Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi thu dai hoc mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>



<b>NGÔ SỸ LIÊN </b>

MƠN: TỐN (Khối A+B)



BẮC GIANG

Thời gian: 180 phút (

<i>không kể thời gian phát đề </i>

)


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (</b>

<i>2,0 điểm</i>

)



Cho hàm số

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>mx</i>

2

<i>m</i>

2

<i>m</i>



1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với

<i>m</i>1

;



2) Tìm tất cả giá trị của

<i>m</i>

để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm


số đối xứng nhau qua đường thẳng

1 1


2 2


<i>y</i> <i>x</i>

.



<b>Câu II (</b>

<i>2,0 điểm</i>

)



1) Giải phương trình:

3 sin 2

<i>x</i>

2 cos

2

<i>x</i>

2 2 2 cos 2

<i>x</i>



2) Giải hệ phương trình:

9 7 4


9 7 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>





   




<b>Câu III (</b>

<i>2,0 điểm</i>

)



1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vng góc với mặt phẳng (ABCD). Cho


SA =

<i>a</i>

, AD =

<i>a</i>

2

, AB =

<i>a</i>

. Chứng minh rằng mặt phẳng (SBM) vng góc với mặt phẳng (SAC) và


tính thể tích tứ diện ABIN theo

<i>a</i>

.



2) Trong khơng gian

<i>Oxyz</i>

cho tứ diện ABCD biết A(1; -1; 1), B(3; 1; -2), C(2; 1; 0), D(1; -1; -2).


a) Tính thể tích tứ diện ABCD, khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD);



b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (BCD).


<b>Câu IV (</b>

<i>1,0 điểm</i>

)



Cho

<i>x y z</i>, ,

dương thỏa mãn điều kiện

1

1

1

3



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

. Chứng minh rằng:



2 2 2


1

1

1




1



2

2

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>z</i>



<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)</b>: Thí sinh được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B)
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>


<b>Câu V.a (</b>

<i>2,0 điểm</i>

)



1) Tìm giới hạn sau:



1 2


3
1


tan(

1) 1


lim



1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i>

<i>x</i>



<i>x</i>












2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

<i>Oxy</i>

, cho tam giác cân ABC (AB =AC). Biết phương trình các đường


thẳng AB, BC tương ứng là

<i>d</i>

<sub>1</sub>

: 2

<i>x</i>

<i>y</i>

 

1 0,

<i>x</i>

4

<i>y</i>

 

3

0

. Viết phương trình đường cao qua đỉnh B


của tam giác ABC.



<b>Câu VI.a (</b>

<i>1,0 điểm</i>

)



Giải bất phương trình:

log<sub>9</sub>

3<i>x</i>24<i>x</i>2

 1 log 3<sub>3</sub>

<i>x</i>24<i>x</i>2


<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>


<b>Câu V.b (</b>

<i>2,0 điểm</i>

)



1) Tính tổng

<i>S</i> 12<i>C</i><sub>2012</sub>1 22<i>C</i><sub>2012</sub>2 32<i>C</i><sub>2012</sub>3 ... 2011 2<i>C</i><sub>2012</sub>201120122<i>C</i><sub>2012</sub>2012


2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

<i>Oxy</i>

, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A(2; 2). Đường thẳng (d) đi qua


trung điểm các cạnh AB, AC có phương trình

<i>x</i>

  

<i>y</i>

6

0

. Điểm D(2; 4) nằm trên đường cao đi qua


đỉnh B của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.



<b>Câu VI.b (</b>

<i>1,0 điểm</i>

)



Giải bất phương trình:

3

2<i>x</i>

8.3

<i>x</i> <i>x</i>4

9.9

<i>x</i>4

0



<b> HẾT </b>



<b> www.MATHVN.com</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Câu I</b> (<i>2,0 điểm</i>)


1) Khi<i>m</i>1, ta có:

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

. Các bạn tự giải.


2) Ta có:

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>mx</i>

2

<i>m</i>

2

<i>m</i>

<i>y</i>

'

3

<i>x</i>

2

6

<i>mx</i>

;

'

0

0


2


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m</i>





<sub> </sub>






.
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi <i>m</i>0


Cách 1 (trong trường hợp hai điểm cực trị có tọa độ thuận lợi):


Gọi A(

0;

<i>m</i>

2

<i>m</i>

), B(

2 ; 4

<i>m</i>

<i>m</i>

3

<i>m</i>

2

<i>m</i>

)

tọa độ trung điểm M của đoạn AB là M=(

<i>m</i>

; 2

<i>m</i>

3

<i>m</i>

2

<i>m</i>

)
Điều kiện cần: Để hai điểm A, B đối xứng qua đường thẳng (d): 1 1


2 2



<i>y</i> <i>x</i> , điều kiện cần là điểm M nằm trên đường


thẳng (d) tức là: 2 3 2 1 1 1


2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


      


Điều kiện đủ: Khi m= 1, ta có: A(0; 2), B(2; -2)  <i>AB</i>(2; 4)  Hệ số góc của đường thẳng AB là: -2  đường
thẳng AB vng góc với đường thẳng (d) (thỏa mãn)


Vậy với m = 1 thì …


Cách 2 (trong trường hợp hai điểm cực trị có tọa độ khơng thuận lợi):


Ta có:

1

'

2

2 2



3

3



<i>m</i>



<i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

<i>y</i>

 

<i>m x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>





2 2

2




<i>y</i>

<i>m x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



 

là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số đã cho.


Điều kiện cần: Để hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đường thẳng (d): 1 1


2 2


<i>y</i> <i>x</i> , điều kiện cần là đường thẳng AB
vng góc đường thẳng (d) tức là:

2 2

.1 1 1


2


<i>m</i> <i>m</i>


     


Điều kiện đủ:


Khi m= 1, ta có: A(0; 2), B(2; -2) là hai điểm cực trị của hàm số đã cho ứng với m=1  M(1; 0) là trung điểm của đoạn
AB nằm trên (d)  m=1 thỏa mãn.


Khi m= -1, ta có: A(0; 0), B(-2; 4) là hai điểm cực trị của hàm số đã cho ứng với m=-1  M(-1; 2) là trung điểm của đoạn
AB không nằm trên (d)  m=-1 không thỏa mãn.


Vậy với m = 1 thì …
<b>Câu II</b> (<i>2,0 điểm</i>)



1) 3 sin 2<i>x</i>2 cos2<i>x</i>2 2 2 cos 2 <i>x</i> 2 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>2 cos2<i>x</i>4 | cos |<i>x</i> (2)
Khi cos<i>x</i>0, ta có:


2 cos 0


(2) 2 3 sin cos 2 cos 4 cos


3 sin cos 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





   <sub> </sub>


 




cos 0


2


3 1 <sub>2</sub>



sin cos 1 <sub>2 (KTM)</sub>


2 2 <sub>3</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>





 <sub></sub>  




  


 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub>


Khi cos<i>x</i>0, ta có:


2


2 3 sin cos

<i>x</i>

<i>x</i>

2 cos

<i>x</i>

4 cos

<i>x</i>

3 sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

2



 

 



3

1



sin

cos

1

2 (KTM)



2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

<i>x</i>

3

<i>k</i>



<i></i>


<i></i>



  

 



KL:


2) ĐK:

<i>x</i>

7;

<i>y</i>

7



9 7 4


9 7 0


9 7


9 7 4


0



0 0


9 7 ( )


9 7 9 7


9 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>VN</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>





        




   





 




 


   <sub></sub>   


    


     


  <sub></sub>


<b> www.MATHVN.com</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi

<i>x</i>

<i>y</i>

0

, ta có:

9

7

4

9

7

4

7




9

7

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 





 

<sub></sub>



 





KL:


<b>Câu III</b> (<i>2,0 điểm</i>)
1)


+ Vì SA(ABCD) nên SABM (1)
Ta có:




2


. . . . 0



<i>AC MB</i> <i>AB</i><i>AD</i> <i>AB</i><i>AM</i> <i>AB</i> <i>AB AM</i><i>AD AB</i><i>AD AM</i> 


            


 ACBM (2)


Từ (1) và (2): BM (SAC)  (SBM)(SAC)


+ Xét tam giác ABM vng tại A có đường cao AI  AI =

3


<i>a</i>



Xét tam giác ABI vuông tại I  BI =

2


3


<i>a</i>



 SABI =
2


2


6


<i>a</i>



Gọi O là tâm của HCN ABCD, ta có: NO là đường trung bình tam giác SAC  ON
=


2


<i>a</i>



và là đường cao của hình chóp N.ABI  VABIN =
3


2


36


<i>a</i>



(đvtt)


2) a) Ta có:

<i>BA</i>



  

( 2; 2;3),



<i>BC</i>

 

( 1; 0; 2),



<i>BD</i>

  

( 2; 2;0)

<sub></sub>

 

<i>BC BD</i>

,

<sub></sub>

(4; 4; 2)

<i>BA BC BD</i>

  

<sub></sub>

,

<sub></sub>

6



1,

3,

1



<i>ABCD</i> <i>BCD</i>


<i>V</i>

<i>S</i>

<i>AH</i>





b) Gọi H(x0;y0;z0) là hình chiếu của A lên (BCD). Ta có:

<i>AH</i>

(

<i>x</i>

<sub>0</sub>

1;

<i>y</i>

<sub>0</sub>

1;

<i>z</i>

<sub>0</sub>

1),

<i>BC BD</i>

,





  


cùng phương và


0 0 0


(

2;

1;

),

,



<i>CH</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>BC BD</i>





  


vng góc


hay 0

1

0

1

0

1

, 4(

<sub>0</sub>

2) 4(

<sub>0</sub>

1) 2

<sub>0</sub>

0

<sub>0</sub>

1

,

<sub>0</sub>

1

,

<sub>0</sub>

2

'

1 1 1

; ;



4

4

2

3

3

3

3 3 3



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>A</i>





<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Câu IV</b> (<i>1,0 điểm</i>)
Đặt


2 2 2


2 2 2


1

1

1

1

1

1




,

,

3,

,

,



2

2

1

2

2

1

2

2

1



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a b c</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>b</i>

<i>z</i>

<i>z</i>

<i>c</i>



  





2 2 2


2 2 2


1

1

1



1

1



2

2

2

2

1

2

1

2

1



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>z</i>

 

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



Ta có:



2
2


( ) 2 1 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


  <sub></sub>      <sub></sub>


  


 


 

 



2 2 2


2 1 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


 


<sub></sub>   <sub> </sub>      <sub></sub>


  


 


2 2 2 2


(

)



1



2

1

2

1

2

1

2(

) 3



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a b c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a b c</i>



 






 

(đpcm)


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 hay x=y=z=1
<b>Câu V.a</b> (<i>2,0 điểm</i>)


1)


1 2


3
1


tan(

1) 1


lim



1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i>

<i>x</i>



<i>x</i>










=


1 2 1 2


3 3 3


1 1 1


1 tan(

1)

1

tan(

1)



lim

lim

lim



1

1

1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>

<i>x</i>

<i>e</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 


  


 










1 2 2


2 2


3 3


1 1 1 1


1

1

sin(

1)

1



lim

lim

lim

lim



1

1

1 os(

1)

1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






   








<sub></sub>

<sub></sub>



1 2


3 2 3 3 2 3


2 2


1 1 1 1


1

sin(

1)



lim

lim

1

lim

lim

1

1

3 6

9



1

1 os(

1)



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>c</i>

<i>x</i>





   


<sub></sub>

<sub></sub>



  









<b> www.MATHVN.com</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2) Ta có: B(1; -1)


Gọi M(-4m-3; m) (với m-1) là trung điểm của cạnh BC  C(-8m-7; 2m+1)
PT đường thẳng AM: 4x – y + 17m +12 =0  A

17

11 17

;

14



6

3



<i>m</i>

<i>m</i>












31

31

;

11

11



6

3



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>AC</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>









VTCP của AC là: (31;22) (vì m-1) và cũng là VTPT của đường cao qua đỉnh B
của tam giác ABC. PT đường cao: 31x+22y – 9 = 0


<i>Chú ý: Có thể lập luận và chọn điểm A cụ thể khác B nằm trên đường thẳng d1. </i>
<b>Câu VI.a</b> (<i>1,0 điểm</i>)


ĐK: 2


1



3

4

2 1

<sub>1</sub>




3


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


 





  

<sub></sub>



 






2

2

2

2



9 3 9 9


log 3<i>x</i> 4<i>x</i>2  1 log 3<i>x</i> 4<i>x</i>2 2 log 3<i>x</i> 4<i>x</i>2  log 3<i>x</i> 4<i>x</i>2  1 0 (1)
Đặt t= log<sub>9</sub>

3<i>x</i>24<i>x</i>2

, ĐK: t0, (1) trở thành:




2 2


9


7




1


3



2

1 0

0

1

0

log

3

4

2

1



1



1


3



<i>x</i>



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





 




  

  

  




<sub></sub>

<sub></sub>






KL:

7

; 1

1

;1




3

3



<i>S</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Câu V.b</b> (<i>2,0 điểm</i>)


1) Xét hàm số:

<i>f x</i>

( )

(1

<i>x</i>

)

<i>n</i>1

(1

<i>x C</i>

)

<i><sub>n</sub></i>0

<i>xC</i>

<i><sub>n</sub></i>1

<i>x C</i>

2 <i><sub>n</sub></i>2

<i>x C</i>

3 <i><sub>n</sub></i>3

...

