Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.1 KB, 90 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIEÂU:</b>
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: <i><b>con ốc, đơi guốc, rước</b></i>
<i><b>đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp</b></i>
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: <i><b>con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp</b></i>
_Bảng lớp được kẻ sẵn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDDH</b></i>
1’
2’
10’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>con ốc, đôi guốc,</b></i>
<i><b>rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.</b></i>
<i><b>G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu
và hướng dẫn cách viết
<i><b>+ con ốc:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“con ốc</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
_máy xúc
<i>-<b>con ốc</b></i>
-tiếng <i><b>con </b></i>và tiếng <i><b>ốc</b></i> cao 1
đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Baûng
con
đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>con</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng <i><b>ốc</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ
1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ đôi guốc:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“con ốc</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>đôi guốc</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>đôi</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng <i><b>guốc</b></i>, điểm kết thúc trên
đường kẻ 1
-Cho HS xem baûng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ rước đèn:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“rước đèn</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>rước đèn</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 1 viết tiếng
<i><b>rước </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ 1
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>đèn</b></i>, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ kênh rạch:</b></i>
-Từ gì?
-Viết bảng:
-<i><b>đôi guốc</b></i>
-tiếng <i><b>đơi </b></i>cao 2 đơn vị;
tiếng <i><b>guốc</b></i> cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b>rước đèn</b></i>
-tiếng <i><b>rước </b></i>cao 1 đơn vị,
tiếng<i><b> đèn </b></i>cao 2 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b>kênh rạch</b></i>
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Độ cao của từ <i><b>“kênh rạch</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>kênh</b></i>
<i><b>rạch</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>kênh </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
1 viết tiếng <i><b>rạch</b></i>, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ vui thích:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“vui thích</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>vui thích</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>vui</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>thích</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ xe đạp:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“xe đạp</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>xe đạp</b></i>” ta
đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>xe</b></i>
điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng <i><b>đạp</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem baûng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-tiếng <i><b>kênh </b></i>và tiếng <i><b>raïch</b></i>
cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b>vui thích</b></i>
-tiếng <i><b>vui </b></i>cao 1 đơn vị;
tiếng <i><b>thích</b></i> cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> xe đạp</b></i>
-tiếng <i><b>xe </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
<i><b>đạp </b></i>cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
<b>c) Hoạt động 3: Viết vào vở</b>
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: <i><b>bập bênh, lợp nhà, xinh</b></i>
<i><b>đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá</b></i>
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: <i><b>bập bênh, lợp nhà,</b></i>
<i><b>xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá</b></i>
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: <i><b>bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá</b></i>
_Bảng lớp được kẻ sẵn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
10’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>bập bênh, lợp</b></i>
<i><b>nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.</b></i>
<i><b>G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu
và hướng dẫn cách viết
<i><b>+ bập bênh:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“bập bênh</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
_keânh rạch
<i>-<b> bập bênh</b></i>
-tiếng <i><b>bập </b></i>cao 3 đơn vị rưỡi
và tiếng <i><b>bênh </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Baûng
con
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>bập bênh</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>bập</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>bênh</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ lợp nhà:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“lợp nhà</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>lợp nhà</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>lợp</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ
3 viết tiếng <i><b>nhà</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ xinh đẹp:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“xinh đẹp</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>xinh đẹp</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
<i><b>xinh </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
3 viết tiếng <i><b>đẹp</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-Viết bảng:
-<i><b>lợp nhà</b></i>
-tiếng <i><b>lợp </b></i>cao 3 đơn vị rưỡi;
tiếng <i><b>nhà </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b>xinh đẹp</b></i>
-tiếng <i><b>xinh </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> đẹp</b></i> cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
