Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TH LONG HÒA
Họ và tên : . . .
. . .
Lớp : . . .


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I I
NĂM HỌC : 2011 - 2012


MÔN THI : TIẾNG VIỆT 4 ( ĐỌC )
NGAØY THI : 14/3//2012 - TG : 60phút
Điểm


Đọc hiểu : …..
Đọc tiếng: ……


Lời nhận xét Chữ ký GT Chữ ký GK


<b>I. ĐỌC HIỂU </b>


<b>A. Đọc thầm bài văn sau </b>



<b>Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa </b>



Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ , quê ở Vĩnh Long . Sau khi học
xong bậc trung học ở Sài Gịn, năm 1935, ơng sang Pháp học đại học. Ông theo
học cả ba ngành kĩ sư cầu cống, kĩ sư điện và kĩ sư hàng không. Ngồi ra, ơng cịn
miệt mài nghiên cứu kĩ thuật chế tạo vũ khí.


Năm 1946, nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc, ông rời bỏ cuộc sống
đầy đủ tiện nghi ở nước ngoài, theo Bác Hồ về nước. Ông được Bác đặt tên mới là
Trần Đại Nghĩa và giao nhiệm vụ nghiên cứu chế tạo vũ khí phục vụ kháng chiến


chống thực dân Pháp. Trên cương vị Cục trưởng Cục Quân giới, ông đã cùng anh
em miệt mài nghiên cứu, chế ra những loại vũ khí có sức công phá lớn như súng
ba-dô-ca, súng không giật, bom bay tiêu diệt xe tăng và lô cốt của giặc.


Bên cạnh những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng, giáo sư Trần
đại Nghĩa cịn có cơng lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước
nhà. Nhiều năm liền, ông giữ cương vị Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và kĩ thuật
Nhà nước.


Những cống hiến của Giáo sư Trần Đại Nghĩa được đánh giá cao. Năm 1948,
ông được phong Thiếu tướng. Năm 1952, ông được tuyên dương Anh Hùng Lao
động. Ơng cịn được Nhà nước tặng Giải tưởng Hồ Chí Minh và nhiều huân
chương cao quý.


Theo TỪ ĐIỂN NHÂN VẬT LỊCH SỬ VIỆT NAM




<b>B. </b><i><b>Dựa vào bài tập đọc trên , hãy khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng </b></i>
<i><b>nhất hoặc trả lời các câu hỏi sau : </b></i>


sư hàng khơng.


<i><b>Câu 1. Em biết gì về</b></i>Giáo sư Trần Đại Nghĩa ?


A. Giáo sư Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ, quê ở Pháp. Năm 1935,
ơng học đại học. Ơng theo học cả ba ngành kĩ sư cầu cống, kĩ sư điện và kĩ sư hàng
không.


B. Giáo sư Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ, quê ở tỉnh Vĩnh Long.


Năm 1935, ông sang Pháp học đại học. Ông theo học cả ba ngành kĩ sư cầu cống, kĩ sư
điện và kĩ sư hàng khơng. Ngồi ra , ơng cịn miệt mài nghiên cứu kĩ thuật chế tạo vũ
khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 2: Em hiểu “nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc’’ nghĩa là gì ?</b></i>
A. Đất nước đang bị giặc xâm lăng.


B. Nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc là nghe theo tình cảm yêu nước.
C. Trở về xây dựng và bảo vệ đất nước.


D. Cả 3 ý trên đều đúng.


<i><b>Câu 3. Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp gì lớn trong kháng chiến ?</b></i>
A. Trên Cương vị Cục trưởng Cục Quân Giới.


B. Ông đã cùng anh em nghiên cứu, sáng chế các loại vũ khí


C. Trên Cương vị Cục trưởng Cục Quân Giới, ông đã cùng anh em nghiên cứu,
chế ra những loại vũ khí có sức cơng phá lớn: súng ba-dô-ca, súng không giật, bom bay
tiêu diệt xe tăng và lơ cốt giặc.


