rót ra
nhËn xÐt ?


<b>1. Xác định một số quốc gia</b>
<b>trên l ợc đồ</b>


- B¾c âu: Ai -xơ- len, Na-uy, Phần
Lan, Thuỵ Điển.


- Nam âu :Bồ Đào Nha, Tây Ban
Nha ,I-ta-li-a, nam t, bun-ga-ri,
hy l¹p.


- Đơng âu : nga thuộc lãnh thổ
châu âu, E-xtô- ni-a, lat-vi-a,


Bê-la-rut,U- crai -na, môn-đô-va.
- Tây và trung âu : Anh, Ai-len,
phỏp, Ba lan, Xlụ-va- ki-a,


Hung-ga-ri, ru-ma-ni, thuỵ sĩ, áo.
- Các nớc liên minh: Gồm 15 quốc
gia.


<b>2. V biểu đồ cơ cấu kinh tế.</b>


<b>a.Xác định vị trí nớc Pháp, </b>
<b>U-crai- na trên bản đồ. </b>


<b>b.Vẽ biểu đồ</b> <b>: ( Học sinh theo dõi</b>
giáo viên hớng dẫn và vẽ vào vở)
<b>c.Nhận xét :</b>


- Cả Pháp, U-crai-na đều là các nớc
công nghiệp phát triển, Song Pháp
phát triển cao hơn.


<b>4.Cđng cè:</b>


- NhËn xÐt giê thùc hµnh.
<b>5. H ớng dẫn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày soạn: .../.../...
<b>Tuần 36: Ngày dạy</b> : .../.../...


Tiết:69



<b>ôn tập học kì II</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Khc sõu kin thc cơ bản, chính xác khoa học qua các phần đã học. </b>
<b>2. Kỹ năng: Quan sát, nhận biết, phân tích qua kênh hình, kênh chữ, SGK, hình vẽ, </b>
l-ợc đồ, bản đồ, bảng số liệu.


<b>3: Thái độ: Có tinh thần hợp tác, nghiên cú tìm hiểu ý kiến.</b>
<b>II. Chuẩn b</b>


1.Giáo viên: Soạn giáo án.
2. Học sinh: Ôn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1.</b>


<b> n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
2. Kiểm tra bài cũ : Không.


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh tổng kết kiến thức vào bảng sau: </b>
<b>Các châu lục</b> <b>Đặc điểm tự nhiên </b> <b>Kinh tế xã hội</b>
<b>Châu Mĩ</b> - Gồm hai lục địa: Bắc


MÜ vµ Nam MÜ.


- Từ tây sang đơng đều
có núi cao rồi đến đồng


bằng.


- Thiên nhiên và khí hậu
phong phú có sự thay đổi
từ bắc xuống nam, t
ụng sang tõy, t thp lờn
cao.


- Có nhiều khoáng sản.


- Các nớc Bắc Mĩ có
kinh tế phát triển mạnh,
các níc Nam MÜ chủ
yếu là các nớc đang
phát triển.


- Dân c chủ yếu là ngời
nhập c có nguồn gốc từ
châu Âu và châu Phi.


<b>Châu Đại Dơng</b> - Có diện tÝch nhá, cã
nhiỊu ®iỊu kiƯn thuận lợi
cho phát triển kinh tế.
- Khí hậu và thiên nhiên
có sự khác biệt giữa ven


- Cú ít quốc gia nhng
kinh tế tơng đối phát
triển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

biĨn vµ vïng s©u trong


lục địa. châu Phi.


<b>Châu Âu</b> - Có khí hậu ôn đới, là
khu vực giàu tài ngun
khống sản.


- Có thiên nhiên thay đổi
theo mùa theo các kiểu
khí hậu.


- C¸c nớc Tây Âu cã
nỊn kinh tÕ ph¸t triển
mạnh mẽ, còn các nớc
Đông Âu cũng đang
phát triển mạnh.


- Dân c ở đây chủ yếu là
ngời da trắng.


