Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Giao an nghe Tin hoc 11 105 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.35 KB, 101 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 27/08/2011</i>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Phần I: Mở đầu</b>


Bài 1<b>: </b>Làm quen với nghề tin học văn phòng
<b>I.Mục tiêu: </b>


*Kiến thức:


- Bit c v trí, vai trị và triển vọng của nghề.


- Biết đợc mục tiêu, nội dung chơng trình và phơng pháp học tập nghề.


- Biết đợc các biện pháp đảm bảo an tồn lao động, vệ sinh mơi trờng trong nghề.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>


1. ChuÈn bÞ của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi.


<b>III-Hot ng dy và học:</b>
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: Giới thiệu chung
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh nắm đợc vai trị, vị trí của tin học trong sự phát triển của xã hội hiện nay
- Những ứng dụng của tin học trong đời sống và trong cơng tác văn phịng.


<i><b>b.Néi dung</b></i>



1. Tin học và những ứng dụng của tin học trong đời sống


Tin học đợc ứng dụng trong mọi lĩnh vực kinh tế, xã hội góp phần tăng năng suất lao động
và chất lợng cơng việc.


2. Tin học đối với cơng tác văn phịng:


Trớc đây: dùng máy chữ, nhiều tủ đựng hồ sơ, trực điện thoại. Đa, nhận công văn đi, đến,
công việc thực hin chm chp, nng sut thp,..


Ngày nay: dùng máy vi tính nối mạng, máy in, Fax, công việc thực hiện rÊt nhanh chãng,
hiƯu qu¶ cao,...


Máy vi tính nối mạng cùng các phần mềm đã tự động hố cơng tác văn phịng nh : Soạn
thảo văn bản, cơng văn, quyết định, nhập, lu trữ, tìm kiếm, lu chuyển hồ sơ, ...


3.Vai trị và vị trí của tin học văn phịng trong sản xuất và trong đời sống


Công nghệ thông tin đã giúp con ngời vợt qua những khoảng cách về địa lí, thốt khỏi phần
ràng buộc về thời gian, giảm bớt chi phí hoạt động của văn phịng, cơng việc văn phòng trở nên
thú vị, đem lại hiệu quả cao so với trớc đây.


Tin học văn phịng là cơng cụ khơng thể thiếu đợc trong các cơ quan và tổ chức mà cịn rất
hữu ích đối với cơng việc của cá nhân và gia đình


c. TiÕn hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



GV: Hãy nêu những ứng dụng của tin học trong đời
<i>sống và trong sản xuất?</i>


GV:Hớng dẫn để học sinh b sung cỏc cõu tr li


GV: Tổng hợp các ý kiến, bổ sung và hoàn thiện câu trả
lời


GV: Công việc chính của nhân viên văn phòng là làm
<i>gì? Những ngời nào thờng làm công tác văn phòng?</i>
GV: Treo tranh cho häc sinh quan s¸t


GV: H·y cho biÕt trong tranh có những vật dụng nào
<i>đ-ợc dùng trong công tác văn phòng? So sánh công cụ</i>
<i>trong các văn phòng trớc đây và các công cụ trong văn</i>
<i>phòng ngày nay?</i>


GV: Tng hp, b sung ý kin, hon thiện nội dung
GV: Qua kiến thức đã tìm hiểu ở trên. Em hãy so sánh
văn phòng trớc kia và văn phòng ngày nay?


GV: Hãy nêu vai trị và vị trí của tin học văn phũng
trong sn xut v trong i sng?


HS: Thảo luận và Trả lời câu hỏi
HS: Bổ sung ý kiến


HS: Ghi nội dung vào vở


HS: Đọc sách giáo khoa,Thảo luận, trả


lời câu hỏi,bổ sung ý kiến


HS: Quan sát tranh, thảo luận và trả lời
câu hỏi


HS: Lắng nghe, ghi chép


HS: Đọc sách giáo khoa,Thảo luận, trả
lời câu hỏi,bổ sung ý kiến


HS: Thảo luận vàTrả lời câu hỏi
<b>*Hoạt động 2: Giới thiệu chơng trình nghề tin học văn phịng</b>


<i><b>a. Mơc tiªu: </b></i>


Giíi thiệu toàn bộ nội dung chơng trình Tin học văn phòng.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


1. Mục tiêu của chơng trình:
a. Kiến thức:


+Các khái nệm căn bản và các thao tác khi làm việc với hệ điều hành Windows
+Chức năng và các ứng dụng của các phần mèm WORD và EXCEL


+ Những kiến thức cơ sở về mạng máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Học sinh sư dơng m¸y tÝnh, giao tiÕp víi m¸y tÝnh thông qua hệ điều hành
+Có thể soạn thảo, trình bày, in văn bản


+Lp c bng tớnh, thc hin cỏc thao tác trên trang tính phục vụ cho cơng tác văn phòng


+ Sử dụng đợc các tài nguyên trong mạng cục bộ


+Tìm hiểu đợc thơng tin về nghề tin học văn phũng
2. Ni dung chng trỡnh:


1.Mở đầu


2.Hệ điều hành Windows
3.hệ soạn thảo văn bản Word
4.Chơng trình bảng tính EXCEL
5.Làm việc trong mạng cục bộ
6.Tìm hiểu nghề


c. Tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV: Giới thiệu môt cách khái quát về mục tiêu và nội dung
chơng trình nghề tin học văn phòng, phơng pháp học tập
nghề và vệ sinh an tồn lao đơng, để học sinh có một cái
nhìn tổng thể về nghề tin học văn phịng


HS : Theo dõi và ghi chép nội dung
chơng trình


<b>*Hot ng 3: Giới thiệu chơng trình nghề tin học văn phịng</b>
<i><b>a. Mục tiờu: </b></i>


Giới thiệu toàn bộ nội dung chơng trình Tin học văn phòng.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>



<b>IV. Bài tập về nhà</b>


Tỡm các tài liệu liên quan đến nội dung chơng trỡnh s hc.
<i>Ngy son: 27/07/2011</i>


<b>Tiết 2:</b>


<b>Phần ii: Hệ điều hành windows</b>
<b>Bài 2: Những kiến thức cơ sở </b>
<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>


1. KiÕn thøc


- Biêt đợc khái niệm hệ điều hành và các thành phần cơ bản của hệ điều hành Windows,
cỏch t chc thụng tin trờn a


2. Kỹ năng:


- Sử dụng thành thạo các thao tác với chuột.


- Lm vic trong môi trờng Windows, phân biệt đợc các đối tợng trong Windows
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chn bÞ cđa giáo viên: Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của häc sinh:


Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>



1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Khái niệm hệ điều hành và hệ điều hành Windows
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc khái niệm hệ điều hành và làm quen vi h iu hnh Windows
<i><b>b.Ni dung:</b></i>


1.Hệ điều hành là gì?


+ Tập hợp có tổ chức các chơng trình thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo giao tiếp
giữa ngời sử dụng với máy tính, cung cấp cácphơng tiện và dịch vụ đẻ ngịi sử dụng dễ


dµng thùc hiƯn chơng trình, quản lí và khai thác tài nguyên một c¸ch tèi u.


+ Hệ điều hành Windows do hãng Microsoft sản xuất giao diện đồ hoạ dựa trên khái niệm
“Cửa sổ”(Window), ngồi ra cịn có hệ thống biểu tợng, bảng chọn ...


2.Thao t¸c víi cht:


+ Di cht( Mouse Move)
+ Nh¸y chuét(Click)


+ Nhấp đúp chuột(Double click)
+ Nháy nút phải chuột(Right click)
+ Kéo thả chuột(Drag and drop)
c.Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



GV: Kiểm tra lại kiến thức cũ mà học sinh
đã học ở lớp 10 bằng cách phát phiếu học
tập cho từng nhóm, phiếu học tập có thẻ
dùng các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Néi dung phiÕu Gåm các câu hỏi sau:
Hệ điều hành là:


(A) Phần mềm hệ thống
(B) Phần mềm văn phòng
(C) Phần mềm ứng dụng


(D) Không thuộc phần nào trong các loại
trên


Hóy chn cõu tr li ỳng


Trong h iu hnh Windows tên tệp không
đợc dài quá bao nhiêu


(A) 8


(B) 11


(C) 12


(D) 255


Hóy chn cõu tr li ỳng



GV: Tổng hợp lại thành nội dung


GV: Quan sát hình bên (Treo tranh) hÃy chỉ
ra các thành phần chung cña mäi cửa sổ
trong Windows; các chơng trình ứng dụng;
Các b¶ng chän; ý nghĩa các thành phần
trong bảng chọn và các nút lệnhtrên thanh
công cụ


*Tìm hiểu cưa sỉ b¶ng chän


HS: Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi trong phiếu
học tập


HS: Ghi chÐp néi dung trả lời câu hỏi vào vở


HS: Xem tranh và thảo luận theo nhóm


HS: Thảo luận và chỉ ra trên hình vẽ các thành phần
chung của mọi cửa sổ trong Windows; các chơng trình
ứng dụng; Các bảng chọn; ý nghĩa các thành phần trong
bảng chọn và các nút lệnh trên thanh công c


HS: Xem tranh và thảo luận theo nhóm: Tìm hiĨu cưa
sỉ trong Windows


HS: Ghi néi dung vµo vë


HS: Xem tranh và thảo luận theo nhóm: Tìm hiểu cửa


sổ bảng chän


HS: Ghi néi dung vµo vë


HS: Ghi néi dung vµo vë
<i><b> IV. Cñng cè:</b></i>


- Nhắc lại những thành phần chung trong mọi cửa sổ của Windows.
- Nêu vai trò và vị trí của tin học văn phịng trong sản xuất v i sng
<b>V.Bi tp v nh:</b>


<b>Tìm hiểu thêm về hệ điều hành Windows</b>
<i>Ngày soạn: 27/07/2011</i>


<b>Tiết 3:</b>


<b>Bài 2: Những kiến thức cơ sở (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức


- Biết đợc khái niệm hệ điều hành và các thành phần cơ bản của hệ điều hành Windows,
cách tổ chức thụng tin trờn a


2. Kỹ năng:


- Lm vic trong mụi trờng Windows, phân biệt đợc các đối tợng trong Windows
<b>II- Ph ng tin dy hc:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.


2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Khái niệm hệ điều hành và hệ điều hành Windows
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc khái niệm hệ điều hành và làm quen với hệ điều hành Windows
<i><b>b.Nội dung:</b></i>


M«i trêng Windows


- Cửa sổ, bảng chọn: Trong Windows, ngời sử dụng thực hiện các công việc thông qua các
cửa sổ và hệ thống bảng chọn, các thành phần chung của mọi cửa sổ có: Thanh tiêu đề, các nút
thu nhỏ, nút điều chỉnh và nút đóng; thanh bảng chọn, thanh cơng cụ; các thanh cuốn


<i>Chó ý: Có thể thêm hoặc bớt các nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn chọn customize...Và thực</i>
hiện các thao tác cần thiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Bảng chọn Start chứa một nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows và xuất hiện
khi ta nháy cuột vào nút Start


*Thanh công việc: Mỗi lần mở một cửa sổ hay một chơng trình xuât hiện một nút đại diện
cho một chong trình hay một cửa sổ xuất hiện trên thanh công việc


*Chuyển đổi cửa sổ làm việc: Thực hiện 1 trong các cách sau:


+ Nháy vào biểu tợng chơng trình ứng dụng


+ Nh¸y vào 1 vị trí bất kỳ trên cửa sổ
+ Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab


*Tìm hiểu cửa sổ trong Windows


c.Tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


*Tìm hiểu cửa sổ bảng chọn


*Tìm hiểu thanh công cụ chuẩn
*Tìm hiểu bảng chọn Start


*Tìm hiểu thanh công việc


HS: Xem tranh và thảo luận theo nhóm: Tìm hiểu cửa
sổ bảng chọn


HS: Ghi nội dung vào vở


HS: Xem tranh và thảo luận theo nhóm: Tìm hiểu thanh
công cụ chuẩn


HS: Ghi nội dung vào vở


HS: Xem tranh và thảo luận theo nhóm: Tìm hiểu bảng
chọn Start



HS: Ghi nội dung vào vở


HS: Xem tranh và thảo luận theo nhóm: Tìm hiểu thanh
công việc


HS: Ghi néi dung vµo vë


<i><b> IV. Cđng cè:</b></i>


- Nhắc lại những thành phần chung trong mọi cửa sổ của Windows.
- Nêu vai trị và vị trí của tin học văn phịng trong sản xuất và đời sống
<b>V.Bài tập về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn: 01/08/2011</i>
<b>Tiết 4:</b>


<b>Bài 3: Làm việc với tệp và th mục</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Giỳp học sinh nắm đợc khái niệm File (tập tin) -Th mc (Folder)
2. K nng:


Giúp học sinh biết cách:
- Tạo một Folder


<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:



Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Tổ chức thông tin trong máy tính và làm việc với tệp và th mục
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Giúp học sinh nắm đợc cách hệ điều hành tổ chức lu trữ thông tin.</b></i>
- Thực hiện thành thạo các thao tác với tệp và th mục.


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


1. Tổ chức thông tin trong máy tính
2.Làm việc với tệp vµ th mơc:


a. Chọn đối tợng: Để chọn 1 đối tợng ta có thể thực hiện một trong các thao tác sau:
- Nháy chuột vào đối tợng đó


- Chọn nhiều đối tợng liên tiếp: Nháy vào đối tợng đầu tiên ấn Shift nháy vào đối tợng cuối
cùng


- Chọn nhiều đối tợng rời rạc: Giữ phím Ctrl Nháy chuột vào từng đối tợng
- Loại bỏ chọn : Nháy chuột vào bên ngồi đối tợng



c. TiÕn hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV: Nêu câu hỏi gợi ý để học sinh tự trình
bày


 Để xem cách tổ chức các tệp và th mục
<i>trên đĩa ta phải thực hiện cỏc thao tỏc nh</i>
<i>th no?</i>


<i> Trình bày các thao t¸c xem néi dung th</i>
<i>mơc?</i>


<i> Trình bày các thao tác tạo th mục mới</i>
<i> Trình bày các thao tác i tờn tp hoc</i>
<i>th mc?</i>


GV: Bổ sung nhiều phơng án, hoàn thiện
nội dung, ghi lên bảng


GV: Bổ sung nhiều phơng án, hoàn thiện
nội dung, ghi lên bảng


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác
nhau


HS: ghi nội dung bài học vào vở


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác


nhau


HS: ghi nội dung bài học vào vở


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác
nhau


HS: ghi nội dung bài học vào vở
<b>IV.Củng cố:</b>


- Nêu các bớc thực hiện các thao tác: Đổi tên; sao chép; di chuyển; xoá th mục, tệp.
<b>V.Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Ngày soạn: 01/08/2011</i>
<b>Tiết 5:</b>


<b>Bài 3: Làm việc với tệp và th mục (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Giỳp hc sinh nắm đợc khái niệm File (tập tin) -Th mục (Folder)
2. Kỹ năng:


Gióp häc sinh biÕt c¸ch:


- C¸c thao t¸c trên file và th mục
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:



Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giỏo khoa, v ghi, ụn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Tổ chức thơng tin trong máy tính và làm việc với tệp và th mục
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Giúp học sinh nắm đợc cách hệ điều hành tổ chức lu trữ thông tin.</b></i>
- Thực hiện thành thạo các thao tác với tệp và th mục.


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


Lµm viƯc víi tƯp vµ th mơc:


a. Xem tổ chức các tệp và th mục trên đĩa: Có thể thực hiện 1 trong các thao tác:


Nháy đúp chuột vào để mở cửa sổ My computer Nhỏy nỳt Folder trờn thanh
cụng c


Nháy nút chuột phải trên nút Start nháy vào Explore


b. Xem nội dung th mục: Nháy chuột vào biểu tợng hoặc tên th mục
c. T¹o th mơc míi :



 Më th mơc chøa th mơc míi
 Nh¸y File New Folder  New folder


 Gâ tên th mục vào hộp New folder và Enter
d. Đổi tên tệp hoặc th mục :


Chn tp hoc th mục muốn đổi tên
 Nháy File Rename


 Gâ tªn míi vµ Enter
c. TiÕn hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>1. Trình bày các thao tác đổi tên tệp hoặc</i>
<i>th mục?</i>


<i>2. Tr×nh bày các thao tác Sao chÐp tƯp</i>
<i>hc th mục?</i>


<i>3. Trình bày các thao tác di chuyển tệp, th</i>
<i>mục?</i>


<i>4. Trình bày các thao tác xoá tệp hoặc th</i>
<i>mục?</i>


<i>5. Trình bày các thao tác khôi phục hoặc</i>
<i>xoá hẳn các tệp và th mục ở trong Recycle</i>
<i>Bin</i>



GV: Bổ sung nhiều phơng án, hoàn thiện
nội dung, ghi lên bảng


GV: Bổ sung nhiều phơng án, hoàn thiện
nội dung, ghi lên bảng


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác
nhau


HS: ghi nội dung bài học vào vở


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác
nhau


HS: ghi nội dung bài học vào vở


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác
nhau


HS: ghi nội dung bài học vào vở
<b>IV.Củng cố:</b>


- Nêu các bớc thực hiện các thao tác: Đổi tên; sao chép; di chuyển; xoá th mục, tệp.
<b>V.Bài tập về nhà</b>


<b>Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.</b>
<i>Ngày soạn: 01/08/2011</i>


<b>Tiết 6:</b>



<b>Bài 3: Làm việc với tệp và th mục (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bµi häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm File (tập tin) -Th mục (Folder)
2. Kỹ năng:


Thùc hiện tốt các thao tác:
- Tạo một Folder


- Các thao tác trên file và th mục
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giỏo khoa, v ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Tổ chức thơng tin trong máy tính và làm việc với tệp và th mục
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


- Thùc hiƯn thµnh thạo các thao tác với tệp và th mục.
<i><b>b.Nội dung:</b></i>


Làm việc với tệp và th mục:


a. Sao chép tệp hoặc th mục:


Chọn tệp hoặc th mục
Nháy Edit Copy


 Chọn đích cần sao chép
 Nháy Edit  Paste
b. Di chuyển tệp hoặc th mục:


 Chän tƯp hc th mơc
 Nh¸y Edit  Cut


 Chọn đích cần sao chép
 Nháy Edit  Paste
c. Xoá tệp hoặc th mục:


 Chän tệp hoặc th mục
Nháy Edit Delete


Chọn Yes (xoá): Chọn No (không)


d. Khụi phc hoc xoỏ hn cỏc th mục, tệp đã bị xoá
 Nháy đúp chuột lên biểu tợngRecycle bin
 Chọ đối tợng muốn khôi phục hoặc xốhẳn
 Nháy File  Restore (khơi phục) hoặc
File  Delete (xoỏ)


- Để làm sạch thùng rác ta mở Recycle bin
- Nháy Empty the Recycle bin



c. Tiến hành


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV: Tæ chøc cho häc sinh thao t¸c


 Để xem cách tổ chức các tệp và th mục
<i>trên đĩa ta phải thực hiện cỏc thao tỏc nh</i>
<i>th no?</i>


<i> Trình bày các thao t¸c xem néi dung th</i>
<i>mơc?</i>


<i> Trình bày các thao tác tạo th mục mới</i>
<i> Trình bày các thao tác i tờn tp hoc</i>
<i>th mc?</i>


<i> Trình bày các thao tác Sao chép tệp hoặc</i>
<i>th mục?</i>


<i> Trình bày các thao tác di chuyển tệp, th</i>
<i>mục?</i>


<i> Trình bày c¸c thao t¸c xo¸ tệp hoặc th</i>
<i>mục?</i>


<i> Trình bày các thao tác khôi phục hoặc</i>
<i>xoá hẳn các tệp và th mục ở trong Recycle</i>
<i>Bin</i>



GV: Bổ sung nhiều phơng án, hoàn thiện
nội dung, ghi lên bảng


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng ¸n kh¸c
nhau


HS: ghi néi dung bµi häc vµo vë


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác
nhau


HS: ghi nội dung bài học vào vở


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác
nhau


HS: ghi nội dung bài học vào vở


HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu các phơng án khác
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Thực hiện các thao tác: Đổi tên; sao chép; di chuyển; xoá th mục, tệp.
<b>V.Bài tập về nhà</b>


<b>Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.</b>
<i>Ngày soạn: 02/08/2011</i>


<b>Tiết 7:</b>


<b>Bài 4: Một số tính năng khác trong Windows</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


Hiu khỏi nim ng tt.
2. K năng:


- Biết khởi động chơng trình và kết thúc chơng trỡnh;
- Bit to ng tt;


tìm tệp và th mục


<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giỏo khoa, vở ghi, ôn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Khởi động và kết thúc chơng trình, tạo đờng tắt, mở một tài liệu mới mở gần đây.
Tìm một tệp hay một th mục.


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>- Hiểu khái niệm đờng tắt.</b></i>



- Biết khởi động chơng trình và kết thúc chơng trình;
- Biết tạo đờng tắt;


- Nắm đợc một số tính năng khác trong Windows: mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và
th mục


<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i>1. Khởi động </i>


- Cách 1: Khởi động bằng cách dùng bảng chọn Start


Nháy start->All Programs -> tìm nhóm chứa chơng trình cần khởi động
- Cách 2: Nháy đúp vào biểu tợng của chơng trình


<i>2. KÕt thóc</i>


Nháy File-> Exit(hoặc File Close)
<i>3. To ng tt</i>


<i>4.Mở một tài liệu mới mở gần đây</i>
Vào My Recent Documents
<i>5. Tìm một tệp hay th mục</i>


- Nháy nút StartSearch . Xuất hiện hộp thoại Search Results xuất hiện
- Nháy vào All files and folders. Nháy search.


<b>c.Tiến hành:</b>



Hot ng thy Hot ng trũ



<i><b>- Mỗi nội dung giáo viên phát vấn học sinh cách </b></i>
<i>làm nh thế nào?</i>


<i>- Giáo viên làm mẫu cho học sinh thực hiện các </i>
thao tác


<i><b>- Học sinh trả lời câu hỏi</b></i>
<b>- Quan sát, ghi chép </b>
<b>IV. Củng cố:</b>


Nhắc lại các thao t¸c


- Khởi động chơng trình và kết thúc chơng trình;
- To ng tt;


- Mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và th mục
V. Bài tập về nhà: Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
<i>Ngày soạn: 02/08/2011</i>


<b>Tiết 8:</b>


<b>Bài 4: Một số tính năng khác trong Windows (tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


Hiu khỏi nim ng tt.
2. Kỹ năng:



- Biết tạo đờng tắt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giỏo khoa, vở ghi, ôn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Khởi động và kết thúc chơng trình, tạo đờng tắt, mở một tài liệu mới mở gần đây.
Tìm một tệp hay một th mục.


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>- Hiểu khái niệm đờng tắt.</b></i>


- Biết khởi động chơng trình và kết thúc chơng trình;
- Biết tạo đờng tắt;


- Nắm đợc một số tính năng khác trong Windows: mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và
th


<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i>1. Tạo đờng tt</i>



<i>2. Mở một tài liệu mới mở gần đây</i>
Vào My Recent Documents
<i>3. Tìm một tệp hay th mục</i>


- Nháy nót StartSearch . Xt hiƯn hép tho¹i Search Results xt hiện
- Nháy vào All files and folders. Nháy search.


<b>c.Tiến hành:</b>



Hot ng thy Hot ng trũ


<i><b>- Mỗi nội dung giáo viên phát vấn học sinh cách </b></i>
<i>làm nh thế nào?</i>


<i>- Giáo viên làm mẫu cho học sinh thực hiện các </i>
thao tác


<i><b>- Học sinh trả lời câu hỏi</b></i>
<b>- Quan sát, ghi chép </b>
<b>IV. Củng cố:</b>


Nhắc lại các thao tác


- Khi động chơng trình và kết thúc chơng trình;
- Tạo đờng tt;


- Mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và th mục
V. Bài tập về nhà: Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
<i>Ngày soạn: 02/08/2011</i>



<b>Tiết 9:</b>


<b>Bài 4: Một số tính năng khác trong Windows (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>


1. KiÕn thøc:


Hiểu khái niệm đờng tắt.
2. Kỹ năng:


- Biết khởi động chơng trình và kết thúc chơng trình;
- Biết tạo đờng tắt;


- Nắm đợc một số tính năng khác trong Windows: mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tp v
th mc


<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị cđa häc sinh:


Sách giáo khoa, vở ghi, ơn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Khởi động và kết thúc chơng trình, tạo đờng tắt, mở một tài liệu mới mở gần đây.
Tìm một tệp hay một th mục.



<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Nắm đợc một số tính năng khác trong Windows: mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tp v
th


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i>1.Mở một tài liệu mới mở gần đây</i>
Vào My Recent Documents
<i>2. T×m mét tƯp hay th mơc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c.Tiến hành:</b>



Hot ng thy Hot ng trũ


<i><b>- Mỗi nội dung giáo viên phát vấn học sinh cách </b></i>
<i>làm nh thế nào?</i>


<i>- Giáo viên làm mẫu cho học sinh thực hiện các </i>
thao tác


<i><b>- Học sinh trả lời câu hỏi</b></i>
<b>- Quan sát, ghi chép </b>
<b>IV. Củng cố:</b>


Nhắc lại c¸c thao t¸c


- Khởi động chơng trình và kết thúc chơng trình;
- Tạo đờng tắt;



- Më tµi liƯu míi më gần đây, tìm tệp và th mục
V. Bài tập về nhà: Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
<i>Ngày so¹n: 03/08/2011</i>


<b>TiÕt 10:</b>


<b>Bài 5: Control Panel và việc thiết đặt hệ thống</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc một số chức năng của Control


- Nắm đợc nội dung của một số thiết đặt hệ thống đơn giản.
2. Kỹ năng:


- Thay đổi đợc một số tùy biến đơn giản của Windows;
- Có khả năng cài đặt máy in trong Windows


<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị cđa häc sinh:


Sách giáo khoa, vở ghi, ơn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.


2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Tìm hiểu Control Panel, một số thiết đặt hệ thống và cài đặt máy in.
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<b>Giúp học sinh tìm hiểu Control Panel, một số thiết đặt hệ thống và cài đặt máy in</b>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>


1. Control Panel


2. Một số thiết đặt hệ thống
3. Cài đặt máy in


<b>c.TiÕn hµnh:</b>



Hoạt động thầy Hoạt động trị


<i>- Giáo viên giới thiệu và thực hành mẫu lần lợt </i>


các thao tác mở, thiết đặt hệ thống, cài đặt máy in - Lắng nghe, quan sát, ghi bài- Đa ra các thắc mắc
* Hoạt động 2: Thực hành


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc cách khởi động và sử dụng một số chơng trình trong Control Panel.
<i><b>b.Nội dung:</b></i>


- Khởi động và sử dụng một số chơng trình trong Control Panel
- Thay đổi một số thiết đặt hệ thống đơn giản.



- Cài đặt máy in

<b>c.Tiến hành:</b>



Hoạt động thầy Hoạt ng trũ


- GV đa ra nội dung thực hành


- Hng dẫn học sinh thực hành - Khởi dộng Control Panel- Thiết đặt thời gian, ngày tháng
- Thay đổi hình ảnh màn hình nền
- Đặt chế độ nghỉ cho màn hình
- Kt thỳc Contrlo Panel


<b>IV. Củng cố: Nhắc lại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn: 03/08/2011</i>
<b>Tiết 10:</b>


<b>Bi 5: Control Panel v vic thiết đặt hệ thống (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc một số chức năng của Control


- Nắm đợc nội dung của một số thiết đặt hệ thống đơn giản.
2. Kỹ năng:


- Thay đổi đợc một số tùy biến đơn giản của Windows;
- Có khả năng ci t mỏy in trong Windows



<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giỏo khoa, v ghi, ôn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Tìm hiểu Control Panel, một số thiết đặt hệ thống và cài đặt máy in.
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<b>Giúp học sinh tìm hiểu Control Panel, một số thiết đặt hệ thống và cài đặt máy in</b>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>


Control Panel


Một số thiết đặt hệ thống
Cài đặt máy in


<b>c.TiÕn hµnh:</b>



Hoạt động thầy Hoạt động trị


<i>- Giáo viên giới thiệu và thực hành mẫu lần lợt </i>


các thao tác mở, thiết đặt hệ thống, cài đặt máy in - Lắng nghe, quan sát, ghi bài- Đa ra các thắc mắc


* Hoạt động 2: Thực hành


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


<b>Giúp học sinh nắm đợc cách khởi động và sử dụng một số chơng trình trong Control</b>
<b>Panel.</b>


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


- Khởi động và sử dụng một số chơng trình trong Control Panel
- Thay đổi một số thiết đặt hệ thống đơn giản.


- Cài đặt máy in

<b>c.Tiến hành:</b>



Hoạt động thầy Hoạt động trũ


- GV đa ra nội dung thực hành
- Hớng dẫn häc sinh thùc hµnh


- Khởi dộng Control Panel
- Thiết đặt thời gian, ngày tháng
- Thay đổi hình ảnh màn hình nền
- Đặt chế độ nghỉ cho màn hình
- Kết thúc Contrlo Panel


<b>IV. Củng cố: Nhắc lại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày so¹n: 03/08/2011</i>
<b>TiÕt 11:</b>



<b>Bài 5: Control Panel và việc thiết đặt hệ thống (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc một số chức năng của Control


- Nắm đợc nội dung của một số thiết đặt hệ thống đơn giản.
2. Kỹ năng:


- Thay đổi đợc một số tùy biến đơn giản của Windows;
- Có khả năng cài đặt mỏy in trong Windows


<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bÞ cđa häc sinh:


Sách giáo khoa, vở ghi, ơn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Tìm hiểu Control Panel, một số thiết đặt hệ thống và cài đặt máy in.
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<b>Giúp học sinh tìm hiểu Control Panel, một số thiết đặt hệ thống và cài đặt máy in</b>


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<b>Control Panel</b>


<b>Một số thiết đặt hệ thống</b>
<b>Cài đặt máy in</b>


<b>c.TiÕn hµnh:</b>



Hoạt động thầy Hoạt động trị


<i>- Giáo viên giới thiệu và thực hành mẫu lần lợt </i>
các thao tác mở, thiết đặt hệ thống, cài đặt máy in


- Lắng nghe, quan sát, ghi bài
- Đa ra các thắc m¾c


* Hoạt động 2: Thực hành
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<b>Giúp học sinh nắm đợc cách khởi động và sử dụng một số chơng trình trong Control</b>
<b>Panel.</b>


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


- Khởi động và sử dụng một số chơng trình trong Control Panel
- Thay đổi một số thiết đặt hệ thống đơn giản.


- Cài đặt máy in

<b>c.Tiến hành:</b>




Hoạt động thầy Hoạt động trị


- GV ®a ra néi dung thùc hµnh


- Hớng dẫn học sinh thực hành - Khởi dộng Control Panel- Thiết đặt thời gian, ngày tháng
- Thay đổi hình ảnh màn hình nền
- Đặt chế độ nghỉ cho màn hình
- Kết thúc Contrlo Panel


<b>IV. Củng cố: Nhắc lại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn: 03/08/2011</i>
<b>TiÕt 12:</b>


<b>Bài 5: Control Panel và việc thiết đặt hệ thống (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc một số chức năng của Control


- Nắm đợc nội dung của một số thiết đặt hệ thống đơn giản.
2. Kỹ năng:


- Thay đổi đợc một số tùy biến đơn giản của Windows;
- Có khả năng cài đặt máy in trong Windows


<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:



Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị cđa häc sinh:


Sách giáo khoa, vở ghi, ơn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Tìm hiểu Control Panel, một số thiết đặt hệ thống và cài đặt máy in.
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<b>Giúp học sinh tìm hiểu Control Panel, một số thiết đặt hệ thống và cài đặt máy in</b>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>


Control Panel


Một số thiết đặt hệ thống
Cài đặt máy in


<b>c.Tiến hành:</b>



Hot ng thy Hot ng trũ


<i>- Giáo viên giới thiệu và thực hành mẫu lần lợt </i>


cỏc thao tỏc mở, thiết đặt hệ thống, cài đặt máy in - Lắng nghe, quan sát, ghi bài- Đa ra các thắc mắc
* Hoạt động 2: Thực hành



<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc cách khởi động và sử dụng một số chơng trình trong Control Panel.
<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<b>- Khởi động và sử dụng một số chơng trình trong Control Panel</b>
<b>- Thay đổi một số thiết đặt hệ thống đơn giản.</b>


<b>- Cài đặt máy in</b>

<b>c.Tiến hành:</b>



Hoạt động thầy Hoạt động trò


- GV ®a ra néi dung thùc hµnh


- Hớng dẫn học sinh thực hành - Khởi dộng Control Panel- Thiết đặt thời gian, ngày tháng
- Thay đổi hình ảnh màn hình nền
- Đặt chế độ nghỉ cho màn hình
- Kết thúc Contrlo Panel


<b>IV. Củng cố: Nhắc lại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày soạn 04/08/2011</i>
<b>Tiết 13:</b>


<b>Bài 6: Ôn tập và thực hành tổng hợp</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:



- H thng li ton bộ các kiến thức đã học về hệ điều hành Windows
2. K nng:


- Thực hành thành thạo các thao tác làm việc với hệ điều hành Windows
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giỏo khoa, v ghi, ôn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kim tra s s.
2. Ni dung


- Khi ng Windows.


- Ôn lại cách tổ chức thông tin trên máy tính.
- Làm viƯc víi tƯp vµ th mơc.


- Làm việc với chơng trình ứng dụng, tạo đờng tắt.


- Sử dụng Control Panel để thiết đặt các tham sơ hệ thống.
- Đóng tất cả các chơng trình.


<b>c.TiÕn hµnh:</b>



Hoạt động thầy Hoạt động trị



<i>- Nêu ra các câu hỏi để học sinh ôn lại kiến thức</i>
- Nêu nội dung thực hành


- Th¶o luËn, tr¶ lời các câu hỏi


- Thực hành theo nội dung yêu cầu của giáo viên
<b>III. Đánh giá kết quả </b>


<i>Ngày soạn 04/08/2011</i>
<b>Tiết 14:</b>


<b>Bài 6: Ôn tập và thực hành tổng hợp (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- H thng lại toàn bộ các kiến thức đã học về hệ iu hnh Windows
2. K nng:


- Thực hành thành thạo các thao tác làm việc với hệ điều hành Windows
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giỏo khoa, vở ghi, ôn lại những kiến thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>



1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Nội dung


- Khởi động Windows.


- Ôn lại cách tổ chức thông tin trên máy tÝnh.


- Làm việc với tệp và th mục. - Làm việc với chơng trình ứng dụng, tạo đờng tắt.
- Sử dụng Control Panel để thiết đặt các tham sô hệ thng.


- Đóng tất cả các chơng trình.

<b>c.Tiến hành:</b>



Hot ng thy Hoạt động trò


<i>- Nêu ra các câu hỏi để học sinh ụn li kin thc</i>


- Nêu nội dung thực hành - Thảo luận, trả lời các câu hỏi- Thực hành theo nội dung yêu cầu của giáo viên
<b>III. Đánh giá kết quả </b>


<i>Ngày soạn 04/08/2011</i>
<b>Tiết 15:</b>


<b>Bài 6: Ôn tập và thực hành tổng hợp (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học về hệ điều hành Windows


2. Kỹ năng:


- Thùc hành thành thạo các thao tác làm việc với hệ điều hành Windows
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng.
2.Chuẩn bị cña häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Nội dung


- Khởi ng Windows.


- Ôn lại cách tổ chức thông tin trên máy tính.
- Làm việc với tệp và th mục.


- Lm việc với chơng trình ứng dụng, tạo đờng tắt.


- Sử dụng Control Panel để thiết đặt các tham sô hệ thống.
- Đóng tất cả các chơng trình.


<b>c.TiÕn hµnh:</b>



Hoạt động thầy Hoạt động trò


<i>- Nêu ra các câu hỏi để học sinh ụn li kin thc</i>



- Nêu nội dung thực hành - Thảo luận, trả lời các câu hỏi- Thực hành theo nội dung yêu cầu của giáo viên
<b>III. Đánh giá kết quả </b>


<i>Ngày soạn: 05/08/2011</i>


<b>Tiết 16: Kiểm tra</b>
I. Mơc tiªu:


- Biết đợc những kiến thức cơ sở của Hệ điều hành Windows.
- Các thao tác với tệp và th mc.