<i><b>+ bếp lửa:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“bếp lửa</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>bếp lửa</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>bếp</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>lửa</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ giúp đỡ:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“giúp đỡ</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>giúp đỡ</b></i>”
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng <i><b>đỡ</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ướp cá:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“ướp cá</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>ướp cá</b></i>” ta
đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>ướp</b></i>
điểm kết thúc trên đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ
3 viết tiếng <i><b>cá</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-<i><b> bếp lửa</b></i>
-tiếng <i><b>bếp </b></i>cao 3 đơn vị rưỡi,
tiếng <i><b>lửa </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b>giúp đỡ</b></i>
-tiếng <i><b>giúp </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi;
tiếng <i><b>đỡ </b></i>cao 2 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> ướp cá</b></i>
-tiếng <i><b>ướp </b></i>cao 2 đơn vị, tiếng
<i><b>cá </b></i>cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
10’
1’
1’
-Cho HS xem baûng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>c) Hoạt động 3: Viết vào vở</b>
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết vào baûng con
_Chuẩn bị: <i><b>sách giáo khoa, hí hốy,</b></i>
<i><b>khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch,</b></i>
<i><b>khoanh tay</b></i>
-Viết bảng: -Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: <i><b>sách giáo khoa, hí</b></i>
<i><b>hốy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay</b></i>
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: <i><b>sách giáo khoa, hí hốy, khoẻ khoắn, áo chồng, kế hoạch,</b></i>
<i><b>khoanh tay</b></i>
_Bảng lớp được kẻ sẵn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
1’
2’
10’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>sách giáo khoa,</b></i>
<i><b>hí hốy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế</b></i>
<i><b>hoạch, khoanh tay. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu
và hướng dẫn cách viết
<i><b>+ saùch giaùo khoa:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“sách giáo khoa</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
_xinh đẹp
<i>-<b> saùch giaùo khoa</b></i>
-tiếng <i><b>sách, giáo, khoa </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Baûng
con
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>sách giáo</b></i>
<i><b>khoa</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng
<i><b>sách </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
3 viết tiếng <i><b>giáo</b></i>, nhấc bút cách 1 con
chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>khoa</b></i> điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS vieát vào bảng
<i><b>+ hí hốy:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“hí hốy</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>hí hốy</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>hí</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>hoáy</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ khoẻ khoắn:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“khoẻ khoắn</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>khoẻ</b></i>
<i><b>khoắn</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết
tiếng <i><b>khoẻ </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ
1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>khoắn, </b></i>điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem baûng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-Viết bảng:
-<i><b> hí hốy</b></i>
-tiếng <i><b>hí </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi;
tiếng <i><b>hoáy </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> khoẻ khoắn</b></i>
-tiếng <i><b>khoẻ</b></i>, tiếng<i><b> khoắn </b></i>cao
2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
<i><b>+ áo chồng:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“áo choàng</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>áo</b></i>
<i><b>choàng</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>áo </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 3
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>chồng,</b></i> điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ kế hoạch:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“kế hoạch</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>kế hoạch</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>kế</b></i>
điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>hoạch</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ khoanh tay:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“khoanh tay</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>khoanh</b></i>
<i><b>tay</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết
tiếng <i><b>khoanh </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ
2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>tay</b></i>, điểm kết thúc
ở đường kẻ 2
-<i><b> áo chồng</b></i>
-tiếng <i><b>áo </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
<i><b>chồng </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Vieát baûng:
-<i><b> kế hoạch</b></i>
-tiếng <i><b>kế</b></i>, tiếng<i><b> hoạch </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> khoanh tay</b></i>
-tiếng <i><b>khoanh </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi, tiếng <i><b>tay </b></i>cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
10’
1’
1’
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>c) Hoạt động 3: Viết vào vở</b>
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: <i><b>tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần</b></i>
<i><b>lễ, chim khun, nghệ thuật, tuyệt đẹp</b></i>
-Viết bảng: -Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: <i><b>tàu thuỷ, giấy pơ-luya,</b></i>
<i><b>tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp</b></i>
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: <i><b>tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật,</b></i>
<i><b>tuyệt đẹp</b></i>