<b>4. Củng cố:</b>


? Châu lục nào có thiên nhiên đa dạng nhất ? Tại sao?
<b>5. H ớng dẫn: </b>


- Ôn tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì.


Ngày soạn: .../.../...
<b> Ngày dạy</b> : .../.../...



Tiết:70


<b>kiểm tra học kì II</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức cơ bản của HS qua bài kiểm</b>
tra về các nội dung châu Mĩ, châu âu.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày kiến thức chính xác, khoa học và tổng hợp các</b>
kiến thức về địa lí.


3: Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tp.
<b>II. Chun b</b>


1.Giáo viên: Soạn giáo án .
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y- häc</b>


1.<b> ổ n định tổ chức lớp : 7A : 7B :</b>
<b> </b> <b> 2. Kiểm tra bài cũ: Không.</b>


<b> 3. Bài mới</b>
<b>I. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>Chủ đề (nội</b>


<b>dung,</b>
<b>chương)/Mức</b>


<b>độ nhận thức</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>


<b>độ thấp</b> <b>Vận dụng cp cao</b>
Châu Mĩ <b>-Đặc điểm phát triển</b>


công nghiệp của Trung
và Nam Mĩ


- Hiểu nguyên nhân công
nghiệp ở Đông Bắc Hoa Kì
có một thời kì bị sa sút.


50% TS


=5,0im 60% TS =3,0im 40% TS =2,0im
- Châu Âu - Đặc điểm dân c châu


¢u.


- Ngun nhân
khí hậu bán đảo
Xcan Đi Na Vi
lại có sự phân
hoá đa dạng.


50% TSĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>TSĐ : 10</b>



<b>Tổng số câu:4</b> <b>5điểm; 50%</b> <b>2điểm; 20%</b> <b>3,0 điểm; 30%</b>
<b>II. Đề bài :</b>


<i><b>Câu1</b> (2điểm). Tại sao các ngành công nghiệp ở vùng Đông Bắc Hoa Kỳ gần đây bị sa </i>
sút và phải chuyển dịch xuống vùng "vành đai mỈt trêi"?


<i><b>Câu 2:</b> (3điểm)</i> Nêu đặc điểm phát triển cơng nghiệp của Trung và Nam Mĩ?


<i><b>Câu 2</b> (3điểm). Giải thích tại sao khí hậu trên bán đảo Xcan Đi Na Vi lại có sự phân hố</i>
đa dạng?


<i><b>Câu 3(</b>2điểm). Dân c châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? Gồm có những nhóm ngơn</i>
ngữ chính nào và đợc phân bố ra sao?


<b>III.Đáp án biểu điểm :</b>
Câu 1(2đ).


- Gn õy cỏc ngnh cơng nghiệp ở vùng đơng bắc Hoa kì sa sút là do bị cạnh tranh từ
các nớc đang phát triển , các nớc này có nguồn nhân cơng dồi dào, nguồn nhiên liệu dẻ.
(1đ)


- Trong hồn cảnh đó bắt buộc các xí nghiệp phải chuyển đổi ngành nghề mới và di
chuyển về vùng “Vành đai mặt trời” nơi đó có tiềm năng cha khai thác .(1đ)


C©u 2 ( 3®)


-Phân bố khơng đều chỉ tập trung vào 1 số nớc: Ac- hen- ti- na, Chi-lê,
Vê- nê-xu- ê- na. (1)


- Các ngành chính: Cơ khí chế tạo, lọc dầu, hoá chất, dệt, thực phẩm (1đ)


- Khó khăn: Nợ nớc ngoài tăng cao. (1đ)


Câu 3(3đ):- Khí hậu phân hoá đa dạng:


+phn cc bc ca bỏn do X-can-đi-na- vi có vị trí nằm ở vĩ độ cao trên cả vùng cực
bắc nên có khí hậu hàn đới lạnh. (1đ)


+ Phía tây X-can-đi-na-vi chịu ảnh hởng của dịng biển nóng bắc đại tây dơng chạy
sát bờ và gió tây ơn đới thổi từ biển vào nên khí hậu ơn đới mang tính chất hải dơng.
(1đ)


+ Phía đơng X-can-đi-na-vi có khí hậu ơn đới lục địa do nằm sâu trong lục địa.(1đ)
Câu 4(2đ).