- Một số tính năng khác trong Windows.
<b>II. Nội dung</b>


<b>1. Câu hỏi:</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:</b>


a. Th mc cú th cha tp v chứa th mục con
b. Tệp có thể chứa th mục và chứa tệp con
c. ổ đĩa gọi là tệp


d. TÖp là thành phần nhỏ nhất chứa thông tin.
<b>Câu 2: Hệ ®iỊu hµnh lµ:</b>


a. Bộ chơng trình xử lý lệnh của máy tính
b. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy



c. Chơng trình quản lý hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính
d. Phần mềm ứng dụng


<b>Câu 3: Thao tác nào sau đây dùng để tạp tệp mới:</b>
a. File->New->Folder


b. File->Rename
c. Edit->Copy
d. File->Delete


<b>Câu 4: Để đóng cửa sổ một chơng trình ta thực hiện:</b>
a. File->Exit


b. Dùng nút Close trên thanh tiêu đề
c. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4


d. Tất cả phơng án trên
<b>B. Tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1(3đ): Nêu các chức năng chính của hệ điều hành.</b>


<b>Câu 2(4đ): Mô tả các thành phần cơ bản trong giao diện hệ điều hành Windows, chức năng của </b>
từng loại?


<b>2. Đáp án:</b>


A. Trắc nghiệm: Câu 1:b; câu 2: c; Câu 3: a; câu 4: d
B. Tự luận:


Câu 1: Chức năng:



- Đảm bảo giao tiếp giữa ngời dùng và hệ thống
- Cung cấp các phơng tiện và dịch vụ


- Quản lý chặt chẽ tài nguyên của máy tính
- Tổ chức khai thác thông tin thuận tiện và tối u.


Câu 2: Thành phần trong giao diện hệ điều hành Windows:
- Cửa sổ chơng trình


- Bảng chọn
- Bảng chọn Start
- Thanh công việc
<i>Ngày soạn 06/08/2011</i>
<b>Tiết 17:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:


- Hệ thống lại các khái niệm cơ bản của hệ soạn thảo văn bản;
- Hiểu các quy tắc cơ bản trong việc soạn thảo văn bản;
2. Kỹ năng:


- Phõn bit đợc các thành phần cơ bản của văn bản;
II. Ph<b> ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyết trình, vấn đáp, làm mẫu và thực hành.
III. Đồ dùng dạy học:


1. Chuẩn bị của giáo viên:



- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:


- SGK, v ghi bài,.
IV. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ: không


3.Các hoạt động:


<b>*Hoạt động 1: Khởi động, lu văn bản và đóng chơng trình MS Word</b>
<i><b>a. Mục tiêu</b></i>


- Giúp học sinh thực hiện thành thạo các thao tác mở, tạo mới, lu một văn bản và đóng chơng
trình soạn thảo văn bản.


<i><b>b. Néi dung</b></i>


<b>- Các cách khởi động MS Word:</b>


<i><b>Cách 1: Khởi động từ thanh Task Bar: Chọn Start/Programs/Microsoft Word.</b></i>


<i><b>Cách 2: Nháy đúp chuột vào biểu tợng Microsoft Word ( ) trên màn hình (hoặc di vệt</b></i>
sáng đến biểu tợng Microsoft Word rồi bấm Enter).


<i><b>C¸ch 3: Nh¸y chuột vào biểu tợng Microsoft Word ở trên thanh Task Bar.</b></i>
<b>- Đóng chơng trình MS Word:</b>


<i><b>Cỏch 1: Nhỏy chut vo nút Close (X) ở trên thanh tiêu đề (góc trên phi ca trỡnh son</b></i>


tho).


<i><b>Cách 2: Vào menu File, chọn Exit (hoặc bấm Alt + F, X).</b></i>
<i><b>Cách 3: Bấm tổ hợp phím Alt + F4.</b></i>


<i><b>c.</b></i> Tiến hành


<b>Hot ng thy</b> <b>Hoạt động trò</b>


- Các em hãy nêu các cách mà em biết để mở chơng trình soạn thảo
<i>văn bản(MS Word)?</i>


- Giáo viên thức hiện mẫu các thao tác mở chơng trình theo 3 cách.
<i>- Các em hÃy nêu cách tạo mới, lu một văn bản?</i>


- Cỏc em hóy nờu cỏch đóng chơng trình soạn thảo văn bản?


- Giáo viên thức hiện mẫu các thao tác đóng chơng trình theo 3
cỏch.


- Giáo viên yêu cầu một vài học sinh lên làm mẫu các thao tác và
nhận xét kết quả.


<b>- Trả lời câu hỏi</b>


- Lắng nghe, quan sát, ghi bài
- Trả lời câu hỏi


-Lắng nghe, quan sát, ghi bài
- Quan s¸t, nhËn xÐt(nÕu cã)


<b>IV-Cđng cè</b>


- Làm lại các thao tác : Mở, đóng chơng trình MS Word, thực hiện các thao tác: Chọn khối,
di chuyển, sao chép, xoá khối vn bn.


<b>V-Bài tập về nhà</b>


- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa trang 47
<i>Ngày soạn 06/08/2011</i>


<b>Tiết 18:</b>


<b>Bài 7: ôn lại một số khái niệm cơ bản (tiếp)</b>
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức:


- Hiu c ni dung các thao tác biên tập văn bản, gõ văn bản chữ việt, các chế độ hiển thị
2. Kỹ năng:


- Thành thạo các thao tác: khởi động và kết thúc Word, gõ văn bản, gõ chữ Việt, sửa chữa
trong văn bản, hiển thị văn bản trong các chế độ khác nhau.


II. Ph<b> ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyt trỡnh, vn đáp, làm mẫu và thực hành.
III. Đồ dùng dạy học:


1. Chuẩn bị của giáo viên:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Chun bị của học sinh:
- SGK, vở ghi bài,.
IV. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ: không


3.Các hoạt động:


<b>*Hoạt động 1: Thực hành</b>
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


Giúp học sinh thực hiện thành thạo các thao tác cơ bản đối với hệ soạn thảo văn bản.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Bài 1: Phân biệt các thành phần cơ bản của màn hình soạn thảo MS Word. Thực hiện các</b></i>
thao tác: Tạo mới, mở, đóng, lu văn bản và kt thỳc Word.


<i><b>Bài 2 Trả lời các câu hỏi sau:</b></i>


<i><b>-</b></i> Nêu sự khác nhau giữa dòng và câu?


<i><b>-</b></i> Ti sao khi gõ đến cuối dịng ta khơng chuyển sang dịng mới bằng cách nhấn
phím Enter?


<i><b>-</b></i> Hãy lí giải tại sao các dấu chấm câu cần đợc gõ sát với kí tự trớc nó?
<i><b>-</b></i> Phân biệt giữa trang văn bản và trang màn hình?


<i><b>-</b></i> Sử dụng định dạng nào để phân biệt các đoạn văn với nhau?


<i><b>-</b></i> Tại sao ta khống sử dụng một vài kí tự trống ở đầu đoạn văn để căn lề? Có cơng


cụ nào để làm điều ny?


<i><b>Bài 3: Điền vào bảng trang 45 ý nghĩa của các nút lệnh.</b></i>
<i><b>Bài 4: Gõ văn bản hình 3.4 và sửa hết các lỗi nếu có.</b></i>
c.Tiến hành:


<b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b>


- Yêu cầu học sinh mở máy và thực hành theo
nội dung yêu cầu của giáo viên


- Quan sát học sinh thực hành và hớng dẫn, trợ
giúp.


- Khởi động Word, thực hiện các thao tác: tạo mới,
mở, úng vn bn, v kt thỳc Word


- Phân biệt các thành phần cơ bản của văn bản.
- Thực hiện gõ văn bản, tuân thủ các quy tắc gõ
văn bản thông thờng.


- Sửa chữa và lu văn bản, kết thúc Word.
<b>IV-Củng cè</b>


- Làm lại các thao tác : Mở, đóng chơng trình MS Word, thực hiện các thao tác: Chọn khối,
di chuyển, sao chép, xố khối văn bản.


<b>V-Bµi tËp vỊ nhµ</b>


- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa trang 47


<i>Ngày soạn 06/08/2011</i>


<b>Tiết 19:</b>


<b>Bài 8: Định dạng văn bản</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc khái niệm định dạng văn bản, mục đích, ý nghĩa của định dạng văn bản.
2. Kỹ năng


- Thực hiện thành thạo việc định dạng kí tự và định dạng đoạn văn theo mẫu.
<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyết trình, vấn đáp, làm mẫu và thực hành.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:


- SGK, v ghi bài,.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


- Yêu cầu một học sinh lên thực hiện mở chơng trình Word, tạo một văn bản mới và lu với tên
của hc sinh ú.



- Cho một văn bản có sẵn nội dung, yêu cầu một học sinh lên thực hiện thao tác sao chép, di
chuyển và xoá khối văn bản


3. Các hoạt động:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu các khái niệm và mục đích của việc định dạng văn bản
<i><b>a.Mục tiêu:</b></i>


Học sinh hiểu đợc khái niệm và mục đích của việc định dạng văn bản
<i><b> b. Nội dung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nào đó.


- Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây
ấn tợng.


c.TiÕn hµnh


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


- Em hãy kể tên các loại văn bản mà em biết? Nhận xét
<i>sự khác nhau giữa các loại văn bản đó?</i>


- Giáo viên có thể gợi ý một số loại văn bản nh: Các loại
công văn, thông báo, giấy giới thiệu, giấy mời, quyết
định, danh sách lớp,....mỗi loại đợc trình bày theo một
hình thức, một kiểu dáng khác nhau.


- GV đa ra 2 văn bản: một cha định dạng, một đã đợc


định dạng và yêu cầu học sinh nhận xét từ đó giáo viên
kết luận về mục đích của định dạng vn bn


- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe, quan sát


- Lắng nghe, quan sát, ghi bài


<b>* Hot ng 2: Tỡm hiểu định dạng kí t, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang văn bản</b>
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


Giúp học sinh biết cách định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bn v nh dng trang
<i><b>b.Ni dung</b></i>


<b>1. Định dạng kí tự</b>


- Thay đổi mẫu ký tự (Font): nháy chuột vào hình tam giác màu
đen hớng xuống trong hộp tên Font. Một danh sách các tên font hiện
ra, từ đó chọn Font cần sử dụng.


- Thay đổi cỡ ký tự (Point size - cỡ chữ): nháy chuột vào hình
tam giác mày đen trong hộp Point size , chọn số chỉ cỡ Font.


<b>Chú ý: nếu muốn tăng cỡ Font lên một 1 đơn vị thì bấm Ctrl</b>
<b>+ ], nếu muốn giảm cỡ Font xuống 1 đơn vị thì bấm Ctrl + [.</b>


- Thay đổi kiểu ký tự (Type Style):


 Cã ba kiĨu thĨ hiƯn: §Ëm (Bold), Nghiêng (Italic), Gạch chân (Underline).



Có thể kết hợp nhiều kiểu chữ với nhau. Ví dụ: Đậm nghiêng, nghiêng gạch chân.


Mun chn kiu no thỡ Click chut vo một trong các ký tự B, I, U trên
thanh định dạng (hoặc nhấn các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I, Ctrl + U). Muốn
huỷ bỏ thì lặp lại các thao tác trên.


 Để định dạng đầy đủ, thực hiện lnh


<b>Format/Font (hoặc bấm Ctrl + D), hộp thoại sau xt hiƯn:</b>
Trong hép tho¹i cã ba mơc sau:


<b>-</b> Mục định dạng văn bản (Font): Định dạng một cách chi tiết văn bản đã đợc chọn
nh Font, kiểu, cỡ của chữ hay màu sắc và một số hiệu ứng khác.


Định dạng gạch dới (Underline): Có một số kiểu gạch dới sau:
<b>None: Không gạch. </b> <b>Single: Gạch nét đơn nhạt.</b>
<b>Double: Gạch nét đôi. </b> <b>Word only: Chỉ gạch các từ.</b>
<b>Dotted: Đ</b> ờng gạch chấm . <b>Thick: Gạch nét đơn đậm.</b>


<b>Dash: Gạch nét đứt. </b> <b>Dot Dash: Đ</b> ờng gạch ngang chấm .
<b>Dot dot dash: Đ</b> ng gch chm chm ngang .


<b>Wave: Gạch đ</b> ờng l în sãng .


Chọn màu chữ : Click chuột vào ô Color chn mu cho ch.


Các hiệu ứng (Effects):


<b>Strikethrough: Đờng g¹ch ngang.</b>



<b>Double Strikethrough: Đờng gạch ngang đơi.</b>
<b>Superscript: Chỉ số trên a</b>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...


Nếu chọn nút Defaut thì các thơng số định dạng sẽ đợc lấy làm trị mặc nhiên cho mỗi
lần khởi động Word hoặc mở một văn bản mới.


<b>-</b> Mục định dạng ký tự (Character Spacing): Có thể định dạng cỡ ký tự theo mức độ
tỷ lệ % so với cở chữ hiện thời ở mục Scale, hoặc định dạng khoảng cách giữa các ký tự ở mục
<b>Spacing.</b>


<b>-</b> Mục Animation: Bổ sung một số hiệu ứng đặc biệt khác cho văn bản nh Khung
viền động, nền hoa văn động,...


Sau khi định dạng xong, nhấn nut OK để kết thúc và đóng hộp thoại lại.
<b>IV- Củng cố</b>


Nhắc lại các kiến thức cần nhớ về định dạng kí tự, đoạn văn bản và định dạng trang.
<b>V- Bài tp v nh</b>


Trả lời các câu hỏi trong SGK-Trang 53
<i>Ngày soạn 06/08/2011</i>


<b>Tiết 20:</b>


<b>Bài 8: Định dạng văn bản (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>


1. KiÕn thøc:



- Hiểu đợc khái niệm định dạng văn bản, mục đích, ý nghĩa của định dạng văn bản.
- Biết đợc các nội dung định dạng văn bản c bn.


2. Kỹ năng


- Thc hin thnh tho vic nh dạng kí tự và định dạng đoạn văn theo mẫu.
- Soạn thảo đợc văn bản đơn giản


<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyt trỡnh, vn ỏp, lm mu và thực hành.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


1. ChuÈn bÞ của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiÕu.
2. Chn bÞ cđa häc sinh:


- SGK, vở ghi bài,.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


- Yêu cầu một học sinh lên thực hiện mở chơng trình Word, tạo một văn bản mới và lu với tên
của học sinh ú.


- Cho một văn bản có sẵn nội dung, yêu cầu một học sinh lên thực hiện thao tác sao chép, di
chuyển và xoá khối văn bản



3. Cỏc hot động:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu các khái niệm và mục đích của việc định dạng văn bản
<i><b>a.Mục tiêu:</b></i>


Học sinh hiểu đợc khái niệm và mục đích của việc định dạng văn bản
<i><b> b. Nội dung:</b></i>


- Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dới một dạng cụ thể
nào đó.


- Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây ấn
t-ợng.


<i><b>c.TiÕn hµnh</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu định dạng đoạn văn bản và định dạng trang văn bản</b>
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


Giúp học sinh biết cách định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang
<i><b>b.Nội dung</b></i>


<i><b>1. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph): Cho phép thay đổi cách hiển thị của một đoạn văn</b></i>
bản nh căn lề, chọn khoảng lùi vào cho dịng đầu đoạn văn,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hình 8. Hộp thoại định dạng đoạn văn bản.</b></i>
Trong mục Indents and Spacing: định dạng lề, khoảng cách.
<b>-</b> Mục Alignment: Canh biên lề cho đoạn văn bản:


<i><b>Left (Right): Canh đều theo biên trái (phi).</b></i>



<i><b>Centered: Canh vào giữa.</b></i>


<i><b>Justified: Canh u hai biờn (trỏi v phi).</b></i>
<b>-</b> Mc Indentation:


<i><b>Left (Right): Đặt lề trái (phải) cho đoạn văn bản.</b></i>


<i><b>Special: Đặt lùi vào cho dòng đầu cảu ®o¹n.</b></i>


<b>-</b> Mục Spacing: định dạng khoảng các giữa các dịng, các đoạn.


<i><b>Before: khoảng cách giữa đoạn đợc chọn và đoạn trớc.</b></i>


<i><b>After: khoảng cách giữa đoạn đợc chọn và đoạn sau.</b></i>


<i><b>Line spacing: đặt khoảng cách giữa các dòng trong đoạn:</b></i>


<i>Single: cách dịng đơn. </i> <i>Double: cách dịng đơi.</i>
<i>1,5 lines: cách một dòng rỡi. </i> <i>Aleast: cách dòng nhỏ nhất.</i>
<i>Exactly: cách dòng chính xác theo giá trị của con số do ngời sử dụng nhập vào ở mục By.</i>


Có thể định dạng đoạn văn bản nhanh bằng thanh định dạng (Formating bar) hoặc các tổ
hợp phím nóng hoặc dùng thớc:


Canh lỊ cho đoạn văn bản: nháy chuột vào các biểu tợng:


Left (Ctrl + L) Justified (Ctrl + J)
Center (Ctrl + E) Right (Ctrl + L)



- Đặt lề trái, phải cho đoạn văn bản ta có thể rê chuột trên thớc (Ruler) để định dạng. Thớc trên
dùng để đặt lùi vào cho dòng đầu văn bản, thớc dới dùng để đặt lề trái, phi.


<i><b>3. Định dạng trang.</b></i>


- Xỏc nh cỏc tham s trang in: kích thớc trang giấy, lề giấy, gáy sách, các tiêu đề trang in...
- Vào menu File, chọn Page Setup...


c TiÕn hµnh


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


- Định dạng ký tự bao gồm những định dạng nào?
<i>cách làm cụ thể nh thế nao?</i>


- GV tổng hợp ý kiến và tiến hành thao tác định dạng
ki tự: Định dạng phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu
sắc...


<i>- ThÕ nµo là một đoạn văn bản?</i>
- GV đa ra khái niệm đoạn văn bản


<i>- nh dng on vn bn l nh dạng những gì?</i>
<i>- GV đa ra một văn bản cha định dạng và một văn</i>
bản đã đợc định dạng sẵn, sau đó tiến hành thao tác
định dạng trên văn bản cha đợc định dạng theo văn
bản mẫu.


- GV yêu câu 2 học sinh lên thực hiện định dạng
- Thế nào là định dạng trang?



- GV nêu các tham số định dạng và tiến hành định
dạng trang


- Tr¶ lêi câu hỏi
- Quan sát, ghi chép
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe, ghi chép
- Trả lời câu hỏi
- Quan sát, ghi nhớ


- Thực hiện, quan sát và nhận xét(nếu có)
- Trả lời câu hỏi


- Lắng nghe, quan sát, ghi chép
<b>IV- Cñng cè</b>


Nhắc lại các kiến thức cần nhớ về định dạng kí tự, đoạn văn bản và định dạng trang.
<b>V- Bi tp v nh</b>


Trả lời các câu hỏi trong SGK-Trang 53
<i>Ngày soạn 06/08/2011</i>


<b>Tiết 21:</b>


<b>Bài 8: Định dạng văn bản (tiếp)</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. KiÕn thøc:



- Biết đợc các nội dung định dạng văn bản cơ bản.
2. Kỹ năng


- Thực hiện thành thạo việc định dạng kí tự và định dạng đoạn văn theo mẫu.
- Soạn thảo đợc văn bản đơn gin


<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyt trỡnh, vấn đáp, làm mẫu và thực hành.
<b>III. Đồ dùng dạy hc: </b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


- Yêu cầu một học sinh lên thực hiện mở chơng trình Word, tạo một văn bản mới và lu với tờn
ca hc sinh ú.


- Cho một văn bản có sẵn nội dung, yêu cầu một học sinh lên thực hiện thao tác sao chép, di
chuyển và xoá khối văn b¶n


3. Các hoạt động:


<b>* Hoạt động: Thực hành định dạng văn bản</b>



<i><b>a. Mục tiêu: Thực hành thành thạo các thao tác định dạng văn bản, kí tự, đoạn văn, trang. Sử dụng</b></i>
thành thạo các thao tác làm nhanh bằng cách dùng tổ hợp phím nóng.


<i><b>b. Néi dung</b></i>


Thực hành gõ văn bản và sử dụng các lệnh định dạng để trình bày theo mẫu hình 3.11,
3.12-SGK-Trang 51.


c.TiÕn hµnh



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hot ng trũ</b>


- Đa ra nội dung thực hành


- Quan sát, hớng dẫn, trợ giúp học sinh


- Khi ng Word


- Gõ văn bản, tuân theo quy tắc gõ văn bnả thông
thờng


- Định dạng văn bản theo mẫu
- Lu văn bản vµ kÕt thóc Word
<b>IV- Cđng cè</b>


Nhắc lại các kiến thức cần nhớ về định dạng kí tự, đoạn văn bản v nh dng trang.
<b>V- Bi tp v nh</b>


Trả lời các câu hỏi trong SGK-Trang 53
<i>Ngày soạn 07/08/2011</i>



<b>Tiết 22:</b>


<b>Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- Ôn lại các khái niệm liên quan đến bảng trong soạn thảo văn bản.
2. Kỹ năng


- Thực hiên tạo bảng, điều chỉnh kích thớcbảng, độ rơng của các cột và chiều cao của các
hàng, nhập dữ liệu cho bảng, căn chỉnh rội dung trong ô, gộp ô và v trớ bng trong trang;


<b>II. Ph ơng pháp tiÕn hµnh :</b>


Thuyết trình, vấn đáp, làm mẫu và thực hnh.
<b>III. dựng dy hc: </b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bÞ cđa häc sinh:


- SGK, vở ghi bài,.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


Yêu cầu một học sinh lên thực hiện định dạng đoạn văn bản theo mẫu có sẵn


3.Các hoạt động:


* Hoạt động 1: Tạo bảng, thao tác với bảng, căn chỉnh vị trí của tồn bảng trên trang, kẻ
<b>đ-ịng biên và đờng lới cho bảng.</b>


<i><b>a.Mơc tiêu:</b></i>


Giúp học sinh biết cách tạo bảng và trình bày bảng
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>1. Tạo một bảng mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Vạo thực đơn dọc Table chọn Insert
<b>Table..., hộp thoại Insert Table xuất hiện:</b>


<b>-</b> Nhập số cột vào mục Number of Columns, số dòng vào mục Number of Rows. Nhập
chiều rộng mỗi cột vào mục Column Width. Nếu để Auto, chiều rộng mỗi cột tuỳ thuộc vào số lợng
cột và chiều rộng trang in.


<b>-</b> Nháy chuột vào nút AutoFormat... để định dạng kiểu bảng.
<b>-</b> Cuối cùng chọn nút OK để kết thúc.


Ta cùng có thể nháy chuột vào biểu tợng rồi rê chuột để chọn số cột và số dòng.
<i><b>2. Các thao tác trong bảng</b></i>


<b>-</b> Khi văn bản nằm trong một ơ, nó sẽ tự động xuống dịng nếu độ rộng của ô không đủ
lớn.


<b>-</b> Các thao tác di chuyn con tr trong bng:



Đến ô kế tiÕp:


<b>Tab.</b>


 Đến ơ trớc đó:


<b>Shift + Tab.</b>


 §Õn ô đầu tiên của dòng hiện tại:
<b>Alt + Home.</b>


Đến ô cuối cùng của dòng hiện tại: <b>Alt + End.</b>


Đến ô đầu tiên trong cột:


<b>Alt + PageUp.</b>


Đến ô cuối của cột:


<b>Alt + PageDown.</b>


<b>-</b> Mun đánh dấu đoạn nào trong cột, có thể rê chuột hoặc nhấn <b>Shift kết hợp với các</b>
phím mũi tên để chọn.


c.TiÕn hµnh


Hoạt động thầy Hoạt động trị


- Có các cách tạo bảng nào mà các em đã biết?
- GV gọi học sinh đứng dậy trả lời, nhận xét và đa ra


3 cách tạo bảng.


- Đối với bảng chúng ta thờng có các thao tác nào?
<i>Và các thao tác đó thực hiện nh thế nào?</i>


- GV gọi học sinh trả lời và sau đó thực hiện lần lợt
các thao tác: Chèn, xoá, tách, gộp, chỉnh độ rang của
các đối tợng của bảng


- Muốn trang trí các đờng biên, đờng lới cho bảng
<i>chúng ta phải thực hiện các thao tác nào?</i>


- GV gọi học sinh trả lời sau đó thực hiện thao tác
tạo đờng biên, đờng lới cho bảng. Gii thớch cỏc la
chn trong hp thoi


- Trả lời câu hỏi


- Lắng nghe, quan sát, ghi bài
- Trả lời câu hỏi


- Lắng nghe, quan sát, ghi bài


- Trả lời câu hỏi


- Quan sát, lắng nghe, ghi bài
<b>V. Củng cố :</b>


Nhắc lại các cách tạo bảng, các thao tác với bảng và cách sắp xếp dữ liệu trong bảng.
<b>VI. Bài tập về nhà</b>



- Thực hành thành thạo các thao tác với bảng
- Trả lời các câu hỏi phần câu hỏi-SGK.
<i>Ngày soạn 07/08/2011</i>


<b>Tiết 23:</b>


<b>Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Biết các chức năng trình bày bảng
2. Kỹ năng


- Thc hiên tạo bảng, điều chỉnh kích thớcbảng, độ rơng của các cột và chiều cao của các
hàng, nhập dữ liệu cho bảng, căn chỉnh rội dung trong ô, gộp ô và vị trí bảng trong trang;


- Trình bày bảng, kẻ đờng biên và đờng lới;
<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyết trình, vấn đáp, làm mẫu và thực hnh.
<b>III. dựng dy hc: </b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bÞ cđa häc sinh:


- SGK, vở ghi bài,.


<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


Yêu cầu một học sinh lên thực hiện định dạng đoạn văn bản theo mẫu có sẵn
3.Các hoạt động:


* Hoạt động 1: Thao tác với bảng, căn chỉnh vị trí của tồn bảng trên trang, kẻ địng biên và
<b>đờng lới cho bảng.</b>


<i><b>a.Mơc tiªu:</b></i>


Gióp häc sinh biết cách tạo bảng và trình bày bảng
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>1. Các thao tác trong bảng</b></i>


<b>-</b> Khi vn bn nm trong một ơ, nó sẽ tự động xuống dịng nếu độ rộng của ô không đủ
lớn.


<b>-</b> Các thao tác để di chuyn con tr trong bng:


Đến ô kế tiếp:


<b>Tab.</b>


n ụ trc ú:


<b>Shift + Tab.</b>



Đến ô đầu tiên của dòng hiện tại:
<b>Alt + Home.</b>


Đến ô cuối cùng của dòng hiện tại: <b>Alt + End.</b>


Đến ô đầu tiên trong cột:


<b>Alt + PageUp.</b>


Đến « cuèi cña cét:


<b>Alt + PageDown.</b>


<b>-</b> Muốn đánh dấu đoạn nào trong cột, có thể rê chuột hoặc nhấn <b>Shift kết hợp với các</b>
phím mũi tên để chn.


<i><b>2. Sa i trong bng</b></i>


<i><b>2.1. Chọn các ô, hàng hay cét.</b></i>


<b>-</b> <i>Chọn ô: Di chuyển con trỏ chuột đến đầu mép ô cần chọn cho đến khi xuất hiện con trỏ</i>
chuột màu trắng xuất hiện ( ) thì nháy chuột.


<b>-</b> <i>Chọn một hàng: Di chuyển con trỏ chuột đến mép đầu của ô đầu tiên của hàng cần chọn</i>
khi thấy xuất hiện dấu mũi tên màu trắng (nh chọn ơ) thì nháy chuột, hoặc rê chuột từ ô dầu tiên
của hàng đến ô cuối cùng của hàng, hoặc đa con trỏ vào một trong các ô của hàng rồi thực hiện
lệnh Table/Select Row.


<b>-</b> <i>Chọn một cột: Di chuyển con trỏ chuột đến mép trên của ô đầu tiên của cột khi thấy xuất</i>
hiện mũi tên màu đen hớng xuống ( ) thì nháy chuột, hoặc rê chuột từ ô đầu tiên đến ô cuối cùng


của cột cần chọn, hoặc đa con trỏ vào một trong các ô trong cột rồi thực hiện lệnh Table/Select
<b>Column.</b>


<b>-</b> Muốn chọn nhiều ơ trong bảng thì có thể rê chuột từ ô đầu tiên của vùng chọn đến ô
cuối của vùng chọn, hoặc chọn ô đầu tiên (hoặc cuối cùng) rồi nhấn và giữ phím <b>Shift sau đó di</b>
chuyển con trỏ chuột đến ô cuối cùng (hoặc ô u tiờn) ri nhỏy chut.


<b>-</b> Muốn chọn toàn bộ bảng, cã thĨ thùc hiƯn mét trong c¸c c¸ch sau:


Chọn ơ đầu tiên (hoặc cuối) rồi rê chuột đến ô cuối cùng (hoặc đầu tiên).


Đa con trỏ chuột về trớc hàng đầu tiên (hoặc trên cột đầu tiên) khi thấy xuất hiện dấu
mũi tên màu trắng nghiêng lên (hoặc dấu mũi tên màu đen hớng xuống) thì rê chuột đến đầu hng
cui cựng (hoc ct cui cựng).


Đặt con trỏ trong bảng rồi thực hiện lệnh Table/Select Table.


Hoặc nhấn phím Ctrl và phím số 5 bên bàn phím số.
<i><b>2.2. Chèn thêm các hàng, cột vào bảng.</b></i>


Để chèn thêm một hàng ta thùc hiƯn theo c¸ch sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> Nếu chèn thêm một hàng ở vị trí đầu bảng hay giữa bảng, ta chọn hàng ở sau vị trí cần
chèn rồi thực hiện lệnh Table/Insert Rows (hoặc nháy chuột phải vào vùng đã chọn rồi chọn
<b>Insert Rows).</b>


§Ĩ chÌn thêm một cột ta thực hiện theo cách sau:


<b>-</b> Chn cột ở sau vị trí cần chèn rồi thực hiện lệnh Table/Insert Columns (hoặc nháy
chuột phải vào vùng ó chn ri chn Insert Columns).



<i><b>2.3. Xoá các hàng, cột trong bảng.</b></i>


Muốn xoá một hàng hay một cột ra khỏi bảng ta tiến hành các bớc sau:
<b>-</b> Chọn hàng hay cột cần xoá.


<b>-</b> Thc hin lnh Table/Delete Rows (nếu xoá hàng), Delete Columns (nếu xoá cột),
hoặc nháy chuột phải vào vùng đã chọn sau đó chọn lệnh Delete Rows hay Delete Columns tơng
ứng, hoặc nhấn phím Delete trên bàn phím.


<i><b>2.4. Di chun, sao chép các ô, hàng, cột trong bảng.</b></i>
Ta tiến hành các bớc nh sau:


<b>-</b> Chọn các ô, hàng hay cột cÇn di chun hay sao chÐp.


<b>-</b> Đa trỏ chuột đến phần đợc chọn, nhấn giữ chuột trái, rồi thực hiện một trong hai động
tác sau:


 Rê chuột đến vị trí mới rồi nhả chuột: di chuyển phần đợc chọn.


Giữ phím Ctrl đồng thời rê chuột đến vị trí mới rồi nhả chuột: Copy phần đợc chọn.
Hoặc ta có thể di chuyển hay sao chép dữ liệu nh thao tác với văn bản bình thờng.


<i><b>2.5. Thay đổi chiều rộng cột, chiều cao hàng.</b></i>


Để thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của hàng ta thực hiện một trong các cách sau:
Cách 1:


<b>-</b> Di chuyển con trỏ chuột đến biên của cột hay hàng, khi con trỏ chuột có dạng mũi tên
hai chiều thì rê chuột để thay đổi kích thớc theo ý muốn.



C¸ch 2:


<b>-</b> Chọn cột hay hàng cần thay đổi kích thớc.


<b>-</b> Thùc hiƯn lƯnh Table/Cell Heigh And Width, mét hép tho¹i xt hiƯn.


<b>-</b> Gâ con sè chØ chiỊu réng cđa cét vµo mơc Width of Column (trong mơc Column.
<b>-</b> Trong mục Column ta có thể chọn khoảng cách giữa các cột bằng cách gõ con số chỉ
khoảng cách vµo mơc Space Between Column.


<b>-</b> Trong mơc Row của hộp thoại ta chọn một trong các cách điều chØnh chiỊu cao cđa
hµng nh sau:


Chọn Auto trong mục Heigh of Rows: điều chỉnh độ cao theo độ cao văn bản của hàng.


Chọn At Least trong mục Heigh of Rows, rồi đa vào giá trị số chỉ độ cao ít nhất của
hàng. Nếu nội dung trong ô vợt quá con số đa ra thì Word sẽ điều chỉnh lại.


Chọn Exactly trong mục Heigh of Rows, rồi đa vào giá trị số chỉ độ cao chính xác của
hàng. Nếu nội dung trong ơ lớn hơn thì sẽ bị mất một phần.


<b>-</b> Sau khi định dạng xong nhấn nút OK để xác nhận các thiết lập, nhấn nút Cancel để huỷ
bỏ.


<i><b>2.6. Gộp, tách các ô trong bảng.</b></i>
Gộp nhiều ô thành một ô:


<b>-</b> Chọn các ô cần gộp (các ô phải nằm liên tục trong một vùng).
<b>-</b> Thực hiện một trong các c¸ch sau:



 Thùc hiƯn lƯnh Table/Merge Cells.


 Nháy chuột phải vào vùng đã chọn, chọn lệnh Merge Cells.


 Nh¸y chuét vào biểu tợng Merge Cells ( ) trên thanh công cụ.


Khi ú cỏc ng gch giữa các ô sẽ mất đi tạo thành một ô duy nhất.
Tách một ơ thành nhiều ơ nhỏ:


<b>-</b> Chän « cần tách (có thể gồm nhiều ô).
<b>-</b> Thực hiện một trong các cách sau:


Thực hiện lệnh Table/Split Cells.


Hoặc nháy chuột phải vào ô cần tách, rồi chọn lệnh Split Cells.


Nháy chuột lên biểu tợng Split Cells ( ) trên thanh công cụ.
<b>-</b> Sau khi thực hiện một trang các cách trên, hộp tho¹i Split Cells xt hiƯn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>of Rows.</i>


<b>-</b> Chọn OK để xác nhận, Cancel để huỷ bỏ.


Sau khi chia chiều rộng mỗi cột (hay chiều cao của hàng) bằng chiỊu réng cét cị chia cho sè
cét (chiỊu cao hµng cị chia cho sè hµng).


Hoạt động thầy Hoạt động trị


- Đối với bảng chúng ta thờng có các thao tác nào?


<i>Và các thao tác đó thực hiện nh thế nào?</i>


- GV gọi học sinh trả lời và sau đó thực hiện lần lợt
các thao tác: Chèn, xoá, tách, gộp, chỉnh độ rang của
các đối tợng của bảng


- Muốn trang trí các đờng biên, đờng lới cho bảng
<i>chúng ta phải thực hiện các thao tác nào?</i>


- GV gọi học sinh trả lời sau đó thực hiện thao tác
tạo đờng biên, đờng lới cho bảng. Giải thích các lựa
chọn trong hộp thoi


- Lắng nghe, quan sát, ghi bài
- Trả lời câu hỏi


- Lắng nghe, quan sát, ghi bài
- Trả lời câu hỏi


- Quan sát, lắng nghe, ghi bài
<b>V. Củng cố :</b>


Nhắc lại các cách tạo bảng, các thao tác với bảng và cách sắp xếp dữ liệu trong bảng.
<b>VI. Bài tập về nhà</b>


- Thực hành thành thạo các thao tác với bảng
- Trả lời các câu hỏi phần câu hỏi-SGK.
<i>Ngày soạn 07/08/2011</i>


<b>Tiết 24:</b>



<b>Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:


- Biết các chức năng trình bày bảng
2. Kỹ năng


- Trỡnh by bng, k đờng biên và đờng lới;
- Sắp xếp trong bảng theo yờu cu.


<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyt trình, vấn đáp, làm mẫu và thực hành.
<b>III. Đồ dùng dy hc: </b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:


- SGK, vở ghi bài,.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


Yêu cầu một học sinh lên thực hiện định dạng đoạn văn bản theo mẫu có sẵn
3.Các hoạt động:



<i><b>Hoạt động 1. Tạo các đờng kẽ cho bảng</b></i>


Ta có thể định dạng cho các đờng kẽ trong bảng theo yêu cầu của ngời dùng, chẳng hạn che
dấu các đờng kẽ giữa các ô hay kẽ các đờng đậm hơn bao quanh bảng,...


Để làm điều đó ta thực hiện một trong cỏc cỏch sau:
<i>Cỏch 1:</i>


<b>-</b> Chọn khối cần kẽ.


<b>-</b> Nháy chuột vào mẫu hình tam giác màu đen bên cạnh biểu tợng Outside Border( )
trên thanh c«ng cơ.


<b>-</b> Nháy chuột vào dạng tơng ứng trên bảng mới xuất hiện để tạo dạng đờng kẽ cho khối đã
chọn.


<i>Cách 2: Định dạng một cách chi tiết.</i>
<b>-</b> Chọn khối cần định dạng.


<i><b>-</b></i> Thực hiện lệnh Format/Border and Sharing, xuất hiện hộp thoại, ta định dạng tơng tự
nh tạo khung cho văn bản mà phần trớc đã giới thiệu, nhng trong phần Apply to ta chọn Cell.
c.Tiến hành


Hoạt động thầy Hoạt động trị


- Muốn trang trí các đờng biên, đờng lới cho bảng
<i>chúng ta phải thực hiện các thao tác nào?</i>


- GV gọi học sinh trả lời sau đó thực hiện thao tác
tạo đờng biên, đờng lới cho bảng. Giải thích các lựa


chọn trong hộp thoại


- L¾ng nghe, quan sát, ghi bài
- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Cú thể sắp xếp các hàng trong bảng theo một cột nào đó. Dữ liệu trong cột phải có cùng kiểu,
gồm một trong ba kiểu sau: Text (văn bản), Number (kiểu số), Date (kiểu ngày tháng). Nếu dữ liệu
ở các hàng trong một cột khác kiểu thì chỉ đợc phép sắp xp theo ku Text.


Các bớc tiến hành sắp xếp trên bảng:


<b>-</b> Chọn các hàng cần sắp xếp. Nếu sắp xếp toàn bộ bảng thì chỉ cần đa con trỏ vào một ô
bất kỳ trong bảng.


<b>-</b> Thực hiện lƯnh Table/Sort. Hép tho¹i Sort xuất
hiện:


<b>-</b> Chọn các khoá sắp xếp trong hộp Sort by và Then by.


<b>-</b> Chọn sắp xếp theo kiểu dữ liệu nào (Type): kiểu ký tự (Text), kiĨu sè (Number) hay kiĨu
ngµy (Date).


<b>-</b> Chọn thứ tự sắp xếp: tăng dần (Ascending) hoặc giảm dần (Descending).
<b>-</b> Chọn OK hay gõ Enter để xác nhận, Cancel để huỷ bỏ.


c. TiÕn hµnh



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


- Trong thùc tế chúng ta thờng có nhu cầu sắp xếp dữ


liệu trong bảng: Sắp xếp theo tên, theo điểm...


<i>- Vy để tiến hành sắp xếp chúng ta phải thực hiện</i>
<i>các thao tác nào?</i>


- GV thực hiện các thao tác để tiến hành sắp xếp dữ
liệu trên một bảng dữ liệu mu.


- Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi


- Quan sỏt, lng nghe, ghi bài
<b>*Hoạt động 3: Thực hành </b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Giúp học sinh ôn lại các kiến thức vừa học, thực hiện thành thạo các thao tác: Tạo bảng và
chỉnh sửa trang trí bảng một cách hợp lý.


<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Bài 1: Tạo một thời khoá biểu dạng bảng và điền nội dung (hình 3.19-SGK)</b></i>


<i><b>Bài 2: Tạo bảng điểm có dạng nh hình 3.20-SGK, nhập tên các học sinh trong tổ rồi sắp</b></i>
xếp theo thứ tự ABC.


<i><b>Bài 3: Sắp xếp các hàng của bảng điểm trên hình 3.20-SGK theo thứ tự giảm dần hoặc tăng</b></i>
dần theo điểm môn học và theo tên.


c. Tiến hành:



<b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b>


- GV đa ra nội dung thực hành


- Quan sát, hớng dẫn và trợ giúp học sinh
thực hành


- Khi ng MS Word
- To bảng


- Gộp các ơ cần thiết để có bảng nh yêu cầu
- Kẻ các đờng biên, đờng lới đẹp mắt
- in s liu vo ụ d liu


- Sắp xếp dữ liệu theo yêu cầu.


- Lu văn bản với tên của mình và kết thúc Word
<b>V. Củng cố :</b>


Nhắc lại các cách tạo bảng, các thao tác với bảng và cách sắp xếp dữ liệu trong bảng.
<b>VI. Bài tập về nhà</b>


- Thực hành thành thạo các thao tác với bảng
- Trả lời các câu hỏi phần câu hỏi-SGK.


<i>Ngày soạn 08/08/2011</i>
<b>Tiết 25:</b>


<b>Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính</b>


<b>I. Mục tiªu :</b>


1. KiÕn thøc:


- Biết đợc cách trình bày một số văn bản hành chính thơng dụng.
2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết sử dụng bảng trong soạn thảo văn bản.
<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


Thực hành trên máy.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chn bÞ cđa häc sinh:


- SGK, vở ghi bài, mỗi học sinh một máy tính.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Nội dung thc hnh:


- Soạn thảo các văn bản hành chính theo mẫu trong SGK:
Bài 1: Đơn xin nghỉ học


Bi 2: n xin vic
Bi 3: Quyt nh


- Sử dụng bản trong soạn thảo văn bản:



o Bài 4: Soạn công văn


3. Tiến hành:


<b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b>


- GV đa ra các nội dung thực hành


- GV nêu ý nghÜa cña viƯc sư dơng b¶ng trong
soạn thảo văn bản.


- Khi ng MS Word


- Soạn thảo một số văn bản hành chính thông
dụng.


- S dụng bảng để trình bày văn bản.
- Lu văn bản và kết thúc Word
<b>V. Đánh giá, nhận xét kết quả thc hnh.</b>


<i>Ngày soạn 08/08/2011</i>
<b>Tiết 26:</b>


<b>Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:


- Biết đợc cách trình bày một số văn bản hành chính thơng dụng.


2. Kỹ năng


- Soạn thảo đợc các văn bản hành chính thơng dụng;
- Biết sử dụng bảng trong son tho vn bn.


<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>
Thực hành trên máy.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:


- SGK, v ghi bài, mỗi học sinh một máy tính.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lp
2. Ni dung thc hnh:


- Soạn thảo các văn bản hành chính theo mẫu trong SGK:
Bài 1: Đơn xin nghỉ häc


Bài 2: Đơn xin việc
Bài 3: Quyết định


- Sư dơng bản trong soạn thảo văn bản:


o Bài 4: Soạn công văn


3. Tiến hành:



<b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b>


- GV đa ra các nội dung thực hành


- GV nªu ý nghÜa cđa viƯc sư dơng bảng trong
soạn thảo văn bản.


- Khi ng MS Word


- Soạn thảo một số văn bản hành chÝnh th«ng
dơng.


- Sử dụng bảng để trình bày văn bản.
- Lu văn bản và kết thúc Word
<b>V. Đánh giá, nhận xột kt qu thc hnh.</b>


<i>Ngày soạn 08/08/2011</i>
<b>Tiết 27:</b>


<b>Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Kỹ năng


- Son tho đợc các văn bản hành chính thơng dụng;
- Biết sử dụng bảng trong soạn thảo văn bản.



<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>
Thực hành trên máy.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:


- SGK, vở ghi bài, mỗi học sinh một máy tính.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp: kiểm tra s s lp
2. Ni dung thc hnh:


- Soạn thảo các văn bản hành chính theo mẫu trong SGK:
Bài 1: §¬n xin nghØ häc


Bài 2: Đơn xin việc
Bài 3: Quyết nh


- Sử dụng bản trong soạn thảo văn bản:


o Bài 4: Soạn công văn


3. Tiến hành:


<b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b>


- GV đa ra các nội dung thực hành



- GV nªu ý nghÜa cđa viƯc sư dụng bảng trong
soạn thảo văn bản.


- Khi ng MS Word


- Soạn thảo một số văn bản hành chính thông
dụng.


- S dng bng trỡnh bày văn bản.
- Lu văn bản và kết thúc Word
<b>V. ỏnh giỏ, nhn xột kt qu thc hnh.</b>


<i>Ngày soạn 09/08/2011</i>
<b>Tiết 28:</b>


<b>Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:
2. Kỹ năng


<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyt trỡnh, vn ỏp, lm mu và thực hành.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


1. ChuÈn bÞ của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiÕu.
2. Chn bÞ cđa häc sinh:



- SGK, vở ghi bài,.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


- Yêu cầu một học sinh lên thực hiện định dạng đoạn văn bản theo mẫu có sẵn
3.Các hoạt động:


<i><b>a.Mơc tiªu:</b></i>


Gióp häc sinh biÕt cách tạo bảng và trình bày bảng
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


I/ Tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số


GV: Yờu cầu học sinh đọc SGK và trả lời câu hỏi:
Danh sách liệt kê thờng có mấy dạng? ú l nhng dng
no?


Ta đi tìm hiểu các cách tạo danh sách liệt kê.
1. Cách tạo nhanh:


Ta nháy chuột vào hai nút lệnh trên thanh công cụ:
:Liệt kê dạng kí hiệu


: Liệt kê dạng số thứ tự.



- Khi không muốn tạo danh sách liệt kê ta nháy lại vào
biểu tợng tơng ứng một lần nữa.


2. Định d¹ng chi tiÕt:


GV: Đối với định dạng chi tiết, danh sách liệt kê cho ta
nhiều lựa chọn hơn. Các bớc tin hnh:


HS: Đọc sách và trả lời:


Danh sỏch lit kê thờng có 2 dạng, đó là
dạng kí hiệu và dạng số thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chän Format -> Bullets and Numbering .... Xt hiƯn
hép tho¹I Bullets and Numbering


- Chän trang t¬ng øng ( Bullets hc Numbered ) råi
chän kiÓu.


- Nháy Customize.... Trong hộp thoạI Customize
Bulleted List để thay đổi khoảng cách đến lề, phơng
chữ, kích thớc và hình ảnh cho kí tự làm kí hiệu liệt kê.
- Nháy liờn tip OK úng cỏc hp thoi.


II/ Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn


v : Vic to ch cái lớn đầu đoạn văn bản là một thao
tác đợc sử dụng nhiều trên các báo và tạp chí. Có hai kiểu
tạo chữ cái lớn đầu một đoạn văn bản: trong lề và ngoài lề
- Các bớc thực hiện : Chọn chữ cái cần tạo ,chọn Format


->Drop Cap hộp thoại Drop Cap xuất hiện


- Chän kiÓu Dropped ( trong lề ) hoặc In margin ( ngoài
lề ).


- Lines to drop : chọn số hàng thả xuống


- Distance from text : chọn khoảng cách tới văn bản
- Nháy OK kết thóc


Lu ý : muốn cả từ đầu tiên đợc định dng ta phi chn c
t ú.


III/ Định dạng cột : C¸c bíc thùc hiƯn :


Chän vïng văn bản cần chuyÓn -> chän Format ->
columns xt hiƯn hép tho¹i Columns


- Presets : chän sè lỵng cét
- Number of columns : Sè lỵng cét


- Line between : đờng phân cách gữa các cột
- Width and spacing: Thay đổi kích thớc


- Equal columns width :độ rộng các cột bằng nhau.
IV/ Sao chép định dạng:


- Chúng ta đã biết các thao tác sao chép nội dung văn bản.
Giả sử có một đoạn văn bản đã đợc định dạng ta muốn to



HS Lắng nghe , ghi bài
HS Lắng nghe , ghi bài


HS Lắng nghe , ghi bài


HS Lắng nghe , ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

mt on vn bản khác có định dạng giống hệt đoạn văn
bản đó ta thực hiện nh sau:


+ Bôi đen đoạn văn bản cần sao chép định dạng -> Nháy
vào nút con trỏ chuột trở thành -> kéo thả (hoặc
nháy chuột) đoạn văn bản cần định dạng.


Sau khi định dạng song nháy chuột một lần nữa ở nút
để con trỏ chuột trở về hình dạng cũ.


HS: Nghe gi¶ng, quan sát hình chiếu
trên bảng và ghi bài.


D/ Củng cố và rút kinh nghiƯm
1. Cđng cè bµi häc:


- Tạo danh sách liệt kê có mấy cách?
- Cách tạo chữ cái lớn đầu đoạn?
- Cách định dạng văn bản theo cột?
- Cách sao chép định dạng?


- GV Nhận xét đánh giá bài học



Nh¾c häc sinh xem lại bài và xem trớc bài 12
2. Rút kinh nghiệm.


<i>Ngày soạn 09/08/2011</i>
<b>Tiết 29:</b>


<b>Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:
2. Kỹ năng


<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


Thuyt trỡnh, vn đáp, làm mẫu và thực hành.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:


- SGK, vở ghi bài,.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


- Yêu cầu một học sinh lên thực hiện định dạng đoạn văn bản theo mẫu có sẵn
3.Các hoạt động:



<i><b>a.Mơc tiªu:</b></i>


Gióp học sinh biết cách tạo bảng và trình bày bảng
<i><b>b. Néi dung:</b></i>


- GV: Yêu cầu học sinh đọc bài 1 – SGK Tr68 và đặt câu hỏi:
+ Trong bài sử dụng danh sách liệt kê dng no?


- HS: Đọc bài và trả lời:


Bài có sử dụng danh sách liệt kê dạng số thứ tự và dạng kí hiệu
- GV: Yêu cầu gõ văn bản và định dạng đúng kiểu danh sách liệt kê.
2. Hoạt động 2: Làm việc với Bài 2


* Mơc tiªu:


- Chia đợc cột báo cho văn bản theo yêu cầu;
- Chèn đợc chữ cái lớn thả xuống trong văn bản.
* Nội dung:


- GV: Yêu cầu học sinh đọc bài 2 – SGK Tr68, đặt câu hỏi:
+ Đoạn văn bản đợc chia thành mấy cột?


+ Trong văn bản có sử dụng chữ cái lớn đầu đoạn không?
- HS: Đọc bài và trả lời


- GV: Yờu cu học sinh gõ văn bản và định dạng đúng theo yêu cầu của bài.
- HS: Soạn thảo và hoàn thiện bi thc hnh.


<i>Ngày soạn 09/08/2011</i>


<b>Tiết 30:</b>


<b>Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:
2. Kỹ năng


<b>II. Ph ơng pháp tiến hành :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>
1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Giáo án, SGK, SGV, bảng viết, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:


- SGK, v ghi bài,.
<b>IV. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Hỏi bài cũ:


- Yêu cầu một học sinh lên thực hiện định dạng đoạn văn bản theo mẫu có sẵn
3.Các hoạt động:


<i><b>a.Mơc tiªu:</b></i>


Gióp häc sinh biết cách tạo bảng và trình bày bảng
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


Hot động 3: Làm việc với bài 3: Sao chép định dạng


* Mục tiêu:


Sao chép định dạng đoạn văn bản
* Ni dung:


Công việc 1: Làm việc với bài 3 SGK Tr68


- Sử dụng nội dung bài 1, thực hiện các thao tác định dạng
+ định dạng đoạn văn Nội dung học


+ định dạng đoạn văn Các khái niệmcơ bản dạng liệt kê số thứ tự;


+ Định dạng đoạn văn Có ý thức học tập nghiêm túc định dạng liệt kê dạng kí hiệu;
+ Sử dụng lệnh Format Painter để định dạng các đoạn văn còn lại theo mẫu ở bài 1.
- GV: Cho học sinh thực hiện cỏc yờu cu ca bi.


- HS: Đọc bài và làm bµi.


Cơng việc 2: Làm việc với bài 4 – SGK Tr69
Làm việc tơng tự nh công việc 1 – làm bài 3
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò:


* Cñng cè:


- Các thao tác định dạng danh sách liệt kê;


- Trình bày đợc trang văn bản có 2 cột, đoạn văn bản có chữ cái lớn đầu đoạn;
- Thực hin c thao tỏc sao chộp nh dng.


* Dặn dò:



- Xem lại các thao tác khi làm việc cụ thể với văn bản;
- Đọc trớc bài mới: Bài 12 - Chèn một số đối tợng đặc biệt
<i>Ngày soạn: 10/09/2011</i>


<b>TiÕt 31:</b>


<b>Bài 12: Chèn một số đối tợng đặc biệt </b>
I.Mục tiêu bài học:


- Hiểu tác dụng của các đối tợng đặc biệt, dấu ngắt trang, số trang, tiêu đề trang.
- Biết các thao tác cần thực hiện để chèn một số đối tợng đặc bit núi trờn


- Biêt tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế, gõ tắt.
- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu


II- Ph ơng tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của giáo viên:


2.Chun b ca hc sinh: Sỏch giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức kiên quan đã học
III-Hoạt động dạy học:


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Chèn một số đối tợng đặc biệt
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>b. Néi dung:</b></i>



1-Ngắt trang: Đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngăt trang; Thực hiện lệnh: Insert Break




Page break OK


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Mục Position: Chọn đánh đàu (cuối) trang
Top of Page (Header) Đầu trang


Bottom of Page (Footer) Cuổi trang
+ Mục Alignment Chọn vị trí đánh số trang


- Left, Right, Center, Inside, Outside (Trái, phải, giữa, bên trong, bên ngoài mép giấy)
3 -Chèn tiêu đề trang:



c. TiÕn hµnh


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


+ Đạt vấn đề: Word tự động ngắt trang khá chuẩn xác,
nhng trong một số trờng hợp cần thiết ta phải ngắt
trang theo yêu cầu


GV: Cho học sinh xem tranh, đặt câu hỏi để học sinh trả
lời


1-Nêu cách chèn một ngắt trang?
2-Nêu cách đánh trang?



3- Chèn tiêu đề trang


GV: Cách chèn ký tự c bit
GV: t cõu hi


*Nêu cách chèn một hình ảnh vào văn bản?
GV: Đặt câu hỏi


*Nêu cách chèn một hình ảnh vào văn bản
GV: Đặt câu hỏi


*Nêu cách chèn một công thức toán học vào văn bản?


HS: Đọc sách giáo khoa, Thảo luận,
trả lời câu hỏi,bổ sung ý kiÕn


HS: Xem tranh th¶o luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Xem tranh th¶o luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
HS: Xem tranh th¶o luËn và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bµi häc vµo vë


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi


HS: Xem tranh th¶o luận và trả lời
câu hái


HS: Ghi néi dung bµi häc vµo vë
HS: Xem tranh th¶o luËn và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
<i>Ngày soạn: 10/09/2011</i>


<b>Tiết 32:</b>


<b>Bi 12: Chèn một số đối tợng đặc biệt (tiếp)</b>
I.Mục tiêu bài học:


- Hiểu tác dụng của các đối tợng đặc biệt, dấu ngắt trang, số trang, tiêu đề trang.
- Biết các thao tác cần thực hiện để chèn một số đối tợng đặc biệt nói trên


- Biªt tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế, gõ tắt.
- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu


II- Ph ơng tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của giáo viên:



2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức kiên quan đã học
III-Hoạt động dạy học:


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Chèn một số đối tợng đặc biệt
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1-Tạo hiệu ứng đặc biệt nhờ Wordart:


- Më menu Insert, chän Picture, chän Wordart, xuất hiện hộp thoại WordArt Gallery chứa
các mẫu văn b¶n


- Chọn mẫu cần làm, chọn OK, xuất hiện hộp thoại Edit Word art Text dùng (để nhập nội
dung) gồm các mục:


+ Mơc Font: (chän Font ch÷)


+ Mơc Size: (cì chữ.); Nút B, I, U:(đậm, nghiêng,gạch chân); Mục Text:) nhập nội
dung văn bản. - Chọn OK.


<b>2- Chốn hỡnh nh ca Microsoft Clip gallery:</b>
Đa con trỏ đến nơi cần chèn hình ảnh.


<b>-</b> Më menu Insert, chän Picture, chän ClipArt xuÊt hiƯn hép tho¹i Insert Clip Art gåm 3
líp:Chän líp Pictures có các mục:


+ Chọn ảnh muốn chèn;


+ Nh¸y nót Insert Clip.


<b>3- Chèn một tệp ảnh vào văn bản đang sọan:</b>
- Đa con trỏ đến nơi cần chèn hình ảnh.


- Më menu Insert, chän Picture, chän From File xt hiƯn hép tho¹i Insert Picture cã các
mục:


+ Mục Look in: chọn th mục chứa hình ảnh.
+ Mục File name: chọn tên tệp ảnh.
+ Nh¸y nót Insert.


<b>4- Chèn các cơng thức tốn học và khoa học:</b>
- Đa con trỏ đến nơi cần chèn công thức.


- Më menu Insert, chän Object, xt hiƯn hép tho¹i Object gåm 2 líp: Chọn lớp Creat New có
các mục; Nháy chuột vào mục Microsoft Equation 3.0


+ Chọn OK, tại điểm chèn xuất hiện khung để nhập công thức cùng thanh công cụ Equation.
+ Tại hộp chữ nhật có 8 hình vng màu đen bao quanh trong đó có con trỏ, nhập vào biểu thức
cần soạn thảo bằng cách sử dụng các nút trên thanh công cụ Equation. - Nhập xong các côntg thức,
nháy chuột ra ngồi khung chữ nhật, cơng thức sẽ đợc chèn vào văn bản tại vị trí con trỏ.z


c. TiÕn hµnh


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


+ Đạt vấn đề: Word tự động ngắt trang khá chuẩn xác,
nhng trong một số trờng hợp cần thiết ta phải ngắt
trang theo yêu cầu



GV: Cho học sinh xem tranh, đặt câu hỏi để học sinh trả
lời


1-Nêu cách chèn một ngắt trang?
2-Nêu cách đánh trang?


3- Chèn tiêu đề trang


GV: Cách chèn ký tự đặc biệt
GV: Đặt câu hỏi


*Nªu cách chèn một hình ảnh vào văn bản?
GV: Đặt câu hỏi


*Nêu cách chèn một hình ảnh vào văn bản
GV: Đặt câu hỏi


*Nêu cách chèn một công thức toán học vào văn bản?


HS: Đọc sách giáo khoa, Thảo luận,
trả lêi c©u hái,bỉ sung ý kiÕn


HS: Xem tranh th¶o luËn và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bµi häc vµo vë
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời
câu hỏi



HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Xem tranh th¶o luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài häc vµo vë
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
<i>Ngày soạn: 10/09/2011</i>


<b>Tiết 33:</b>


<b>Bi 12: Chốn mt s i tợng đặc biệt (tiếp)</b>
I.Mục tiêu bài học:


- Hiểu tác dụng của các đối tợng đặc biệt, dấu ngắt trang, số trang, tiêu đề trang.
- Biết các thao tác cần thực hiện để chèn một số đối tợng c bit núi trờn



- Biêt tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế, gõ tắt.
- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu


II- Ph ơng tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1. n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Các hoạt động


* Hoạt động 1: Chèn một số đối tợng đặc biệt
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>b. Néi dung:</b></i>


1-Tạo hiệu ứng đặc biệt nhờ Wordart:


- Më menu Insert, chän Picture, chän Wordart, xt hiƯn hép tho¹i WordArt Gallery chứa
các mẫu văn bản


- Chn mu cn lm, chọn OK, xuất hiện hộp thoại Edit Word art Text dùng (để nhập nội
dung) gồm các mục:


+ Môc Font: (chän Font chữ)


+ Mục Size: (cỡ chữ.); Nút B, I, U:(đậm, nghiêng,gạch chân); Mục Text:) nhập nội
dung văn bản. - Chọn OK.


<b>2- Chèn hình ảnh của Microsoft Clip gallery:</b>
Đa con trỏ đến nơi cần chèn hình ảnh.



<b>-</b> Më menu Insert, chän Picture, chän ClipArt xt hiƯn hép tho¹i Insert Clip Art gồm 3
lớp:Chọn lớp Pictures có các mục:


+ Chọn ảnh mn chÌn;
+ Nh¸y nót Insert Clip.


<b>3- Chèn một tệp ảnh vào văn bản đang sọan:</b>
- Đa con trỏ đến nơi cần chèn hình ảnh.


- Më menu Insert, chän Picture, chän From File xuÊt hiÖn hộp thoại Insert Picture có các
mục:


+ Mục Look in: chọn th mục chứa hình ảnh.
+ Mục File name: chọn tên tệp ảnh.
+ Nh¸y nót Insert.


<b>4- Chèn các cơng thức tốn học và khoa học:</b>
- Đa con trỏ đến nơi cần chèn cơng thức.


- Më menu Insert, chän Object, xt hiƯn hép thoại Object gồm 2 lớp: Chọn lớp Creat New có
các mục; Nháy chuột vào mục Microsoft Equation 3.0


+ Chn OK, tại điểm chèn xuất hiện khung để nhập công thức cùng thanh cơng cụ Equation.
+ Tại hộp chữ nhật có 8 hình vng màu đen bao quanh trong đó có con trỏ, nhập vào biểu thức
cần soạn thảo bằng cách sử dụng các nút trên thanh công cụ Equation. - Nhập xong các cơntg thức,
nháy chuột ra ngồi khung chữ nhật, công thức sẽ đợc chèn vào văn bản tại vị trí con trỏ.z


c. TiÕn hµnh



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


+ Đạt vấn đề: Word tự động ngắt trang khá chuẩn xác,
nhng trong một số trờng hợp cần thiết ta phải ngắt
trang theo yêu cầu


GV: Cho học sinh xem tranh, đặt câu hỏi để học sinh trả
lời


1-Nêu cách chèn một ngắt trang?
2-Nêu cách đánh trang?


3- Chèn tiêu đề trang


GV: Cách chèn ký tự c bit
GV: t cõu hi


*Nêu cách chèn một hình ảnh vào văn bản?
GV: Đặt câu hỏi


*Nêu cách chèn một hình ảnh vào văn bản
GV: Đặt câu hỏi


*Nêu cách chèn một công thức toán học vào văn bản?


HS: Đọc sách giáo khoa, Thảo luận,
trả lời câu hỏi,bổ sung ý kiÕn


HS: Xem tranh th¶o luận và trả lời
câu hỏi



HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Xem tranh th¶o luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
HS: Xem tranh th¶o luËn và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bµi häc vµo vë
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời
câu hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
<i>Ngày soạn 11/08/2011</i>


<b>Tiết 34:</b>


<b>Bài 13: Các công cụ trợ giúp </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


* Kiến thức:


- Bit tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế
- Hiểu đợc tính năng gõ tắt v cỏch thc s dng.


* Kỹ năng:


- Thc hin c các thao tác tìm kiếm, thay thế trong văn bản, gõ tắt.


<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiÕu.


2.Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2. Các hoạt ng:
*Hot ng 1:
<i><b>a. Mc tiờu:</b></i>
<i><b>b.Ni dung</b></i>


<b>1 Tìm kiếm dữ liƯu:- Më menu Edit, chän Find, xt hiƯn hép tho¹i Find and Replace;</b>
- Chän líp Find gåm c¸c mơc:


+ Find what: gõ dÃy kí tự cần tìm;


+ Mục Search: chọn hớng tìm kiếm, chọn 1 trong các khả năng sau:Up: tìm lên đầu văn
bản. Down: tìm xuống cuối văn bản. All: tìm trong toàn bộ văn bản.


+ Nháy nút Find Next: để tìm chuỗi kí tự đầu tiên;


+ Nháy nút Find Next: để tìm tiếp.; Nháy nỳt Cancel: kt thỳc tỡm.


<b>2. Tìm kiếm và thay thế chuỗi kí tự:- Mở menu Edit, chọn Replace, xuất hiện hộp thoại Find</b>
and Replace


- Chọn lớp Replace gồm các mục:
+ Mục Find what: gõ chuỗi kí tự cũ;
+ Mục Replace with: gõ



chuỗi kí tự mới.


+ Mục Search: chọn hớng tìm kiếm ( Up, Down, All);
+ Nháy nút Find Next: để tìm chuỗi kí tự cữ đầu tiên cần tìm.


+ Nháy nút Replace: để thay tuần tự hoặc nút Replace all: để thay hàng loạt
+ Nháy nút Cancel: để kết thúc thay thế.


c. TiÕn hµnh:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
- Phân nhóm học tp


- Kiểm tra kiến thức bài cũ


- Giới thiệu khái quát mục tiêu bài học


GV: Trong quá trình biên tập ta thờng phải dùng
công cụ tìm kiếm dữ liệu, vậy trong word việc
tìm kiếm dữ kiệu ta phải thực hiện nh thế nào?
GV: Đa ra câu hỏi: Cách tìm kiếm và thay thế
dữ liệu?


GV: Ví dụ: Tìm kiếm đoạn văn sau
Quê hơng


Quờ hng l chựm kh ngt


Cho con trốo hỏi mỗi ngày
Quê hơng là đờng đi học
Con về rợp bớm vàng bay


GV: Ví dụ đặt chế độ gõ tắt dịng chữ
Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt nam


§éc lËp – Tự Do hạnh phúc

---0o0---GV: Cho ví dụ


GV: Đa ra câu hỏi


GV: Cho học sinh xem tranh, đa ra những c©u
hái


GV: Híng dÉn sư dơng tõng công cụ trên tranh


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở



HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ngày soạn 11/08/2011</i>
<b>Tiết 35:</b>


<b>Bài 13: Các công cụ trợ gióp (tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


* KiÕn thøc:


- Hiểu đợc tính năng gõ tắt và cách thức sử dụng.
- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu
* Kỹ năng:


- Thực hiện đợc các thao tác tìm kiếm, thay thế trong văn bản, gõ tắt.
- Tạo đợc các dãy ký tự để gõ tắt


- Đặt đợc các loại mật khẩu để bảo vệ văn bản.
<b>II- Ph ơng tiện dạy hc :</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.


2.Chun b ca hc sinh:Sỏch giỏo khoa, v ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số


2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1:
<i><b>a. Mc tiờu:</b></i>
<i><b>b.Ni dung</b></i>


<b>1 Tìm kiếm dữ liệu:- Mở menu Edit, chän Find, xt hiƯn hép tho¹i Find and Replace;</b>
- Chän líp Find gåm c¸c mơc:


+ Find what: gâ d·y kí tự cần tìm;


+ Mục Search: chọn hớng tìm kiếm, chọn 1 trong các khả năng sau:Up: tìm lên đầu văn
bản. Down: tìm xuống cuối văn bản. All: tìm trong toàn bộ văn bản.


+ Nhỏy nỳt Find Next: để tìm chuỗi kí tự đầu tiên;


+ Nháy nút Find Next: để tìm tiếp.; Nháy nút Cancel: để kết thỳc tỡm.


<b>2. Tìm kiếm và thay thế chuỗi kí tự:- Më menu Edit, chän Replace, xt hiƯn hép tho¹i Find</b>
and Replace


- Chän líp Replace gåm c¸c mơc:
+ Mơc Find what: gõ chuỗi kí tự cũ;
+ Mục Replace with: gõ


chuỗi kí tự mới.


+ Mc Search: chn hng tìm kiếm ( Up, Down, All);
+ Nháy nút Find Next: để tìm chuỗi kí tự cữ đầu tiên cần tìm.



+ Nháy nút Replace: để thay tuần tự hoặc nút Replace all: để thay hàng loạt
+ Nháy nút Cancel: để kết thúc thay thế.


<b>3. Gõ tắt (Cài đặt các chế độ tự động):</b>
<b>a. Sử dụng Auto Text: </b>


- Đánh dấu cụm từ cần gõ tắt; Mở menu Tools, chän Auto Correct, xt hiƯn hép tho¹i Auto
Correct gåm 4 líp.


- Chän líp Auto Text, cã c¸c mơc


+ Mơc Ente Auto Text entries here: gâ côm tõ thay thÕ.
+ Nháy nút Add.>Chọn OK.


* Thực hiên: Gõ cụm từ thay thÕ vµ phÝm F3.


<b>b. Sư dơng Auto Correct:- Më menu Tools, chän Auto Correct, xt hiƯn hép tho¹i Auto</b>
Correct gåm 4 líp.


- Chän líp Auto Correct, cã c¸c mơc:
+ Mơc Replace: gâ cơm tõ thay thÕ.
+ Mơc With: gâ cum tõ cÇn thay thÕ.
+ Chän OK.


* Từ đó về sau chỉ cần gõ cụm từ thay thế và phím Space. Xóa gõ tắt Auto Correct:


- Më menu Tools, chän Auto Correct, xuÊt hiƯn hép tho¹i Auto Correct gåm 4 líp. Chän lớp
Auto Correct có các mục:


+ Chọn cụm từ cần xóa gõ tắt.


+ Nháy nút Delete>Chọn OK
<b>c. Xóa gõ t¾t Auto Text: </b>


- Më menu Tools, chän Auto Correct, xt hiƯn hép tho¹i Auto Correct gåm 4 líp.
Chän líp Auto Text cã c¸c mơc:


+ Mơc Ente AutoText entries here: gõ cụm từ thay thế cần xóa.Nháy nút Delete.
+ Chän OK


1. <b>Công cụ đồ họa: Sử dụng thanh công cụ Drawing. 1- Draw: Các công cụ để sửa đổi và</b>
căn


chỉnh các đối tợng trên hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2- Select Objects: Chọn đối tợng; 3- Free Rotate: Quay tự do; 4- AutoShapes:Vẽ các hình đợc
thiết kế sẵn.


5- Line: vẽ đờng thẳng; 6- Arrow: vẽ mũi tên; 7- Rectangle:vẽ hình chữ nhật; 8- Oval: vẽ hình
trong hay hình ụ-van.


9- Text Box: chèn văn bản; 10- Insert Wordart: Chèn hiệu ứng Wordart; 11- Insert Clip art: chèn
hình ảnh


12- Fill Color: màu tô; 13- Line Color: màu đờng kẻ; 14- Font Color: màu phông chữ; 15- Line
Style: Kiểu đờng


16- Dash Style: Kiểu kẻ gạch; 17- Arrow Style: kiểu mũi tên; 18- Shadow: tạo vệt bóng;19- 3D:
tạo hình 3 chiều


c. Tiến hµnh:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
- Phân nhóm học tp


- Kiểm tra kiến thức bài cũ


- Giới thiệu khái quát mục tiêu bài học


GV: Trong quá trình biên tập ta thờng phải dùng
công cụ tìm kiếm dữ liệu, vậy trong word việc
tìm kiếm dữ kiệu ta phải thực hiện nh thế nào?
GV: Đa ra câu hỏi: Cách tìm kiếm và thay thế
dữ liệu?


GV: Ví dụ: Tìm kiếm đoạn văn sau
Quê hơng


Quờ hng l chựm kh ngt
Cho con trốo hỏi mỗi ngày
Quê hơng là đờng đi học
Con về rợp bớm vàng bay


GV: Ví dụ đặt chế độ gõ tắt dịng chữ
Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt nam


§éc lËp – Tự Do hạnh phúc

---0o0---GV: Cho ví dụ



GV: Đa ra câu hỏi


GV: Cho học sinh xem tranh, đa ra những c©u
hái


GV: Híng dÉn sư dơng tõng công cụ trên tranh


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ngày soạn 11/08/2011</i>
<b>Tiết 36:</b>


<b>Bài 13: Các công cụ trợ gióp (tiÕp)</b>


<b>I.Mơc tiªu: </b>


* KiÕn thøc:


- Hiểu đợc tính năng gõ tắt và cách thức sử dụng.
- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu
* Kỹ năng:


- Thực hiện đợc các thao tác tìm kiếm, thay thế trong văn bản, gõ tắt.
- Tạo đợc các dãy ký tự để gõ tắt


- Đặt đợc các loại mật khẩu để bảo vệ văn bản.
<b>II- Ph ơng tiện dạy hc :</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.


2.Chun b ca hc sinh:Sỏch giỏo khoa, v ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1:
<i><b>a. Mc tiờu:</b></i>
<i><b>b.Ni dung</b></i>


<b>1 Tìm kiếm dữ liệu:- Mở menu Edit, chän Find, xt hiƯn hép tho¹i Find and Replace;</b>
- Chän líp Find gåm c¸c mơc:


+ Find what: gâ d·y kí tự cần tìm;



+ Mục Search: chọn hớng tìm kiếm, chọn 1 trong các khả năng sau:Up: tìm lên đầu văn
bản. Down: tìm xuống cuối văn bản. All: tìm trong toàn bộ văn bản.


