Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA SINH 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>NGUYỄN BỈNH KHIÊM</b>


<b>TỔ: SINH</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN: SINH 10-NC</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề: 101</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (28 câu – 7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Bào quan có vai trị quan trọng, hình thành thoi vơ sắc trong q trình phân chia tế bào là:</b>


<b>A. Trung thể</b> <b>B. Hệ thống vi ống</b> <b>C. nhân con</b> <b>D. sợi trung gian.</b>


<b>Câu 2: Loại đường nào sau đây là đường đôi:</b>


1. Lactôzơ 2. Mantôzơ 3. Levulôzơ 4. Xenlulôzơ 5. Saccarôzơ 6. Glicôgen 7. Galactôzơ


<b>A. 1, 2, 3</b> <b>B. 1, 4, 7</b> <b>C. 5, 6, 7</b> <b>D. 1, 2, 5</b>


<b>Câu 3: Đây là công thức cấu tạo của hợp chất nào?</b>


<b>A. Đêoxi ribôzơ</b> <b>B. Glucôzơ</b>


<b>C. Ribôzơ</b> <b>D. Fructôzơ</b>


<b>Câu 4: Nội dung nào sau đây sai:</b>



<b>A. Trong cơ thể người O là nguyên tố chiếm tỉ lệ cao</b>
nhất nhưng C là nguyên tố quan trọng nhất.


<b>B. Các nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ rất nhỏ </b>
(<0,01% khối lượng cơ thể) nhưng có vai trị rất quan
trong, không thể thiếu trong cơ thể sống.


<b>C. Các nguyên tố C, H, O, N chiếm 96% khối lượng </b>
cơ thể sống, có vai trị rất quan trọng, tham gia cấu tạo
các đại phân tử hữu cơ cấu trúc nên tế bào.


<b>D. Ca, Mn, Cu, Zn, Mo …là thành phần cấu trúc bắt </b>
buộc của hàng trăm hệ enzim xúc tác các phản ứng trong
tế bào.


<b>Cõu 5:</b> Gen có A > G và A2<sub> + G</sub>2<sub> = 17%. Giá trị nào sau</sub>
đây đúng?


<b>A. A = T = 40%; G = X = 10%.</b>
<b>B. A + T = G + X = 50%.</b>


<b>C. A</b>2<sub> = 10%; G</sub>2<sub> = 7%.</sub>
<b>D. A = T = 10%; G = X = 40%.</b>


<b>Câu 6: Chức năng chính của lizoxom là</b>
<b>A. chuyển hóa đường, cung cấp ATP</b>
<b>B. thu gom, biến đổi và phân phối sản phẩm.</b>


<b>C. nơi tổng hợp protein cho tế bào.</b>


<b>D. phân hủy bộ phận hay tế bào già yếu.</b>


<b>Câu 7:</b> Mét gen cã sè lợng nuclêôtit loại X = 525
chiÕm 35% tæng số nuclêôtit. Số liên kết hoá trị và số
liên kết hiđrô của gen lần lợt là:


<b>A. 2998 và 2025.</b> <b>B. 1498vµ 2025.</b>


<b>C. 1499vµ 2025.</b>
<b>D. 1498vµ 1500.</b>


<b>Câu 8: Kích thước cơ thể vi khuẩn càng nhỏ thì tỉ lệ S/V</b>


<b>…………. </b> và giúp cho vi khuẩn


<b>………..Chọn đáp án đúng điền vào chỗ</b>
trống.


<b>A. càng nhỏ - di chuyển nhanh</b>


<b>B. càng lớn - trao đổi chất nhanh, sinh sản nhanh</b>
<b>C. càng lớn – tăng cường sinh khối, dễ xâm nhập vào</b>
tế bào chủ.


<b>D. càng nhỏ - trao đổi chất nhanh</b>


<b>Câu 9: Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong</b>
đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:


<b>A. ADN</b> <b>B. mARN</b>



<b>C. tARN</b>
<b>D. rARN</b>


<b>Câu 10: Trong số các vitamin A, B, C, D, E, K, H, loại</b>
vitamin nào tan trong nước?