- D©n c ch©u Âu chủ yếu thuộc chủng tộc ơ- rô- pê- ô- ít. (0,5đ)
- Gồm có 3 nhóm ngôn ngữ chính:


+ Nhóm X-la-vơ phân bố phần lớn ở trung và đơng âu.(0,5đ)
+ Nhóm giéc man phân bố hầu hết ở bắc và trung âu.(0,5đ)
+ nhóm la tinh phân bố nhiều nhất ở nam âu.(0,5đ)


<b>4. Cđng cè:</b>


-Thu bµi, nhËn xét.


<b>5. H ớng dẫn :Chuẩn bị ôn tập hè.</b>


- Bảng tổng hợp kết quả.


<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Số bài</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b>



Họ và tên: Thứ.ngày.tháng.năm


Lớp:


<b>Bi thi kim tra 45 phỳt mụn a lý 7</b>
<b>Học kì I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

I. Đề bài :


<b>Cõu 1: Hóy phõn biệt các chủng tộc trên thế giới dựa vào hình thái bề ngồi?</b>
<b>Câu 2: Phân biệt quần c nơng thơn và quần c đô thị?</b>


<b>Câu 3: Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu của mơi trờng nhiệt đới?</b>


<b>Câu 4: Phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên và mụi trng i núng?</b>











.



















Trờng THCS Hàm Tử


Họ và tên: Thứ.ngày.tháng.năm .


Lớp:


<b>Bi thi kim tra học kì I mơn địa lý 7</b>
<b>Năm học 2012- 2013</b>


<b>§iĨm</b> <b>Lời phê của thầy cô giáo</b>


<b>I. Đề bài:</b>


<b>Cõu 1: Nêu nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm môi trờng không khớ i ụn ho?</b>


<b>Câu 2: Nêu nguyên nhân dẫn tới diện tích các hoang mạc trên thế giới đang ngµy cµng</b>
më réng.?



<b>Câu 3: Nêu đặc điểm vị trí của chõu Phi?</b>


<b>Câu 4: Phân tích nguyên nhân dân tới khí hậu châu Phi ít ma?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



Họ và tên: Ngày..tháng..năm


Lớp:


<b>Bi thi kim tra 1 tiết mơn địa lý 7</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>



<b>§iĨm</b> <b>Lời phê của thầy cô giáo</b>


<b>Cõu 1: (3 im) Chng minh châu Mĩ là vùng đất nhập c với thành phần chủng tộc đa</b>
dạng?


<b>Câu 2 (3 điểm): So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mĩ và địa hình Nam Mĩ?</b>


<b>Câu 3(2 điểm): Tốc độc đơ thị hố ở Trung và Nam mĩ diễn ra nh thế nào? Kết quả?</b>
<b>Câu 4 (2 điểm):Tại sao các ngành công nghiệp ở vùng đông bắc Hoa Kì gần đây bị sa</b>
sút và phải chuyển dịch xuống vùng "vành đai mặt trời”?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

………


………


………


.


………


………


………


………


………


………


………


.


………


Trêng THCS Hµm Tư



Hä vµ tên:

Ngày

..tháng

..năm

.


Lớp:



<b>Bi thi kim tra học kì II mơn địa lý 7</b>



<b>Năm học 2012 2013</b>



<b>§iĨm</b>

<b>Lời phê của thầy cô giáo</b>



<i><b>Câu1</b></i>

<i> (2điểm).</i>

Tại sao các ngành công nghiệp ở vùng Đông Bắc Hoa Kỳ gần



đây bị sa sút và phải chuyển dịch xuống vùng "vành đai mặt trời"?



<i><b>Cõu 2:</b></i>

<i> (3im)</i>

Nờu c im phỏt triển công nghiệp của Trung và Nam Mĩ?