<i><b>Câu 4. Nêu đóng góp Giáo sư Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc .</b></i>
A. Ơng có cơng sáng chế ra các loại vũ khí.


B. Ơng có cơng lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi nước nhà.


C. Ơng có cơng lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà.
Nhiều năm liền, giữ cương vị Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kĩ thuật Nhà nước.


D. Cả ba ý trên đều sai



<i><b>Câu 5: Câu : “ Khi cịn ở Pháp, ơng theo học cả ba ngành kĩ sư cầu cống, kĩ sư điện và</b></i>
<i><b>kĩ sư hàng không.” là câu kể thuộc loại nào ? </b></i>


A. Câu kể Ai làm gì ?
B. Câu kể Ai là gì ?
C. Câu kể Ai thế nào ?


<i><b>Câu 6. Trong câu : “Những cống hiến của Giáo sư Trần Đại Nghĩa được đánh giá</b></i>
<i><b>cao.” bộ phận nào là chủ ngữ ?</b></i>


A. Những cống hiến .


B. Những cống hiến của giáo sư Trần Đại Nghĩa
C. Giáo sư Trần Đại Nghĩa


<i><b> Câu 7</b></i><b>.</b> Từ nào sau đây cùng nghĩa với từ dũng cảm?


A. tháo vát B. can đảm C. thông minh D. chuyên cần
<i><b>Câu 8. Đặt 1 câu với dạng câu kể Ai thế nào</b></i>?


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC TO ) - LỚP 4</b>


<b>NGÀY : 14/3/2012</b>


Học sinh đọc đoạn văn và trả lời một câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc của


một trong các bài Tập đọc đã học từ tuần 24 đến tuần 27


<i><b>* Giáo viên ghi tên bài vào phiếu cho học sinh bốc thăm để đọc . </b></i>




<b>---HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM ĐỌC TO</b>
<i>* Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm </i>


<b>( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm )</b>
<i>* Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm </i>


<b>( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi không</b>
<b>đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm ) </b>


<i>* Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm </i>


<b>( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm ; giọng đọc không</b>
<b>thể hiện tính biểu cảm : 0,5 điểm ) </b>


<i>* Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) : 1 điểm </i>


<b>( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm ) </b>
<i>* Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
NĂM HỌC : 2011 - 2012


MOÂN THI : TIẾNG VIỆT 4 ( VIẾT )
NGÀY THI : 14/3//2012 - TG : 60 phút



<b>I. CHÍNH TẢ : </b>


<i><b>Bài viết : Trống đồng Đơng Sơn (từ</b> đầu </i>… đến <i>hươu nai có gạc,...</i>)


Sách Tiếng Việt 4 tập II trang 17.


<b>II. TẬP LÀM VĂN </b>


<i><b>Đề bài : Em hãy tả một cây cho bóng mát ở trường em .</b></i>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM PHẦN KIỂM TRA VIẾT</b>


I. Chính tả <i>nghe - viết (5 điểm)</i>


- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai, không viết hoa đúng quy định trừ: 0,5 điểm.
II. Tập làm văn <i>(5 điểm)</i>


<i>1/ Yêu cầu của đề:</i>


a. Thể loại: Văn miêu tả ( tả cây cho bóng mát )
b. Nội dung : Giới thiệu cây định tả


Tả bao quát và chi tiết từng bộ phận của cây .
Ích lợi của cây .


Nêu cảm nghĩ của em về cây đó .


c. Hình thức: Viết bài văn khoảng 15câu trở lên theo trình tự bài văn tả cây cối đủ ba


phần: mở bài, thân bài, kết bài theo đúng yêu cầu.


<i>2/ Biểu điểm:</i>


- Điểm 5:Bài viết đạt cả ba yêu cầu của đề. Mắc khơng q 3 lỗi chính tả . Biết sử
dụng các từ ngữ, hình ảnh so sánh nêu bật được những nét tiêu biểu về cây. Diễn đạt câu
văn chân thực, biểu cảm.


