Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hoa 8Tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b> <b> Ngày soạn : 21/11/2011</b>


<b>TIẾT : 30</b> <b> Ngày dạy : 24/11/2011</b>


<b>BÀI 21: TÍNH THEO CƠNG THỨC</b>


<b> HĨA HỌC (T1)</b>



<b>A)Mục tiêu cần đạt</b>
<b> 1)Kiến thức</b>


-Từ CTHH , HS biết cách xác định thành phần phần trăm theo khối lượng
các nguyên tố


<b> 2)Kĩ năng</b>


-Củng cố kĩ năng tính tốn khối lượng mol, tỉ khối của chất khí.
<b> 3)Thái độ </b>


-Tích cực học tập, u thích mơn học
<b>B)Chuẩn bị</b>


<b> 1)Giáo viên</b>
-SGK, SBT, SGV
<b> 2)Học sinh</b>


- Xem trước bài mới
<b>C)Trọng tâm</b>


-Xác định tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố , phần trăm khối lượng các
nguyên tố , khối lượng mol của các chất từ cơng thức hóa học cho trước.
-Lập CTHH của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố.



<b>D)Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy -học </b>
I)Ổn định lớp


II)Kiểm tra bài cũ (7 phút)


<b>HS1: Viết cơng thức tính d</b>A/B ? Áp dụng tính tỉ khối của khí metan (CH4) so


với khí oxi?


<b>HS2: Viết cơng thức tính d</b>A/KK ? Áp dụng tính MA biết dA/KK = 2,207?


<b> III)Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


*Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Mục tiêu : Khởi động tạo tâm thế học tập cho HS
Phương pháp: Thuyết trình


Thời gian : 2 phút


*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xác định thành phần phần trăm các nguyên tố
trong hợp chất khi biết cơng thức hóa học của hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hóa học của hợp chất
Phương pháp: Đặt vấn đề , vấn đáp.


Thời gian : 20 phút



GV: Hướng dẫn HS các bước làm


GV: Lấy VD - SGK, hướng dẫn HS
cách làm


<b>1)Biết cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất , hãy xác định thành phần </b>
<b>phần trăm các nguyên tố trong </b>
<b>hợp chất</b>


<b>Bước 1: </b><i>Tìm khối lượng mol (M) của</i>
<i>hợp chất theo cơng thức hóa học</i>


<b>Bước 2: </b><i>Tìm số mol ngun tử của </i>
<i>mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp </i>
<i>chất .</i>


<b>Bước 3: </b><i>Từ số mol nguyên tử của </i>
<i>mỗi nguyên tố , xác định khối lượng </i>
<i>của mỗi nguyên tố → Tính thành </i>
<i>phần phần trăm về khối lượng mỗi </i>
<i>nguyên tố .</i>


<b>VD: Hợp chất có CTHH là KNO</b>3 .


Xác định thành phần phần trăm các
nguyên tố


-Khối lượng mol của hợp chất


M = 39 + 14 + 3.16 = 101 (g)
- Trong 1 mol KNO3 có:


1mol nguyên tử K, 1mol nguyên tử
N, 3mol nguyên tử O


-mK = 1.39 = 39(g)


mN = 1.14 = 14(g)


mO = 3. 16 = 48(g)


%K = 39<sub>101</sub> . 100% = 38,6(%)
%N = 14<sub>101</sub> . 100% = 13,8(%)
%O = 48<sub>101</sub> . 100% = 47,6(%)
Hoặc %O = 100 - ( 38,6 + 13,8) =
47,6(%)
*Hoạt động 3: Luyện tập và củng cố


Mục tiêu :Củng cố kiến thức đã học
Phương pháp: Làm bài tập


Thời gian : 15 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Yêu cầu HS làm BT1a
GV:Hướng dẫn HS bài tập 3


GV:Hướng dẫn HS bài tập 5


*Bài tập



<i><b>Bài tập 1 / Tr 71- SGK</b></i>


a)42, 9% C; 51,1%C và 7,27%O
<b>Bài tập 3/Tr71-SGK</b>


a)-Trong 1mol phân tử C12H22O11 có


12 mol nguyên tử C; 22 mol nguyên
tử H ; 11 mol nguyên tử O .


-Vậy trong 1,5 mol phân tử C12H22O11


có số mol nguyên tử là:


nC = 12. 1,5<sub>1</sub> = 18(mol) nguyên tử


nH = 22. 1,5 = 33(mol) nguyên tử H


nO= 11. 1,5 = 16,5(mol) nguyên tử O


<b>Bài tập 5/ Tr71-SGK</b>
MA = 17.2 = 34(g)


mH = <sub>100</sub>5<i>,</i>88 .34= 2(g)


mS =


94<i>,</i>12



100 . 34 = 32(g)


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1mol khí A


nH = 2<sub>1</sub> = 2(mol)


nS = 32<sub>32</sub> = 1(mol)


→Công thức : H2S


<b> IV)Hướng dẫn về nhà(1 phút)</b>
- Học bài; làm BTVN: 1 b,c/SGK
<b>E)Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×