Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi MTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS Lãng Ngâm </i> <b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO </b>
CẤP TRƯỜNG - Năm học 2011-2012


Đề:

<b>A</b>

<b> Lớp: 8 Ngày thi: 05/10/2011</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>
Họ tên thí sinh:………


Lớp:……….Trường:………..


Điểm:


<b></b>


<i><b>---Lưu ý:</b></i>1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên để thi này.


2/ Nếu khơng có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.


3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải.


---Bài 1: Tính giá trị biểu thức : A =


5
9


4+ 5


5+ 5


6+ 5



7+ 5


8+¿ ¿
¿


¿


Bài 2: a/ Tìm số dư r1

khi chia 5332422 cho 4321.


b/ Tìm số dư r2

khi chia 4014023 cho 2003.



c/ Tìm r3

=



<i>r</i><sub>1</sub>
<i>r</i><sub>2</sub>


Bài 3: Tìm x , biết:


21

<i>,</i>

57.

<i>x</i>

3

<i>,</i>

69


2

<i>,</i>

76.

<i>x</i>

+

15

<i>,</i>

42

=



4

<i>,</i>

68


19

<i>,</i>

76



Bài 4: Tính giá trị biểu thức: A =12x

– 26

x

+ 17

x


với x = 1,456


Bài 5: Tính giá trị biểu thức chính xác đến 0,00001:
Sin 20<sub> 42</sub>o<sub> </sub>’<sub> 19</sub><sub> </sub>’’<sub> </sub><sub> + cos 52</sub><sub> 18’5</sub>o ’’<sub> </sub>



tg 45o<sub>13</sub>’<sub>21</sub>’’<sub> – cotg 60</sub>o<sub>14’</sub>
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:


<i>B</i>

=

2

<i>xy</i>

<i>z</i>



2


+

<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2


2

<i>xz</i>

+

<i>z</i>

2

+

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2


với x =−1
4


5 <sub> , y = 3,24 , z = 6,78</sub>


Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:


a/
b/
c/


x =


A =


B =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C =



1+<i>x</i>+<i>x</i>2+. . .+<i>x</i>48+<i>x</i>49


11<i>x</i>8+11<i>x</i>9+11<i>x</i>10+. ..+11<i>x</i>66+11<i>x</i>67
với x = 1,2345


(Chính xác đến 5 chữ số thập phân)


Bài 8: Cho hai đa thức: E(x) = x4

<sub> + 5x</sub>

3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 3x + a và F(x) = x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> –3x</sub>2

<sub> +2x + b</sub>


a/ Tìm giá trị của a, b để các đa thức E(x) và F(x) chia hết cho (x – 2)


b/ Tính giá trị của biểu thức : G(x) = E(x) – F(x) tại x = 0,12345 với giá trị a, b vừa tìm được.


Bài 9: Biết chu vi của một tam giác là 6,164cm và các đường cao
của tam giác có chiều dài là: 1,75cm; 2,16cm; 2,25cm.


Tình chiều dài mỗi cạnh của tam giác,


Bài 10: Biết khoảng cách từ tâm hình bình hành
tới các cạnh là 2,125cm và 3,164cm.


Biết chu vi của nó là 24 cm
Tính diện tích của hình bình hành.



---a=



b=


c=


a/




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Phịng Giáo dục </i> <b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO </b>


Hội đồng coi thi CẤP HUYỆN LẦN IV- Năm học 2003-2004


Đề:

B

<b> Lớp: 8 </b> Ngày thi: 28/11/2003


<i>Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>
Họ tên thí sinh:………


Ngày sinh:……….Nơi sinh:………
Lớp:……….Trường:………..
Số báo danh:………


Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……….
.


Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……….
.


<b>PHÁCH</b>


(Do HĐ chấm ghi)


………..


<b></b>


---Điểm: Họ tên, chữ ký giám khảo 1:


………


Họ tên, chữ ký giám khảo 2:
……….


<b>PHÁCH</b>


(Do HĐ chấm ghi)


………..


<i><b>Lưu ý:</b></i>1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên để thi này.


2/ Nếu khơng có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.


3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải.


---Bài 1: Tính giá trị biểu thức :


4
9


4+ 4


5+ 4


6+ 4


7+ 4



8+¿ ¿<sub>¿</sub>
¿


Bài 2: a/ Tìm số dư r1

khi chia 5332422 cho 4321.


b/ Tìm số dư r2

khi chia 4014023 cho 2003.



c/ Tìm r3

=



<i>r</i><sub>1</sub>
<i>r</i><sub>2</sub>


d- Hãy biểu diễn r1

, r

2, r3

bằng các


phím số 7 và các dấu + , = , ÷


Bài 3: Tìm x , biết:


21

<i>,</i>

57.

<i>x</i>

+

3

<i>,</i>

69


2

<i>,</i>

76.

<i>x</i>

15

<i>,</i>

42

=



4

<i>,</i>

68


19

<i>,</i>

76



Bài 4: Tính giá trị biểu thức: A =12x

– 26

x

+ 17

x


với x = 1,654


a/
b/
c/



r1/
r2/
r3/


x =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 5: Tính giá trị biểu thức chính xác đến 0,00001:
Sin 20<sub> 42</sub>o<sub> </sub>’<sub> 19</sub><sub> </sub>’’<sub> </sub><sub> - cos 52</sub>o<sub> 18’5</sub>’’<sub> </sub>


tg 45o<sub>13</sub>’<sub>21</sub>’’<sub> + cotg 60</sub>o<sub>14’</sub>
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:


<i>B</i>

=

2

<i>xy</i>

<i>z</i>



2


+

<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2


2

<i>xz</i>

+

<i>z</i>

2

+

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2


với x =−1
3


5 <sub> , y = 3,42 , z = 6,87</sub>


Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
C =


1+<i>x</i>+<i>x</i>2+. . .+<i>x</i>48+<i>x</i>49



11<i>x</i>8+11<i>x</i>9+11<i>x</i>10+. ..+11<i>x</i>66+11<i>x</i>67


với x = 1,1234


(Chính xác đến 5 chữ số thập phân)


Bài 8: Cho hai đa thức: E(x) = x4

<sub> + 5x</sub>

3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 3x + a và F(x) = x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> –3x</sub>2

<sub> +2x + b</sub>


a/ Tìm giá trị của a, b để các đa thức E(x) và F(x) chia hết cho (x – 2)


b/ Tính giá trị của biểu thức : G(x) = E(x) – F(x) tại x = 0,11234 với giá trị a, b vừa tìm được.


Bài 9: Biết chu vi của một tam giác là 6,164cm và các đường cao
của tam giác có chiều dài là: 1,57cm; 2,52cm; 2,61cm.


Tình chiều dài mỗi cạnh của tam giác,


Bài 10: Biết khoảng cách từ tâm hình bình hành
tới các cạnh là 2,152cm và 3,146cm.


Biết chu vi của nó là 24 cm
Tính diện tích của hình bình hành.



---Chú ý: <i><b>Mỗi câu 2 điểm; tổng điểm toàn bài 20 điểm</b></i>


B =


Kết quả rút gọn: C =
Giá trị C =



a=


b=


c=


a/



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×