<i>x C</i>

<i>n</i> <i><sub>n</sub>n</i>



(1<i>x C</i>) <i><sub>n</sub></i>0(<i>x</i><i>x C</i>2) <i><sub>n</sub></i>1(<i>x</i>2<i>x C</i>3) <i><sub>n</sub></i>2(<i>x</i>3<i>x C</i>4) <i><sub>n</sub></i>3... ( <i>xn</i><i>xn</i>1)<i>C<sub>n</sub>n</i>


Ta có:

<i>f x</i>

( )

(1

<i>x</i>

)

<i>n</i>1

<i>f x</i>

'( )

(

<i>n</i>

1)(1

<i>x</i>

)

<i>n</i>

<i>f</i>

"( )

<i>x</i>

(

<i>n</i>

1) (1

<i>n</i>

<i>x</i>

)

<i>n</i>1

<i>f</i>

"(1)

(

<i>n</i>

1) .2

<i>n</i>

<i>n</i>1
hay <i>f x</i>( )(1<i>x C</i>) <i><sub>n</sub></i>0(<i>x</i><i>x C</i>2) <i><sub>n</sub></i>1(<i>x</i>2<i>x C</i>3) <i><sub>n</sub></i>2(<i>x</i>3<i>x C</i>4) <i><sub>n</sub></i>3... ( <i>xn</i><i>xn</i>1)<i>C<sub>n</sub>n</i>


0 1 2 2 2 3 3 1


1 2 2 3 2 1


1 2 2 2 3 2


'( )

(1 2 )

(2

3

)

(3

4

)

... (

(

1)

)



"( )

2

(2 6 )

(6

12

)

... ( (

1)

(

1)

)


"(1)

2

2.2

2.3

... 2



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>f x</i>

<i>C</i>

<i>x C</i>

<i>x</i>

<i>x C</i>

<i>x</i>

<i>x C</i>

<i>nx</i>

<i>n</i>

<i>x C</i>



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>C</i>

<i>x C</i>

<i>x</i>

<i>x C</i>

<i>n n</i>

<i>x</i>

<i>n</i>

<i>nx</i>

<i>C</i>



<i>f</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>n C</i>





 








1 2 2 2 3 2 1 1 2 2 2 3 2 2


2<i>C<sub>n</sub></i> 2.2 <i>C<sub>n</sub></i> 2.3 <i>C<sub>n</sub></i> ... 2<i>n C<sub>n</sub>n</i> (<i>n</i> 1) .2<i>n</i> <i>n</i> <i>C<sub>n</sub></i> 2 <i>C<sub>n</sub></i> 3 <i>C<sub>n</sub></i> ... <i>n C<sub>n</sub>n</i> (<i>n</i> 1) .2<i>n</i> <i>n</i>


             



Khi <i>n</i>2012, ta có: 12<i>C</i><sub>2012</sub>1 22<i>C</i><sub>2012</sub>2 32<i>C</i><sub>2012</sub>3 ... 2012 2<i>C</i><sub>2012</sub>2012 2013.2012.22010=S
2) Gọi M là trung điểm của BC  M(4; 4) (M đối xứng với A qua đường thẳng x+y-6=0)
Đường thẳng BC là: x+y-8=0


Gọi B(b;8-b)  C(8-b;b). Ta có: <i>DB</i>(<i>b</i>2; 4<i>b AC</i>);(6<i>b b</i>; 2)


Vì D nằm trên đường cao qua đỉnh B của tam giác ABC nên DBAC   <i>DB AC</i>. 0<i>b</i>2,<i>b</i>5
+ Khi b=2, ta có: B(2;6) và C(6;2) + Khi b=5, ta có: B(5;3) và C(3;5)


<b>Câu VI.b</b> (<i>1,0 điểm</i>) ĐK: <i>x</i> 4


2 4 4 2 2 4 4


3

<i>x</i>

8.3

<i>x</i> <i>x</i>

9.9

<i>x</i>

0

3

<i>x</i> <i>x</i>

8.3

<i>x</i> <i>x</i>

 

9

0

(2)
Đặt


17


4 4


3<i>x</i> <i>x</i> D : 3


<i>t</i> <i>K</i> <i>t</i>



 


  . (2) trở thành: t2 – 8t – 9 > 0  t > 9


Khi t >9, ta có: 3<i>x</i> <i>x</i>4 <sub></sub>9<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>4<sub></sub>2<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub>4 <i><sub>x</sub></i><sub></sub>4<sub> </sub>6 0<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>4<sub> </sub>3 <i><sub>x</sub></i><sub></sub>5


KL:

<i>S</i>

(5;



)



<b>--- HẾT --- </b>


<i><b>Hoàng Văn Huấn – Sưu tầm đề và đưa ra hướng dẫn giải. </b></i>



<b> www.MATHVN.com</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×