Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD VÀ ĐT ĐAKLAK</b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Mơn: TỐN</b>
<i><b>Thời gian: 120 phút</b>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
<i>Ngµy thi: <b> 22 tháng 6 năm 2011</b></i>
Bi 1: (2,0 im)
2
4 2
)9 3 2 0
) 7 18 0
2) 12 7 2 3
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
1) Giải các ph ơng trình sau:
b
Với giá trị nào của thì đồ thị hai hàm số và cắt nhau tại một điểm trên
trục tung.
Bài 2: (2,0 điểm)
2 1
1)
1 2 3 2 2
1 1 1 2
2) 1 .
1
1 1
)
) 3.
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Rót gän biĨu thøc: A
Cho biĨu thøc: B
Rót gän biĨu thøc B
Tìm giá trị của để biểu thức B <sub>.</sub>
Bài 3: (1,5 điểm)
2 1
1
2 2
1) 1
2) ;
<i>y x m</i>
<i>x y m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Cho hÖ ph ơng trình:
Giải hệ ph ơng trình 1 khi
Tìm giá trị của đề hệ ph ơng trình 1 có nghiệm sao cho biểu thức P
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn
1)BEDC lµ tø giác nội tiếp.
2) HQ.HC HP.HB
3) Đ ờng thẳng DE song song với đ ờng thẳng PQ.
4) Đ ờng thẳng OA là đ ờng trung trực của đoạn thẳng PQ.
<b>HNG DN GII:</b>
<b>Cõu 1:</b>
<b>1/a/ 9x2<sub>+3x-2=0; </sub></b><sub></sub><b><sub>=81,phương trình có 2 nghiệm x</sub></b>
<b>1=</b>
2
3
<b>;x2=</b>
1
3
<b>b/ đặt x2<sub>=t (t</sub></b><sub></sub><b><sub>0) pt đã cho viết được t</sub>2<sub>+7t-18=0 (*);</sub></b><sub> </sub><sub>121 11</sub><sub></sub> 2<b><sub> pt (*) có t=-9 (loại);t=2</sub></b>
<b>với t=2 pt đã cho có 2 nghiệm </b><i>x</i> 2;<i>x</i> 2
<b>2/đồ thị y=12x+(7-m) cắt trục tung tại điểm A(0;7-m); đồ thị y=2x+(3+m) cắt trục tung tại điểm </b>
<b>B(0;3+m) theo yêu cầu bài toán A</b><b><sub>B khi 7-m=3+m tức là m=2.</sub></b>
<b>Câu 2:</b>
<b>1/ </b>
2 1 7 5 2
1 2 3 2 (1 2)(3 2 2)
(7 5 2)(1 2)(3 2 2)
(3 2 2)(3 2 2) 1
1
<i>A</i>
<b>2/ a/</b>
1 1 1 2
( )( )
( 1)( 1)
1 2 2 2
( )( )
( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>b/ </b>
2 4
3 3
9
<i>B</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> (thoả mãn đk )</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>1/ Khi m=1 ta có hệ pt: </b>
2 2 (1)
2 1 (2)
<i>y x</i>
<i>x y</i>
<b><sub> rút y từ (2) y=2x+1 thế vào pt (1) được x=0, suy ra y=1</sub></b>
<b>Vậy hệ có nghiệm (0;1)</b>
<b>2/ </b>
2 2 2 2 2
2 2 2
2
( 1) 2 2 1
2 1 1
( 2 ) 2. ( ) 1 ( )
2 2 2
1 1 1
( 2 )
2 2
2
<i>P x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>P đạt GTNN bằng </b>
1
2<b><sub>khi </sub></b>
1 1
2
2
2
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>B</b> <b>C</b>
1) Từ giả thiết ta có:
0
0
90
90
<i>CEB</i>
<i>CDB</i>
<sub></sub>
<sub> suy ra E,D nhìn B,C dưới 1 góc vng,nên tứ giác BEDC </sub>
nội tiếp được trong 1 đường trịn.
2) Vì tam giác HBC và HPQ đồng dạng (góc góc)nên HQ.HC=HP.HB
3) BEDC nội tiếp đường tròn suy ra <i>BDE</i> <i>BCE BCQ</i> ;<sub> từ câu 1/ TA CÓ :</sub><i>BPQ BCQ</i>
Suy ra <i>BDE</i> <i>BPQ</i><sub> (2 GÓC ĐỒNG VỊ SUY RA ĐPCM)</sub>
4) OP=OQ (vì bằng bán kính đường trịn O) (1)
<i>EBD ECD</i> <sub> (GĨC NỘI TIẾP CÙNG CHẮN CUNG ED) suy ra QA=PA Vậy A và O cách </sub>
đều P,Q nên suy ra đpcm.
<b>Bài 5: (1,0 điểm)</b>
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
2
, , 4 3 7.
1 1 3 3
4 3 4 4 2. . 2. . 3 3 4 3
4 2 4 2
1 3
2 3 7 7, , ,
2 2
<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y z z</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>y</i> <i>x y z</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Cho lµ ba sè thùc tuú ý. Chøng minh:
Ta cã: