Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Cay trong nuoc ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.05 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> 1. Lóa g¹o</b>


<i> <b>1.1. Nguån gèc: </b></i>


<i> - Cây lúa gạo là một cây l ơng thực cổ nhất của nhân loại. </i>


<i> - Lúa hiện nay là loại cây một năm, nh ng có nguồn gốc từ </i>
<i>một thứ cây dại nhiều năm, cao cây, mọc ở các hồ n ớc nông </i>
<i>của vùng Đông Nam</i> á<i><b>,</b> châu Phi và ở quần đảo Ăngti lớn. </i>


<i> - Tuy nhiên, khu vực Đông Nam </i>á<i><sub> là nơi đã thuần hoá và tạo </sub></i>
<i>ra đ ợc cây lúa gạo đầu tiên và trở thành quê h ơng của cây lúa </i>
<i>và nghề trồng lúa. </i>


<i> - Từ ĐN</i>á<i> cây lúa lan sang Bắc Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật </i>
<i>Bản, Inđơnêxia, Philippin và về phía tây tới Iran.</i>


<i> - Ng êi TBN mang giống lúa từ châu <b>á</b> tới châu Mỹ</i>


<i> - Ng êi B§N mang gièng lóa từ châu <b>á</b> tới lai tạo với giống lúa </i>
<i>ở ch©u Phi </i>




Địa lí nông nghiệp



Địa lí nông nghiệp



(Địa lí một số cây l ơng thực)



(Địa lí một số cây l ơng thực)




Địa lí nông nghiệp



Địa lí nông nghiệp



(Địa lí một số cây l ơng thực)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1.2 Điều kiƯn sinh th¸i</b></i>


- Lúa gạo là cây l ơng thực của xứ nóng thuộc miền nhiệt đới và
cận nhiệt (40OB – 30ON).


- Cây lúa a khí hậu nóng, ẩm với nhiệt độ trung bình các tháng
từ 20 - 300C. Nhiệt độ thấp nhất vào đầu thời kỳ sinh tr ởng là


12 - 150C, tổng nhiệt độ trong thời kỳ sinh tr ởng 2.200 -


3.2000C.


- Về độ cao, cây lúa có thể trồng đ ợc ở độ cao 2.600 -
2.700m so với mặt biển (ví dụ, vùng núi Tây Nam Trung
Quốc).


- Vïng trång lóa g¹o quan trọng nhất hiện nay là vùng châu <i><b>á</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1.3 Tình hình sản xu t và phân bố</b>ấ</i>


+ Tỉng SL lóa g¹o thĨ hiƯn râ xu h íng tăng lên hàng năm.


+ Tổng SL lúa gạo thể hiện rõ xu h ớng tăng lên hàng năm.



+ Trong tng năm cụ thể, mức tăng không ổn định...


+ Trong từng năm cụ thể, mức tăng không ổn định...


+ Tốc độ tăng tr ởng SL l ợng lúa gạo/ TG ở đầu thập kỷ 90


+ Tốc độ tăng tr ởng SL l ợng lúa gạo/ TG ở đầu thập kỷ 90


không đáp ứng đủ nhu cầu LT của các n ớc đang phát triển...


không đáp ứng đủ nhu cầu LT của các n ớc đang phát triển...
397.6
518.2
585
579.5
595.3
598.3
546.9
0
200
400
600
800


1980 1990 1995 2000 2001 2002 2003


TriÖu tÊn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HÃy dựa vào bảng số liệu sau nêu lên tình hình phân </b>


<b>bố sản xuất lúa gạo/ TG!</b>


<i>Nc</i> <i>1995</i> <i>2000</i> <i>2001</i> <i>2002</i> <i>2003</i>


Trung Quèc 187,3 195,0 179,3 177,6 167,6


Ên Dé 121,6 132,8 136,6 123,0 133,5


Inđônêxia 48,5 50,8 50,1 48,6 51,8


Bangla®et 26,6 31,9 38,5 39,0 38,0


ViƯt Nam 25,0 32,5 32,1 34,4 34,6


Th¸i Lan 21,3 24,0 26,9 27,0 27,0


Mianma 19,6 16,9 20,6 21,2 21,9


Philippin 11,1 11,7 12,9 12,7 13,2


Braxin 11,2 10,9 10,2 10,5 10,2


NhËt Ban 13,4 11,0 11,3 11,3 9,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Theo khu vực địa lý, sản l ợng lúa gạo tập trung hầu hết ở khu
vực châu á, chiếm 91,5%.


+ Mọi biến động lớn trong sản xuất lúa gạo ở châu á đã chi phối
trực tiếp đến tình hình thị tr ờng gạo toàn cầu.



Ngoài châu á, sản l ợng lúa gạo của các khu vực còn lại chỉ
chiếm 8,5%:


- Châu Mỹ, khu vực sản xuất lúa gạo lớn thứ 2 - chiếm 5,2%
(phần lớn ở ch©u Mü Latinh).


- Châu Phi sản l ợng đứng thứ 3 trên thế giới (2,7%) và tập
trung chủ yếu ở vùng hạ sa mạc Xahara.


- Châu Âu và châu Đại D ơng có sản l ợng lúa gạo khơng đáng
kể (0,1%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H·y nhËn xét tình hình xuất khẩu lúa gạo trên TG!</b>


<i>N ớc</i> <i>1995</i> <i>2000</i> <i>2001</i> <i>2002</i> <i>2003</i>


Th¸i Lan 5,9 6,6 7,5 7,3 7,3


ViÖt Nam 2,0 3,5 3,7 3,2 4,0


Ên Dé 4,2 1,4 1,9 6,5 4,0


Hoa Kú 3,1 2,9 2,5 2,9 3,7


Trung Quèc 0,2 2,8 1,8 1,9 2,3


Pakixtan 1,6 1,9 2,4 1,5 1,6


C¸c n íc
kh¸c



5,5 4,2 7,0 2,4 4,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Lóa m×</b>
<i><b>2.1 Ngn gèc:</b></i>


- Lúa mì là một trong những cây trồng cổ nhất của các dân tộc thuộc đại chủng Ơrôpêôit, sống
ở vùng từ Địa Trung Hải tới Tây Bắc ấn Độ.


- đ ợc trồng cách đây trên 1 vạn năm, ở
vùng L ỡng Hà, từ đó lan sang châu Âu,
châu Mỹ và châu ú<sub>c</sub>


- Đến thế k XVI, lỳa mỡ ó tr


thành cây l ơng thùc chđ u cđa thÕ
giíi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Lúa mì là cây của miền ơn đới và cận nhiệt (67O30’B – 46030’N), a


khí hậu ấm khô, cần nhiệt độ thấp nhất vào đầu thời kỳ sinh tr ởng là
4 - 50C, tổng nhiệt độ trong thời kỳ sinh tr ởng là từ 1.150 -


1.7000C;...


<i><b>2.2 Đặc điểm sinh th¸i:</b></i>


-Ngày nay, lúa mì đã đ ợc trồng ở tất cả các quốc gia thuộc vùng
ôn đới và cận nhiệt (nhất là: châu Âu, Bắc Mỹ, Bắc Trung Quốc,
Tây Bắc ấn Độ, Pakixtan, Thổ Nhĩ Kỳ...).



- ở miền cận nhiệt và nhiệt đới, lúa mì đ ợc trồng ở vùng núi có
khí hậu mát mẻ.


- HiƯn nay trªn thÕ giíi cã kho¶ng 30.000 gièng lóa mì khác
nhau.


- Tuy nhiờn, cn c vo cấu tạo và đặc điểm sinh thái, có thể nêu
lên hai loại tiêu biểu là <b>lúa mì mềm</b> và <b>lỳa mỡ cng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2.3. Tình hình sản xu t và phân bố</b>ấ</i>


<b>Da vo biu đồ sản l ợng lúa mì qua các năm cho </b>
<b>nhận xét về tình hình SX lúa mì/ TG.</b>


444.6


592.3


542.6 585.1 587.4 568.1 557.3


0
200
400
600
800


1980 1990 1995 2000 2001 2002 2003


TriÖu tÊn



- Sản l ợng lúa mì trên thế giới có xu h ớng tăng lên, nh ng
khụng n nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bảng VII.5. Các n ớc có s n l ợng lúa mì lớn nh t thÕ giíi (triƯu t n)</b><b>ả</b></i> <i><b>Ê</b></i> <i><b>Ê</b></i>


-10 n ớc trên đã chiếm tới 70% s n l ợng lúa mì của thế giới.ả


-10 n ớc trên đã chiếm tới 70% s n l ợng lúa mì của thế gii.


-<sub>Lúa mì là loại hàng ho¸ ngị cèc quan träng nhất trên thị tr ờng </sub><sub>Lúa mì là loại hàng hoá ngò cèc quan träng nhÊt trên thị tr ờng </sub>


quốc tế...


quốc tế...


- Có n ớc sản xuất ra lúa mì chủ yếu để xuất khẩu: Canađa (>85%)


- Có n ớc sản xuất ra lúa mì chủ yếu để xuất khẩu: Canađa (>85%)


Hoa kì (50%), Ôxtrâylia (70%),...


Hoa kì (50%), Ôxtrâylia (70%),...


<i>N ớc</i> <i>2000</i> <i>2001</i> <i>2002</i> <i>2003</i>


Trung Quèc <sub>100,9</sub> <sub>93,9</sub> <sub>89,3</sub> <sub>86,1</sub>


Ên é Đ 70,1 68,8 71,5 69,3



Hoa Kú 62,0 53,3 44,0 63,6


LB Nga 37,0 46,9 50,0 34,0


Pháp 37,3 31,6 39,0 30,0


Ôxtrâylia 22,2 22,0 21,9 24,1


Canada 26,2 20,6 15,5 23,6


øc


Đ 21,3 22,8 20,8 19,3


Pakixtan 21,1 19,0 18,5 19,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>T¹i sao sản l ợng lúa mì (557,3tr tấn) không bằng sản </b>
<b>l ợng lúa gạo (585 tr tấn) nh ng lại là mặt hàng l ơng </b>
<b>thực chính trên thị tr êng TG ?</b>


- Qui mô sản xuất lớn, đ ợc cơ giới hố hồn tồn nên sản l ợng cao.
- Những n ớc SX nhiều lúa mì có qui mô dân số không đông (th ờng là
các n ớc CN giàu có), tỷ lệ tăng dân số rất thấp, trong khi đó sản l ợng
lúa mì rất ln


- Bởi vì giá lúa mì thế giới khá rẻ... (tõ 120 – 142 USD/ tÊn – g¹o
200 – 350 USD/ tấn, năm 2000)


22.6
5.7


10.8
15.5
15.6
17.7
25.8


0 5 10 15 20 25 30


Các n ớc khác
Đức
Achentina
Oxtrâylia
Pháp
Canađa
Hoa Kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Cây ng«</b>


<i><b> Nguån gèc:</b></i>


- Ngô (còn đ ợc gọi là bắp hoặc bẹ), là một trong ba cây l ơng thực
quan trọng nhất của thế giới. đây là cây l ơng thùc cỉ x a cđa ng êi thỉ
d©n ch©u Mü.


- Cách đây 7000 - 8000 năm, cây ngô đ ợc ng ời da đỏ trồng ở
vùng Mêhicô và Goatêmala.


- Đến cuối thế kỷ XV, ng ời Tây Ban Nha đem ngô về trồng ở
miền Địa Trung Hải, còn ng ời Bồ Đào Nha đ a ngô vào Đông Nam
á. Vào thế kỷ XVI, ngô đ ợc trồng ở các thuộc địa của Bồ Đào


Nha, tại châu Phi nhiệt đới, rồi đ ợc nhập nội vào các đảo của châu
Đại D ơng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Đặc điểm sinh thái</b></i>


- Sinh ra ở vùng nhiệt đới, ngô là cây a nóng, phát triển tốt
trên đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát n ớc với điều kiện nhiệt độ
trung bình từ 20 - 300C.


- Ngơ là cây dễ tính, <i><b>dễ thích nghi với các dao động </b></i>
<i><b>về khí hậu</b></i>. Vì thế, cây ngô tới nay đã đ ợc trồng ở khắp các
lục địa.


- Ngơ có diện phân bố khá rộng. Nó đ ợc trồng phổ biến
không những ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới, mà cịn sang cả
ơn đới. ở<sub> Bắc bán cầu, ngô đ ợc trồng tới vĩ tuyến 55</sub>0<sub>B (châu </sub>


Âu), còn ở Nam bán cầu xuống đến vĩ tuyến 400<sub>N (Nam Mỹ). </sub>


Trên vùng núi, ngơ có khả năng trồng ở độ cao lớn hơn nhiều
so với lúa. ở<sub> Pêru, ng ời ta trồng ngô trên độ cao 4.200m. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Dựa vào biểu đồ Sản l ợng ngô thế giới so sánh với </b>
<b>sản l ợng của lúa gạo và lúa mì.</b>


394.1


483.3 517.1


592.5 614.2 602 635.7



0
200
400
600
800


1980 1990 1995 2000 2001 2002 2003


<i><b>Tình hình sản xuất</b></i>


- So với lúa gạo và lúa mì, sản l ợng ngô trên thế giới tăng nhanh liên tục và
ổn định hơn. Trong thời gian trên 20 năm, sản l ợng ngô đã tăng 1,6 lần; từ
394 triệu tấn năm 1980 lên gần 636 triệu tấn năm 2003.


