Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS An Phú</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: TIN HỌC 7</b>
<b>GIÁO VIÊN: CHU THỊ HƯƠNG</b>
<b>A. ĐỀ LÝ THUYẾT</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>
<i><b>Chọn bằng cách khoanh tròn bằng câu đúng nhất</b></i>
<b>Câu 1: Khi kẻ đường biên cho trang tính em chọn lệnh nào?</b>
a) Borders b) Fill Color . c) Font Color d) Line Spacing
<b>Câu 2: Để xem trang trước khi in em thực hiện:</b>
a) Fileà Save b) File à Print Preview c) File à Print d) File à Exit1
<b>Câu 3: Để điều chỉnh ngắt trang em thực hiện.</b>
a) Chọn Page Break Preview b) Chọn Margins c) Chọn Page Setup d) Chọn Print
<b>Câu 4: Em hãy cho biết công dụng của nút lệnh sau </b> ?
a) Ghép cột b) Ghép dịng c) Tạo ơ trống d) Đáp án a và b đều đúng
<b>Câu 5: Lọc dữ liệu cho trang tính, thực hiện lệnh nào sau đây?</b>
a) Data -> Sort b) Edit -> Delete c) Data -> Filter -> AutoFilter d) File ->
Print
<b>Câu 6: Để tạo biểu đồ minh họa em chon nút lệnh</b>
a) b) c) d)
<b>Câu 7: Khi dữ liệu số quá dài mà chiều rộng ơ tính nhỏ thì xuất hiện kí tự gì?.</b>
a) Kí tự @@@ b) Kí tự $$$ c) Kí tự ### d) Kí tự ***
<b>Câu 8 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 ta dùng lệnh:</b>
a/ simplify b/ expand c/ solve d/ plot
<b>II/ Phần tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>
a) Sắp xếp dữ liệu là gì? ( 1 điểm)
b) - Nút lệnh trong chương trình bảng tính có ý nghĩa gì? (0.5 điểm)
- Nút lệnh trong chương trình bảng tính có ý nghĩa gì? (0.5 điểm)
<b>Câu 2: Hãy trình bày các bước để thực hiện vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính Excel. </b>
<i>(2 điểm)</i>
<b>Câu 3: Em hãy cho biết công dụng các nút lệnh sau. (2điểm)</b>
<b>B. ĐỀ THỰC HÀNH</b>
<b>Câu 1: Tiến hành nhập dữ liệu cho bảng tính (2đ)</b>
TỶ LỆ HỌC SINH TRƯỜNG THCS AN PHÚ
NĂM NAM NỮ TỔNG
2005 436 378
2006 412 329
2007 326 218
2008 310 248
2009 319 235
2010 312 216
2011 298 219
a) Tính tổng số học sinh (1đ)
b) Định dạng trang tính (phơng chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc) (1đ)
c) Kẻ đường biên cho biểu đồ (1đ)
<b>Câu 2: Từ dữ liệu đã có, tiến hành vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn tỷ lệ học sinh. (5đ)</b>
<b>Lưu ý</b>
Biểu đồ phải có các thông tin chú giải
Định dạng màu sắc, phông chữ phù hợp
Có số liệu cụ thể cho từng cột giá trị
Ví dụ minh họa
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>A. ĐỀ LÝ THUYẾT</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B A D C B C D
Một đáp án đúng được 0.5 điểm
<b>-</b> Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì khơng cho điểm câu đó
<b>II/ Phần tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>
a) Là hốn đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần (1 điểm)
b) - Nút lệnh sắp xếp tăng dần (0.5 điểm)
- Nút lệnh sắp xếp giảm dần (0.5 điểm)
<b>Câu 2: Gồm có</b>
<b>-</b> Nháy miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ (0.5 điểm)
<b>-</b> Chon nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ (1 điểm)
<b>-</b> Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại tiếp theo và cuối cùng Finish (0.5
điểm)
<b>Câu 3: - Một đáp án đúng được 0.25 điểm</b>
Đáp an chấm trực tiếp trên máy tính
<i>1.Lưu trang tính</i>
<i>2. In danh sách</i>
<i>3. Xem trước khi in</i>
<i>4. Phục hồi (Quay lại)</i>
<i>5. Tăng chữ số phần thập phân</i>
<i>6. Tạo biểu đồ</i>
<i>7. Màu nền</i>
<i>8. Màu kí tự</i>