+ Nhỏy nỳt Find Next: để tìm chuỗi kí tự đầu tiên;


+ Nháy nút Find Next: để tìm tiếp.; Nháy nút Cancel: để kết thỳc tỡm.


<b>2. Tìm kiếm và thay thế chuỗi kí tự:- Më menu Edit, chän Replace, xt hiƯn hép tho¹i Find</b>
and Replace


- Chän líp Replace gåm c¸c mơc:
+ Mơc Find what: gõ chuỗi kí tự cũ;
+ Mục Replace with: gõ


chuỗi kí tự mới.


+ Mc Search: chn hng tìm kiếm ( Up, Down, All);
+ Nháy nút Find Next: để tìm chuỗi kí tự cữ đầu tiên cần tìm.


+ Nháy nút Replace: để thay tuần tự hoặc nút Replace all: để thay hàng loạt
+ Nháy nút Cancel: để kết thúc thay thế.


<b>3. Gõ tắt (Cài đặt các chế độ tự động):</b>
<b>a. Sử dụng Auto Text: </b>


- Đánh dấu cụm từ cần gõ tắt; Mở menu Tools, chän Auto Correct, xt hiƯn hép tho¹i Auto
Correct gåm 4 líp.


- Chän líp Auto Text, cã c¸c mơc



+ Mơc Ente Auto Text entries here: gâ côm tõ thay thÕ.
+ Nháy nút Add.>Chọn OK.


* Thực hiên: Gõ cụm từ thay thÕ vµ phÝm F3.


<b>b. Sư dơng Auto Correct:- Më menu Tools, chän Auto Correct, xt hiƯn hép tho¹i Auto</b>
Correct gåm 4 líp.


- Chän líp Auto Correct, cã c¸c mơc:
+ Mơc Replace: gâ cơm tõ thay thÕ.
+ Mơc With: gâ cum tõ cÇn thay thÕ.
+ Chän OK.


* Từ đó về sau chỉ cần gõ cụm từ thay thế và phím Space. Xóa gõ tắt Auto Correct:


- Më menu Tools, chän Auto Correct, xuÊt hiƯn hép tho¹i Auto Correct gåm 4 líp. Chän lớp
Auto Correct có các mục:


+ Chọn cụm từ cần xóa gõ tắt.
+ Nháy nút Delete>Chọn OK
<b>c. Xóa gõ t¾t Auto Text: </b>


- Më menu Tools, chän Auto Correct, xt hiƯn hép tho¹i Auto Correct gåm 4 líp.
Chän líp Auto Text cã c¸c mơc:


+ Mơc Ente AutoText entries here: gõ cụm từ thay thế cần xóa.Nháy nút Delete.
+ Chän OK


2. <b>Công cụ đồ họa: Sử dụng thanh công cụ Drawing. 1- Draw: Các công cụ để sửa đổi và</b>


căn


chỉnh các đối tợng trên hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2- Select Objects: Chọn đối tợng; 3- Free Rotate: Quay tự do; 4- AutoShapes:Vẽ các hình đợc
thiết kế sẵn.


5- Line: vẽ đờng thẳng; 6- Arrow: vẽ mũi tên; 7- Rectangle:vẽ hình chữ nhật; 8- Oval: vẽ hình
trong hay hình ụ-van.


9- Text Box: chèn văn bản; 10- Insert Wordart: Chèn hiệu ứng Wordart; 11- Insert Clip art: chèn
hình ảnh


12- Fill Color: màu tô; 13- Line Color: màu đờng kẻ; 14- Font Color: màu phông chữ; 15- Line
Style: Kiểu đờng


16- Dash Style: Kiểu kẻ gạch; 17- Arrow Style: kiểu mũi tên; 18- Shadow: tạo vệt bóng;19- 3D:
tạo hình 3 chiều


c. Tiến hµnh:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
- Phân nhóm học tp


- Kiểm tra kiến thức bài cũ


- Giới thiệu khái quát mục tiêu bài học



GV: Trong quá trình biên tập ta thờng phải dùng
công cụ tìm kiếm dữ liệu, vậy trong word việc
tìm kiếm dữ kiệu ta phải thực hiện nh thế nào?
GV: Đa ra câu hỏi: Cách tìm kiếm và thay thế
dữ liệu?


GV: Ví dụ: Tìm kiếm đoạn văn sau
Quê hơng


Quờ hng l chựm kh ngt
Cho con trốo hỏi mỗi ngày
Quê hơng là đờng đi học
Con về rợp bớm vàng bay


GV: Ví dụ đặt chế độ gõ tắt dịng chữ
Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt nam


§éc lËp – Tự Do hạnh phúc

---0o0---GV: Cho ví dụ


GV: Đa ra câu hỏi


GV: Cho học sinh xem tranh, đa ra những c©u
hái


GV: Híng dÉn sư dơng tõng công cụ trên tranh


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở



HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
HS: Ghi nội dung bài học vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Ngày soạn: 13/08/2011</i>
<b>Tiết 37:</b>


<b>Bài 14: Kiểu và sử dụng kiểu</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Hiểu khái niệm kiểu trong văn bản, lợi ích sử dụng kiểu trong trình bày văn b¶n;


- Biết nguyên tắc định dạng văn bản bằng áp dụng kiểu và phân biệt với định dạng trực tiếp.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>


1. ChuÈn bÞ của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.


2.Chun b của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10


<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1:
<i><b>a. Mục tiêu</b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<b>1.KiÓu và sử dụng kiểu:</b>


<b>21.Định dạng nhanh bằng kiểu(Style)</b>


Word tạo sẳn 1 sè style chuÈn nh: Nomal, Heading 1, Heading 2, Heading 3
Style Nomal áp dụng cho một đoạn văn bản trong các tài liệu mới.


Tờn style di ti a 24 kí tự và khơng phân biệt chữ hoa, chữ thờng
Một kiểu ngầm định đợc lu trong tệp có tên là Normal.dot


a. Tạo một style mới từ một đoạn đã định dạng
- Có một đoạn đã định dạng rồi


-Tạo một style có định dạng giống hệt đoạn này để có thể áp dụng cho các đoạn kháccó
định dạng giống vậy


-Thao t¸c:


- Chọn đoạn có định dạng cần thiết
- Nháy vào khung của ô điều khiển Style
-Nhập tên mới vào ô này và gõ Enter


b. Định nghĩa một Style mơi bằng Menu:


- Vào Format<b>Style hộp thoại Style xuất hiện</b>
*Mục Style: Liệt kê danh s¸ch c¸c Style
*Mơc List:


+ Style in use: liƯt kê danh sách các Style đang sử dụng trong tài liệu
+ All Style: Liệt kê tất cả các Style


*User defined style liệt kê các stype do ngời dùng định nghĩa


*Mục paragraph prevew thể hiện dạng paragraph định nghĩa trong style đang chọn hiện
thời


*mục description mô tả định dạng cụ thể của style đã chọn trong khung styles
- Nút Modify sửa chữa style đã định nghĩa trớc


+ Nút Delete xoá Style đã chọn trong khung Style
+ Nút New dùng để định nghĩa một Style mới
C.Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Treo tranh để trỡnh by v Style


GV: Nêu các khái niệm về Style
GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu các thao tác tạo một Style
GV: Ghi lên bảng



GV: Nờu cỏc thao tỏc nh ngha mt Style bng
Menu


GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu các thao tác xem một Template có sẳn
của Worrd


GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu các thao tác tạo một Template của
Worrd


GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu c¸c thao t¸c söa mét Template của
Worrd


GV: Ghi lên bảng


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu


hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngày soạn: 13/08/2011</i>
<b>Tiết 38:</b>


<b>Bài 14: Kiểu và sử dụng kiểu (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết nguyên tắc định dạng văn bản bằng áp dụng kiểu và phân biệt với định dạng trực tiếp.
- Thực hiện đợc các thao tác sử dụng kiểu định dạng.


<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.


2.Chun b của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1:
<i><b>a. Mục tiêu</b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>



<b>1.KiÓu và sử dụng kiểu:</b>


Định dạng Nhanh một văn bản Theo mẫu (Template)
a.Xem các Template có sẳn của Word


- Vào File New xt hiƯn hép tho¹i Chän mét líp  Nháy vào biểu tợng của Template OK
<b>b.Tạo một Template:</b>


Vào File New xt hiƯn hép tho¹i New
- Chän líp General-Chän nót trßn Template
- Chän OK


+Ghi van bản vào đĩa: -Vào File Save vào tên tệp TemplateSaveđóng cửa sổ Template
c.Sửa một Template ó cú


Vào File New xuất hiện hộp thoại New
- Chọn lớp General


- Chọn nút tròn Template


- Nháy vào mẫu muốn chän-Chän OK
- TiÕn hµnh sưa Template theo ý mn


+Ghi van bản vào đĩa: -Vào File Save vào tên tệp TemplateSavechọn Yes đóng cửa sổ
Template


<b>d.Dùng một Template đã tạo</b>


Vµo File New xt hiƯn hộp thoại New
-Chọn lớp GeneralChọn nút tròn Template


-Nháy vào mẫu muốn chọnChọn OK
-Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống


+Ghi van bản vào đĩa: -Vào File Save đóng cửa sổ Template
C.Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Nêu các thao tác định nghĩa một Style bng


Menu


GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu các thao tác xem một Template có sẳn
của Worrd


GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu các thao tác tạo một Template của
Worrd


GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu c¸c thao t¸c sưa mét Template của
Worrd


GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu các thao tác dùng một Template của
Worrd



GV: Ghi lên bảng


HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc


<i>Ngày soạn: 13/08/2011</i>
<b>Tiết 39:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Vn dng nh dạng văn bản bằng áp dụng kiểu và phân biệt với định dạng trực tiếp.
- Thực hiện đợc các thao tác sử dụng kiểu định dạng.


<b>II- Ph ¬ng tiện dạy học :</b>



1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.


2.Chun b ca hc sinh:Sỏch giỏo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1:
<i><b>a. Mc tiờu</b></i>
<i><b>b. Ni dung:</b></i>


<b>1.Kiểu và sử dụng kiểu:</b>


<b>Định dạng Nhanh một văn bản Theo mẫu (Template)</b>
a.Xem các Template có sẳn của Word


- Vào File New xuất hiện hộp thoại Chọn một lớp Nháy vào biểu tợng của Template OK
<b>b.Tạo một Template:</b>


Vào File New xuất hiện hộp thoại New
- Chän líp General-Chän nót trßn Template
- Chän OK


+Ghi van bản vào đĩa: -Vào File Save vào tên tệp TemplateSaveđóng cửa sổ Template
c.Sửa một Template đã có


Vµo File New xt hiện hộp thoại New
- Chọn lớp General



- Chọn nút tròn Template


- Nháy vào mẫu muốn chọn-Chọn OK
- Tiến hành sửa Template theo ý muèn


+Ghi van bản vào đĩa: -Vào File Save vào tên tệp TemplateSavechọn Yes đóng cửa sổ
Template


<b>d.Dùng một Template đã to</b>


Vào File New xuất hiện hộp thoại New
-Chọn lớp GeneralChọn nút tròn Template
-Nháy vào mẫu muốn chọnChọn OK
-Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống


+Ghi van bn vo a: -Vo File Save đóng cửa sổ Template
C.Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Nêu các thao tác sửa một Template ca


Worrd


GV: Ghi lên bảng


GV: Nêu các thao tác dùng một Template của
Worrd


GV: Ghi lên bảng



HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
HS: Xem tranh thảo luận và trả lời câu
hỏi


HS: Ghi nội dung bài học vào vở
HS: Đa ra những câu hỏi, thác mắc
<i>Ngày soạn: 14/08/2011</i>


<b>Tiết 40:</b>


<b>Bài 15: Chuẩn bị và in văn bản</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>* Kiến thức:</b>


<b>- Bit cỏc tham số thiết đặt cho trang in và các bớc cần thực hiện để in văn bản.</b>
* Kỹ năng:


- Thực hiện đặt các tham số: khổ giấy, hớng giấy, đặt các kích thớc cho lề trang.
- Xem văn bản trớc khi in và khởi động quá trình in văn bản.


<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.



2.Chun b của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Biết các tham số thiết đặt cho trang in
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


Các tham số đặc trưng cho một trang in:


Lề trên của trang;Đầu trang;Độ cao đầu trang;Lề trái của trang;Lề phải của trang
Lề dưới của trang;Số trang;Chân trang;Độ cao chân trang;Khổ giấy và hướng giấy
Việc thiết đặt các tham số cho trang in được thực hiện theo trình tự các bước sau:


Vào File, chọn Page Setup... xuất hiện hộp thoại, sau đó ta cài đặt các lựa chọn thích
hợp.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
ĐVĐ: Trớc khi in ngời soạn thảo văn bản thờng


thiết đặt các tham số trang in để đợc một văn bản
có hình thức đẹp hơn


Cho biết các tham số có thể thiết đ ặt cho trang
in?


Hãy nêu cỏch thit t cỏc tham s ú?


Lắng nghe, ghi bài



HS nghiên cứu SGK và trả lời:


Cỏc tham s c trưng cho một trang in:
Lề trên của trang, Đầu trang, Độ cao đầu
trang, Lề trái của trang, Lề phải của
trang, Lề dưới của trang, Số trang, Chân
trang, Độ cao chân trang, Khổ giấy và
hướng giấy


Nghiên cứu SGK và trả lời
Chọn File\Page Setup
<b>*Hoạt động 2: Giới thiệu chức năng Xem trước khi in</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Biết đợc chức năng xem trớc khi in
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


xem tr

c v n b n khi in, ta s d ng nút l nh Print Preview trên thanh công



Để

ướ

ă

ử ụ



c chu n.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Tại sao chúng ta phải thực hiện công việc xem
văn bản trước khi in?



Để xem văn bản trước khi in, ta sử dụng nút
lệnh nào trên thanh công cụ chuẩn?


Lắng nghe, suy nghĩ trả lời:


Xem trước khi in để kiểm tra bố trí các trang: ví
dụ như ngắt trang có hợp lý khơng, nội dung
của các trang được bố trí ra sao, nhất là đối với
những trang có hình ảnh minh họa


Nghi ên c ứu SGK v à suy nghĩ trả lời:.


Để xem trước văn bản khi in, ta sử dụng nút
lệnh Print Preview trên thanh cơng cụ chuẩn.
<i>Ngµy soạn: 14/08/2011</i>


<b>Tiết 41:</b>


<b>Bài 15: Chuẩn bị và in văn bản (tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


<b>* KiÕn thøc:</b>


<b>- Biết các tham số thiết đặt cho trang in và các bớc cần thực hiện để in văn bản.</b>
* Kỹ năng:


- Thực hiện đặt các tham số: khổ giấy, hớng giấy, đặt các kích thớc cho lề trang.
- Xem văn bản trớc khi in và khởi động quá trình in văn bản.


<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>



1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.


2.Chun b ca hc sinh:Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10
<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: Tìm hiểu đặt kích thớc trang in
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


- Biết các tham số thiết đặt cho trang in
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<b>*Hoạt động: Giới thiệu chức năng In văn bản</b>
<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Vào File, chọn Print hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl + P, xuất hiện hộp thoại Print
Sau đó, ta thiết đặt các tham số thích hợp:


Khung Name: chọn loại máy in
Khung Pages Range: chọn trang in


All: in toàn bộ văn bản


Current Page: in trang hiện hành
Page: in các trang có số trong ơ Page.
Number of Copies: Số lượng bản sẽ in



Print: dùng khi chỉ in trang chẵn (Even) hoặc trang lẻ
(Odd)


Zoom: In nhiều trang trên cùng một trang giấy.
Chọn OK để bắt đầu in.


C. C¸c bíc tiÕn hµnh:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
ĐVĐ: Sau khi thiết đặt các tham số in ngi ta tin


hành in văn bản


HÃy Cho biết lệnh in văn bản?


Nghiên cứu SGK và cho biết các tham số trong
hộp thoại Print? Hãy nêu cách thiết đặt các tham
số đó?


L¾ng nghe, ghi bài


HS nghiên cứu SGK và trả lời:


Vào File\Print hoặc dùng nút lệnh Print
trên thanh công cụ chuẩn hoặc dùng tổ
hợp phím Ctrl+P


Nghiên cứu SGK và trả lêi
Khung Name: chọn loại máy in
Khung Pages Range: chọn trang in


All: in toàn bộ văn bản


Current Page: in trang hiện hành
Page: in các trang có số trong ơ Page.
Number of Copies: Số lượng bản sẽ in
Print: dùng khi chỉ in trang chẵn (Even)
hoặc trang lẻ (Odd)


Zoom: In nhiều trang trên cựng mt
trang giy.


<i>Ngày soạn: 14/08/2011</i>
<b>Tiết 42:</b>


<b>Bài 15: Chuẩn bị và in văn bản (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>* Kiến thức:</b>


<b>- Biết các tham số thiết đặt cho trang in và các bớc cần thực hiện để in văn bản.</b>
* Kỹ năng:


- Thực hiện đặt các tham số: khổ giấy, hớng giấy, đặt các kích thớc cho lề trang.
- Xem văn bản trớc khi in và khởi động quá trình in vn bn.


<b>II- Ph ơng tiện dạy học :</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, m¸y chiÕu.


2.Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi, ôn lại những kién thức liên quan đã học ở lớp 10


<b>III-Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: Tìm hiểu đặt kích thớc trang in
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


- Biết các tham số thiết đặt cho trang in
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<b>* Hoạt động: Thực hành </b>
<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Thực hiện đợc các thao tác thiết đặt tham số cho trang in
- Thực hiện thao tác xem trớc khi in và in văn bản


<i><b>b. Các bớc tiến hàn</b></i>h:


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng của học sinh
Chia nhúm thực hành và phõn cụng học sinh về vị


trí thực hành.


Nêu nội dung thực hành: Bài 1 (trang 83 sgk) và


HS ngồi đúng vị trí phân công


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bài 2 (trang 95 sgk)



Hướng dẫn học sinh tiến hành thực hành thông
qua các bước sau:


B1: Thực hiện các yêu cầu của Bài 1: Soạn thảo
văn bản và định dạng như nội dung văn bản đã
nêu trong Bài 1. Sau đó thực hiện các cơng việc:
+ Đặt các tham số cho trang in với các kích thước
theo yêu cầu 1b.


+ Kiểm tra văn bản trước khi in.
+ Tiến hành in văn bản.


B2: Thực hiện các yêu cầu của Bài 2: Soạn thảo
và định dạng đơn xin xét tuyển như nội dung văn
bản đã nêu trong bài 2.


B3: Lưu văn bản, kết thúc Word, tắt máy


SGK


Thùc hiÖn trên máy theo hớng dẫn của
giáo viên


<i>Ngày soạn 16/08/2011</i>
<b>Tiết 43:</b>


<b>Bài 16: Thực hành tổng hợp</b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức:



- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học trong phần soạn thảo văn bản.
2. Kỹ năng:


- Häc sinh thực hành thành thạo và có hệ thống các thao tác với hệ soạn thảo văn bản MS Word.
II.Nội dung:


Thùc hµnh bµi 1 (SGK trang 97)
Thùc hµnh bµi 2 (SGK trang 97)
III. Các b ớc tiến hành :


<b>Hot ng: Thc hnh bi 1</b>
a. Mc tiờu:


- Thực hành thao tác trang trí trang báo điện tử: chèn hình ảnh, bố trí hình ảnh, Bố trí trang văn
bản.


b. Nội dung:


Mẫu bài 1(SGK trang 97)
c. Các bớc tiến hành:


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
Hớng dẫn thực hiện thực hành theo mẫu


B1: Soạn thảo toàn bộ văn bản
B2: nh dng tiờu


B3: chèn hình ảnh
B4: căn chỉnh lề phù hợp



Kiểm tra HS thực hành và nhận xét


Chỳ ý hớng dẫn của GV
Thực hành trên máy
So sánh với mẫu
VI. Tổng kết đánh giá:


- Tỉng kÕt vµ nhËn xÐt buổi thực hành
- Yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết kiểm tra
<i>Ngày soạn 16/08/2011</i>


<b>Tiết 44:</b>


<b>Bài 16: Thực hành tổng hợp (tiÕp)</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc:


- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học trong phần soạn thảo vn bn.
2. K nng:


- Học sinh thực hành thành thạo và có hệ thống các thao tác với hệ soạn thảo văn bản MS Word.
II.Nội dung:


Thực hành bài 2 (SGK trang 97)
III. Các b ớc tiến hành :


<b>Hot ng: Thc hành bài 2</b>
a. Mục tiêu:



- Thực hành thao tác trang trí trang quảng cáo: chèn hình ảnh, bố trí hình ảnh, Bố trí trang văn bản,
chèn ký tự đặc biệt.


b. Néi dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hớng dẫn thực hiện thực hành theo mẫu


B1: Soạn thảo toàn bộ văn bản
B2: Định dạng tiêu


B3: chèn hình ảnh


B4: Tạo danh sách liệt kê
B5: căn chỉnh lề phù hợp


Kiểm tra HS thực hành và nhận xét


Chú ý hớng dẫn của GV
Thực hành trên máy
So sánh víi mÉu


VI. Tổng kết đánh giá:


- Tỉng kÕt vµ nhận xét buổi thực hành
- Yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết kiểm tra
<i>Ngày soạn: 17/08/2011</i>


<b>Tiết 45:</b>



<b>ôn tập phần 3</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc


- Học sinh nắm đợc tồn bộ kiến thc ó hc.
2. K nng:


- Thành thạo các kỹ năng thực hành soạn thảo văn bản
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, máy chiếu, bảng, phòng thực hành
2.Chuẩn bị của học sinh:


Sỏch giỏo khoa, vở ghi, ôn lại những kiến thức đã học.
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động


<b>* Hoạt động 1: ôn tập các kiến thức đã học</b>
<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


Giúp học sinh ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong phần 3
<i><b>b.Nội dung:</b></i>


- Hệ soạn thảo văn bản Word
- Định dạng văn bản



- Làm việc với bảng trong văn bản
- Các chức năng soạn thảo nâng cao
- Các công cụ trợ giúp


- In ấn


c. Các bớc tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Đặt câu hỏi gợi ý để hc sinh t nhc li cỏc kin


thc ó hc


Các thành phÇn cđa cưa sỉ MS Word?


Có các thao tác định dạng nào?cách thực hiện?
Cách tạo và làm việc với bảng?


C¸c chức năng trợ giúp, nâng cao?


Chỳ ý theo dừi trả lời các câu hỏi ôn
tập.


Tự ôn tập và trả lời các câu hỏi.
<b>* Hoạt động 2: Tổ chức thực hành trên máy</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


Gióp häc sinh rÌn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo văn bản.
<i><b>b.Nội dung:</b></i>



Lp bảng danh sách sau và lu lên đĩa với tên Nghetin.doc


<b>Stt</b> <b>Họ lót</b> <b>Tên</b> <b>Phái</b> <b>Nơi sinh</b> <b>điểm</b>


1 Hồ Thị Hồng Nữ Huế 8


2 Lê Văn An Nam Nha Trang 7


3 Nguyễn Thị Tâm Nữ Long An 10


4 Nguyễn Văn Long Nam Hà Nội 4


5 Trần Đức Bình Nam Vũng Tàu 9


6 Võ Văn Hoa Nam Long An 5


<i><b>d. Các bíc tiÕn hµnh:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Hớng dẫn HS thực hiện thực hành theo mẫu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Làm thế nào để tạo tiêu đề nh mẫu?
u cầu HS thực hành theo mẫu


KiĨm tra bµi thùc hµnh cđa HS vµ nhËn xÐt


Chọn màu cho nền
Thực hành theo mẫu
<b>V. Tổng kết, đánh giá:</b>



<b>- NhËn xÐt chung bài thực hành của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Ngày soạn: 19/08/2011</i>
Tiết 46:


PHần 4: chơng trình bảng tính excel


Bài 17: các khái niệm cơ bản


I.Mục tiêu cđa bµi
a. KiÕn thøc


- Biết đợc các tính năng chung của chong trình bảng tính Excel


- Biết ý nghĩa và phân biệt các đối tợng chính của màn hình Excel.
b. Kỹ năng


- Khởi động và kết thúc Excel.
- Biết cách nhập dữ liệu vào ơ tính
II. Phơng pháp, phơng tiện dạy học


- Phơng pháp: thuyết trình, vấn đáp


- Ph¬ng tiện: Máy chiếu, máy tính (nếu có), phông chiếu hoặc b¶ng
III. Néi dung:


<i>Hoạt đơng 1: Tìm hiểu ví dụ về bảng tính</i>
1. Mục đích


- Híng dÉn cho häc sinh biÕt khái niệm bảng tính


2. Nội dung: Cho HS điền vào phiếu số 1 sau:


<i>Đặc điểm của sổ điểm</i> <i>Đúng </i> <i>Sai </i>


1. Mỗi trang của sổ điểm có dạng bảng, đợc chia thành các dòng và các cột. Mỗi
hàng ghi thụng tin v mt hc sinh


2. Sổ điểm có cả dữ liệu dạng văn bản (Họ và tên học sinh) và dữ liệu số tính toán đ
-ợc (Điểm kiểm tra, ®iĨm thi,...)


3. Kết quả học tập của học sinh thờng đợc đánh giá qua cơng thức tính điểm trung
bình hoặc các công thức khác.


4. Khi thêm điểm mới không cần tính lại các cơng thức
5. Khi có sai sót, muốn sửa đổi phải lập lại bảng điểm


6. Khi muèn sắp xếp học sinh theo điểm thi từ cao xuống thấp phải lập lại bảng điểm
7. Có thể trình bày bảng điểm với chữ viết, cách căn chỉnh khác nhau


<i>Hot động 2: Tìm hiểu về chơng trình bảng tính</i>
1.Mục đích


- Hớng dẫn cho học sinh tìm hiểu về chơng trình b¶ng tÝnh
2. Néi dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh


GV: trình bày các khái niệm chơng trình bảng
tính Excel:



Lu ý: Cho HS quan sỏt bng điểm lập bằng tay và
bảng điểm lập trên máy tính để HS thấy đợc tính u
việt cua chơng trình bng tớnh Excel.


HS lắng nghe và ghi bài


<i>a). Giao diện màn hình Excel: Cưa sỉ HCN</i>
gồm các thành phần cơ bản sau:


+ Thanh tiêu đề (Titlebar): Ghi tên ct
“Microsoft excel”


+ Thanh thực đơn (Menubar):


File, edit, view, insert, format, tool, data
+ Thanh công cụ (Toolbar): Gồm các biểu tợng
biểu thị cho các thao tác trong excel...


+ Thanh công thức (Formula bar): Hiễn thị tọa
độ (địa chỉ) ô, nội dung dữ liệu trong ô hiện tại.
+ Các thành phần của một cửa sổ


<i> *Con trá: </i>


- Con trỏ soạn thảo là vạch đứng nhấp nháy
nằm trên thanh công cụ hoặc khi ta kích đúp
chuột vào 1 ơ.


- Con trá cht: hình chữ thập rỗng hoặc hình
mũi tên



di chuyn iu khiển đến 1 ơ: Kích chuột
vào ơ hoặc dùng b phớm mi tờn.


<i>*Bôi đen ô, cột, dòng (chọn ô)</i>
- 1 ô: Kích chuột vào ô


- 1 khi ụ hỡnh chữ nhật: Kích vào ơ trên trái,
keo chuột đến ơ dới phải


- 1 số ô bất kỳ: Chọn 1 số ô sâu đó nhấn Ctrl +
chuột rồi tiếp chọn 1 số ơ khác


- 1 cét, 1 sè cét, 1 dßng, mét sè dßng


<i>* Thay đổi độ rộng cột: kích kéo chuột vào </i>
đ-ờng biên của cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

c) Kh¶ năng sử dụng công thức
d) Khả năng trình bày


e) D dàng sửa đổi


f) Khả năng sắp xếp và lọc dữ liu
g) To biu


<i>Ngày soạn: 19/08/2011</i>
Tiết 47:


Bài 17: các khái niệm cơ bản (tiếp)


I.Mục tiêu cđa bµi


a. KiÕn thøc


- Biết ý nghĩa và phân biệt các đối tợng chính của màn hình Excel.
- Biết khái niệm về địa chỉ của các ơ tính


b. Kü năng


- Khi ng v kt thỳc Excel.
- Bit cỏch nhp dữ liệu vào ơ tính
II. Phơng pháp, phơng tiện dạy hc


- Phng phỏp: thuyt trỡnh, vn ỏp


- Phơng tiện: Máy chiếu, máy tính (nếu có), phông chiếu hoặc bảng
III. Nội dung:


<i>Hoạt đơng 1: Tìm hiểu ví dụ về bảng tính</i>
1. Mục đích


- Híng dÉn cho häc sinh biÕt kh¸i niƯm b¶ng tÝnh
2. Néi dung:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về chơng trình bảng tính</i>
1.Mục đích


- Híng dÉn cho häc sinh tìm hiểu về chơng trình bảng tính
2. Nội dung



Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


GV: trình bày các khái niệm chơng trình bảng
tính Excel:


Lu ý: Cho HS quan sát bảng điểm lập bằng tay và
bảng điểm lập trên máy tính để HS thấy đợc tính u
việt cua chơng trình bảng tính Excel.


HS l¾ng nghe vµ ghi bµi


<i>a). Giao diƯn màn hình Excel: Cửa sổ HCN</i>
gồm các thành phần cơ b¶n sau:


+ Thanh tiêu đề (Titlebar): Ghi tên ct
“Microsoft excel”


+ Thanh thực đơn (Menubar):


File, edit, view, insert, format, tool, data
+ Thanh công cụ (Toolbar): Gồm các biểu tợng
biểu thị cho các thao t¸c trong excel...


+ Thanh cơng thức (Formula bar): Hiễn thị tọa
độ (địa chỉ) ô, nội dung dữ liệu trong ô hiện tại.
+ Các thành phần của một cửa sổ


<i> *Con trá: </i>


- Con trỏ soạn thảo là vạch đứng nhấp nháy


nằm trên thanh cơng cụ hoặc khi ta kích đúp
chuột vào 1 ụ.


- Con trỏ chuột: hình chữ thập rỗng hoặc hình
mũi tên


di chuyn iu khin n 1 ụ: Kớch chut
vo ụ hoc dựng b phớm mi tờn.


<i>*Bôi đen ô, cột, dòng (chọn ô)</i>
- 1 ô: Kích chuột vào «


- 1 khối ơ hình chữ nhật: Kích vào ơ trên trái,
keo chuột đến ô dới phải


- 1 số ô bất kỳ: Chọn 1 số ơ sâu đó nhấn Ctrl +
chuột rồi tiếp chọn 1 số ô khác


- 1 cét, 1 sè cét, 1 dßng, mét sè dßng


<i>* Thay đổi độ rộng cột: kích kéo chuột vào </i>
đ-ờng biên của ct


b) Dữ liệu:


c) Khả năng sử dụng công thức
d) Khả năng trình bày


e) D dng sa i



f) Kh nng sp xếp và lọc dữ liệu
g) Tạo biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1.Mc ớch


- Hớng dẫn cho học sinh tìm hiểu chơng trình bảng tính Excel
2.Nội dung


Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của học sinh


GV: Khởi động chơng trình bảng tính Excel


cũng giống nh khởi động word. - Khởi động chơng trình bảng tính Excel :- Màn hình làm việc
- Các thành phần chính trên trang tính
- Nhập dữ liệu


- Lu bảng tính và kết thúc
<i>Hoạt động 3: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 4: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 19/08/2011</i>


TiÕt 48:


Bài 17: các khái niệm cơ bản (tiếp)
I.Mục tiêu của bµi


a. KiÕn thøc


- Biết ý nghĩa và phân biệt các đối tợng chính của màn hình Excel.


- Biết khái nim v a ch ca cỏc ụ tớnh


b. Kỹ năng


- Khởi động và kết thúc Excel.
- Biết cách nhập dữ liệu vào ơ tính
II. Phơng pháp, phơng tiện dạy học


- Phng phỏp: thuyt trỡnh, vn ỏp


- Phơng tiện: Máy chiếu, máy tính (nếu có), phông chiếu hoặc bảng
III. Nội dung:


<i>Hot đơng 1: Tìm hiểu ví dụ về bảng tính</i>
1. Mục ớch


- Hớng dẫn cho học sinh biết khái niệm bảng tÝnh
2. Néi dung:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về chơng trình bảng tính</i>
1.Mục đích


- Híng dÉn cho häc sinh t×m hiểu về chơng trình bảng tính
2. Nội dung


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


GV: trình bày các khái niệm chơng trình bảng
tính Excel:



Lu ý: Cho HS quan sát bảng điểm lập bằng tay và
bảng điểm lập trên máy tính để HS thấy đợc tính u
vit cua chng trỡnh bng tớnh Excel.


HS lắng nghe và ghi bµi


<i>a). Giao diƯn màn hình Excel: Cửa sổ HCN</i>
gồm các thành phần cơ bản sau:


+ Thanh tiêu đề (Titlebar): Ghi tên ct
“Microsoft excel”


+ Thanh thực đơn (Menubar):


File, edit, view, insert, format, tool, data
+ Thanh c«ng cụ (Toolbar): Gồm các biểu tợng
biểu thị cho các thao t¸c trong excel...


+ Thanh cơng thức (Formula bar): Hiễn thị tọa
độ (địa chỉ) ô, nội dung dữ liệu trong ô hiện tại.
+ Các thành phần của một cửa sổ


<i> *Con trá: </i>


- Con trỏ soạn thảo là vạch đứng nhấp nháy
nằm trên thanh cơng cụ hoặc khi ta kích đúp
chuột vào 1 ụ.


- Con trỏ chuột: hình chữ thập rỗng hoặc hình
mũi tªn



Để di chuyển điều khiển đến 1 ơ: Kích chuột
vào ụ hoc dựng b phớm mi tờn.


<i>*Bôi đen ô, cột, dòng (chọn ô)</i>
- 1 ô: Kích chuột vào ô


- 1 khối ơ hình chữ nhật: Kích vào ơ trên trái,
keo chuột đến ô dới phải


- 1 số ô bất kỳ: Chọn 1 số ơ sâu đó nhấn Ctrl +
chuột rồi tiếp chọn 1 số ô khác


- 1 cét, 1 sè cét, 1 dßng, mét sè dßng


<i>* Thay đổi độ rộng cột: kích kéo chuột vào </i>
đ-ờng biên của cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

c) Khả năng sử dụng công thức
<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu chơng trình bảng tính Excel </i>


1.Mục đích


- Hớng dẫn cho học sinh tìm hiểu chơng trình bảng tÝnh Excel
2.Néi dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


GV: Khởi động chơng trình bảng tính Excel



cũng giống nh khởi động word. - Khởi động chơng trình bảng tính Excel :- Màn hình làm việc
- Các thành phần chính trên trang tính
- Nhập dữ liệu


- Lu bảng tính và kết thúc
<i>Hoạt động 3: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 4: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 20/08/2011</i>


TiÕt 49:


Bµi 18: Dữ liệu trên bảng tính
I. Mục tiêu:


<i>Kiến thức</i>


Biết đợc các kiểu dữ liệu có thể tính tốn với chơng trình bảng tính Excel
<i>Kỹ năng:</i>


 Phân biệt đợc các kiểu dữ liệu trên trang tính
II. Nội dung:


A. bµi cị:
B. bµi míi:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu các kiểu dữ liệu trên chơng trình bảng tính</i>
1. Mục ớch


- Hớng dẫn cho học sinh tìm hiểu các kiểu d÷ liƯu


2. Néi dung:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: giới thiệu các dữ liệu trên bảng


tÝnh.