<b>A. B, C, K</b> <b>B. A, D, K</b>


<b>C. A, B, E</b>
<b>D. B, C, H</b>


<b>Câu 11: Loài nào sau đây đặt sai tên</b>


<b>A. Loài người: Homo sapiens B. loài sư tử: Felis </b>
leo. <b>C. Loài mèo: Felis cat D. Loài hổ: Felis </b>
tigris


<b>Câu 12: Chức năng của thành vi khuẩn là</b>
<b>A. Tham gia vào quá trình phân bào</b>
<b>B. Thực hiện q trình hơ hấp</b>


<b>C. Giữ hình dạng tế bào ổn định</b>
<b>D. Tham gia vào duy trì áp suất thẩm thấu.</b>


<b>Câu 13: Loài sinh vật nào sau đây trong tế bào không</b>
chứa chất nhiễm sắc?


<b>A. nấm men</b> <b>B. ruồi giấm</b>



<b>C. trùng roi xanh</b>
<b>D. liên cầu khuẩn</b>


<b>Câu 14: Vai trò nào khơng phải của nước</b>
<b>A. Là dung mơi hịa tan các chất trong tế bào</b>
<b>B. Tham gia cấu trúc tế bào và cung cấp năng lượng</b>


<b>C. Điều hòa thân nhiệt, tạo sức căng bề mặt cơ thể.</b>
<b>D. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hóa</b>
<b>Câu 15: Chức năng nào sau đây thuộc về nhân con</b>

CH2O



H

<sub>O</sub>



H

OH



OH


OH



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Là trạm biến đổi năng lượng của nhân</b>
<b>B. Hình thành thoi vơ sắc trong phân bào</b>


<b>C. tổng hợp bào quan riboxom</b>
<b>D. Tổng hợp bào quan lizoxom</b>


<b>Câu 16: Một phân tử Protein được cấu tạo từ 2 chuỗi</b>
polipeptid; chuỗi polipeptid 1 dài 80,4 nm , chuỗi
polipeptid 2 có khối lượng 43 780 đvC. Tổng liên kết
peptid trong phân tử protein này ( khơng tính liên kết nối
hai chuỗi với nhau) là :



<b>A. 664</b> <b>B. 662</b>


<b>C. 660</b>
<b>D. 666</b>


<b>Câu 17: Giới sinh vật nào có các đặc điểm: Tế bào nhân</b>
thực, đa bào phức tạp, dị dưỡng, sống cố định?


<b>A. Nấm</b> <b>B. Khởi sinh</b>


<b>C. Thực vật</b>
<b>D. Nguyên sinh</b>


<b>Câu 18:</b> Gen dµi 0,3604 àm có hiệu số giữa T với loại
nuclêôtit khác là 408. Gen trªn cã sè lợng từng loại
nuclêôtit là:


<b>A. A = T = 734; G = X = 326.</b>
<b>B. A = T = 652; G = X = 1468.</b>


<b>C. A = T = 326; G = X = 734.</b>
<b>D. A = T = 326; G = X = 408.</b>


<b>Câu 19: Thành phần và bào quan nào sau đây có cấu</b>
trúc màng kép


<b>A. Ti thể, lục lạp, nhân.</b>
<b>B. riboxom, ti thể, không bào</b>



<b>C. Lizoxom, lục lạp, nhân tế bào</b>
<b>D. Màng sinh chất, ti thể, lục lạp</b>
<b>Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng</b>


<b>A. Photpholipit là một lipit đơn giản tham gia cấu tạo</b>
màng sinh chất


<b>B. Cabohidrat là nguyên liệu oxi hóa và là chất dự trữ</b>
cho tế bào.


<b>C. Lipit là đại phân tử hữu cơ cấu trúc theo nguyên </b>
tắc đa phân.


