Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KY THI TOT NGHIEP THPT HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>1</i>



<b>Bộ giáo dục và đào tạo </b>


§Ị thi chÝnh thøc
(02 trang)


<b>kú thi tèt nghiƯp trung học phổ thôngnăm 2006</b>


<b>Môn thi:</b>

<i><b> Hoá học</b></i>

<i><b> - </b></i><b>Trung học phổ thông phân ban </b>


<i>Thi gian lm bi: 90phỳt, khơng kể thời gian giao đề </i>


<b>I. PhÇn chung cho thí sinh cả 2 ban </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1 (2,5 điểm) </b>


<b> 1. Cho một miếng nhỏ kim loại natri vào ống nghiệm chứa dung dịch Fe</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. Nêu hiện tợng và
viết các phơng trình hóa học xảy ra.


<b> 2. Viết các ph−ơng trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phản ứng </b>
và ghi rõ điều kiện, nếu có):


Hai phản ứng (4) và (5) trong dÃy chuyển hóa minh họa tính chất gì của Cr(OH)<sub>3</sub>?
Câu 2 (2,5 ®iĨm)


<b> 1. Bằng ph−ơng pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: </b>
anđehit axetic, ancol etylic, glixerol, axit axetic, metylamin. Viết các ph−ơng trình hóa học xảy ra.
<b> 2. a) Viết các ph−ơng trình hóa học xảy ra (dạng cơng thức phân tử) khi thủy phân sacarozơ và </b>
tinh bột. Từ hai phản ứng trên hãy cho biết mỗi chất thuộc nhóm cacbohiđrat nào?
b) Viết ph−ơng trình hố học xảy ra khi cho glucozơ tác dụng với H<sub>2 </sub>(có xúc tác Ni, to<sub>). Trong </sub>


phản ứng này glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa hay chất khử?


<b>C©u 3 </b><i><b>(</b>3,0 điểm) </i>


Trộn bột nhôm d víi 16 gam bét Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> råi thùc hiƯn ph¶n øng nhiệt nhôm (không có không
khí). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch
KOH d thu đợc 6,72 lít khí H<sub>2 </sub>và còn lại chất rắn Y.


<b> 1. Viết các phơng trình hóa học xảy ra. </b>


<b> 2. Tính khối lợng bột nhôm ban đầu và khối lợng chất r¾n Y. </b>


<b> 3. Cho chÊt r¾n Y phản ứng hết với dung dịch HNO</b><sub>3</sub> loÃng, d ngời ta thu đợc V (lít) khí NO
duy nhất. Viết phơng trình hóa học xảy ra và tính V.


ChÊt khÝ ®o ë ®iỊu kiƯn tiªu chn. Cho: O = 16; Al = 27; Fe = 56.


<b>II. PHầN dành cho thí sinh tõng ban </b><i><b>(2,0 ®iĨm)</b></i><b> </b>


<b> A. </b><i><b>ThÝ sinh Ban KHTN chọn câu 4a hoặc câu 4b</b></i>
<b> Câu 4a (2,0 ®iÓm) </b>


<b> 1. Cho biÕt E</b>o (Zn<b>2+</b>/ Zn) =-0,76V; Eo (Cu<b>2+</b>/ Cu) = + 0,34V; Eo (Ag<b>+</b>/Ag) = + 0,80V


a) Những pin điện hóa nào đ−ợc tạo ra khi ghép các cặp oxi hóa - khử chuẩn trên từng đơi một?
b) Viết ph−ơng trình hóa học dạng ion rút gọn của mỗi pin khi phóng điện.


<b> 2. Trình bày sơ đồ điện phân và viết ph−ơng trình điện phân khi điện phân dung dịch CuSO</b><sub>4</sub> với
điện cực trơ.



<b> </b>


Cr <sub>(1)</sub> Cr2O3 <sub>(2)</sub> Cr2(SO4)3 Cr(OH)<sub>(3)</sub> 3


A


B


+ NaOH


+ HCl
(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>2</i>


<b>Câu 4b (2,0 điểm) </b>


<b> 1. H·y nhËn biÕt 4 lä mÊt nh·n chøa c¸c chÊt bét riªng biƯt sau: Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, CaCO<sub>3</sub>, BaSO<sub>4</sub>.
Viết các phơng trình hoá học xảy ra.


<b> 2. Trình bày sơ đồ điện phân và viết ph−ơng trình điện phân (với điện cực trơ): </b>
a) NaCl nóng chảy.


b) Dung dịch NaCl (có vách ngăn xốp giữa hai điện cực).


<b>B. </b><i><b>Thí sinh Ban KHXH-NV chọn câu 5a hoặc câu 5b</b></i>

<i> </i>


<b>Câu 5a (2,0 ®iĨm) </b>


Viết các ph−ơng trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phản ứng
và ghi rõ điều kiện, nu cú):





<b> </b>


<b>Câu 5b (2,0 điểm) </b>


<b> 1. Viết phơng trình hoá học và ghi rõ điều kiện (nếu có) cho các quá trình sau: </b>
a) Tõ CH4 ®iỊu chÕ HCHO b»ng mét ph¶n øng.


b) Tõ tinh bột điều chế glucozơ bằng một phản ứng.


c) Tõ C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> ®iỊu chÕ C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>-O-C<sub>2</sub>H<sub>5 </sub>bằng hai phản ứng liên tiếp.
<b> 2</b><i><b>.</b> Hoàn thành các phơng trình hóa học sau: </i>


a) H<sub>2</sub>N- CH<sub>2</sub>- COOH + HCl → b) H<sub>2</sub>N- CH<sub>2</sub>- COOH + NaOH →
c) C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub> + Cu(OH)<sub>2</sub> → d) →


...HÕt...



<i><b>Hä vµ tªn thÝ sinh:</b> ... . <b>Số báo danh:</b>... </i>


<i><b>Chữ ký của giám thị 1:</b> ...<b> Chữ ký của giám thị 2:</b> ... </i>


OH + Br<sub>2</sub>(dung dÞch)


CH3CHO


CH3COOH CH3COOC2H5


CH3CH2CH2CH3 C2H5OH



C2H5OH


CH<sub>3</sub>COOH


(CH3COO)2Ca


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×