- ChiÕu lªn cho HS quan s¸t một
bảng gồm các cột: stt, Hä vµ tên;
Ngày sinh; Giới tính; Điểm các
môn


?HÃy cho biết trên bảng tÝnh cã
mÊy kiĨu d÷ liƯu


<i>Lu ý: Về độ rộng cột, nếu quá nhỏ</i>
ta sẽ thấy dãy kí hiệu ### trong ô
Nếu dãy số dài hơn độ rộng
cột, số đợc tự động chuyển về dạng
sử dụng chữ E, với Ex=10x<sub>.</sub>


VD: 2E+6=2.106<sub>=2000000</sub>


<i>Lu ý: Khi nhập một số có các số 0 ở</i>
đầu, các số 0 sẽ bị bỏ qua. Muốn
nhập nh vậy (Số di động chẳng
hạn), phải gõ dấu nháy đơn ()
u s ú


- Dữ liệu và những gì ta có thể tính toán, so sánh (xử lí)


- Dữ liệu trong ô tính có thể là một trong các kiểu sau:
1. Dữ liệu số


- D liu s là dãy các số 0..9. Ngoài ra, dấu cộng (+) dùng
để chỉ số dơng, dấu (-) dùng để chỉ số âm và dấu % dùng để
chỉ phần trăm.


- VD: 1500, -45, 12.22
- ở chế độ ngầm định:


+ Dữ liệu số đợc căn thẳng lề phải


+ Dấu phẩy (,) dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu...
+ Dấu chấm (.) dùng để phân cách phần nguyên và phần
thập phân.


2. D÷ liƯu kÝ tù


- D÷ liệu kí tự là dÃy các kí tự, chữ số và các kí hiệu khác.
- VD: tong cong, Quý 1, Hanoi...


- ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự đợc căn thẳng lề trái.
3. Dữ liệu thời gian


- Dữ liệu thời gian là kiểu dữ liệu số đặc biệt gồm 2 loại:
ngày tháng và giờ phút


- Dữ liệu ngày thỏng c cn thng l phi


- Để nhập dữ liệu kiểu ngày tháng, dùng một trong 2 dấu: /


hoặc - làm dấu phân cách giữa ngày tháng năm


<i>Hot ng 2: Tìm hiểu thao tác di chuyển trên trang tính</i>
1.Mục đích


- Hớng dẫn cho học sinh tìm hiểu thao tác di chun trªn trang tÝnh
2. Néi dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Dïng c¸c phím mũi tên
- Các thao tác nhanh:


+ Nhn phớm Home để về đầu hàng (cột A) chứa
ơ đang kích hoạt.


+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để về ơ trên
cùng, bên trái (ơ A1)


+ Kích hoạt nhanh một ơ bất kì bằng cách cho
điạ chỉ của ơ vào hộp tên và nhấn phím Enter.
<i>Hoạt động 3: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 4: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 20/08/2011</i>


TiÕt 50:


Bài 18: Dữ liệu trên bảng tính (tiếp)
I. Mục tiêu:



<i>Kiến thức</i>


Bit đợc các kiểu dữ liệu có thể tính tốn với chơng trình bảng tính Excel
<i>Kỹ năng:</i>


 Thành thạo thao tác di chuyển và chọn lựa các đối tợng trên trang tính
II. Nội dung:


A. bµi cị:
B. bµi míi:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu các kiểu dữ liệu trên chơng trình bảng tính</i>
1. Mục đích


- Híng dÉn cho häc sinh t×m hiểu các kiểu dữ liệu
2. Nội dung:


<i>Hot ng 1: Tìm hiểu các thao tác chọn đối tợng trên trang tính </i>
1.Mục đích


- Híng dÉn cho häc sinh t×m hiĨu chơng trình bảng tính Excel
2.Nội dung


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh


- Chọn đối tợng trên trang tính nhằm chỉ rõ
cho chơng trình biết đối tợng mà ta tác động
tới và những đối tợng đợc chọn mới chịu tác
động.



- Làm mẫu, giảng giải các thao tác chọn đối
tợng


<i>Lu ý: Muốn chọn nhiều đối tợng không kề</i>
nhau, ta chọn đối tợng đầu tiên, nhấn giữ
phím Ctrl và chọn tiếp các đối tợng khác.
- Để chọn tồn bộ trang tính, nhấn Ctrl+A


Chọn các đối tợng trên trang tính


Chän C¸ch thùc hiƯn


Một ơ Đa con trỏ chuột tới ô ú v nhỏy
chut


Một


hàng Nháy chuột tại nút tên hàng
Một


cột


Nháy chuột tại nút tên cột
Trang


tính Nháy chuột ở nhãn tên của trang tínhđó
<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>


<i>Ngày soạn: 21/08/2011</i>


TiÕt 51:


Bài 19: Lập cơng thức để tính tốn
I. Mục tiêu:


<i>KiÕn thøc</i>


 Hiểu đợc khái niệm, vai trị của cơng thc trong Excel.
<i>K nng:</i>


Nhập và sử dụng công thức trên chơng trình bảng tính Excel
II. Nội dung:


A. bài cị:
B. bµi míi:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sử dụng cơng thức trên bảng tính</i>
1. Mục đích


- Híng dÉn cho học sinh về sử dụng công thức trên bảng tính
2. Néi dung:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


GV: Tính năng u việt của chơng trình bảng
tính Excel là sử dụng cơng thức để tính tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Giới thiệu bảng các kí hiệu đợc sử dụng


làm các phép tốn trong cơng thức




- Giới thiệu trình tự các bớc thực hiện để
nhập cơng thức:


- Thùc hiƯnt thao t¸c mÉu kết hợp giảng giải
và nêu những lu ý cần thiết.


?Lm thế nào để biết cơng thức trong ơ tính


KÝ tù ý nghÜa VÝ dô


+ PhÐp céng 3+5


- PhÐp trõ 5-3


* PhÐp nh©n 3*5


/ PhÐp chia 15/3


^ PhÐp lÊy luü thừa 5^2


% Phép lẫy phần trăm 3%


- Cỏc bc thc hiện để nhập công thức:
 Chọn ô cần nhập cơng thức .


 Gâ dÊu =



 NhËp c«ng thøc.


 Nhấn phím Enter hoặc nháy nút để kết thúc và
cho kết quả.


- Để xem nội dung công thức ta có thể chọn ơ tính
và quan sát cơng thức đợc hiển thị trên thanh công
thức


<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
Củng cố bài bằng bài kiểm tra nhanh sau:


Bµi 1: Điền vào bảng sau các thao tác cần thực hiện khi nhập công thức vào ô tính.


Bớc Thao tác


1.
2.
3.
4.


Bài 2: Nêu trình tự các bớc nhập công thức =C18*A2 vào « B3.


Bíc Thao t¸c


1.
2.


3.


Nhận xét đánh giá về:


 Thực hiện các thao tác nhập đúng quy tắc và chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Ngày soạn: 21/08/2011</i>
Tiết 52:


Bài 19: Lập cơng thức để tính tốn (tiếp)
I. Mục tiêu:


<i>KiÕn thøc</i>


 Hiểu đợc khái niệm, vai trò của cơng thức trong Excel.
<i>Kỹ năng:</i>


 NhËp vµ sư dơng công thức trên chơng trình bảng tính Excel
II. Nội dung:


A. bµi cị:
B. bµi míi:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sử dụng cơng thức trên bảng tính</i>
1. Mục đích


- Híng dẫn cho học sinh về sử dụng công thức trên b¶ng tÝnh
2. Néi dung:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sử dụng địa chỉ ô và khối trong công thức</i>


1.Mục đích


- Hớng dẫn cho học sinh về sử dụng địa chỉ ô và khối trong công thức
2. Nội dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Nhắc lại khái niệm địa chỉ ô và cho


vÝ dô


- Giới thiệu địa chỉ khối và cách chọn
một khối


- Giới thiệu địa chỉ hàng, cột, khối qua
bảng


- Minh ho¹.


- Giới thiệu u điểm của sử dụng công
địa chỉ trong công thức là: để có thể
tham chiếu đến các kết quả khác.
- Giới thiệu cách nhập địa chỉ vào
công thc, minh ho cho HS


a) Địa chỉ của ô, hàng, cét vµ khèi


<i>Khái niệm khối: Khối (cũng đợc gọi miền) là một nhóm </i>
các ơ liền nhau tạo thành hình ch nht


Địa chỉ Mô tả Ví dụ



Hng Cp số đánh thứ tự của hàng đợc
phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:) 1:1
Cột Cặp số đánh thứ tự của cột đợc phân


cách nhau bởi dấu hai chấm (:) A:A
Khối Cặp địa chỉ của ơ góc trên bên trái


và góc dới bên phải đợc phân cách
bởi dấu hai chấm (:)


B3:H7


b) Nhập địa chỉ vào công thức
+ Nhập trực tiếp từ bàn phím;


+ Nháy ơ hoặc khối có địa chỉ cần nhập
<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
Củng cố bài bng bi kim tra nhanh sau:


Bài 1: Điền vào bảng sau các thao tác cần thực hiện khi nhập công thức vào ô tính.


Bớc Thao tác


5.
6.
7.
8.



Bài 2: Nêu trình tự các bớc nhập công thức =C18*A2 vào ô B3.


Bớc Thao t¸c


4.
5.
6.


Nhận xét đánh giá về:


 Thực hiện các thao tác nhập đúng quy tắc và chính xác
Thực hiện các thao tác nhập địa chỉ ơ thích hợp vào cơng thức
<i>Ngày soạn: 22/08/2011</i>


TiÕt 53+54:


<b>Kiểm tra</b>
<b>I.Mục tiêu ỏnh giỏ:</b>


- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của HS về: Tệp và th mục, hệ điều hành, các thao tác thực
hành về soạn thảo văn bản.


<b>II- Mc ớch yờu cầu của đề:</b>


- VỊ kiÕn thøc: KiĨm tra kiÕn thøc của HS về tệp, th mục và hệ điều hành


- Về kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện các thao tác thực hành soạn thảo văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. Lý thuyết(2đ)



Câu 1: Hệ điều hành là:


a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm văn phòng


c. Phần mềm ứng dơng d. B vµ C


Câu 2: Hệ điều hành thờng đợc lu trữ ở đâu:


a. Bé nhí trong b. USB


c. Đĩa mềm d. Bộ nhớ ngoài


Câu 3: Hệ điều hành có chức năng;


a. Tổ chức lu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp công cụ tìm kiếm và truy cập thông
tin


b. Tổ chức thực hiện các chơng trình
c. Giải một số bài toán quan trọng


d. Khi ng máy tính vàhiển thị thơng tin lên màn hình
Câu 4: Trong tin học, th mục là một:


a. Tập hợp các tệp và th mục con b. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
c. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp d. Mục lục để tra cứu thông tin
B. Thực hành (8đ)


Tạo bảng sau và ghi lên đĩa với tên THONG-KE.



Cấp quản lý Nghiệp vụ Tin học Thời gian cơng tác Tin học
Cấp đào tạo Sử


dơng HíngdÉn Díi 3 năm Từ 3 năm trởlên
Trung


ơng Địa ph-ơng
1. Trung ơng


quản lý (463) 64 399 363 100 314 149


2. Địa phơng


quản lý (388) 43 345 287 101 306 82


3. T nhân cá


thể (165) 12 153 d.123uploa


doc.n
et


47 131 34


<b>Tổng số </b>(1016)


<b>VI-Đáp án và thang điểm:</b>


A. Lý thuyết:



Câu 1(0,5đ):A; Câu 2(0,5đ):D; Câu 3(0,5đ): A; Câu 4(0,5đ): B
B. Thùc hµnh:


Đúng mẫu cha định dạng: 4đ
Có định dạng đúng, đẹp: 4đ
<i>Ngày soạn: 22/08/2011</i>


<b>TiÕt 55: </b>


Bµi 20: sử dụng hàm
I. Mục tiêu:


<i>Kiến thức</i>


Hiểu đợc khái niệm, vai trò của hàm trong chơng trỡnh bng tớnh Excel;


Biết cú pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào trang tính
<i>Kỹ năng:</i>


Nhp v sử dụng một số hàm đơn giản trên trang tính
II. Ni dung:


A. bài cũ:


Thế nào là dữ liệu công thức? Cách biểu diễn? Ví dụ?
B. bài mới:


<i>Hot ng 1: Tìm hiểu khái niệm hàm trong chơng trình bảng tính</i>
1. Mục đích



- Hớng dẫn cho học sinh nắm đợc khái niệm hàm
2. Nội dung:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


GV: Trong bài học trớc ta đã làm
quen với tính tốn bằng cơng thức trên
trang tính, phần nào đã thấy những tiện
ích của bảng tính, trong bài này ta s tỡm
hiu v hm.


HS lắng nghe và ghi bài


<i>1. Khỏi niệm Hàm: Hàm là công thức đợc xây dựng</i>
sẵn. Hàm giúp cho việc nhập cơng thức và tính tốn trở
nên dễ dàng, đơn giản hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cho VD: = SUM(12,13,32)
= SUM(A1,A4,A8)
= SUM(A1:A8)


<i>Lu ý: sư dơng hµm cã thĨ thùc hiƯn</i>
c¸c tÝnh to¸n t¬ng tù víi nhiỊu bé sè
kh¸c nhau.


GV: Để sử dụng đợc hàm, ta phải biết
cách nhập chúng vo ụ tớnh


- Giới thiệu một số điểm chung cần tuân
thủ khi sử dụng hàm:



Ds bin: Cú th l hng, địa chỉ ơ, biểu thức hoặc là
một hàm khác.


NÕu sư dụng hàm sai sẽ có TB: Error hoặc #Value
<i>2. Sử dụng hàm:</i>


- Một số điểm chung:


+ Mi hm cú 2 phần: Tên hàm và các biến của hàm.
Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thờng. Các
biến đợc liệt kê trong cặp dấu ngoặc () theo một thứ tự
nhất định


+ Giữa tên hàm và dấu ( không đợc có dấu cách hay
bất kỳ một kí tự nào khác.


+ Thứ tự liệt kê các biến trong hàm là quan trọng.
- Nhập hàm vào ô tính:


+ Gõ trực tiếp nh nhËp c«ng thøc


+ Có thể sử dụng nút lệnh insert function bên trái thanh
công thức hoặc lệnh function....trong bảng chọn Insert
<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 22/08/2011</i>


<b>TiÕt 56: </b>



Bµi 20: sư dơng hµm (tiÕp)
I. Mơc tiªu:


<i>KiÕn thøc</i>


 Hiểu đợc khái niệm, vai trị của hàm trong chơng trình bảng tính Excel;


 BiÕt có pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào trang tính
<i>Kỹ năng:</i>


Nhp v s dng mt s hm n giản trên trang tính
II. Nội dung:


A. bµi cị:


ThÕ nµo lµ dữ liệu công thức? Cách biểu diễn? Ví dụ?
B. bµi míi:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm trong chơng trình bảng tính</i>
1. Mục đích


- Hớng dẫn cho học sinh nắm đợc khái niệm hàm
2. Nội dung:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số hàm thơng dụng</i>
1.Mục đích


- Híng dÉn cho häc sinh t×m hiĨu mét sè hàm thông dụng
2. Nội dung



Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


GV: Giới thiệu một số hàm thông dụng
- Cho VD cụ thể:


=SUM(4,5,2) cho kết quả là 11


=SUM(A1,B2,C1:C5) cho kÕt qu¶ là
tổng các số trong các ô A1, B2, và các ô
của khối C1:C5


- Vỡ hm SUM thng c s dụng nhất
nên nút lệnh Autosum đợc đặt ngầm
định trên thanh cơng cụ chuẩn


- Cho VD cơ thĨ:


=AVEREGE(4,5,3) cho kÕt quả là 4
=AVEREGE(C1:C5) Nếu khối C1:C5
chøa c¸c sè 4, 5, 3 th× hàm
=AVEREGE(C1:C5) cho kết quả là 4
- Cho VD cụ thể:


=MAX(4,5,3) cho kết quả là 5
=MIN(4,5,3) cho kết quả lµ 3


=MAX(C1:C5) NÕu khèi C1:C5 chứa
các số 4, 5, 3 thì hàm =MAX(C1:C5)
cho kết quả là 5, hàm =MIN(C1:C5)


cho kết quả là 3


- Cho VD cơ thĨ:


1. Hµm SUM.


- Chức năng: Dùng để tính tổng giá trị của các biến đợc
liệt kê trong cặp dấu ngoặc


- Có ph¸p: =SUM(so1, so2, so3,..., son)


Trong đó so1, so2, so3, son có thể là các số, địa chỉ của
ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm


<i>L</i>


<i> u ý : Sư dơng nót lƯnh Autosum </i>

<sub>∑</sub>



2. Hµm AVERAGE.


- Chức năng: Dùng để tính trung bình cộng của các
biến đợc liệt kê trong cặp dấu ngoặc


- Có ph¸p: =AVERAGE(<i>so1, so2, so3,..., son</i>)


Trong đó so1, so2, so3, son có thể là các số, địa chỉ của
ơ hoặc khối, các cơng thức hoặc hàm


3. Hµm MAX, MIN.



- Chức năng: Dùng để tính giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ
nhất) của các biến đợc liệt kê trong cặp dấu ngoặc
- Cú pháp: =MAX(so1, so2, so3,..., son)


=MIN(so1, so2, so3,..., son)


Trong đó so1, so2, so3, son có thể là các số, địa chỉ của
ơ hoặc khối, các cơng thức hoặc hàm


4. Hµm SQRT.


- Chức năng: Dùng để tính căn bậc hai khơng âm của
giá trị biến số.


- Có ph¸p: =SQRT(so)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

=SQRT(25) cho kết quả là 5
=SQRT(5^2-4^2) cho kết quả là 3
- VD: NÕu ngµy hƯ thèng lµ 19/4/2007,
TODAY() cho kÕt quả 4/19/07


VD: Cần tính ngày tháng của 200 ngày
sau ngày 1/5/07. Nhập ngày 5/1/07 vào
ô A1 và nhập công thức =A1+200 trong
ô khác, ta có kết quả là ngày 17/11/07


Trong đó so có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối,
các công thức hoặc hàm có giá trị khơng âm


3. Hµm TODAY.



- Chức năng: Cho ngày tháng hiện thời đợc đặt của máy
tính


- Có ph¸p: =TODAY()


<i>Lu ý: - Hàm TODAY khơng có biến, nhng vẫn phải viết</i>
cặp dấu ngoặc đơn khi nhập hàm


- Giá trị của hàm TODAY() đợc cập nhật thờng
xuyên mỗi khi thời gian hệ thống trên máy thay đổi.
- Vì dữ liệu ngày tháng tơng ứng với số nguyên nên
có thể sử dụng để tính tốn.


<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 22/08/2011</i>


<b>TiÕt 57: </b>


Bµi 20: sư dơng hàm (tiếp)
I. Mục tiêu:


<i>Kiến thức</i>


Hiu c khái niệm, vai trị của hàm trong chơng trình bảng tớnh Excel;


Biết cú pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào trang tính
<i>Kỹ năng:</i>



Nhp v s dng một số hàm đơn giản trên trang tính
II. Nội dung:


A. bài cũ:


Thế nào là dữ liệu công thức? Cách biểu diƠn? VÝ dơ?
B. bµi míi:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm trong chơng trình bảng tính</i>
1. Mục đích


- Hớng dẫn cho học sinh nắm đợc khái niệm hàm
2. Nội dung:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số hàm thơng dụng</i>
1.Mục đích


- Híng dÉn cho häc sinh tìm hiểu một số hàm thông dụng
2. Nội dung


Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh


GV: Giíi thiƯu một số hàm thông dụng
- Cho VD cụ thể:


=SUM(4,5,2) cho kết quả là 11


=SUM(A1,B2,C1:C5) cho kết quả là
tổng các số trong các ô A1, B2, và các ô


của khối C1:C5


- Vỡ hm SUM thờng đợc sử dụng nhất
nên nút lệnh Autosum đợc đặt ngầm
định trên thanh công cụ chuẩn


- Cho VD cụ thể:


=AVEREGE(4,5,3) cho kết quả là 4
=AVEREGE(C1:C5) Nếu khèi C1:C5
chøa c¸c sè 4, 5, 3 thì hàm
=AVEREGE(C1:C5) cho kết quả là 4
- Cho VD cụ thể:


=MAX(4,5,3) cho kết quả là 5
=MIN(4,5,3) cho kết quả là 3


=MAX(C1:C5) Nếu khèi C1:C5 chøa
c¸c sè 4, 5, 3 thì hàm =MAX(C1:C5)
cho kết quả lµ 5, hµm =MIN(C1:C5)
cho kÕt quả là 3


- Cho VD cụ thể:


=SQRT(25) cho kết quả là 5
=SQRT(5^2-4^2) cho kết quả là 3
- VD: Nếu ngày hƯ thèng lµ 19/4/2007,


1. Hµm SUM.



- Chức năng: Dùng để tính tổng giá trị của các biến đợc
liệt kê trong cặp dấu ngoặc


- Có ph¸p: =SUM(so1, so2, so3,..., son)


Trong đó so1, so2, so3, son có thể là các số, địa chỉ của
ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm


<i>L</i>


<i> u ý : Sư dơng nót lƯnh Autosum </i>

<sub>∑</sub>



2. Hµm AVERAGE.


- Chức năng: Dùng để tính trung bình cộng của các
biến đợc liệt kê trong cặp dấu ngoặc


- Có ph¸p: =AVERAGE(<i>so1, so2, so3,..., son</i>)


Trong đó so1, so2, so3, son có thể là các số, địa chỉ của
ơ hoặc khối, các cơng thức hoặc hàm


3. Hµm MAX, MIN.


- Chức năng: Dùng để tính giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ
nhất) của các biến đợc liệt kê trong cặp dấu ngoặc
- Cú pháp: =MAX(so1, so2, so3,..., son)


=MIN(so1, so2, so3,..., son)



Trong đó so1, so2, so3, son có thể là các số, địa chỉ của
ơ hoặc khối, các cơng thức hoặc hàm


4. Hµm SQRT.


- Chức năng: Dùng để tính căn bậc hai khơng âm của
giá trị biến số.


- Có ph¸p: =SQRT(so)


=MIN(so1, so2, so3,..., son)


Trong đó so có thể là các số, địa chỉ của ơ hoặc khối,
các cơng thức hoặc hàm có giá trị khơng âm


3. Hàm TODAY.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TODAY() cho kết quả 4/19/07


VD: Cần tính ngày tháng của 200 ngày
sau ngày 1/5/07. Nhập ngày 5/1/07 vào
ô A1 và nhập công thức =A1+200 trong
ô khác, ta có kết quả là ngày 17/11/07


tính


- Cú pháp: =TODAY()


<i>Lu ý: - Hàm TODAY khơng có biến, nhng vẫn phải viết</i>
cặp dấu ngoặc đơn khi nhập hàm



- Giá trị của hàm TODAY() đợc cập nhật thờng
xuyên mỗi khi thời gian hệ thống trên máy thay đổi.
- Vì dữ liệu ngày tháng tơng ứng với số nguyên nên
có thể sử dụng để tính tốn.


<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


<i>Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 24/08/2011</i>


<b>TiÕt 58: </b>


Bài 21: thao tác với dữ liệu trên trang tính
I. Mục đích yêu cu


- Biết các thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính;


- Hiu c khỏi niệm địa chỉ tơng đối và địa chỉ tuyệt đối và tầm quan trọng của địa chỉ
t-ơng đối và địa chỉ tuyệt đối trong sao chép công thức;


II. Néi dung


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu thao tác xóa, sửa nội dung ơ tính</i>
1. Mục đích u cầu


- Sử dụng các công cụ biên tập để thực hiện các chỉnh sửa cần thiết mà khơng cần tạo tồn
bộ trang tính.


2. Néi dung



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


I. Xóa, sửa nội dung ô tính


*Để xóa hay sửa nội dung ô tính, thực hiện các thao tác sau đây:


Thao tác Cách thực hiện


Xóa dữ liệu trong ô hay khối. Chọn ô hay khối và nhấn phím Delete


Sa i d liệu trong ô <i>Nháy đúp và sửa (Hoặc sửa trên thanh cơng thức) </i>
hoặc nháy chuột chọn ơ sau đó nhấn F2


<i>Hoạt đông 2: Sao chép di chuyển và sao chép</i>


1. Mục đích yêu cầu: - Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
- Sao chép hoặc di chuyển công thức
2. Nội dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
II. Sao chép và di chuyn


1.Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu


GV:Tng t nh soạn văn bản, các lệnh dùng để sao
chép và dữ liệu cũng là lệnh Copy (Sao chép), Cut
(Cắt) và Paste (Dán).


*C¸c thao tác cần thực hiện khi sao chép dữ liệu từ


một ô sang ô khác ta làm nh thế nào?


*Lu ý:


- Để sao chép hay di chuyển nội dung của các ơ trong
một khối, ta chọn khối đó và thực hiện các thao tác
nh sao chép hay di chuyển một ơ.


2. Sao chÐp hay di chun c«ng thøc
<i>a) Sao chÐp</i>


Quy tắc 1: Khi sao chép công thức trong một ô có các
địa chỉ tơng đối của ơ (Hay khối) khác, trong cơng
thức của ơ đích các địa chỉ đó đợc điều chỉnh để giữ
nguyên vị trí tơng đối so vơi ơ đích.


GV: Giíi thiƯu vÝ dơ cho häc sinh hiĨu
<i>b) Di chun</i>


Quy tắc 2: Khi di chuyển cơng thức từ một ô sang ô
khác (Bằng các lệnh Cut và Paste), các địa chỉ trong
công thức sẽ đợc giữ nguyên mà khơng bị điều chỉnh
lại nh trên.


GV: Giíi thiƯu vÝ dơ cho häc sinh hiĨu


II. Sao chÐp vµ di chun


1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
*Các thao tác cần thực hiện khi sao chép


dữ liệu từ một ô sang ô khác ta làm nh
sau:


B1: Chn ụ cú ni dung cần sao chép
B2: Nháy nút Copy để sao chép
B3: Chọn ơ đích


B4: Nh¸y nót Paste


HS chú ý lắng nghe và ghi bài
HS chú ý lắng nghe và ghi bài
Hoạt động 3: Thực hành


Mục tiêu của hoạt động tthực hành trong bài này nhằm giúp học sinh rèn luyện kĩ năng
thực hiện các thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính. Thực hiện các thao
tác nhanh và sử dụng đợc các dạng địa chỉ trong công thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả bài học về:
- Hiểu và phân biệt đợc các dạng địa chỉ;
- Thực hiện chính xác các thao tác;


- Thùc hiƯn c¸c thao t¸c b»ng c¸c cách khác nhau;
<i>Ngày soạn: 24/08/2011</i>


<b>Tiết 59: </b>


Bi 21: thao tác với dữ liệu trên trang tính (tiếp)
I. Mục đích u cầu


- BiÕt c¸c thao t¸c chØnh sưa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính;



- Hiểu đợc khái niệm địa chỉ tơng đối và địa chỉ tuyệt đối và tầm quan trọng của địa chỉ
t-ơng đối và địa chỉ tuyệt đối trong sao chép công thức;


- Thực hiện đợc thao tacs chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu.
II. Nội dung


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về địa chỉ tơng đối và đại chỉ tuyệt đối</i>
1. Mục đích yêu cầu


- Hiểu đợc khái niệm địa chỉ tơng đối và địa chỉ tuyệt đối và tầm quan trọngcủa địa chỉ tơng đối và
địa chỉ tuyệt đối trong sao chép công thức;


2. Néi dung


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


III. Địa chỉ tơng đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp


1. Địa chỉ tơng đối


Địa chỉ của các ô, các khối, các hàng và các cột là địa
chỉ tơng đối


?Khái niệm địa chỉ tơng đối? Cách viết nh thế nào?
Ví dụ: A1; D9; B2:C12


2.Địa chỉ tuyệt đối


Địa chỉ tuyệt đối của một ô (hay khối) cũng là cặp


chữ gồm tên cột và tên hàng mà ơ nằm trên. Địa chỉ
tuyệt đối có kí hiệu $ trớc chữ xác định cột và số xác
định hàng để chỉ ra vị trí cố định của ơ trên trang tính.
?Cách viết địa chỉ tuyệt đối nh thế nào?


VÝ dơ: $A$1; $A$1: $B15....


<i>Quy tắc 3: Khi sao chép công thức từ một ô sang ô</i>
khác, các địa chỉ tuyệt i trong cụng thc c gi
nguyờn.


3. Địa chỉ hỗn hợp


Địa chỉ hỗn hợp của một ô (hay khối) cũng là cặp chữ
số gồm tên cột và tên hàng mà ô nằm trên, nhng chỉ
có một dấu $ hoặc trớc tên hàng hoặc trớc tên cột.
?Cách viết nh thế nào?


Ví dụ: $A1; A$1; B$2: $C2...


<i>Quy tắc 4: Khi sao chép công thức từ một ô sang một</i>
ô khác, phần tuyệt đối của các địa chỉ hỗn hợp đợc
giữ nguyên, còn phần tơng đối đợc điều chỉnh để bảo
dảm quan hệ giữa ơ đó có cơng thức và các ơ có địa
chỉ trong công thức.


III. Địa chỉ tơng đối, địa chỉ tuyệt đối và địa
chỉ hỗn hợp


1. Địa chỉ tơng đối


K/n:


Địa chỉ tơng đối của một ô là cặp chữ xác
định cột (tên cột) và số xác định hàng
(tên hàng) mà ơ đó nằm trên.


<i>Cách viết: <tờn ct><tờn hng> </i>
2.a ch tuyt i


<i>Cách viết: <$tên cột><$tên hàng></i>


3. Địa chỉ hỗn hợp


<i>Cách viết: <$tên cột><tên hàng> Hoặc</i>
<tên cột><$tên hàng>


Hot ng 2: Thc hnh


Mc tiêu của hoạt động tthực hành trong bài này nhằm giúp học sinh rèn luyện kĩ năng
thực hiện các thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính. Thực hiện các thao
tác nhanh và sử dụng đợc các dạng địa chỉ trong công thức.


Hoạt động 5: Tổng kết đánh giá bài thực hành
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả bài học về:


- Hiểu và phân biệt đợc các dạng địa chỉ;
- Thực hiện chính xác các thao tác;


- Thùc hiƯn c¸c thao tác bằng các cách khác nhau;
<i>Ngày soạn: 24/08/2011</i>



<b>Tiết 60: </b>


Bài 21: thao tác với dữ liệu trên trang tính (tiếp)
I. Mục đích u cầu


- BiÕt c¸c thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trªn trang tÝnh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Thực hiện đợc thao tacs chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu.
II. Nội dung


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về địa chỉ tơng đối và đại chỉ tuyệt đối</i>
1. Mục đích yêu cầu


- Hiểu đợc khái niệm địa chỉ tơng đối và địa chỉ tuyệt đối và tầm quan trọngcủa địa chỉ tơng đối và
địa chỉ tuyệt đối trong sao chép công thức;


2. Néi dung


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


III. Địa chỉ tơng đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp


1. Địa chỉ tơng đối


Địa chỉ của các ô, các khối, các hàng và các cột là địa
chỉ tơng đối


?Khái niệm địa chỉ tơng đối? Cách viết nh thế nào?
Ví dụ: A1; D9; B2:C12



2.Địa chỉ tuyệt đối


Địa chỉ tuyệt đối của một ô (hay khối) cũng là cặp
chữ gồm tên cột và tên hàng mà ô nằm trên. Địa chỉ
tuyệt đối có kí hiệu $ trớc chữ xác định cột và số xác
định hàng để chỉ ra vị trí cố định của ơ trên trang tính.
?Cách viết địa chỉ tuyệt đối nh thế nào?


VÝ dô: $A$1; $A$1: $B15....


<i>Quy tắc 3: Khi sao chép công thức từ một ô sang ô</i>
khác, các địa chỉ tuyệt đối trong công thức đợc giữ
nguyên.


3. Địa chỉ hỗn hợp


Địa chỉ hỗn hợp của một ô (hay khối) cũng là cặp chữ
số gồm tên cột và tên hàng mà ô nằm trên, nhng chỉ
có một dấu $ hoặc trớc tên hàng hoặc trớc tên cột.
?Cách viết nh thÕ nµo?


VÝ dơ: $A1; A$1; B$2: $C2...


<i>Quy tắc 4: Khi sao chép công thức từ một ô sang một</i>
ô khác, phần tuyệt đối của các địa chỉ hỗn hợp đợc
giữ nguyên, còn phần tơng đối đợc điều chỉnh để bảo
dảm quan hệ giữa ơ đó có cơng thức và các ơ có địa
chỉ trong cơng thức.



III. Địa chỉ tơng đối, địa chỉ tuyệt đối và địa
chỉ hỗn hợp


1. Địa chỉ tơng đối
K/n:


Địa chỉ tơng đối của một ô là cặp chữ xác
định cột (tên cột) và số xác định hàng
(tên hàng) mà ô đó nằm trên.


<i>Cách viết: <tên cột><tên hàng> </i>
2.Địa chỉ tuyt i


<i>Cách viết: <$tên cột><$tên hàng></i>


3. Địa chỉ hỗn hợp


<i>Cách viết: <$tên cột><tên hàng> Hoặc</i>
<tên cột><$tên hàng>


Hot động 2: Thực hành


Mục tiêu của hoạt động tthực hành trong bài này nhằm giúp học sinh rèn luyện kĩ năng
thực hiện các thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính. Thực hiện các thao
tác nhanh và sử dụng đợc các dạng địa chỉ trong công thức.


Hoạt động 5: Tổng kết đánh giá bài thực hành
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả bài học về:


- Hiểu và phân biệt đợc các dạng địa chỉ;


- Thực hiện chính xác các thao tác;


- Thực hiện các thao tác bằng các cách khác nhau;
<i>Ngày so¹n: 25/08/2011</i>


<b>TiÕt 61: </b>


Bài 22: Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu
I. Mục đích yêu cầu


1.KiÕn thøc


- Hiểu đợc bản chất, lợi ích của thao tác kéo thả nút điền và cách thực hiện;
- Biết cách sử dụng tính năng tìm và thay thế của Excel;


2. kỹ năng


- Điền nhanh dữ liệu bằng thao tác kéo thả nút điền;
- Sử dụng thành thạo tính năng tìm vµ thay thÕ cđa Excel.
II. Néi dung


Hoạt động 1: Giới thiệu cho học sinh cách điền nhanh dữ liệu
1. Mục đích u cầu


- Giíi thiƯu cho häc sinh vỊ nót điền và các thao tác với nút điền
- Học sinh sao chép dữ liệu bằng nút điền.


2. Nội dung


Hot ng của giáo viên Hoạt động cảu học sinh


I. Điền nhanh dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV: Nếu chọn một ô hay một khối, ta thấy tại
góc dới bên phải của ơ đó có một nút nhỏ, nút
này gọi là nút điền. Nếu đa con trỏ lên trên nút
đó, con trỏ chuột trở thành dấu cộng +


GV: LÊy vÝ dơ kỴo thả nút điền hớng dẫn cho
học sinh.


? Thao tác kéo thả nút điền có ý nghĩa nh thế
nào?


2. Sao chép dữ liệu bằng nút điền
a) Sao chép công thức


Thao tác này ta chỉ cần nhập công thức vào một
ơ và kéo thả nút điền để nhanh chóng sao chép
cơng thức vào những ơ khác.


b) Sao chÐp d÷ liƯu số
c) Sao chép dữ liệu kí tự


GV: Lấy các ví dơ híng dÉn cho häc sinh.


HS: Kéo thả nút điền có ý nghĩa: Thao tác này
có thể thực hiện việc sao chép nhanh dữ liệu
đã có trong một ơ hoặc khối đợc chọn sang
các ô liền kề theo hớng kéo th chut.



2. Sao chép dữ liệu bằng nút điền
a) Sao chép công thức


HS: Quan sát, lắng nghe GV lấy ví dụ và ghi
bài


b) Sao chép dữ liệu số
c) Sao chÐp d÷ liƯu kÝ tù


Hoạt đơng 2: Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>Ngày soạn: 25/08/2011</i>
<b>Tiết 62: </b>


Bi 22: Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu (tiếp)
I. Mục đích yêu cầu


1.KiÕn thøc


- Hiểu đợc bản chất, lợi ích của thao tác kéo thả nút điền và cách thực hiện;
- Biết cách sử dụng tính năng tìm và thay th ca Excel;


2. kỹ năng


- Điền nhanh dữ liệu bằng thao tác kéo thả nút điền;
- Sử dụng thành thạo tính năng tìm và thay thế của Excel.
II. Nội dung


Hot động 1: Giới thiệu cho học sinh cơng cụ tìm kiếm và thay thế.
1. Mục đích yêu cầu



- Híng dÉn cho học sinh hiểu và sử dụng công cụ tìm kiÕm vµ thay thÕ
2. Néi dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
II. Tìm và thay thế


Gv: Gièng trong Word, c¸c tính năng Find
(Tìm) và Replace (Thay thế) là những công
cụ hiệu quả cho việc tìm và thay thế các dữ
liệu trên trang tính.