<i><b>Câu 2</b></i>

<i> (3điểm).</i>

Giải thích tại sao khí hậu trên bán đảo Xcan Đi Na Vi lại có


sự phân hố đa dạng?



<i><b>Câu 3(</b></i>

<i>2điểm).</i>

Dân c châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? Gồm có những


nhóm ngơn ngữ chính nào và đợc phân bố ra sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

..


………


………


.


………



<b>Đáp án biểu điểm bài kiểm tra học kì II mơn địa lí 7:</b>
Câu 1(2đ).


- Gần đây các ngành công nghiệp ở vùng đơng bắc Hoa kì sa sút là do bị cạnh tranh từ
các nớc đang phát triển , các nớc này có nguồn nhân cơng dồi dào, nguồn nhiên liệu dẻ.
(1đ)


- Trong hồn cảnh đó bắt buộc các xí nghiệp phải chuyển đổi ngành nghề mới và di


chuyển về vùng “Vành đai mặt trời” nơi đó có tiềm năng cha khai thỏc .(1)


Câu 2 ( 3đ)


-Phõn b khụng u chỉ tập trung vào 1 số nớc: Ac- hen- ti- na, Chi-lờ,
Vờ- nờ-xu- ờ- na. (1)


- Các ngành chính: Cơ khí chế tạo, lọc dầu, hoá chất, dệt, thực phẩm (1đ)
- Khó khăn: Nợ nớc ngoài tăng cao. (1đ)


Câu 3(3đ):- Khí hậu phân hoá đa dạng:


+phần cực bắc của bán dảo X-can-đi-na- vi có vị trí nằm ở vĩ độ cao trên cả vùng cực
bắc nên có khí hậu hàn đới lạnh. (1đ)


+ Phía tây X-can-đi-na-vi chịu ảnh hởng của dịng biển nóng bắc đại tây dơng chạy sát
bờ và gió tây ơn đới thổi từ biển vào nên khí hậu ơn đới mang tính chất hải dơng. (1đ)
+ Phía đơng X-can-đi-na-vi có khí hậu ơn đới lục địa do nằm sâu trong lc a.(1)
Cõu 4(2).


- Dân c châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc ơ- rô- pê- ô- ít. (0,5đ)
- Gồm có 3 nhóm ngôn ngữ chính:


+ Nhúm X-la-v phõn bố phần lớn ở trung và đơng âu.(0,5đ)
+ Nhóm giéc man phân bố hầu hết ở bắc và trung âu.(0,5đ)
+ nhóm la tinh phân bố nhiều nhất ở nam âu.(0,5đ)


<b>Đáp án biểu điểm bài kiểm tra học kì I mơn địa lí 7:</b>
<b>Câu 1: (3đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

* Hậu quả: - Ma a xít làm chết cây cối, phá huỷ các công trình điêu khắc, xây dựng, ảnh
hởng tới sản xuất nông- lâm nghiệp.(1đ)


- Khớ thi làm tăng hiệu ứng nhà kính, trái đất nóng lên, khí hậu tồn cầu biến đổi gây
nguy hiểm cho sức kho con ngi.(1)


<b>Câu 2: (2đ)</b>


- Do cht phỏ rng ba bãi dẫn tới lũ lụt làm đất đai bị bạc màu, cát từ sa mạc lấn vào.
(1đ)


- Do biến đổi khí hậu làm nhiều vùng ít ma, thực vật khơng phát triển đợc.(1đ)
<b>Câu 3 (3đ) </b>


- Châu Phi đợc bao bọc bởi Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng, biển Đỏ và Địa Trung Hải.(1đ)
- Đờng Xích đạo qua chính giữa châu lục. (0,5đ)


- Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc mơi trờng đới nóng.(1đ)
-Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo. (0,5đ)


<b>C©u 4: </b>


- Do địa hình nh một khối cao nguyên khổng lồ, bờ biển ít bị cắt sẻ nên ảnh hởng của
biển không vào sâu trong đất liền.(1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×