- Điểm 4-4,5: Bài viết đạt cả 3 yêu cầu của đề nhưng chữ viết chưa đẹp, mắc khơng
q 6 lỗi chính tả . Biết sử dụng các từ ngữ, hình ảnh so sánh nêu bật được những nét
tiêu biểu về cây. Diễn đạt câu văn chân thực, biểu cảm.


- Điểm 3-3,5: Bài viết đạt yêu câu a,b, cịn có chỗ chưa hợp lí ở u cầu c. Mắc khơng
q 6 lỗi chính tả .


- Điểm 2-2,5: Bài viết đạt yêu cầu a, chưa đảm bảo yêu cầu b,c. Diễn đạt ý cịn vụng,
có ý chưa chân thực. Chữ viết cẩu thả. Mắc không quá 10 lỗi chính tả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG TH LONG HỊA
Họ và tên HS : . . . .. . . .
. . . .
. . .
Lớp : . . . .. .


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ ………
NĂM HỌC : 20 ……..…….. – 20…..…..


MÔN THI : TIẾNG VIỆT ( VIẾT )


NGAØY THI :………./ …. /…. /20…… …… - TG : 60phút



Điểm
CT : …..
TLV : …..


Lời nhận xét của GK Chữ ký GT Chữ ký GK


1.
2.
I. CHÍNH TẢ :


<i><b>Bài viết : </b></i>


<b>II. TẬP LÀM VĂN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM PHẦN ĐỌC HIỂU 4</b>


Đọc thầm và làm bài tập <i>(5 điểm)</i>


<i> <b>Đáp án:</b></i>


Câu 1: B (0.5 điểm)
Câu 2: D (0.5 điểm)
Câu 3: C (0.5 điểm)
Câu 4: C (0.5 điểm)
Câu 5: A (0.5 điểm)
Câu 6: B (0.5 điểm)
Câu 7: B ( 1 điểm)


Câu 8: Đặt câu kể đúng với dạng câu kể Ai thế nào? (1 điểm)
<i> Ví dụ: <b>Bạn Lan chăm chỉ học tập.</b></i>



<i>Nếu không viết hoa ở chữ cái đầu dòng hoặc thiếu đặt dấu chấm ở cuối câu thì trừ</i>
<i>1 lần là 0,5 điểm.</i>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM PHẦN ĐỌC HIỂU 4</b>


Đọc thầm và làm bài tập <i>(5 điểm)</i>


<i> <b>Đáp án:</b></i>


Câu 1: B (0.5 điểm)
Câu 2: D (0.5 điểm)
Câu 3: C (0.5 điểm)
Câu 4: C (0.5 điểm)
Câu 5: A (0.5 điểm)
Câu 6: B (0.5 điểm)
Câu 7: B ( 1 điểm)


Câu 8: Đặt câu kể đúng với dạng câu kể Ai thế nào? (1 điểm)
<i> Ví dụ: <b>Bạn Lan chăm chỉ học tập.</b></i>


<i>Nếu không viết hoa ở chữ cái đầu dòng hoặc thiếu đặt dấu chấm ở cuối câu thì trừ</i>
<i>1 lần là 0,5 điểm.</i>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM PHẦN ĐỌC HIỂU 4</b>


Đọc thầm và làm bài tập <i>(5 điểm)</i>


<i> <b>Đáp án:</b></i>


Câu 1: B (0.5 điểm)
Câu 2: D (0.5 điểm)


Câu 3: C (0.5 điểm)
Câu 4: C (0.5 điểm)
Câu 5: A (0.5 điểm)
Câu 6: B (0.5 điểm)
Câu 7: B ( 1 điểm)


Câu 8: Đặt câu kể đúng với dạng câu kể Ai thế nào? (1 điểm)
<i> Ví dụ: <b>Bạn Lan chăm chỉ học tập.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×