? Để sử dụng công cụ tìm kiếm ta sử dụng
câu lệnh gì?


? đồng thời tìm kiếm và thay thế ta sử
dụng câu lệnh gì?


II. T×m và thay thế


*Để tìm


Chọn lệnh Edit  Find....(Ctrl + F) Để mở hộp
thoại Find and Replace


Ơ Find What: Nhập dữ liệu cần tìm
Nháy chuột vào nút Find Next để tìm


*Để đồng thời tìm kiếm và thay thế ta sử dụng
câu lệnh:



Chän lÖnh Edit  Replace....(Ctrl + H) Để mở hộp
thoại Find and Replace


Ô Find What: Nhập dữ liệu cần thay thế
Ô Replace With: Nhập dữ liệu cần thay thế
+ Nháy vào nút Replace All: Để thay thế tất cả
+ Nháy vào nút Replace: Để thay thế


+ Nháy vào nút Find All: Để tìm tất cả
+ Nháy vào nút Find Next: Để tìm lần lợt


GV: muốn thêm các tùy chọn trong tìm, thay thế, trên hộp thoại Find and Replace nháy vào nút
Options


- Trong ô Within, có 2 phạm vi tìm: Sheet (trang tính); Wordbook (bảng tính);


- Trong ô Search, có hai lựa chọn: By Rows (tìm theo hàng); By Columns (tìm theo cột)
- Trong ô Look in, nếu chọn Values (giá trị), Excel sẽ tìm các giá trị trong các ô trên trang


tính. Nếu chọn Formulas (công thức), Excel sẽ chỉ tìm các giá trị trong công thức.


- Nu ỏnh du tựy chn Match case, chơng trình sẽ phân biệt chữ thờng hay chữ hoa khi
tìm hoặc thay thế.


- Nếu đánh dấu tùy chọn Match entire cell contents, chơng trình sẽ chỉ tìm các ô có chứa
đúng dữ liệu đã nhập trong ô Find What


Hoạt đông 2: Thực hành



Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả bài học về:


- Hiểu đợc bản chất, lợi ích của thao tác kéo thả nút điền và cách thực hiện;
- Biết cách sử dụng tính năng tìm và thay th ca Excel;


<i>Ngày soạn: 25/08/2011</i>
<b>Tiết 63: </b>


Bi 22: Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu (tiếp)
I. Mục đích yêu cầu


1.KiÕn thøc


- Hiểu đợc bản chất, lợi ích của thao tác kéo thả nút điền và cách thực hiện;
- Biết cách sử dụng tính năng tìm và thay th ca Excel;


2. kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Sử dụng thành thạo tính năng tìm và thay thế của Excel.
II. Néi dung


Hoạt động 1: Giới thiệu cho học sinh cơng cụ tìm kiếm và thay thế.
1. Mục đích u cầu


- Híng dÉn cho häc sinh hiĨu vµ sư dơng công cụ tìm kiếm và thay thế
2. Nội dung


Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
II. Tìm và thay thế



Gv: Gièng trong Word, các tính năng Find
(Tìm) và Replace (Thay thế) là những công
cụ hiệu quả cho việc tìm và thay thế các dữ
liệu trên trang tính.


? Để sử dụng công cụ tìm kiếm ta sử dụng
câu lệnh g×?


? Để đồng thời tìm kiếm và thay thế ta sử
dụng câu lnh gỡ?


II. Tìm và thay thế


*Để tìm


Chọn lệnh Edit  Find....(Ctrl + F) §Ĩ më hép
tho¹i Find and Replace


Ơ Find What: Nhập dữ liệu cần tìm
Nháy chuột vào nút Find Next để tìm


*Để đồng thời tìm kiếm và thay thế ta sử dụng
câu lệnh:


Chän lệnh Edit Replace....(Ctrl + H) Để mở hộp
thoại Find and Replace


Ô Find What: Nhập dữ liệu cần thay thế
Ô Replace With: Nhập dữ liệu cần thay thế


+ Nháy vào nút Replace All: Để thay thế tất cả
+ Nháy vào nút Replace: Để thay thế


+ Nháy vào nút Find All: Để tìm tất cả
+ Nháy vào nút Find Next: Để tìm lần lợt


GV: muốn thêm các tùy chọn trong tìm, thay thế, trên hộp thoại Find and Replace nháy vào nút
Options


- Trong ô Within, có 2 phạm vi tìm: Sheet (trang tính); Wordbook (bảng tính);


- Trong ô Search, có hai lựa chọn: By Rows (tìm theo hàng); By Columns (tìm theo cột)
- Trong ô Look in, nếu chọn Values (giá trị), Excel sẽ tìm các giá trị trong các ô trên trang


tính. Nếu chọn Formulas (công thức), Excel sẽ chỉ tìm các giá trị trong công thức.


- Nu ỏnh du tùy chọn Match case, chơng trình sẽ phân biệt chữ thờng hay chữ hoa khi
tìm hoặc thay thế.


- Nếu đánh dấu tùy chọn Match entire cell contents, chơng trình sẽ chỉ tìm các ơ có chứa
đúng dữ liệu đã nhập trong ô Find What


Hoạt đông 2: Thực hành


Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả bài học về:


- Hiểu đợc bản chất, lợi ích của thao tác kéo thả nút điền và cách thực hiện;
- Biết cách sử dụng tính năng tỡm v thay th ca Excel;



<i>Ngày soạn: 26/08/2011</i>
<b>Tiết 64: </b>


Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột
và định dạng dữ liệu


I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức


- Biết đợc các khả năng điều chỉnh hàng, cột và định dạng dữ liệu trên trang tính;
- Biết các thao tác xóa và chèn hàng hoặc cột trên trang tớnh;


2. Kỹ năng


- Thực hiện các thao tác điều chỉnh cột và hàng trên trang tính;
- Xóa và chèn hàng, cột trên trang tính;


- Thc hin cỏc thao tỏc định dạng và căn chỉnh dữ liệu.
II. Nội dung


Hoạt động 1: Giới thiệu cho học sinh cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
1. Mục đích yêu cầu: Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng


2. Néi dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


I. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của
hàng



Gv : Trên trang tính mới, các cột có độ rộng và
độ cao hàng bằng nhau và đợc đặt ngầm định.
Khi nhập kí tự quá dài vào một ô, một phần


I. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

dãy kí tự đó sẽ đợc hiển thị trên các ô bênphải.
Nừu ô bên phải đã có nội dung thì phần đó sẽ
bị che lấp. Khi đó cần điều chỉnh độ rộng các
cột.


GV : LÊy vÝ dô minh häa cho häc sinh.


? Làm thế nào để điều chỉnh độ rộng của cột,
điều chỉnh độ cao của hàng.


hµng :


- Để điều chỉnh độ rộng cảu cột, chỉ cần kéo thả
vạch ngăn cách hai cột sang bên trái hoặc phải.
- Tơng tự, để điều chỉnh độ cao của hàng, kéo
thả vạch ngăn cách giữa hai hàng lên trên hoặc
xuống dới.


Hoạt đơng 2 : Xóa và chèn hàng hoặc cột.
1. Mục đích u cầu


- Gióp häc sinh hiểu và thao tác với xóa hàng (hoặc cột)



- Giúp học sinh hiểu và thao tác với thao tác chèn thêm hàng hoặc cột.
2. Nội dung


HOt ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh


II. Xãa vµ chÌn hµng hoặc cột
a) Xóa hàng (hoặc cột)


? Muốn xóa hàng (hoặc cột) ta làm
nh thế nào ?


b) Chèn thêm hàng hoặc cột


?.Để chèn thêm hàng ta làm nh thế
nào?


GV: Cỏc thao tác cần thực hiện để
chèn thêm cột cũng tng t...


II. Xóa và chèn hàng hoặc cột
a) Xóa hàng (hoặc cột)


*Muốn xóa hàng hay cột trên trang tính, thực hiện các
b-ớc sau:


B1: Chọn các hàng (hay cột) cần xãa
B2: Chän lƯnh Edit  Delete


khi xóa hàng hay cột, các hàng còn lại đợc đảy lên trên
(các cột cũn li c y sang trỏi)



b) Chèn thêm hàng hoặc cột
* Để chèn thêm hàng, thực hiện:


B1: Chn hng ỳng bằng số hàng muốn chèn thêm
B2: Chọn lệnh Insert --> Rows


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Ngày soạn: 26/08/2011</i>
<b>Tiết 65: </b>


Bi 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột
và định dạng dữ liệu (tiếp)


I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức


- Biết đợc các khả năng điều chỉnh hàng, cột và định dạng dữ liệu trên trang tính;
- Biết các thao tác xóa và chèn hàng hoặc cột trên trang tớnh;


2. Kỹ năng


- Thực hiện các thao tác điều chỉnh cột và hàng trên trang tính;
- Xóa và chèn hàng, cét trªn trang tÝnh;


- Thực hiện các thao tác định dạng và căn chỉnh dữ liệu.
II. Nội dung


Hoạt động 1: Giới thiệu thao tác định dạng
1. Mục đích yêu cầu



- Giúp học sinh hiểu và thao tác định dạng:
+ Định dạng văn bn


+ Định dạng số + Căn chỉnh dữ liệu trong ô + Định dạng một phần văn bản trong ô
2. Nội dung


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


III. Định dạng


1. Định dạng văn bản


GV: nh dng vn bn (thay đổi phông
chữ của văn bản, cỡ chữ, kiểu chữ và màu sắc
của phông chữ) ta sử dụng trang Font các bớc
thực hiện tơng tự nh thao tác quen thuộc khi
soạn thảo văn bản với Word.


? Để định dạng văn bản ta thực hiện nh thế
nào ?


2. Định dạng số


nh dng d liu s, m trang Number
trong hộp thoại Format Cells và thực hiện các
bớc sau :


B1 : Mở trang Number
B2 : Chọn Number



B3 : Ô Decimal places : Chän sè ch÷ sè sau
dÊu chÊm thËp phân hiển thị.


B4 : ễ Use 1000 Separator: ỏnh du ô này
để sử dụng dấu phẩy (,) làm dấu phân cỏch
hng nghỡn, hng triu,...


B5 : Nháy vào nút OK
3. Căn chỉnh dữ liệu trong ô


S dng trang Alignment để thực hiện việc
căn chỉnh dữ liệu trong ô.


GV : Hớng dẫn cho học sinh.


4. Định dạng một phần văn bản trong ô


- Mun thc hiện định dạng một phần văn
bản trong ô ta thực hiện :


- Nháy đúp chuột trong ơ đó và chọn phần
định dạng


- Chọn lệnh Format --> Cell... và thực hiện
các định dạng kí tự nh trong nh dng vn
bn.


III. Định dạng
1.Định dạng văn bản



* nh dạng văn bản ta thực hiện nh sau:
- Chọn Format --> Cells... Xuất hiện hộp thoi
Format Cells


- Mở trang Font


- Chọn phông chữ trong « Font
- Chän kiĨu ch÷ trong « Font Style
- Chän cỡ chữ trong ô Size


- Chọn màu sắc chữ trong ô Color
- Chọn kiểu gạch chân trong ô Underline


- Chn đánh dấu các ô trong Effects: Để làm chỉ
số trên hay ch s di.


- Nháy chuột chọn OK
2. Định dạng số


3. Căn chỉnh dữ liệu trong ô
HS : Quan sát, chú ý và ghi bài


4. Định dạng một phần văn bản trong ô


Hot ng 2 : Thc hnh
Hot ng 3 : Đánh giá bài học


- Thực hiện đợc các thao tác định dạng phông chữ, điều chỉnh độ rộng cột hàng ;
- Phân biệt đợc kiểu dữ liệu của các ô và thực hiện định dạng số thích hợp ;



- Lập đợc các cơng thức tơng ứng để tính các số liệu cần thiết và sử dụng đợc sao chép công thức.
<i>Ngày soạn: 26/08/2011</i>


<b>TiÕt 66: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức


- Biết đợc các khả năng điều chỉnh hàng, cột và định dạng dữ liệu trên trang tính;
- Biết các thao tác xóa và chèn hng hoc ct trờn trang tớnh;


2. Kỹ năng


- Thực hiện các thao tác điều chỉnh cột và hàng trên trang tính;
- Xóa và chèn hàng, cột trên trang tính;


- Thc hiện các thao tác định dạng và căn chỉnh dữ liệu.
II. Nội dung


Hoạt động 1: Giới thiệu thao tác định dạng
1. Mục đích yêu cầu


- Giúp học sinh hiểu và thao tác định dạng:
+ Định dạng văn bản


+ Định dạng số + Căn chỉnh dữ liệu trong ô + Định dạng một phần văn bản trong ô
2. Nội dung


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh



III. Định dạng


1. Định dạng văn bản


GV: Để định dạng văn bản (thay đổi phông
chữ của văn bản, cỡ chữ, kiểu chữ và màu sắc
của phông chữ) ta sử dụng trang Font các bớc
thực hiện tơng tự nh thao tác quen thuộc khi
soạn thảo văn bản với Word.


? Để định dạng văn bản ta thực hin nh th
no ?


2. Định dạng số


nh dng dữ liệu số, mở trang Number
trong hộp thoại Format Cells và thực hiện các
bớc sau :


B1 : Më trang Number
B2 : Chọn Number


B3 : Ô Decimal places : Chọn số chữ số sau
dấu chấm thập phân hiển thị.


B4 : ễ Use 1000 Separator: Đánh dấu ô này
để sử dụng dấu phẩy (,) làm dấu phân cách
hàng nghìn, hàng triệu,...


B5 : Nháy vào nút OK


3. Căn chỉnh dữ liệu trong ô


S dụng trang Alignment để thực hiện việc
căn chỉnh dữ liệu trong ơ.


GV : Híng dÉn cho häc sinh.


4. Định dạng một phần văn bản trong ô


- Muốn thực hiện định dạng một phần văn
bản trong ô ta thực hiện :


- Nháy đúp chuột trong ô đó và chọn phần
định dạng


- Chọn lệnh Format --> Cell... và thực hiện
các định dạng kí t nh trong nh dng vn
bn.


III. Định dạng
1.Định dạng văn bản


* nh dng vn bn ta thc hiện nh sau:
- Chọn Format --> Cells... Xuất hiện hộp thoại
Format Cells


- Më trang Font


- Chọn phông chữ trong ô Font
- Chọn kiểu chữ trong ô Font Style


- Chọn cỡ chữ trong ô Size


- Chọn màu sắc chữ trong ô Color
- Chọn kiểu gạch chân trong ô Underline


- Chn ỏnh du cỏc ụ trong Effects: Để làm chỉ
số trên hay chỉ số dới.


- Nh¸y chuột chọn OK
2. Định dạng số


3. Căn chỉnh dữ liệu trong ô
HS : Quan sát, chú ý và ghi bài


4. Định dạng một phần văn bản trong ô


Hot ng 2 : Thực hành
Hoạt động 3 : Đánh giá bài học


- Thực hiện đợc các thao tác định dạng phông chữ, điều chỉnh độ rộng cột hàng ;
- Phân biệt đợc kiểu dữ liệu của các ô và thực hiện định dạng số thích hợp ;


- Lập đợc các cơng thức tơng ứng để tính các số liệu cần thiết và sử dụng đợc sao chép công thức.
<i>Ngày soạn: 27/08/2011</i>


<b>TiÕt 67: </b>


Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ
I. Mục đích yêu cầu



1. KiÕn thøc


- Biết các khả năng định dạng ô: Kẻ đờng biên và tô màu nền, gộp/tách ô.
2. Kỹ năng


- Kẻ đờng biên và tô màu nền cho các ơ tính. Gộp/ tách các ơ tính.
II. Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Giúp học sinh biết cách kẻ đờng biên cho bảng, đổ màu nền cho bảng tính
2. Nội dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


I. kẻ đờng biên và tô màu nền


GV: Để kẻ đờng biên, tô màu nền cho ô
hoặc khối ta thực hiện các bớc tơng tự nh
thao tác quen thuộc khi soạn thảo văn bản
với Word.


1. Kẻ đờng biên


? Để kẻ đờng biên cho ô hoặc khối ta thực
hiện nh thế nào


- Minh ho¹ cho HS xem.


- Giới thiệu thao tác nhanh: Sử dụng nút
Border trên thanh công cụ định dạng và
chọn biểu tợng thớch hp



2. Tô màu nền


Để tô màu nền cho ô hoặc khối thực hiện
các bớc sau:


- Minh hoạ cho HS xem.


- Giới thiệu thao tác nhanh: Sử dụng nút Fill
Color trên thanh cơng cụ định dạng và chọn
màu thích hợp


I. kẻ đờng biên và tô màu nền
1. Kẻ đờng biên


* Để kẻ đờng biên cho ô hoặc khối ta thực hiện nh
sau:


- Chän Format --> Cells... XuÊt hiƯn hép tho¹i
Format Cells


- Më trang Border


- Chọn kiểu đờng biên trong ô Style
- Chọn màu đờng biên trong ô Color


- Đánh dấu các đờng biên cần kẻ trong ơ Border
- Nháy chuột chọn OK


2. T« mµu nỊn



- Chän Format --> Cells... XuÊt hiÖn hép tho¹i
Format Cells


B1: Më trang Patterns


B2: Chọn No color để không tô màu nền hoặc chọn
màu thích hợp trong ơ Color


B3: Chän c¸c mÉu kh¸c nếu có trong ô Pattern
B4: Nháy vào nút OK


Hot ng 2: Giới thiệu cho học sinh cách gộp ô và tách các ơ gộp
1. Mục đích u cầu


- Gióp häc sinh biết cách gộp ô và tách các ô gộp
2. Néi dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Ii. Gộp ô và tách các ô gộp


GV: Khi nh dạng nội dung các ô với các
phông chữ có cỡ chữ khác nhau, để căn
chỉnh cho đẹp cần gộp các ô lại làm một
* Để gộp các ô liền nhau thành một ta thực
hiện:


- Minh ho¹ cho HS xem.



- Giới thiệu thao tác nhanh: Chọn các cô
cần gộp, sử dụng nút Merge Cells trên
thanh công cụ định dạng.


* Để tách một ô đợc gộp trở lại thành nhiều
ô ban đầu, ta thực hiện:


Ii. Gép ô và tách các ô gộp


B1: Chọn các ô cần gép


B2: Chän Format --> Cells... Xt hiƯn hép tho¹i
Format Cells. Chän trang Alignment


B3: Đánh dấu ô Merge Cells và nháy OK
B1: Chọn các ô đã đợc gộp


B2: Chän Format --> Cells... Xt hiƯn hép tho¹i
Format Cells. Chän trang Alignment


B3: Đánh dấu ô Merge Cells và nháy OK
Hoạt động 3 : Thực hành


Bài 1: SGK trang 170
Bài 2: SGK trang 171
Hoạt động 4 : Đánh giá bài học


- Sử dụng công thức thích hợp để có thể sao chép cơng thức bằng thao tác điền
- Chọn đúng các ô hay khối cần kẻ đờng biên hoặc tô màu nền



- Gộp các ơ thích hợp để có thể căn chỉnh đúng u cầu
<i>Ngày soạn: 27/08/2011</i>


<b>TiÕt 68: </b>


Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ (tiếp)
I. Mục đích u cầu


1. KiÕn thøc


- Biết các khả năng định dạng ô: Kẻ đờng biên và tô màu nền, gộp/tách ô.
2. Kỹ năng


- Kẻ đờng biên và tơ màu nền cho các ơ tính. Gộp/ tách các ơ tính.
II. Nội dung


Hoạt động 1: Giới thiệu cho học sinh cách kẻ đờng biên và tô màu nền
1. Mục đích yêu cầu


- Giúp học sinh biết cách kẻ đờng biên cho bảng, đổ màu nền cho bảng tính
2. Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Giúp học sinh biết cách sử dụng thanh công cụ định dạng
2. Nội dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Iii. Sử dụng thanh cơng cụ định dạng


GV: Có thể sử dụng các nút trên thanh công


cụ định dạng để thực hiện nhanh một số
thao tác định dạng


- Giới thiệu, minh hoạ các nút trên thanh
công cụ định dạng (tơng tự Word)


Iii. Sử dụng thanh công cụ định dạng


- Theo dõi và quan sát thao tác của giáo viên để
thực hành


Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 3: SGK trang 172
Bài 4: SGK trang 173
Hoạt động 3 : Đánh giá bài học


- Sử dụng cơng thức thích hợp để có thể sao chép công thức bằng thao tác điền
- Chọn đúng các ô hay khối cần kẻ đờng biên hoặc tơ màu nền


- Gộp các ơ thích hợp để có thể căn chỉnh đúng yêu cầu
<i>Ngày soạn: 27/08/2011</i>


<b>TiÕt 69: </b>


Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ (tiếp)
I. Mục đích yêu cầu


1. KiÕn thøc


- Biết các khả năng định dạng ô: Kẻ đờng biên và tô màu nền, gộp/tách ô.


2. Kỹ năng


- Kẻ đờng biên và tô màu nền cho các ơ tính. Gộp/ tách các ơ tính.
II. Nội dung


Hoạt động 1: Giới thiệu cho học sinh cách kẻ đờng biên và tơ màu nền
1. Mục đích u cầu


- Giúp học sinh biết cách kẻ đờng biên cho bảng, đổ màu nền cho bảng tính
2. Nội dung


Hoạt động 1: Giới thiệu cho học sinh cách sử dụng thanh cơng cụ định dạng
1. Mục đích u cầu


- Giúp học sinh biết cách sử dụng thanh công cụ định dạng
2. Nội dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Iii. Sử dụng thanh cơng cụ định dạng


GV: Có thể sử dụng các nút trên thanh công
cụ định dạng để thực hiện nhanh một số
thao tác định dạng


- Giới thiệu, minh hoạ các nút trên thanh
công cụ định dạng (tơng tự Word)


Iii. Sử dụng thanh công cụ định dạng



- Theo dõi và quan sát thao tác của giáo viên để
thực hành


Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 3: SGK trang 172
Bài 4: SGK trang 173
Hoạt động 3 : Đánh giá bài học


- Sử dụng cơng thức thích hợp để có thể sao chép cơng thức bằng thao tác điền
- Chọn đúng các ô hay khối cần kẻ đờng biên hoặc tơ màu nền


- Gộp các ơ thích hợp để có thể căn chỉnh đúng yêu cầu
<i>Ngày soạn: 28/08/2011</i>


<b>TiÕt 70: </b>


Bài 25: bố trí dữ liệu trên trang tính
I. Mơc tiªu:


<i>KiÕn thøc</i>


 Hiểu mục đích và tầm quan trọng của việc phân tích yêu cầu lập trang tính
<i>Kỹ năng:</i>


 Biết đặt và trả lời các câu hỏi phân tích trớc khi lập trang tính;


 Lập đợc trang tính dựa trên các kết quả phân tích.
II. Nội dung:


A. bµi cò:



Gọi 2 HS lên thực hiện thao tác kẻ đờng biên và tô màu nền cho bảng ?
B. bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

1. Mục đích


- Giúp HS làm quen với cách đặt câu hỏi.
2. Nội dung:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


i. mét sè câu hỏi gợi ý


- Chiếu và giới thiệu bài toán 1:


a/ Mục tiêu: Mục đích lập trang tính là gì?
b/ Dữ liệu: Chúng ta cần tính tốn gì?


? Dữ liệu cần nhập vào trong tính để có thể
tính tốn đợc là gì


c/ Tính tốn: Ta cần sử dụng cơng thức nào để
tính tốn?


d/ Trình bày trang tính: Bố trí dữ liệu nh thế
nào để có thể tính tốn nhanh và dễ dàng
nhập dữ liệu mới?


? Có cần các đờng biên và màu nền khác nhau
để dễ phân biệt không?



- Chiếu mẫu theo đáp án.


i. một số câu hỏi gợi ý
- Quan sát và đọc kỹ yêu cầu


- Để lu số liệu và tính tốn với các số liệu đó
- Doanh số và tiền hoa hồng


- Giá bán của mỗi loại phần mềm và số lợng phần
mềm bán đợc theo mỗi loại


- tiền bán từng loại PM = Giá đơn vị x Số lợng
- doanh số = tổng số tiền bán từng loại phần mềm
- tiền hoa hồng = doanh số x 5.8 %


- ....


- Trình bày dữ liệu quan đến từng phần mềm trong
một hàng và các phần mềm trong các hàng kế tiếp
nhau


<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


- Bµi 1, 2 SGK trang 177-178


<i>Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 28/08/2011</i>


<b>TiÕt 71: </b>



Bµi 25: bố trí dữ liệu trên trang tính (tiếp)
I. Mục tiêu:


<i>KiÕn thøc</i>


 Hiểu mục đích và tầm quan trọng của việc phân tích yêu cầu lập trang tính
<i>Kỹ năng:</i>


 Biết đặt và trả lời các câu hỏi phân tích trớc khi lập trang tính;


 Lập đợc trang tính dựa trên các kết quả phân tích.
II. Nội dung:


A. bµi cị:


Gọi 2 HS lên thực hiện thao tác kẻ đờng biên và tô màu nền cho bảng ?
B. bài mới:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu và thực hành với bài tốn c th</i>
1.Mc ớch


- HS làm quen với việc phân tích và bố trí dữ liệu trên trang tính
2. Nội dung


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ii. vÝ dụ thực hành


- Chiếu và giới thiệu bài toán 2:



- Phân tích bài toán theo các câu hỏi gợi ý của
bài toán 1


a/ Mục tiêu:
b/ Dữ liệu:
c/ Tính toán:


d/ Trình bày trang tính:


- Kiểm tra nhËn xÐt bµi cđa HS


- Quan sát và đọc kỹ yêu cầu
- Cùng GV trả lời các câu hỏi.
- Thực hành trên máy


<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


- Bµi 2, 3 SGK trang 177-178


<i>Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 28/08/2011</i>


<b>TiÕt 72: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

I. Mơc tiªu:
<i>KiÕn thøc</i>


 Hiểu mục đích và tầm quan trọng của việc phân tích yêu cầu lập trang tính
<i>Kỹ năng:</i>



 Biết đặt và trả lời các câu hỏi phân tích trớc khi lập trang tính;


 Lập đợc trang tính dựa trên các kết quả phân tích.
II. Nội dung:


A. bµi cị:


Gọi 2 HS lên thực hiện thao tác kẻ đờng biên và tô màu nền cho bảng ?
B. bài mới:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu và thực hành với bài tốn cụ thể</i>
1.Mục đích


- HS lµm quen víi việc phân tích và bố trí dữ liệu trên trang tÝnh
2. Néi dung


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ii. vÝ dơ thùc hµnh


- ChiÕu vµ giíi thiƯu bài toán 2:


- Phân tích bài toán theo các câu hỏi gợi ý của
bài toán 1


a/ Mục tiêu:
b/ Dữ liệu:
c/ Tính toán:



d/ Trình bày trang tÝnh:


- KiĨm tra nhËn xÐt bµi cđa HS


- Quan sát và đọc kỹ yêu cầu
- Cùng GV trả lời các câu hỏi.
- Thực hành trên máy


<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


- Bµi 2, 3 SGK trang 177-178


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Ngµy soạn: 28/08/2011</i>
<b>Tiết 73: </b>


Bài 26: sử dụng các hàm lôgic
I.Mục tiêu:


*Kiến thức:


- Hiu mc ớch s dng v cỏch nhp mt vi hm logic ph bin
trong ngh.


*Kĩ năng:


- Thực hiện đợc các tính tốn có điều kiện với các hàm lôgic.
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách gi¸o khoa, vë ghi.



III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Ví dụ về tính tốn có điều kiện</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh hiểu mục đích sử dụng các hàm logic thơng qua các ví dụ về bài tốn có
điều kiện.


<i>b.Néi dung:</i>


- T×m hiĨu vÝ dơ 1, SGK trang 182


+ Điều kiện để tính thuế xuất khẩu: giá trị xuất khẩu ≥ một triệu đô la (c4>=1000000)
+ Trờng hợp 1: nếu giá trị xuất khẩu ≥ một triệu đô la (điều kiện thoả mãn), cơng thc tính
thuế là: Thuế xuất khẩu = giá trị xuất khẩu x 10% (D4=C4*10%)


+ Trờng hợp 2: Nếu giá trị xuất khẩu < một triệu đơ la (điều kiện khơng thoả mãn), cơng
thức tính thuế là: thuế xuất khẩu = giá trị xuất khẩu x 0% (D4 = c4 *0%)


- T×m hiĨu vÝ dơ 2 SGK trang 184


Giải phơng trình bậc 2 với các trờng hợp của delta
c. Tiến hành


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh


- Tr×nh chiÕu vÝ dơ 1 SGK tr182


- Bài toán yêu cầu gì?


- Bng cỏc hm ó học có tính đợc dữ liệu cho khối
D4:D10 khơng?


- §Ĩ tính thuế xuất nhập khẩu phụ thuộc điều kiện
gì?cụ thĨ thÕ nµo?


- Trình chiếu chơng trình dùng hàm IF gii
quyt bi toỏn


Tại ô D4 gõ công thøc: IF (C4>=10^6,c4810%,0);
- Tr×nh chiÕu vÝ dơ 1 SGK tr182


- Bài toán yêu cầu gì?


- Để kết luận nghiệm của phơng trình bậc 2 cần
phụ thuộc điều kiện gì?


- Trỡnh chiếu chơng trình đã nhập hàm vào ơ D5: =
If(b5^2-4*a5*c5<0, “vơ nghiệm”, “có nghiệm”);


- Chó ý quan s¸t vÝ dơ


-Bài tốn u cầu tính thuế xuất khẩu,
với điều kiện thuế xuất khẩu bằng 10%
nếu giá trị đó lớn hơn một triệu đơ la,
ngợc lại khơng phải tính thuế.


- kh«ng



- phụ thuộc điều kiện giá trị xuất nhập
khẩu


+ Trng hp 1: nếu giá trị xuất khẩu ≥
một triệu đô la (điều kiện thoả mãn),
công thc tính thuế là: Thuế xuất khẩu =
giá trị xuất khẩu x 10% (D4=C4*10%)
+ Trờng hợp 2: Nếu giá trị xuất khẩu <
một triệu đô la (điều kiện không thoả
mãn), cơng thức tính thuế là: thuế xuất
khẩu = giá trị xuất khẩu x 0% (D4 = c4
*0%)


- Chú ý quan sát kết quả
- Đọc ví dụ 2 SGK


- Trả lời các trờng hợp nghiệm của phơng
trình bậc 2


- Phơ thc ®iỊu kiƯn cđa delta
- Chó ý quan sát kết quả


Hot ng 2: <i>Thc hnh</i>
<i>a. Mc tiờu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>b.Néi dung:</i>


- Bµi 1(SGK trang 189)
c. TiÕn hµnh:



Hoạt động ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


- yêu cầu HS tìm hiểu bài 1
- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xét HS thực hành
- yêu cầu HS tìm hiểu bài 3


- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt HS thùc hµnh


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


IV.Tổng kết, đánh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 28/08/2011</i>


<b>TiÕt 74: </b>



Bµi 26: sư dơng các hàm lôgic (tiếp)
I.Mục tiêu:


*Kiến thức:


- Hiu mc ớch sử dụng và cách nhập một vài hàm logic phổ bin
trong ngh.


*Kĩ năng:


- Thc hin c cỏc tớnh toỏn cú điều kiện với các hàm lôgic.
II- Ph ơng tin dy hc :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị cđa häc sinh:S¸ch gi¸o khoa, vë ghi.


III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Sử dụng hàm IF và các hàm IF lồng nhau</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Gióp häc sinh biÕt c¸ch sư dơng hµm IF vµ hµm IF lång nhau


<i>b.Néi dung:</i>


- Cú pháp hàm IF:


= IF(phộp so sỏnh, giỏ tr khi đúng, giá trị khi sai);



+Hàm IF tính giá trị khi đúng khi phép so sánh có giá trị đúng và ngợc lại tính giá trị sai
+ Giá trịkhi đúng và giá trị khi sai có thể là dữ liệu số, dãy kí tự, địa chỉ một ơ, cơng thức...
- Trong thực tế có nhiều bài tốn cần tách điều kiện thành nhiều nhóm nhỏ hơn thì phải sử
dụng nhiều hàm IF lồng nhau.


c. TiÕn hµnh


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- Qua c¸c vÝ dơ ë mục 1 hÃy cho biết những bài
toán nh thế nào thì cần dùng hàm IF?


- Trình chiếu là hàm if sử dụng trong ô d4 ví dụ 1
và yêu cầu phân tích các thành phần?


- Từ phân tích hÃy đa ra cấu trúc chung của hàm IF?
- Giải thích các thành phần của hàm


- Trỡnh chiu mt vớ dụ đơn giản và yêu cầu 1 HS
thựchiện trên mỏy tớnh.


- Tìmhiểu ví dụ 3 SGK trang 185
Yêu cầu 1 HS thùc hiƯn


- T×m hiĨu vÝ dơ 4 SGK trang 187


- Hớng dẫn sử dụng các hàm IF lồng nhau để giải
bài tốn



- Những bài tốn có kết quả phụ thuộc
vào một điều kiện nào đó


- đối số của hàm gồm 3 phần:Phần điều
kiện, phần kết quả nếu điều kiện đúng và
phần kết quả nếu điều kin sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>a. Mục tiêu:</i>


- Luyện tập cách sử dụng hàm IF, các hàm IF lồng, hàm SUMIF


<i>b.Néi dung:</i>


- Bµi 3 (SGK trang 190)
c. TiÕn hµnh:


Hoạt động ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


- yêu cầu HS tìm hiểu bài 1
- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xét HS thực hành
- yêu cầu HS tìm hiểu bài 3


- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt HS thùc hµnh



- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


IV.Tổng kết, đánh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 28/08/2011</i>


<b>TiÕt 75: </b>


Bµi 26: sư dơng các hàm lôgic (tiếp)
I.Mục tiêu:


*Kiến thức:


- Hiu mc ớch sử dụng và cách nhập một vài hàm logic phổ bin
trong ngh.


*Kĩ năng:


- Thc hin c cỏc tớnh toỏn cú điều kiện với các hàm lôgic.
II- Ph ơng tin dy hc :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị cđa häc sinh:S¸ch gi¸o khoa, vë ghi.



III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Hàm SUMIF</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Gióp häc sinh biết cách sử dụng hàm SUMIF


<i>b.Nội dung:</i>


- Hàm SUMIF là một dạng nâng cao của hàm IF
- Cúpháp:


= SUMIF(ct so sánh, tiêu chuẩn, cột lấy tổng)
Trong đó:


+ Cét so sánh: là một khối (trên một cột) có các ô có dữ liệu cần so sánh
+ Tiêu chuẩn: là tiêu chuẩn so sánh


+ cột lấy tổng: là khối có các ô tơng ứng cần lấy tổng.
c. Tiến hành


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh


- Tr×nh chiÕu vÝ dụ 5 SGK trang 188


- Để giải quyết bài toán ta phải tính cho bao nhiêu
số hạng nếu có 30 ngµy?



- Để giải quyết vấn đề đó ta sử dụng hàm SUMIF
- Giải thích ý nghĩa và cú pháp hàm SUMIF
- Yêu cầu HS sử dụng hàm SUMIF để giải quyết
bài tốn trên máy tính.


- Quan s¸t và suy nghĩ
- Cho 30 số hạng


- Chỳ ý lng nghe và ghi bài
- HS thực hiện trên máy tớnh
Hot ng 2: <i>Thc hnh</i>


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Luyện tập cách sử dụng hàm IF, các hàm IF lồng, hàm SUMIF


<i>b.Néi dung:</i>


- Bµi 3 (SGK trang 190)
c. TiÕn hµnh:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xét HS thực hành
- yêu cầu HS tìm hiểu bài 3



- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xÐt HS thùc hµnh


-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>Ngày soạn: 29/08/2011</i>
<b>Tiết 76: </b>


<b>Kiểm tra</b>
- Mỗi HS làm trên máy của mình


- GV chiu kim tra
- Chm im


BảNG
ĐIểM


STT Họ TÊN KHốI TOáN VĂN NNGữ TổNG K.QUả XLOạI


1 THÔNG A 9 10 8


2 Sĩ D 3 2 5



3 SáNG C 7 6 7


4 DầN D 2 9 6


5 TRÝ C 6 8 8


6 KHA A 7 7 8


7 T¢M A 5 6 4


8 GIíI D 9 8 8


9 ĐạT C 5 6 8


10 TàI C 1 8 3


1. Cột tổng đợc tính căn cứ vào KHOI : N ếu KHOI A thì điểm TOAN nhân 2;
KHOI D điểm NNGU nhân 2; KHOI C điểm VAN nhân 2.