<b>D. Mỗi đơn phân của protein gồm 1 nhóm amin –</b>
NH2, nhóm cacboxyl – COOH và gốc phot phát –


H3PO4.


<b>Câu 21: Cấu trúc “khảm động” của màng sinh chất được</b>
hình thành bởi yếu tố nào?


<b>A. Protein bám màng, protein xuyên màng, </b>
photpholipit.


<b>B. Photpholipit và colesteron</b>
<b>C. Photpholipit và glicoprotein.</b>


<b>D. Protein bám màng, protein xuyên màng, các “dấu </b>
chuẩn”.



<b>Câu 22: Hầu hết các tính chất khác thường của nước</b>
được gây ra bởi ……….của nước. Hãy điền vào
chỗ trống:


<b>A. tính hoạt động</b> <b>B. tính phân cực</b>
<b>C. tính linh động</b>
<b>D. tính tỏa nhiệt</b>


<b>Câu 23: Có 5 axit amin khác nhau sẽ có tất cả bao chuỗi</b>
polipeptit với cách sắp xếp trình tự axit amin khác nhau.


<b>A. 5</b> <b>B. 120</b>


<b>C. 26</b>
<b>D. 625</b>


<b>Câu 24:</b>

Hãy chọn các liên kết hóa học đặc thù


tương ứng với các phân tử theo bảng sau:



<b>Các phân tử</b> <b>Liên kết hóa học tương ứng</b>
1. protein,


2. lipit,


3. cacbohidrat,
4. axit nucleic


a- Liên kết glicozit
b- liên kết este
c- liên kết peptit


d- liên kết cộng hóa trị
<b>A. 1- a, 2-b, 3-c, 4-d</b> <b>B. 1 –c, 2-a, 3-d, 4-b</b>


<b>C. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d</b>
<b>D. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b.</b>


<b>Câu 25:</b> Gen dài 3417A0<sub> có số liên kết hiđrô giữa G và</sub>
X bằng số liên kết hiđrô giữa A và T. Số nuclêôtit từng
loại của gen là: <b>A. A = T = 402; G = X = 603.</b>


<b>B. A = T = G = X = 402.</b>


<b>C. A = T = 603; G = X = 402.</b>
<b>D. A = T = 603 ; G = X = 1809.</b>
<b>Cõu 26:</b> Một mạch đơn của gen có tỉ lệ


G+T
=1,5
A+X <sub> thì</sub>
tỉ lệ này trên mạch bổ sung của gen này sÏ b»ng bao
nhiªu?


<b>A. 1,5.</b> <b>B. 0,5.</b>


<b>C. 2/3.</b>
<b>D. 1/3.</b>


<b>Câu 27:</b> Gen có A = 35% và G = 243 nuclêôtit số chu kì
xoắn của gen là:



<b>A. 162.</b> <b>B. 40,5.</b>


<b>C. 567.</b>
<b>D. 81</b>


<b>Cõu 28: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có lưới nội</b>
chất hạt phát triển


<b>A. tế bào gan</b> <b>B. Tế bào tuyến</b>
<b>C. Tế bào cơ trơn</b>
<b>D. tế bào cơ tim.</b>


<b>II. PHẦN TỰ TUẬN: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1 đ) Trình bày cấu trúc và chức năng của bào</b>
quan ti thể?


<b>Câu 2. (2 đ) </b>


a. Mạch 2 của một phân tử ADN có tỉ lệ các loại
nucleotit A: T : G : X lần lượt là 1 :2 : 3 : 4. Phân tử
ARN được phiên mã từ mạch 1 của ADN này có tỉ lệ
từng loại nucleotit là bao nhiêu?


b. Một gen có khối lượng 9.105<sub> đvC tiến hành</sub>


phiên mã rồi dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit. Biết cứ
3 nu trên mARN hình thành 1 bộ ba, mỗi bộ ba mã hóa
cho 1 aa, trừ bộ ba cuối cùng khơng được mã hóa. Số aa
trong chuỗi polipeptit là bao nhiêu?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×