- Ngô đ ợc trồng nhiều với năng suất cao và sản l ợng lớn tại các n íc cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Nước</i> <i>sanưlượngư(triệuưtấn)</i> <i>%ưsoưvớiưtổngưsảnưlượngưthếưgiới</i>


1. Hoa Kú 256,9 40,4


2. Trung Quốc 114,2 18,0


3. Braxin 47,5 7,5


4. Mêhicô 19,7 3,0


5. Achentina 15,5 2,4


6. Ên §é 14,7 2,3



7. Ph¸p 11,6 1,8


8. Inđơnêxia 10,8 1,7


9. Italia 9,8 1,5


10. Nam Phi 9,7 1,5


<b>Bảng VII.6. M ời n ớc có sản l ợng ngơ đứng đầu thế giới năm 2003</b>


- S¶n l ợng ngô của 10 n ớc này chiếm trên 80% tổng sản l ợng
ngô của toàn thế giới. Ngô sản xuất ra chủ yếu dành cho chăn
nuôi. Tuy nhiên, ở nhiều n ớc đang phát triển, ngô vẫn là l ơng
thực chính cho con ng ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Lóa m¹ch</b>


- Lúa mạch là tên gọi chung cho một số cây l ơng thực ôn đới
gồm có đại mạch, kiều mạch, mạch đen và yến mạch. Lúa
mạch đ ợc trồng nhiều ở các n ớc công nghiệp phát triển xứ
lạnh.


Lúa mạch đ ợc sử dụng chủ yếu làm nguyên liệu cho công
nghiệp thực phẩm nh sản xuất chế r ợu bia (đại mạch), làm
bánh ngọt (kiều mạch) và làm thức ăn cho gia súc (gà, vịt , lợn,
ngựa).


- Lúa mạch là cây l ơng thực ngắn ngày (thời gian sinh tr ởng
trung bình 85 - 100 ngày), chịu lạnh giỏi, khơng kén đất nh lúa


mì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trong cơ cấu sản l ợng lúa mạch của
thế giới, đại mạch chiếm u thế tuyệt
đối (khoảng trên 80%), vì đây là
nguyên liệu chủ yếu để sản xuất bia
cho thị tr ờng đồ uống thế giới.


Nh÷ng n íc trồng nhiều lúa mạch là LB
Nga (22,6 triệu tấn năm 2003),
Ucraina (8,7 triÖu tÊn), Canada (12,3
triÖu tÊn), §øc (13 triƯu tÊn), Ph¸p (10
triƯu tÊn)...


Nhờ là nguyên liệu để nấu bia mà lúa
mạch (chủ yếu là đại mạch) đ ợc xuất
khẩu nhiều từ thị tr ờng Âu - Mỹ sang
thị tr ờng Trung Quốc, Nhật Bản,


Rập Xêut, Iran...


<i>Đại mạch</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu hỏi


1. Đông Nam á là quê h ơng của các loại cây trồng:
a. Ngô, ca cao, h ớng d ơng, khoai lang


b. Cây lúa, mía, cam, chanh, quít, hồ tiêu
c. Cây lúa, chuối, mít, dứa, dừa, chè



d. Lúa mì, nho, táo, ®Ëu xanh


Đáp án: c đúng


2. 5 n ớc SX lúa gạo nhiều nhất (năm 2003) theo thứ tự giảm dần:
a. Trung Quốc, ấn độ, Inđônêxia, Băng lađet, Thái Lan


b. Trung Quốc, ấn độ, Inđônêxia, Băng lađet, Việt Nam
c. ấn độ, Inđônêxia, Băng la đet, Việt Nam, Thái Lan


d. Trung Quốc, Inđônêxia, Băng la đet, Việt Nam,Thái Lan


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. 5 n ớc SX lúa mì nhiều nhất (2003) theo thứ tự giảm dần:
a. Trung Quốc, ấ<sub>n độ, Hoa kì, CHLB Nga, Pháp</sub>


b. ấ<sub>n độ, Trung Quốc, Hoa kì, CHLB Nga, Pháp</sub>


c. Trung Quốc, ấ<sub>n độ, Hoa kì, CHLB Nga, Canađa</sub>


d. Trung Quốc, ấ<sub>n độ, Hoa kì, Canađa, Pháp</sub>
Đáp án: a đúng


4. 5 n íc XK lóa m× nhiỊu nhÊt (2003) theo thứ tự giảm dần:
a. Hoa kì, Trung Quốc, Canađa, Pháp, Ôxtrâylia


b. Hoa kỡ, Trung Quc, Canaa, Phỏp, ễxtrõylia
c. Hoa kỡ, n , Canaa, Phỏp, ễxtrõylia


d. Hoa kì, Canađa, Pháp, Ôxtrâylia, Achentina



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×