2. Cột KQUA đợc tính nh sau: là DAU đối với TONG lớn hơn hoặc bằng 20, nhng khơng có điểm
mơn nào dới 3; ngợc lại KQUA là ROT


3. Cột XLOAI đợc tính nếu KQUA la DAU và căn cứ vào TONG :
Loại GIOI nếu TONG >=32


loại KHA nếu TONG từ 26 đến dới 32
loại TB đối với trờng hợp còn lại


N ếu KQUA là ROT thì đánh dấu X vào vị trí
XLOAI



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Ngày soạn: 30/08/2011</i>
<b>Tiết 77: </b>


<b>Bài 27: Thùc hµnh lËp trang tÝnh vµ sư dơng hµm</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc:


- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về lập trang tính và s dng hm trong
Excel.


2. Kỹ năng:


- To trang tớnh vi các công thức, định dạng theo đúng yêu cầu.
II.Nội dung:


Thực hành bài 1 (SGK trang 192)
III. Hoạt động dạy và học:


1. ổn định lớp, kiểm tra sỉ số
2. Hỏi bài cũ


3.Các hoạt động:


Hoạt động 1: <i>Thực hành bài 1</i>
<i>a. Mc tiờu:</i>


- Thực hành sử dụng hàm tính toán bằng c¸ch sư dơng nót lƯnh Insert Functions



<i>b. Néi dung</i>:


NhËp c¸c dữ liệu vào trang tính mới nh trên hình 4.67
c. Các bớc tiến hành:


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng của học sinh


Hớng dẫn thực hiện thực hành nhập dữ liệu
vào bảng tính mới và dùng cơng thức để tính
tốn


B1: lập trang tính theo dữ liệu có trong đề bài
B2: Sử dụng nút lệnh Insert Functions để tính
tổng cột A và B và trị tuyệt đối của hiệu cột A
và B.


KiÓm tra HS thùc hµnh vµ nhËn xÐt


Chó ý híng dÉn cđa GV
Thùc hµnh trên máy


Kiểm tra lại kết quả trên bảng tính


IV.Tng kt, đánh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 30/08/2011</i>


<b>TiÕt 78: </b>



<b>Bµi 27: Thùc hµnh lËp trang tính và sử dụng hàm (tiếp)</b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức:


- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về lập trang tính và sử dụng hàm trong
Excel.


2. Kỹ năng:


- To trang tớnh vi cỏc cụng thc, nh dạng theo đúng yêu cầu.
II.Nội dung:


Thực hành bài 2 (SGK trang 193)
Thực hành bài 3 (SGK trang 194)
III. Hoạt động dạy và học:


1. ổn định lớp, kiểm tra sỉ số
2. Hỏi bài cũ


3.Các hoạt động:


Hoạt động 1: <i>Thực hành bài 2</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Thực hành sử dụng hàm tính tốn và định dạng trang tính phù hợp


<i>b. Néi dung</i>:


Lập trang tính theo mẫu hố đơn hình 4.68


c. Các bớc tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Hớng dẫn thực hiện thực hành nhập dữ liệu
vào bảng tính và định dạng theo mẫu hố đơn
và dùng cơng thức để tính tốn


B1: lập trang tính theo dữ liệu có trong đề bài
B2: Sử dụng chức năng định dạng để định
dạng trang tính. Sử dụng các hàm để tính tốn
theo u cầu của đề


KiĨm tra HS thùc hµnh vµ nhËn xÐt



Chó ý hớng dẫn của GV
Thực hành trên máy


Kim tra li kt quả trên bảng tính
Hoạt động 2: <i>Thực hành bài 3</i>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Thực hành sử dụng hàm tính tốn và định dạng trang tính phù hợp


<i>b. Néi dung</i>:


Lập trang tính theo mẫu hố đơn hình 4.69
c. Các bớc tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



Hớng dẫn thực hiện thực hành nhập dữ liệu
vào bảng tính và định dạng theo mẫu “Xuất
khẩu” và dùng cơng thức để tính tốn


B1: lập trang tính theo dữ liệu có trong đề bài
B2: Sử dụng chức năng định dạng để định
dạng trang tính. Sử dụng các hàm để tính tốn
theo u cầu của đề


KiĨm tra HS thùc hµnh và nhận xét


Chú ý hớng dẫn của GV
Thực hành trên máy


Kiểm tra lại kết quả trên bảng tính


IV.Tng kt, ỏnh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 01/09/2011</i>


<b>TiÕt 79: </b>


<b>Bài 28: Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu </b>
I.Mục tiêu:


* Kiến thức:


- Hiểu khái niệm danh sách dữ liệu và các thao tác sắp xếp dữ liệu
- Hiểu thứ tự tự tạo



* Kỹ năng:


- Lp danh sỏch d liu, sp xp cỏc hng trong danh sách dữ liệu
- Tạo đợc thứ tự sắp xếp mới và thực hiện sắp xếp theo thứ tự mới.
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. ChuÈn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.
2.Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi.


III-Hot ng dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: Tìm hiểu danh sách dữ liu


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Hiểu khái niệm danh sách dữ liệu


<i>b.Nội dung:</i>


- Một danh sách dữ liệu trên trang tính là một dÃy các hàng chứa các dữ liệu liên quan víi
nhau.


- Hàng đầu tiên đợc gọi là hàng tiêu đề và dữ liệu trong mỗi ô của hàng này đợc gọi là tiêu
đề của cột tơng ứng. Danh sách dữ liệu khơng nên có hàng hay cột trống.


c. TiÕn hµnh:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


-Trình chiếu một bảng dữ liệu: “kết quả thi đại
học năm học 2005” tơng tự hình 4.70 SGK
trang 196.


-HÃy cho biết các dữ liệu trong bảng có mối
quan hệ thế nào với nhau?


- Học sinh chú ý quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Dữ liƯu trong b¶ng cã hµng, cét nào trống
không?


-Lu ý: d liu trong hng, ct của danh sách dữ
liệu không đợc trống


- Hãy nêu khái niệm về danh sách dữ liệu.
- Giới thiệu: Hàng đầu tiên đợc gọi là hàng tiêu
đề và dữ liệu trong mỗi ô của hàng này đợc gọi
là tiêu đề của ct tng ng


- không có dữ liệu trống trong các hµng,
cét


- tham khảo SGK và trả lời
- Chú ý lắng nghe, ghi bài
*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sắp xếp dữ liệu trong danh sách dữ liệu


<i>a. Mơc tiªu:</i>



- BiÕt cách sắp xếp dữ liệu trong bảng dữ liệu.


<i>b.Nội dung:</i>


- Sắp xếp dữ liệu trong danh sách dữ liệu là thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô
trong một hay nhiều cột với thứ tự tăng hay gim dn.


- Cách thực hiện:


+ Nháy vào ô bất kú trong danh s¸ch
+ Chän Data -> Sort...


+ Tronghộp thoại Sort chọn tiêu đề cột cần sắp xếp, và chọn thứ tự tăng hay giảm tơng ứng.
+ nháy Ok


c. TiÕn hµnh:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


-Trình chiếu một bảng dữ liệu: “kết quả thi đại
học năm học 2005” tơng tự hình 4.70 SGK
trang 196 và tiến hành sắp xếp theo ct tng
im.


-Vậy sắp xếp dữ liệu là gì?


- Nêu các bớc thực hiện để sắp xếp dữ liệu
trong danh sách dữ liệu.



- Yêu cầu 2 học sinh lên thực hiện lại các thao
tác đối với các cột khác trong bảng


- Híng dÉn c¸ch thao t¸c nhanh b»ng sư dơng
nót lƯnh tơng ứng trên thanh công cụ


- Học sinh chú ý quan sát


- Tham khảo SGK và trả lời


- Chú ý lắng nghe, ghi bài và ghi nhớ
- HS thực hiện theo yêu cầu


- Chỳ ý quan sỏt lng nghe.
IV.Tng kt, đánh giá bài học:


- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 01/09/2011</i>


<b>Tiết 80: </b>


<b>Bài 28: Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu (tiếp)</b>
I.Mục tiêu:


* Kiến thức:


- Hiểu khái niệm danh sách dữ liệu và các thao tác sắp xếp dữ liệu
- Hiểu thứ tự tự tạo



* Kỹ năng:


- Lp danh sỏch d liu, sp xp cỏc hng trong danh sách dữ liệu
- Tạo đợc thứ tự sắp xếp mới và thực hiện sắp xếp theo thứ tự mới.
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. ChuÈn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu.
2.Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi.


III-Hot ng dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo thứ t sp xp d liu mi


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Biết cách sắp xếp dữ liệu trong bảng dữ liệu theo cách tù t¹o.


<i>b.Néi dung:</i>


- Khi cần sắp xếp dữ liệu theo một thứ tự đặc biệt ta phải định nghĩa thứ tự đó tr ớc khi sắp
xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

+ Nh¸y Tool -> options...


+ Chọn Custom Lists và định nghĩa thứ tự mới vào ô List entries, chọn Add.
+ nháy Ok


- Cách sử dụng:



+ vào Data -> Sort ... hiển thị hộp thoại Sort và chọn Options
+ chọn danh sách tiêu chuẩn sắp xếp và Ok


c. Tiến hành:


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


- Yêu cầu một học sinh thực hiện sắp xếp dữ
liệu là 1 bảng chữ cái tiếng việt theo thứ tự tăng
dần.


- Em có nhận xét gì về bảng vừa sắp xếp?
- Tại sao?


- Thực hiện các thao tác để bảng dữ liệu sắp
xếp theo yêu cầu.


KL: Nh vậy muốn sắp xếp dữ liệu đặc biệt phải
định nghĩa trớc thông qua công cụ có sẵn.
- Hớng dẫn cách định nghĩa cách sắp xếp mới
và cách sử dụng cách sắp xếp vừa định nghĩa.
- Yêu cầu 1 HS tự định nghĩa một kiểu sắp xếp
và thực hiện sắp xếp.


- Häc sinh chó ý quan s¸t


- Bảng đợc sắp xếp có một số chữ cỏi
khụng xp ỳng v trớ.



- Vì chức năng sắp xếp chỉ sắp xếp theo
bảng chữ cái tiếng Anh


- Chú ý lắng nghe và ghi bài.


- HS thc hin theo yờu cầu
*Hoạt động 2: Thực hành


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Luyện tập các thao tác sắp xếp dữ liệu theo 2 cách: theo cách ngầm định và theo cách
tự định nghĩa.


<i>b.Néi dung:</i>


- Bµi 1(SGK trang 199): Mở bảng tính điểm thi và thực hiện các thao tác sắp xếp theo:
a. Họ và tên


b. Điểm trung bình, theo thứ tự tăng dần


c. im thi, theo thứ tự từ điểm cao đến điểm thấp
- Bài 3: To th t sp xp:


a. Tạo thứ tự sắp xếp: thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật.
b. Tạo thứ tự sắp xếp các ký tự theo bảng chữ cái tiếng Việt


c. Tiến hµnh:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



- yêu cầu HS tìm hiểu bài 1
- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tÝnh
- GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt HS thùc hµnh
- yêu cầu HS tìm hiểu bài 3


- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tÝnh
- GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt HS thùc hµnh


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


IV.Tổng kết, đánh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 01/09/2011</i>


<b>TiÕt 81: </b>


<b>Bµi 28: Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu (tiếp)</b>
I.Mục tiêu:



* Kiến thức:


- Hiểu khái niệm danh sách dữ liệu và các thao tác sắp xếp dữ liệu
- Hiểu thứ tự tự tạo


* Kỹ năng:


- Lp danh sỏch d liệu, sắp xếp các hàng trong danh sách dữ liệu
- Tạo đợc thứ tự sắp xếp mới và thực hiện sắp xếp theo thứ tự mới.
II- Ph ơng tiện dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2.Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi.
III-Hoạt động dạy và học:


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo thứ tự sắp xếp d liu mi


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Biết cách sắp xếp dữ liệu trong bảng dữ liệu theo cách tự tạo.


<i>b.Nội dung:</i>


- Khi cần sắp xếp dữ liệu theo một thứ tự đặc biệt ta phải định nghĩa thứ tự đó tr ớc khi sắp
xếp.


- Cách thực hiện định nghĩa một thứ tự sắp xếp:
+ Nháy Tool -> options...



+ Chọn Custom Lists và định nghĩa thứ tự mới vào ô List entries, chn Add.
+ nhỏy Ok


- Cách sử dụng:


+ vào Data -> Sort ... hiển thị hộp thoại Sort và chọn Options
+ chọn danh sách tiêu chuẩn sắp xếp và Ok


c. TiÕn hµnh:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hc sinh


- Yêu cầu một học sinh thực hiện sắp xếp dữ
liệu là 1 bảng chữ cái tiếng việt theo thứ tự tăng
dần.


- Em có nhận xét gì về bảng vừa sắp xếp?
- Tại sao?


- Thc hin cỏc thao tỏc để bảng dữ liệu sắp
xếp theo yêu cầu.


KL: Nh vậy muốn sắp xếp dữ liệu đặc biệt phải
định nghĩa trớc thơng qua cơng cụ có sẵn.
- Hớng dẫn cách định nghĩa cách sắp xếp mới
và cách sử dụng cách sắp xếp vừa định nghĩa.
- Yêu cầu 1 HS tự định nghĩa một kiểu sắp xếp
và thực hiện sắp xếp.



- Häc sinh chó ý quan s¸t


- Bảng đợc sắp xếp có một số chữ cái
khơng xếp đúng vị trí.


- V× chức năng sắp xếp chỉ sắp xếp theo
bảng chữ cái tiếng Anh


- Chú ý lắng nghe và ghi bài.


- HS thực hiện theo yêu cầu
*Hoạt động 2: Thực hành


<i>a. Môc tiªu:</i>


- Luyện tập các thao tác sắp xếp dữ liệu theo 2 cách: theo cách ngầm định và theo cách
tự nh ngha.


<i>b.Nội dung:</i>


- Bài 1(SGK trang 199): Mở bảng tính điểm thi và thực hiện các thao tác sắp xếp theo:
a. Họ và tên


b. Điểm trung bình, theo thứ tự tăng dần


c. im thi, theo th t t im cao đến điểm thấp
- Bài 3: Tạo thứ tự sắp xếp:


a. Tạo thứ tự sắp xếp: thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật.
b. Tạo thứ tự sắp xếp các ký tự theo bảng chữ cái tiếng Việt



c. Tiến hành:


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


- yêu cầu HS tìm hiểu bài 1
- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xét HS thực hành
- yêu cầu HS tìm hiểu bài 3


- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xÐt HS thùc hµnh


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


IV.Tổng kết, đánh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 03/09/2011</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bài 29: Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu</b>
I.Mục tiêu:


*Kiến thức:


- Hiểu khái niệm lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu


- Bit cỏc bc cn thực hiện để lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu
*Kĩ năng:


- Lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu
- Sử dụng các tuỳ chọn để lọc dữ liệu
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. ChuÈn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vë ghi.


III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*<i>Hoạt động 1</i>: <i>Tìm hiểu thao tác lọc dữ liệu bằng cách sử dụng AutoFilter</i>


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách thực hiện lọc dữ liệu từ danh sách bằng cách sử dụng chức năng
lọc AutoFilter


<i>b.Nội dung:</i>



- S dng AutoFilter (lc t ng) gồm 2 bớc:
B1: Bớc chuẩn bị:


+ Nh¸y chuét chän mét ô trong danh sách dữ liệu
+ Thực hiện lệnh Data->Filter-> AutoFilter


B2: Chọn tiêu chuẩn để lọc:
+ Nháy mũi tên trên tiêu đề cột
+ Chọn giá trị làm tiêu chuẩn lọc
c. Tiến hành


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ĐVĐ: Quá trình chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả
mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó từ một danh
sách dữ liệu đợc gọi là quá trình lọc hay kết xuất
dữ liệu


-Tr×nh chiÕu vÝ dơ về lọc dữ liệu


- Giới thiệu cách lọc dữ liệu bằng AutoFilter
- yêu cầu 1 học sinh thực hiện lại các thao tác lọc
- Lấy một ví dụ và tiến hành lọc theo thao tác vừa
trình bày


- Lắng nghe, ghi bµi


- Chú ý lắng nghe và quan sát
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Suy nghĩ và thực hiện theo


- Thực hiện theo yêu cầu của GV
*Hoạt ng 2: Thc hnh


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Luyện tập các thao tác lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu


<i>b.Nội dung:</i>


- Bài 1(SGK trang 207): Mở bảng tính so diem và lọc các hàng sau từ bảng dữ liệu:
a. Học sinh nữ


b. Học sinh sinh năm 1990


c. Hc sinh cú im trung bình thấp nhất là 7 điểm
IV.Tổng kết, đánh giá bài học:


- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 03/09/2011</i>


<b>TiÕt 83: </b>


<b>Bài 29: Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu (tiếp)</b>
I.Mục tiêu:


*Kiến thức:


- Hiểu khái niệm lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

*Kĩ năng:


- Lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu
- Sử dụng các tuỳ chọn để lọc dữ liệu
II- Ph ng tin dy hc :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi.


III-Hot ng dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu thao tác lọc dữ liệu bằng cách sử dụng các tuỳ chọn</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách sử dụng các tuỳ chọn để lọc dữ liệu


<i>b.Néi dung:</i>


- Sư dơng läc tuỳ chọn gồm 2 bớc:
B1: Bớc chuẩn bị:


+ Nháy chuột chọn một ô trong danh sách dữ liệu
+ Thực hiện lÖnh Data->Filter-> AutoFilter


B2: Chọn tiêu chuẩn để lọc:


+ Chọn theo Top 10: dùng để lọc một số hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất
+ Chọn theo Custom: đợc sử dụng để đặt một số loại tiêu chuẩn phức hợp


c. Tiến hành


Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh


ĐVĐ: Trong mục trên ra thấy danh sách hiển thị
mọi giá trị khác nhau của dữ liệu trong cột và chỉ
có thể chọn một giá trị cụ thể làm tiêu chuẩn lọc.
Trong nhiều trờng hợp chúng ta cần lọc ra các hàng
thoả mÃn những tiêu chuẩn phức tạp hơn.


-Trình chiếu ví dụ về lọc dữ liệu theo tiêu chuẩn
phức tạp .


- Giới thiệu cách lọc dữ liệu bằng sử dụng tuỳ chọn
Top 10 và Custom


- yêu cầu 1 học sinh thực hiện lại các thao tác lọc
- Lấy một ví dụ và tiến hành lọc theo thao tác vừa
trình bày


- Lắng nghe, ghi bài


- Chú ý lắng nghe và quan sát


- Thc hiện theo yêu cầu của GV
- Suy nghĩ và thực hiện theo
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
*Hoạt động 2: Thc hnh


<i>a. Mục tiêu:</i>



- Luyện tập các thao tác lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu


<i>b.Nội dung:</i>


- Bài 1(SGK trang 207): Mở bảng tính so diem và lọc các hàng sau từ bảng dữ liệu:
a. Học sinh nữ


b. Học sinh sinh năm 1990


c. Học sinh có điểm trung bình thấp nhất là 7 điểm


- Bài 2 (SGK trang 207): Sử dụng bảng tính Xuat khau hÃy lọc các công ti sau đây từ bảng
dữ liệu:


a. Cú giỏ tr xuất khẩu ít hơn 50000 hoặc lớn hơn 200000
b. Có giá trị xuất khẩu trongkhoảng từ 50000 đến 200000
c. Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- yêu cầu HS tìm hiểu bài 1
- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tÝnh
- GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt HS thùc hµnh
- yêu cầu HS tìm hiểu bài 2


- HÃy nêu các cách thực hiện



- yêu cầu HS thực hiện trên máy tÝnh
- GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt HS thùc hµnh


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


- Học sinh đọc bài thực hành 2 SGK
- Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thc hin trờn mỏy tớnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Ngày soạn: 03/09/2011</i>
<b>Tiết 84: </b>


<b>Bài 29: Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu (tiếp)</b>
I.Mục tiêu:


*Kiến thức:


- Hiểu khái niệm lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu


- Bit cỏc bc cần thực hiện để lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu
*Kĩ năng:


- Lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu
- Sử dụng các tuỳ chọn để lọc dữ liệu
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vë ghi.



III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu thao tác lọc dữ liệu bằng cách sử dụng các tuỳ chọn</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách sử dụng các tuỳ chọn để lọc dữ liệu


<i>b.Néi dung:</i>


- Sư dơng läc t chän gåm 2 bíc:
B1: Bíc chuẩn bị:


+ Nháy chuột chọn một ô trong danh sách d÷ liƯu
+ Thùc hiƯn lƯnh Data->Filter-> AutoFilter


B2: Chọn tiêu chuẩn để lọc:


+ Chọn theo Top 10: dùng để lọc một số hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất
+ Chọn theo Custom: đợc sử dụng để đặt một số loại tiêu chuẩn phức hợp
c. Tiến hành


Hoạt động của giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


ĐVĐ: Trong mục trên ra thấy danh sách hiển thị
mọi giá trị khác nhau của dữ liệu trong cột và chỉ
có thể chọn một giá trị cụ thể làm tiêu chuẩn lọc.
Trong nhiều trờng hợp chúng ta cần lọc ra các hàng


thoả mÃn những tiêu chuẩn phức tạp hơn.


-Trình chiếu ví dụ về lọc dữ liệu theo tiêu chuẩn
phức tạp .


- Giới thiệu cách lọc dữ liệu bằng sử dụng tuỳ chọn
Top 10 và Custom


- yêu cầu 1 học sinh thực hiện lại các thao tác lọc
- Lấy một ví dụ và tiến hành lọc theo thao tác vừa
trình bày


- Lắng nghe, ghi bài


- Chú ý lắng nghe và quan sát


- Thc hin theo yờu cu ca GV
- Suy nghĩ và thực hiện theo
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
*Hoạt động 2: Thực hành


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Lun tập các thao tác lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu


<i>b.Nội dung:</i>


- Bài 1(SGK trang 207): Mở bảng tính so diem và lọc các hàng sau từ bảng dữ liệu:
a. Học sinh nữ



b. Học sinh sinh năm 1990


c. Học sinh có điểm trung bình thấp nhất là 7 điểm


- Bài 2 (SGK trang 207): Sử dụng bảng tính Xuat khau hÃy lọc các công ti sau đây từ bảng
dữ liƯu:


a. Có giá trị xuất khẩu ít hơn 50000 hoặc lớn hơn 200000
b. Có giá trị xuất khẩu trongkhoảng từ 50000 đến 200000
c. Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt ng ca hc sinh


- yêu cầu HS tìm hiểu bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xét HS thực hành
- yêu cầu HS tìm hiểu bài 2


- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xét HS thực hành


- HS thực hiện trên máy tính


- Hc sinh c bài thực hành 2 SGK
- Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính



IV.Tổng kết, đánh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 04/09/2011</i>


<b>TiÕt 85: </b>


<b>Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ</b>
I.Mục tiêu:


*KiÕn thøc:


- Biết vai trò của biểu đồ trong biểu diễn dữ liệu, khả năng tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu và
các bớc cần thực hiện để tạo biểu đồ.


- Biết các bớc cần thực hiện để lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu
*Kĩ năng:


- Tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu
- Thực hiện các thao tác sửa đổi biểu đồ
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. ChuÈn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vë ghi.


III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ</i>


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết một số loại biểu đồ phổ biến và một số lu ý khi tạo biểu đồ


<i>b.Néi dung:</i>


- Trong chơng trình bảng tính biểu đồ đợc tạo từ các dữ liêuh trên trang tính.
- Một vài nhóm biểu đồ phổ biến nhất:


+ Biểu đồ cột: thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột của bảng dữ liệu.


+ Biểu đồ đờng gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ
liệu.


+ Biểu đồ hình trịn: thích hợp để mô tả tỉ lệ của từng dữ liệu so với tổng các dữ liệu.
- Để xác định loại biểu đồ phù hợp với dữ liệu cần lu ý:


+ Xác định dữ liệu cần thiết để biểu diễn trên biểu đồ


+ Xác định dạng biểu đồ phù hợp mục tiêu biểu diễn dữ liệu.
c. Tiến hành


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ĐVĐ: Việc trình bày dữ liệu dới dạng bảng giúp
cho việc tính tốn và so sánh dữ liệu dễ dàng hơn.
Tuy nhiên nếu bảng dữ liệu gồm nhiều hàng, nhiều
cột thì việc so sánh phân tích dữ liệu dữ liệu sẽ khó
khăn đáng kể. Để biểu diễn dữ liệu trực quan hơn,
ngời ta sử dụng biểu đồ.



-Trình chiếu ví dụ về biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ.
- Giới thiệu các nhóm biểu đồ phổ biến


- Giới thiệu một số điểm lu ý khi tạo biu cho
d liu


- Lắng nghe, ghi bài


- Chú ý lắng nghe và quan sát
- Chú ý lắng nghe và quan sát
- HS chú ý và ghi nhí


*Hoạt động 2: <i>Tìm hiểu thao tác tạo biểu đồ</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ.


<i>b.Néi dung:</i>


- Để tạo biểu đồ, thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

2. Nháy nút Chat Wizard trên thanh công cụ chuẩn
+ Chọn dạng biểu đồ


+ Xác định miền dữ liệu để vẽ biểu đồ
+ Chọn các tuỳ chọn của biểu đồ
+ Chọn vị trí đặt biểu đồ


<i>c. TiÕn hµnh</i>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ĐVĐ: Trình chiếu một số hình ảnh về biểu đồ
Giới thiệu nút công cụ Chat Wizard trên thanh
công cụ chuẩn.


- Hớng dẫn 2 bớc để tạo biểu đồ
- Thực hiện lần lợt các bớc:
+ Chọn dạng biểu đồ


+ Xác định miền dữ liệu để vẽ biểu đồ
+ Chọn các tuỳ chọn của biểu đồ
+ Chọn v trớ t biu


- Thực hiện lại các thao tác theo tuần tự
- Hớng dẫn với bộ dữ liệu kh¸c


- Yêu cầu 1 HS thực hiện các thao tác tạobiểu đồ
với bộ dữ liệu cho sẵn.


- Híng dÉn và chỉnh sửa


- Lắng nghe, ghi bài


- Chú ý lắng nghe và quan sát
- Chú ý lắng nghe và quan sát
- HS chú ý và ghi nhớ


- Thc hiện theo u cầu


*Hoạt động 3: Thực hành


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Luyện tập các thao tác tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu và thực hiệncác thao tác sửa
đổi biểu đồ.


<i>b.Néi dung:</i>


- Bài 1(SGK trang 218): Lập trang tính và tạo biểu đồ
c. Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt ng ca hc sinh


- yêu cầu HS tìm hiểu bài 1
- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xÐt HS thùc hµnh


- Học sinh đọc bài thực hành 1 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thc hin trờn mỏy tớnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Ngày soạn: 04/09/2011</i>
<b>TiÕt 86: </b>


<b>Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp)</b>
I.Mục tiêu:



*KiÕn thøc:


- Biết vai trò của biểu đồ trong biểu diễn dữ liệu, khả năng tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu và
các bớc cần thực hiện để tạo biểu đồ.


- Biết các bớc cần thực hiện để lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu
*Kĩ năng:


- Tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu
- Thực hiện các thao tác sửa đổi biểu đồ
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. ChuÈn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vë ghi.


III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu thao tác chỉnh sửa biểu đồ</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách chỉnh sửa biểu đồ.


<i>b.Néi dung:</i>


- Để thay đổi tính chất của biểu đồ:
+ chọn thành phần cần thay đổi


+ Nháy đúp chuột để hiển thị hộp thoại cần thiết, và lựa chọn các thay đổi tuỳ chọn


- Thay đổi vị trí biểu đồ:


+ Nháy chuột để chọn biểu đồ. Sau đó chọn Plot Area nếu cha đợc chọn
+ Đa trỏ chuột vào trong vùng biểu đồ và kéo nó đến vị trí mới


- Thay đổi kích thớc biểu đồ: chọn Chat Area và thực hiện:


+ Kéo thả chuột tại nút  ở giữa các cạnh để thay đổi kích thớc theo một cạnh


+ Kéo thả chuột tại nút  ở các góc để thay đổi đồng thời hai kích thớc vùng vẽ biểu đồ.
c. Tiến hành


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ĐVĐ: trong thực tế sau khi tạo xong biểu đồ nhiều
khi biểu đồ cha có kích thứơc, vị trí phù hợp hoặc
cần phải thay đổi một số thành phần trongbiểu đồ,
excel cung cấp công cụ để thực hiện chỉnh sửa biểu
đồ.


- Hớng dẫn các bớc để thay đổi tính chất của biểu
đồ


- Hớng dẫn các bớc để thay đổi kích thớc và v trớ
ca biu .


- Thực hiện lại các thao tác theo tuần tự
- Hớng dẫn với bộ dữ liệu kh¸c


- Yêu cầu 1 HS thực hiện các thao tác tạobiểu đồ


với bộ dữ liệu cho sẵn.


- Híng dÉn và chỉnh sửa.


- Lắng nghe, ghi bài


- Chú ý lắng nghe và quan sát
- Chú ý lắng nghe và quan sát
- HS chú ý và ghi nhớ


- Thc hiện theo u cầu
*Hoạt động 2: Thực hành


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Luyện tập các thao tác tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu và thực hiệncác thao tác sửa
đổi biểu đồ.


<i>b.Néi dung:</i>


- Bài 2 (SGK trang 219): Chỉnh sửa biểu đồ.
c. Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hc sinh


- yêu cầu HS tìm hiểu bài 2
- HÃy nêu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xét HS thùc hµnh



- Học sinh đọc bài thực hành 2 SGK
-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 04/09/2011</i>


<b>TiÕt 87: </b>


<b>Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp)</b>
I.Mục tiêu:


*KiÕn thøc:


- Biết vai trò của biểu đồ trong biểu diễn dữ liệu, khả năng tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu và
các bớc cần thực hiện để tạo biểu đồ.


- Biết các bớc cần thực hiện để lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu
*Kĩ năng:


- Tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu
- Thực hiện các thao tác sửa đổi biểu đồ
II- Ph ơng tiện dạy hc :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:S¸ch gi¸o khoa, vë ghi.


III-Hoạt động dạy và học:


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu thao tác chỉnh sửa biểu đồ</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách chỉnh sửa biểu đồ.


<i>b.Néi dung:</i>


- Để thay đổi tính chất của biểu đồ:
+ chọn thành phần cần thay đổi


+ Nháy đúp chuột để hiển thị hộp thoại cần thiết, và lựa chọn các thay đổi tuỳ chọn
- Thay đổi vị trí biểu đồ:


+ Nháy chuột để chọn biểu đồ. Sau đó chọn Plot Area nếu cha đợc chọn
+ Đa trỏ chuột vào trong vùng biểu đồ và kéo nó đến vị trí mới


- Thay đổi kích thớc biểu đồ: chọn Chat Area và thực hiện:


+ Kéo thả chuột tại nút  ở giữa các cạnh để thay đổi kích thớc theo một cạnh


+ Kéo thả chuột tại nút  ở các góc để thay đổi đồng thời hai kích thớc vùng vẽ biểu đồ.
c. Tiến hành


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ĐVĐ: trong thực tế sau khi tạo xong biểu đồ nhiều
khi biểu đồ cha có kích thứơc, vị trí phù hợp hoặc


cần phải thay đổi một số thành phần trongbiểu đồ,
excel cung cấp công cụ để thực hiện chỉnh sửa biểu
đồ.


- Hớng dẫn các bớc để thay đổi tính chất của biểu
đồ


- Hớng dẫn các bớc để thay đổi kích thớc và vị trí
của biểu đồ.


- Thùc hiƯn lại các thao tác theo tuần tự
- Hớng dẫn với bộ dữ liệu khác


- Yờu cu 1 HS thc hin các thao tác tạobiểu đồ
với bộ dữ liệu cho sn.


- Hớng dẫn và chỉnh sửa.


- Lắng nghe, ghi bài


- Chú ý lắng nghe và quan sát
- Chú ý lắng nghe và quan sát
- HS chú ý và ghi nhí


- Thực hiện theo yêu cầu
*Hoạt động 2: Thực hành


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Luyện tập các thao tác tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu và thực hiệncác thao tác sửa


đổi biểu đồ.


<i>b.Néi dung:</i>


- Bài 2 (SGK trang 219): Chỉnh sửa biểu đồ.
c. Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- H·y nªu các cách thực hiện


- yêu cầu HS thực hiện trên máy tính
- GV kiểm tra và nhận xét HS thực hµnh


-Có thể thắc mắc nếu cha thực hiện đợc.
- HS thực hiện trên máy tính


IV.Tổng kết, đánh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 06/09/2011</i>


<b>TiÕt 88: </b>


<b>Bµi 31: </b> <b>Thực hành tổng hợp</b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức:


- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học trong Excel.


2. Kỹ năng:


- Lập trang tính với cơng thức và định dạng thích hợp, sử dụng các hàm IF và SUMIF.
- Lọc và sắp xếp dữ liệu


- Tạo biểu đồ với dữ liệu tơng ứng
II.Nội dung:


Thực hành bài 1 (SGK trang 224)
III. Hoạt động dạy và học:


1. ổn định lớp, kiểm tra sỉ số
2. Hỏi bài cũ


3.Các hoạt động:


Hoạt động 1: <i>Thực hành bài 1</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Thực hành thao tác lọc dữ liệu trong trang tính


<i>b. Nội dung</i>:


Lập trang tính theo yêu cầu bài 1 SGKtrang 224
c. Các bớc tiến hành:


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh


Híng dÉn thùc hiƯn thùc hµnh lËp trang tính
và lọc dữ liệu



B1: lp trang tớnh theo d liệu có trong đề bài
B2: Thực hiện các thao tác để lọc dữ liệu
Kiểm tra HS thực hành và nhận xét


Chú ý hớng dẫn của GV
Thực hành trên máy
IV.Tổng kết, đánh giá bài học:


- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 06/09/2011</i>


<b>Tiết 89: </b>


<b>Bài 31: Thực hành tổng hợp (tiÕp)</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc:


- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học trong Excel.
2. Kỹ năng:


- Lập trang tính với cơng thức và định dạng thích hợp, sử dụng các hàm IF và SUMIF.
- Lọc và sắp xếp dữ liệu


- Tạo biểu đồ với dữ liệu tơng ứng
II.Nội dung:


Thực hành bài 2 (SGK trang 225)


III. Hoạt động dạy và học:


1. ổn định lớp, kiểm tra sỉ số
2. Hỏi bài cũ


3.Các hoạt động:


Hoạt động 1: <i>Thực hành bài 2</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Thực hành thao tác lập trang tính và tạo biểu đồ theo danh sách dữ liệu.


<i>b. Néi dung</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

c.TiÕn hµnh:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hớng dẫn thực hiện thực hành lập trang tính
và tạo biểu đồ


B1: lập trang tính theo dữ liệu có trong đề bài
B2: Thực hiện các thao tác để tạo biểu đồ phù
hợp


KiÓm tra HS thùc hµnh vµ nhËn xÐt


Chú ý hớng dẫn của GV
Thực hành trên máy
So sánh với mẫu


IV.Tổng kết, đánh giá bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>Ngày soạn: 06/09/2011</i>
<b>Tiết 90: </b>


<b>Bài 31: Thực hành tổng hợp (tiếp)</b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức:


- Giỳp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học trong Excel.
2. Kỹ năng:


- Lập trang tính với cơng thức và định dạng thích hợp, sử dụng các hàm IF và SUMIF.
- Lọc và sắp xếp dữ liệu


- Tạo biểu đồ với dữ liệu tơng ứng
II.Nội dung:


Thực hành bài 3 (SGK trang 225)
III. Hoạt động dạy và học:


1. ổn định lớp, kiểm tra sỉ số
2. Hỏi bài cũ


3.Các hoạt động:


Hoạt động: <i>Thực hành bài 3</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>



- Thực hành thao tác lập trang tính để tự động cập nhật kt qu


<i>b. Nội dung</i>:


Lập trang tính theo yêu cầu bài 3 SGKtrang 225


c. <i>Các bớc tiến hành</i>:


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh


Hớng dẫn thực hiện thực hành lập trang tính
để tự động cập nhật kết quả


B1: lập trang tính theo dữ liệu có trong đề bài
B2: Thực hiện các thao tác để trang tính tự
động cập nhật kết quả


KiĨm tra HS thùc hµnh vµ nhËn xÐt


Chú ý hớng dẫn của GV
Thực hành trên máy
IV.Tổng kết, đánh giá bài học:


- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 10/09/2011</i>


<b>TiÕt 91: </b>


<b>ôn tập phần 4</b>



<b>I/ Mục tiêu bài dạy ( Về kiến thức, kỹ năng, thái độ ). </b>


- Ôn lại kiến thc đã học.


- Kiểm tra kiến thức của học sinh sau khi đã học xong phần Bảng tính điện tử Excel.
<b>II/ Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:</b>


- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học, …
- Học sinh: Xem SGK, ơn tập trớc ở nhà.


<b>III/ Q trình thực hiện bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: 2 phút</b>


- §iĨm danh HS kiĨm tra sÜ sè líp.
- Phỉ biÕn néi quy líp học.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút</b>


- Hệ thống lại kiến thức về bảng tính điện tử Excel.
<b>3. Nội dung bài giảng</b>:


<b>Ni dung bi ging</b> <b>Hot ng ca thy và trò</b>
1. Noọi dung thửùc haứnh:


Thực hiện bài tập SGK trang 228, 229,
230.


2. Tiến trình thực hiện:
- Khởi động ÏExcel.



- Lập danh sách trên trang tính.
- Lập trang tính và tính tốn.
- Lập trang tính và tạo biểu đồ.


Yêu cầu học sinh cho biết tiến trình thực
hành trên máy vi tính.


Học sinh thực hành các thao tác trên máy
tính theo tiến trình thực hành.


Quan sát học sinh thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Lập trang tính để tự động cập nhập kết
quả, kiết xuất dữ liệu.


- Mở bảng tính.


- Lưu bảng tính và in sản phẩm.
3. Đánh giá:


- Về thời gian thực hiện bài.
- Về thao tác.


- Về kỹ năng, kết quả đạt được.


Lưu ý học sinh cách trình bày các trang
tính.


Sửa chữa bài thực hành.



Đánh giá bài thực hành của học sinh.
Hs tự đánh giá bài thực hành về việc tuân
thủ quy trình thc hnh, thi gian


<b>IV/ cng cố kiến thức bài giảng: 2 phĩt</b>
- Củng cố lại kiến thức đã học.
<b>V/ h íng dÉn häc sinh häc ë nhµ: 1 phĩt</b>
<i>Ngµy so¹n: 10/09/2011</i>


<b>TiÕt 92: </b>


<b>ơn tập phần 4 (tiếp)</b>


<b>I/ Mục tiêu bài dạy ( Về kiến thức, kỹ năng, thái độ ). </b>


- Ôn lại kiến thc đã học.


- Kiểm tra kiến thức của học sinh sau khi đã học xong phần Bảng tính điện tử Excel.
<b>II/ Các cơng việc chuẩn bị cho dạy và học:</b>


- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học, …
- Học sinh: Xem SGK, ôn tập trớc ở nhà.


<b>III/ Quá trình thực hiện bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: 2 phút</b>


- §iĨm danh HS kiĨm tra sÜ sè líp.
- Phỉ biÕn néi quy líp häc.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: 5 phút</b>



- Hệ thống lại kiến thức về bảng tính điện tử Excel.


<b>3. Nội dung bài giảng</b>:


<b>Ni dung bài giảng</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
1. Noọi dung thửùc haứnh:


Thực hiện bài tập SGK trang 231, 2329,
233.


2. Tiến trình thực hiện:
- Khởi động ÏExcel.


- Lập danh sách trên trang tính.
- Lập trang tính và tính tốn.
- Lập trang tính và tạo biểu đồ.


- Lập trang tính để tự động cập nhập kết
quả, kiết xuất dữ liệu.


- Mở bảng tính.


- Lưu bảng tính và in sản phẩm.
3. Đánh giá:


- Về thời gian thực hiện bài.
- Về thao tác.


- Về kỹ năng, kết quả đạt được.



Yêu cầu học sinh cho biết tiến trình thực
hành trên máy vi tính.


Học sinh thực hành các thao tác trên máy
tính theo tiến trình thực hành.


Quan sát học sinh thực hành


Có biện pháp uốn nắn những học sinh yếu
kém. Và cho thêm bài thực hành cho học
sinh giỏi thực hành.


Lưu ý học sinh cách trình bày các trang
tính.


Sửa chữa bài thực hành.


Đánh giá bài thực hành của học sinh.
Hs tự đánh giá bài thực hành về việc tuân
thủ quy trình thực hành, thời gian…


<b>IV/ cđng cè kiến thức bài giảng: 2 pht</b>
- Cng c li kin thức đã học.
<b>V/ h íng dÉn häc sinh häc ë nhà: 1 pht</b>
<i>Ngày soạn: 10/09/2011</i>


<b>Tiết 93: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>I/ Mục tiêu bài dạy ( Về kiến thức, kỹ năng, thái độ ). </b>
- Ôn lại kiến thc đã học.



- Kiểm tra kiến thức của học sinh sau khi đã học xong phần Bảng tính điện tử Excel.
<b>II/ Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:</b>


- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học, …
- Học sinh: Xem SGK, ôn tập trớc ở nhà.


<b>III/ Quá trình thực hiện bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: 2 phút</b>


- §iĨm danh HS kiĨm tra sÜ sè líp.
- Phỉ biÕn néi quy líp häc.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút</b>


- Hệ thống lại kiến thức về bảng tính điện tử Excel.


<b>3. Nội dung bài gi¶ng</b>:


<b>Nội dung bài giảng</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>
1. Noọi dung thửùc haứnh:


Thực hiện bài tập SGK trang 234, 235
2. Tiến trình thực hiện:


- Khởi động ÏExcel.


- Lập danh sách trên trang tính.
- Lập trang tính và tính tốn.
- Lập trang tính và tạo biểu đồ.



- Lập trang tính để tự động cập nhập kết
quả, kiết xuất dữ liệu.


- Mở bảng tính.


- Lưu bảng tính và in sản phẩm.
3. Đánh giá:


- Về thời gian thực hiện bài.
- Về thao tác.


- Về kỹ năng, kết quả đạt được.


Yêu cầu học sinh cho biết tiến trình thực
hành trên máy vi tính.


Học sinh thực hành các thao tác trên máy
tính theo tiến trình thực hành.


Quan sát học sinh thực hành


Có biện pháp uốn nắn những học sinh yếu
kém. Và cho thêm bài thực hành cho học
sinh giỏi thực hành.


Lưu ý học sinh cách trình bày các trang
tính.


Sửa chữa bài thực hành.



Đánh giá bài thực hành của học sinh.
Hs tự đánh giá bài thực hành về việc tuân
thủ quy trình thực hành, thời gian…


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Ngày soạn: 20/09/2011</i>
<b>Tiết 94: </b>


<b>Phần 5: Làm việc trong mạng cục bộ</b>
<b>Bài 32: Các kiến thức chung vỊ m¹ng cơc bé</b>


I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc:


- Biết đợc các thiết bị tối thiểu dùng lắp đặt một mạng cục bộ.
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. ChuÈn bÞ của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi.


III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu một số khái niệm cơ sở về mạng máy tính</i>
<i>a. Mục tiờu:</i>


- Giúp học sinh ôn lại các kiến thức về mạng máy tính, mạng cục bộ.



<i>b.Nội dung:</i>


- Mng mỏy tớnh là hệ thống các máy tính đợc kết nối với nhau vi mc ớch trao i thụng
tin.


- Trong mạng máy tÝnh ngêi sư dơng cã thĨ dïng chung d÷ liƯu, chơng trình, truyền thông
báo, dùng chung máy in, máy fax, môdem và các tài nguyên phần cứng khác.


- Mng cc bộ (LAN) là mạng liên kết các máy tính trong một phạm vi địa lý có khoảng
cách hạn chế.


- Mạng cục bộ thờng sử dụng dây cáp mạng để kết nối các máytính và các thiết bị khác.
+ Cáp mạng: Đóng vai trị mơi trờng truyền thơng để truyền tín hiệu giữa các máy tính
trong mạng. Có các loại sau: Cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang.


+ Vỉ mạng: để kết nối với cáp mạng thông qua đầu nối.


+ Hub: là thiết bị phần cứng có chức năng nhận và chuyển tiếp các tín hiệu trong mạng.
Các Hub thờng có 8-24 cổng để các máy tính kết nối vào.


c. TiÕn hµnh


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ĐVĐ: ở lớp dới chúng ta đã tìm hiểu về
mạng máy tính. Chơng này giúp chúng ta
tìm hiểu về mạng cục bộ và các thao tác làm
việc trong mạng cc b.


-Yêu cầu HS nhắc lại <i>khái niệm mạng máy</i>


<i>tính?gồm những thành phần nào?</i>


<i>- Tác dụng của việc nối mạng là gì?</i>


<i>- Di gúc a lý cú th chia mạng máy </i>
<i>tính thành những loại nào?</i>


<i>- M¹ng cơc bộ là gì?</i>


<i>- Em thng thy mng cc b đâu?</i>
<i>- Theo em các thiết bị để kết nối mạng cục </i>
<i>bộ là gì?</i>


<i>- Nêu đặc điểm của các loại ny?</i>


- Lắng nghe, ghi bài


- Mng mỏy tớnh l h thống các máy tính
đợc kết nối với nhau với mục ớch trao i
thụng tin.


- Gồm 3 thành phần:
+ Các máy tính
+ Các thiết bị kết nối


+ cỏc phn mm iu khin hot ng ca
mng.


- Trong mạng máy tÝnh ngêi sư dơng cã
thĨ dïng chung d÷ liƯu, chơng trình,


truyền thông báo, dùng chung máy in, máy
fax, môdem và các tài nguyên phần cứng
khác.


- Thành các loại: mạng cục bộ, mạng diện
rộng, mạng toàn cầu


- Mng cc b (LAN) l mạng liên kết
các máy tính trong một phạm vi địa lý cú
khong cỏch hn ch.


- Trong các cơ quan xí nghiệp,công ti nhỏ,
trờng học.


- Cáp mạng, vỉ mạng và hub.


+ Cáp mạng: Đóng vai trị mơi trờng
truyền thông để truyền tín hiệu giữa các
máy tính trong mạng. Có các loại sau: Cáp
đồng trục, cáp xoắn, cáp quang.


+ Vỉ mạng: để kết nối với cáp mạng thông
qua đầu nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

nhận và chuyển tiếp các tín hiệu trong
mạng. Các Hub thờng có 8-24 cổng để các
máy tính kết nối vào.


IV.Tổng kết, đánh giá bài học:
- Nhắc lại những kiến thức đã học


- Nhận xét đánh giá kết qu bi hc
<i>Ngy son: 21/09/2011</i>


<b>Tiết 95: </b>


<b>Bài 32: Các kiÕn thøc chung vỊ m¹ng cơc bé (tiÕp)</b>


I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc:


- HiĨu thế nào là chia sẻ, quyền truy cập.
- Hiểu về việc in trong mạng


II- Ph ơng tiện dạy học :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:S¸ch gi¸o khoa, vë ghi.


III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu cách làm việc trong mạng cục bộ.</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Gióp häc sinh biÕt c¸ch thao t¸c chÝnh sư dơng trong m¹ng cơc bé


<i>b.Néi dung:</i>



- Chúng ta có thể thiết đặt để những ngời trên mạng cùng dùng chung các tài nguyên này
đó gọi là chia sẻ. Ta cũng có thể sử dụng tài nguyên trên các máy tính khác trong mạng nếu
chúng đợc chia sẻ.


<i>-</i> Để có thể dùng chung trên mạng, trớc hết tài nguyên đó phải đợc chia sẻ và ngời sử dụng
phải có quyền truy cập tài nguyên đó.


- Khi quyết định đa một tài nguyên nào đó ra để dùng chung, ta phải quan tâm tới 2 việc:
+ chia sẻ tài nguyên đó


+ Đặt quyền truy cập cho những ngời dùng đối với tài nguyên đợc chia sẻ.
- Trong mạng cục bộ ta có thể chia sẻ máy in để dùng chung.


c. TiÕn hµnh


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


ĐVĐ: ta đã biết ý nghĩa của việc kết nối các
máy tính trong mạng cục bộ là chia sẻ tài
ngun. vậy chia sẻ là gì và có phải lúc nào
cũng sử dụng đợc tài nguyên của máy khác
không?


- Chúng ta có thể thiết đặt để những ngời
trên mạng cùng dùng chung các tài nguyên
này đó gọi là chia sẻ. Ta cũng có thể sử dụng
tài nguyên trên các máy tính khác trong
mạng nếu chúng đợc chia sẻ.


<i>- Vậy để tài nguyên trong mạng có thể dùng</i>


<i>chung thì phải làm gì?</i>


- Trong kết nối mạng quyền truy cập quyết
định việc ngời sử dụng có đợc phép truy cập
vào tài nguyên hay không, cũng nh quyết
định mức độ của việc truy cập đó.


<i>- Vậy khi quyết định đa một tài nguyên nào</i>
<i>đó ra để dùng chung ta quan tâm điều gì?</i>


- Trong mạng cục bộ ta có thể chia sẻ máy in
để dựng chung.


- Lắng nghe, ghi bài


- Ti nguyờn ú phi đợc chia sẻ và ngời
sử dung phải có quyền truy cập tài nguyên
đó.


- Khi quyết định đa một tài nguyên nào đó
ra để dùng chung, ta phải quan tâm tới 2
việc:


+ chia sẻ tài nguyên đó


+ Đặt quyền truy cập cho những ngời dùng
đối với tài nguyên đợc chia sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học


<i>Ngày son: 20/09/2011</i>


<b>Tiết 96: </b>


<b>Bài 32: Các kiến thức chung về mạng cục bộ (tiếp)</b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức:


- Bit đợc các thiết bị tối thiểu dùng lắp đặt một mạng cục bộ.
- Hiểu thế nào là chia sẻ, quyền truy cập.


- HiĨu vỊ viƯc in trong m¹ng
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi.


III-Hot ng dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


Hoạt động: <i>Thực hành </i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Thùc hành thao tác tìm hiểu mạng cục bộ, các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ và sử
dụng chung m¸y in.


<i>b. Néi dung</i>:



- Tìm hiểu các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ: cáp mạng, vỉ mạng, Hub.
- Sử dụng máy in trong mạng cục bộ đã c chia s.


c. <i>Các bớc tiến hành</i>:


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh


<i>- Giíi thiƯu các thiết bị mạng cho hS quan</i>
<i>s¸t.</i>


-<i> Híng dÉn sư dơng m¸y in trong mạng cục</i>


<i>b ó c chia s</i>


- yêu cầu HS thực hiện các thao tác trên máy
tính


- Chú ý quan sát, ghi nhớ và nêu tác
dụng của các thiết bÞ.


- Thực hành trên máy
IV.Tổng kết, đánh giá bài học:


- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 23/09/2011</i>


<b>TiÕt 97: </b>


<b>Bµi 33: sử dụng mạng cục bộ</b>


I. Mục tiêu


1. Kiến thức:


- ôn lại các khái niệm và thuật ngữ dùng trong mạng cục bộ
2. Kĩ năng:


- Chia s ti nguyờn (tp, th mục, máy in)
- Sử dụng tài nguyên đợc chia sẻ trên mạng
- Làm việc đợc trong môi trờng mạng cục bộ.
II- Ph ơng tiện dạy học :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vë ghi.


III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu cách</i> x<i>em các tài nguyên đợc chia sẻ trên mạng</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách xem các tài ngun đợc chia sẻ trên mạng.


<i>b.Néi dung:</i>


- §Ĩ xem tài nguyên trên mạng:


+ Nháy chuột vào biểu tợng My Network Places trên màn hình làm việc và chọn Explore.
+ Chän Entire Network -> Microsoft Windows Network c¸c m¸y tÝnh kết nối vào mạng sẽ


xuất hiện.


c. Tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

ĐVĐ: Để xem các tài nguyên trên mạng ta
có thể sử dụng biểu tợng My Network Places
trong Windows XP.


- Để xem tài nguyên trên mạng:


+ Nháy chuột vào biểu tợng My Network
Places trªn màn hình làm viƯc vµ chän
Explore.


+ Chän Entire Network -> Microsoft
Windows Network các máy tính kết nối vào
mạng sẽ xt hiƯn.


- Trình chiếu và hớng dẫn cách xem các máy
tính đã đợc kết nối vào mạng cục bộ.


- L¾ng nghe, ghi bài


- Chú ý quan sát


- Quan sỏt v ghi nhớ.
IV.Tổng kết, đánh giá bài học:


- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học


<i>Ngày soạn: 24/09/2011</i>


<b>TiÕt 98: </b>


<b>Bµi 33: sư dơng m¹ng cơc bé (tiÕp)</b>


I. Mục tiêu
1. Kiến thức:


- Ôn lại các khái niệm và thuật ngữ dùng trong mạng cục bộ
2. Kĩ năng:


- Chia sẻ tài nguyên (tệp, th mục, máy in)
- Sử dụng tài nguyên đợc chia sẻ trên mạng
- Làm việc đợc trong môi trờng mạng cục bộ.
II- Ph ơng tin dy hc :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị cđa häc sinh:S¸ch gi¸o khoa, vë ghi.


III-Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động: <i>Tìm hiểu cáchchia sẻ th mục và cách truy cập th mục đã đợc chia sẻ</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách chia sẻ th mục và cách truy cập th mục đã đợc chia sẻ



<i>b.Néi dung:</i>


- Cách chia sẻ th mục trong mạng cục bộ
Chọn th mục muốn chia sẻ và:


+ Vào File -> Properties chọn trang Sharing hoặc Sharin and Security từ bảng chọn tắt khi
nháy chuột phải.


+ Đánh dấu vào lựa chọn Share this folder on the network và nháy ok.


- Sau khi th mục đã đợc chia sẻ thì tuỳ quyền truy cập ngời sử dụng có thể truy cập vào các
th mục đó.


c. TiÕn hµnh


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hc sinh


- Trình chiếu các bớc thực hiện chia sẻ th
mục trong mạng cục bộ.


- Yêu cầu 1 HS thùc hiƯn chia sỴ mét th
mơc.


- Hớng dẫn sử dụng th mục đã đợc chia sẻ


- L¾ng nghe, ghi bài
- Chú ý quan sát


- Thc hin theo yờu cu
- Quan sát và ghi nhớ.


IV.Tổng kết, đánh giá bài học:


- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 24/09/2011</i>


<b>TiÕt 99: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

1. Kiến thức:


- Ôn lại các khái niệm và thuật ngữ dùng trong mạng cục bộ
2. Kĩ năng:


- Chia sẻ tài nguyên (tệp, th mục, máy in)
- Sử dụng tài nguyên đợc chia sẻ trên mạng
- Làm việc đợc trong môi trờng mạng cục bộ.
II- Ph ng tin dy hc :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:Sách giáo khoa, vở ghi.


III-Hot ng dy và học:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Các hoạt động:


*Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu cách</i> <i>chia sẻ th mục và cách truy cập th mục đã đợc chia sẻ</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách chia sẻ th mục và cách truy cập th mục đã đợc chia s



<i>b.Nội dung:</i>


- Cách chia sẻ th mục trong mạng cục bộ
Chọn th mục muốn chia sẻ và:


+ Vào File -> Properties chän trang Sharing hc Sharin and Security tõ bảng chọn tắt khi
nháy chuột phải.


+ Đánh dấu vào lựa chọn Share this folder on the network và nháy ok.


- Sau khi th mục đã đợc chia sẻ thì tuỳ quyền truy cập ngời sử dụng có thể truy cập vào các
th mục đó.


c. TiÕn hµnh


Hoạt động của giáo viên Hot ng ca hc sinh


- Trình chiếu các bớc thực hiện chia sẻ th
mục trong mạng cục bộ.


- Yêu cầu 1 HS thực hiện chia sẻ một th
mục.


- Hớng dẫn sử dụng th mục đã đợc chia sẻ


- Lắng nghe, ghi bài
- Chú ý quan sát


- Thc hin theo yêu cầu
- Quan sát và ghi nhớ.


*Hoạt động 2: <i>Tìm hiểu cách sử dụng máy in trong mạng cục bộ</i>
<i>a. Mục tiêu:</i>


- Giúp học sinh biết cách sử dụng máy in trong mạng cục bộ đã đợc chia sẻ


<i>b.Néi dung:</i>


- Cách chia sẻ máy in trong mạng cục bộ


C1: trong hộp thoại Printers and Faxes chọn máy in sau đó nháy File -> Sharing...


C2: Trong hép tho¹i Printers and Faxes chọn sharing từ bảng chọn tắt khi nháy chuột phải
tại biểu tợng của máy in.


c. Tiến hành


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


- Trình chiếu các bớc thực hiện chia sẻ máy
in trong mạng cục bé.


- Yêu cầu 1 HS thực hiện chia sẻ máy in
- Hớng dẫn sử dụng máy in đã đợc chia s


- Lắng nghe, ghi bài
- Chú ý quan sát


- Thc hiện theo yêu cầu
- Quan sát và ghi nhớ.
IV.Tổng kết, đánh giá bài học:



- Nhắc lại những kiến thức đã học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
<i>Ngày soạn: 26/09/2011</i>


<b>TiÕt 100: </b>


<b>tìm hiểu nghề</b>


<b>I/ Mục tiêu bài dạy ( Về kiến thức, kỹ năng, thái độ ). </b>


- Biết đợc vị trí của nghề trong xó hi;


- Thông tin cơ bản về nghề tin học văn phòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>II/ Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:</b>


- Giỏo viờn: Ti liu ging dy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học, …


- Học sinh: ý thức, thái độ tìm hiểu nghề tin học văn phịng thơng qua sách báo và thực tế,
đồ dùng học tập, …


<b>III/ Quá trình thực hiện bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: 3 phút</b>


- §iĨm danh HS kiĨm tra sÜ sè líp.
- Phỉ biÕn néi quy líp häc.


<i><b>2. Néi dung bài giảng: </b></i>


Ni dung bi ging Hot ng ca thy v trũ



<b>I. Sự cần thiết phải tìm hiểu nghề.</b>


1. Sù cÇn thiÕt phải tìm hiểu th«ng tin nghỊ
nghiƯp.


- Có nhiều cơng việc với u cầu về trình độ
chun mơn khác nhau, cần tích cực tìm kiếm
thơng tin, tham khảo những lời khuyên bổ ích
và chủ động đa ra những quyết định hợp lý.
- Phải căn cứ vào tình hình cụ thể của bản thân
để lựa chon thông tin


- Lợc bỏ những thông tin phụ, thông tin mơ hồ,
lấp lửng không rõ ràng, không đáng tin cậy.
<b>II. Đặc điểm và yêu cầu của nghề.</b>


1. Đối tợng và công cụ lao động của nghề.
2. Nội dung lao động của ngh tin hc vn
phũng.


3. Điều kiện làm việc của nghề tin học văn
phòng.


4. Yờu cu ca ngh i với ngời lao động.
5. Triển vọng của nghề.


6. Tìm hiểu những nơi đào tạo nghề ( Địa chỉ,
các yêu cu tuyn sinh.)



<b>III. Thực hành</b>


1. Nội dung thực hành.


- Tìm hiểu hứng thú học nghề tin học văn
phòng của bản thân.


- Tìm hiểu năng lực của bản thân với nghề Tin
học văn phòng.


- Tỡm hiu a ch o to ngh.
2. Tin trỡnh thc hin.


Làm bài tập trắc nghiệm sè 1, 2, 3, trong SGK
trang 252, 253.


Gv:- Giới thiệu mục đích, tác dụng, sự
cần thiết của việc tìm hiểu nghề.


- Gv: Giíi thiƯu chung vỊ mét sè th«ng
tin nghỊ nghiƯp.


Gv: Giới thiệu đặc điểm, yêu cầu của
nghề, đối tợng, nội dung, điều kiện làm
việc, yêu cầu, triển vọng và các nơi đào
tạo nghề.


Gv: Giíi thiƯu chung vỊ nghỊ Tin häc;
nghỊ Tin häc ứng dụng.



- Môn Tin học nghiên cứu cái gì?
- HS : TL1, TL2


Giáo viên nhận xét


- Tin häc nghiªn cøu những lĩnh vực
nào?


- Học sinh: TL1, TL2, TL3
Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên: Tổng kÕt


- Nêu những ứng dụng của Tin học trong
đời sống mà em biết?


- HS: TL1, TL2, TL3  NhËn xÐt.
- GV: Tổng kết


Gv: Giới thiệu sơ qua về phơng pháp học
nghề nói chung và học nghề tin nói riêng
Hs chÐp lÞch häc


Gv: giới thiệu một số tài liệu tham khảo
GV: giới thiệu một số nơi đào tạo nghề.
<b>IV/ củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút</b>


- Củng cố kiến thức bài giảng


- Phơng pháp học môn Tin học ứng dụng.


<i>Ngày soạn: 27/09/2011</i>


<b>Tiết 101: </b>


<b>tỡm hiu nghề (tiếp)</b>


<b>I/ Mục tiêu bài dạy ( Về kiến thức, kỹ năng, thái độ ). </b>


- Biết đợc vị trí của nghề trong xã hội;


- Th«ng tin cơ bản về nghề tin học văn phòng


- Cú ý thức tìm hiểu nghề và định hớng nghề trong tơng lai
- Biết cách tìm thơng tin về gnhề tin học văn phịng.
<b>II/ Các cơng việc chuẩn bị cho dạy và học:</b>


- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học, …


- Học sinh: ý thức, thái độ tìm hiểu nghề tin học văn phịng thông qua sách báo và thực tế,
đồ dùng học tập, …


<b>III/ Quá trình thực hiện bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: 3 phút</b>


- §iĨm danh HS kiĨm tra sÜ sè líp.
- Phỉ biÕn néi quy líp häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy và trò
<b>I. Sự cần thiết phải tìm hiểu nghề.</b>


1. Sù cần thiết phải tìm hiĨu th«ng tin nghỊ


nghiƯp.


- Có nhiều cơng việc với u cầu về trình độ
chun mơn khác nhau, cần tích cực tìm kiếm
thơng tin, tham khảo những lời khun bổ ích
và chủ động đa ra những quyết định hợp lý.
- Phải căn cứ vào tình hình cụ thể của bản thân
để lựa chon thông tin


- Lợc bỏ những thông tin phụ, thông tin mơ hồ,
lấp lửng không rõ ràng, không đáng tin cậy.
<b>II. Đặc điểm và yêu cầu của nghề.</b>


1. Đối tợng và công cụ lao động của nghề.
2. Nội dung lao động của nghề tin học văn
phòng.


3. Điều kiện làm việc của nghề tin học văn
phòng.


4. Yêu cầu của nghề đối với ngời lao động.
5. Triển vọng của nghề.


6. Tìm hiểu những nơi đào tạo nghề ( Địa chỉ,
các yêu cầu tuyển sinh.)


<b>III. Thùc hµnh</b>


1. Nội dung thực hành.



- Tìm hiểu hứng thú học nghề tin học văn
phòng của bản thân.


- Tìm hiểu năng lực của bản thân với nghề Tin
học văn phòng.


- Tìm hiểu địa chỉ đào tạo nghề.
2. Tiến trình thực hin.


Làm bài tập trắc nghiệm số 1, 2, 3, trong SGK
trang 252, 253.


Gv:- Giới thiệu mục đích, tác dụng, sự
cần thiết của việc tìm hiểu nghề.


- Gv: Giíi thiƯu chung vỊ mét sè th«ng
tin nghỊ nghiƯp.


Gv: Giới thiệu đặc điểm, yêu cầu của
nghề, đối tợng, nội dung, điều kiện làm
việc, yêu cầu, triển vọng và các nơi đào
tạo nghề.


Gv: Giíi thiƯu chung vỊ nghỊ Tin häc;
nghỊ Tin häc øng dơng.


- M«n Tin häc nghiên cứu cái gì?
- HS : TL1, TL2


Giáo viên nhËn xÐt



- Tin häc nghiên cứu những lĩnh vực
nào?


- Học sinh: TL1, TL2, TL3
Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên: Tổng kết


- Nờu nhng ng dng của Tin học trong
đời sống mà em biết?


- HS: TL1, TL2, TL3  NhËn xÐt.
- GV: Tỉng kÕt


Gv: Giíi thiƯu sơ qua về phơng pháp học
nghề nói chung và học nghề tin nói riêng
Hs chép lịch học


Gv: gii thiu một số tài liệu tham khảo
GV: giới thiệu một số nơi đào tạo nghề.
<b>IV/ củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút</b>


- Cđng cè kiÕn thøc bµi giảng


- Phơng pháp học môn Tin học ứng dụng.
<i>Ngày soạn: 27/09/2011</i>


<b>TiÕt 102: </b>



<b>tìm hiểu nghề (tiếp)</b>


<b>I/ Mục tiêu bài dạy ( Về kiến thức, kỹ năng, thái độ ). </b>


- Biết đợc vị trí của nghề trong xó hi;


- Thông tin cơ bản về nghề tin học văn phòng


- Cú ý thc tỡm hiu ngh v định hớng nghề trong tơng lai
- Biết cách tìm thơng tin về gnhề tin học văn phịng.
<b>II/ Các cơng việc chuẩn bị cho dạy và học:</b>


- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học, …


- Học sinh: ý thức, thái độ tìm hiểu nghề tin học văn phịng thơng qua sách báo và thực tế,
đồ dùng học tập, …


<b>III/ Quá trình thực hiện bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: 3 phút</b>


- §iĨm danh HS kiĨm tra sÜ sè líp.
- Phỉ biÕn néi quy líp học.


<i><b>2. Nội dung bài giảng: </b></i>


Ni dung bi ging Hot ng ca thy v trũ


<b>I. Sự cần thiết phải tìm hiĨu nghỊ.</b>


1. Sù cÇn thiết phải tìm hiểu th«ng tin nghỊ
nghiƯp.



- Có nhiều cơng việc với u cầu về trình độ
chun mơn khác nhau, cần tích cực tìm kiếm
thơng tin, tham khảo những lời khuyên bổ ích
và chủ động đa ra những quyết định hợp lý.
- Phải căn cứ vào tình hình cụ thể của bản thân
để lựa chon thơng tin


Gv:- Giới thiệu mục đích, tác dụng, sự
cần thiết của việc tìm hiểu nghề.


- Gv: Giíi thiƯu chung vỊ mét sè th«ng
tin nghỊ nghiƯp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Lợc bỏ những thông tin phụ, thông tin mơ hồ,
lấp lửng không rõ ràng, không đáng tin cậy.
<b>II. Đặc điểm và yêu cầu của nghề.</b>


1. Đối tợng và công cụ lao động của nghề.
2. Nội dung lao động của ngh tin hc vn
phũng.


3. Điều kiện làm việc của nghề tin học văn
phòng.


4. Yờu cu ca ngh i với ngời lao động.
5. Triển vọng của nghề.


6. Tìm hiểu những nơi đào tạo nghề ( Địa chỉ,
các yêu cu tuyn sinh.)



<b>III. Thực hành</b>


1. Nội dung thực hành.


- Tìm hiểu hứng thú học nghề tin học văn
phòng của bản thân.


- Tìm hiểu năng lực của bản thân với nghề Tin
học văn phòng.


- Tỡm hiu a ch o to ngh.
2. Tin trỡnh thc hin.


Làm bài tập trắc nghiệm sè 1, 2, 3, trong SGK
trang 252, 253.


nghề, đối tợng, nội dung, điều kiện làm
việc, yêu cầu, triển vọng và các nơi đào
tạo nghề.


Gv: Giíi thiƯu chung vỊ nghỊ Tin học;
nghề Tin học ứng dụng.


- Môn Tin học nghiên cứu cái gì?
- HS : TL1, TL2


Giáo viên nhận xÐt


- Tin häc nghiªn cøu nh÷ng lÜnh vực


nào?


- Học sinh: TL1, TL2, TL3
Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên: Tổng kết


- Nờu nhng ng dng ca Tin học trong
đời sống mà em biết?


- HS: TL1, TL2, TL3  NhËn xÐt.
- GV: Tỉng kÕt


Gv: Giíi thiƯu s¬ qua về phơng pháp học
nghề nói chung và học nghề tin nói riêng
Hs chép lịch học


Gv: gii thiu mt số tài liệu tham khảo
GV: giới thiệu một số nơi đào tạo nghề.
<b>IV/ củng cố kiến thức bài giảng: 2 phỳt</b>


- Củng cố kiến thức bài giảng


<b>-</b>

Phơng pháp học môn Tin học ứng dụng


<i>Ngày so¹n: 28/09/2011</i>
<b>TiÕt 103: </b>


<b> ơn tập</b>



I. Mục đích u cầu:


- Khái quát hóa các kiến thức cơ bản về EXCEL để h/s có thể tự thiết lập Tạo 1 biểu
mẫu hợp lý, đẹp, có tính thẩm mỹ và quan trọng là thực hiện tính tốn để có đợc kết quả
mong muốn.


II. Néi dung :


<i>Hoạt động 1: </i> Ôn tập các kiến thức đã học


<i>1. Các loại dữ liệu, phân loại, ví dụ minh họa.</i>
<i>2. Nắm vững các bớc vẽ biễu đồ, thiết lập trang in ?</i>


- Thiết kế DL hợp lý, mối quan hệ giữa các dl => mơ phỏng mối liên hệ đó bằng
biểu đồ


<i>3. Liên kết các loại dl để thiết lập mối liên hệ.</i>


VÝ dơ : §iĨm TBKT, §iĨm HK, §iĨm TBM => xây dựng công thức ?


<i>4. Một số hàm có liên quan : Hàm toán học, hàm logic</i> ?


Bài 1: Thiết lập bảng tính gồm các thông tin sau :


Phòng Khách hàng Ngày đến Ngày đi SN ST Thành tiền
11


12
21
23


...


Trong đó: Phịng, khách hàng, ngày đến, ngày đi là dữ liệu độc lập.
Viết cơng thức tính :


1. SN (sè ngµy < 30 )


2. ST (sè th¸ng). BiÕt 1 th¸ng = 30 ngµy


3. Tính Thành tiền = SN*DGN +ST*DGT theo bảng n giỏ sau :


Ký tự đầu tiên của: Phòng DGN DGT


1 G1N G1T


2 G2N G2T


Bµi 2: ThiÕt lËp bảng tính gồm các thông tin sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

CV2 29 50
NV 30 90
...


Trong đó : Họ tên, CV, NC, SPHT là dữ liệu độc lập.
Viết cơng thức tính :


1. PC ? BiÕt : NÕu CV=”CV1” th× PC=a1; CV=”CV2” th× PC=a2; CV=”NV” th× PC=a3
2. Thëng ? BiÕt Thëng = T1 nÕu SPHT>= 90; Thëng =T2 nÕu SPHT<90.


3. BH = 6% của (PC+30000*NC) ?



4. Tổng lơng =(PC+Thởng+30000*NC)-BH
<i>Ngày soạn: 30/09/2011</i>


<b>Tiết 104+105: </b>


<b>Kiểm tra</b>


- Mỗi HS làm trên máy của mình


- GV chiếu đề kiểm tra
- Chấm điểm


<b>§Ị ra: </b>


LËp bảng tính và tính toán theo yêu cầu:


MSO TEN SLUONG TTIEN GCHU


A 40


B 20


C 35


A 25


C 35


B 15



C 40


B 25


A 45


1. Điền vào cột TEN


nếu MSO là A thì tên là DOS , là B thì tên là WORD, là C thì tên là EXCEL
2. Tính TTIEN bằng số lợng nhân đơn giá tùy thuộc vào loại


nếu MSO là A thì đơn giá là 120000, là B thì 140000, là C thi 130000
3. Cột GCHU đánh dấu X nếu TTIEN lớn hơn 4000000, ngợc lại để trống.
4. Lu trang tính với tên BTAP


<b>Híng dÉn chÊm và thang điểm:</b>


Hc sinh phi dựng cụng thc ó hc để thực hiện.
Câu 1: 3 điểm


</div>

<!--links-->

×