_Bảng lớp được kẻ sẵn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
10’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>tàu thuỷ, giấy </b></i>
<i><b>pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật,</b></i>
<i><b>tuyệt đẹp. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu
và hướng dẫn cách viết
<i><b>+ tàu thuỷ:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“tàu thuỷ</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
_kế hoạch
<i>-<b> tàu thuỷ</b></i>
-tiếng <i><b>tàu </b></i>cao 1 đơn vị rưỡi;
tiếng <i><b>thuỷ </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Baûng
con
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>tàu thuỷ</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>tàu</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>thuỷ</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ giấy pơ-luya:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“giấy pơ-luya</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
<i><b>giấy </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng <i><b>pơ</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút
ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>luya</b></i>, điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ tuần lễ:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“tuần lễ</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>tuần lễ</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>tuần</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>lễ, </b></i>điểm kết thúc trên đường
kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-Viết bảng:
-<i><b> giấy pơ-luya</b></i>
-tiếng <i><b>giấy </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi;
tiếng <i><b>pơ </b></i>cao 2 đơn vị, tiếng
<i><b>luya </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> tuần lễ</b></i>
-tiếng <i><b>tuần </b></i>cao 1 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> lễ </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Vieát bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
<i><b>+ chim khuyên:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“chim khuyên</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>chim</b></i>
<i><b>khuyên</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>chim </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>khuyên,</b></i> điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ nghệ thuật:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“nghệ thuật</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>nghệ</b></i>
<i><b>thuật</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ tuyệt đẹp:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“tuyệt đẹp</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>tuyệt đẹp</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>tuyệt </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
-<i><b> chim khuyeân</b></i>
-tiếng <i><b>chim </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi, tiếng <i><b>khuyên </b></i>cao 4 đơn
vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> nghệ thuật</b></i>
-tiếng <i><b>nghệ </b></i>cao 4 đơn vị,
tiếng<i><b> thuật </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> tuyệt đẹp</b></i>
-tiếng <i><b>tuyệt </b></i>cao 1 đơn vị rưỡi,
tiếng <i><b>đẹp </b></i>cao 3 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
10’
1’
1’
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào baûng
<b>c) Hoạt động 3: Viết vào vở</b>
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: <i><b>A, Ă, Ââ, </b><b>ai, ay, mái trường,</b></i>
<i><b>điều hay</b></i>
-Viết bảng: -Bảng
con
-Vở
tập
<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>
<b>Ban giám hiệu</b> <b>TTCM</b>
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa: <i><b>A, Ă, Aââ</b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ai, ay; </b></i>các từ ngữ:<i><b> mái trường, điều hay</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BÒ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>A, Ă, Ââ, </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ai, ay; </b></i>các từ ngữ:<i><b> mái trường, điều hay</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
4’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>A, Ă, Ââ, </b><b>ai, ay,</b></i>
<i><b>mái trường, điều hay. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>A </b></i>gồm những nét nào?
_chim khuyên
<b>+Gồm 1 nét móc trái, 1 nét</b>
-Bảng
con
6’
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
+Chữ hoa <i><b>Ă, Ââ </b></i>có cấu tạo và cách viết
như chữ hoa<i><b> A</b></i>, chỉ thêm dấu ( ), ( ) trên
đầu mỗi chữ
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ai:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ai</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ai</b></i>” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ <i><b>a </b></i>lia bút viết chữ <i><b>i</b></i>,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ay:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ay</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ay</b></i>” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ <i><b>a </b></i>lia bút viết chữ <i><b>y</b></i>,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ mái trường:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“mái trường</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>mái</b></i>
<i><b>trường</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>mái </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2
móc dưới và 1 nét ngang
-Viết vào bảng con
-Viết bảng con: <i><b>Ă, Ââ</b></i>
<i>-<b> ai</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> ay</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> mái trường</b></i>
-tiếng <i><b>mái </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
<i><b>trường </b></i>cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ điều hay:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“điều hay</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>điều hay</b></i>”
<i><b>điều </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng <i><b>hay,</b></i> điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ai, ay</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>B, </b><b>ao, au, sao sáng, mai</b></i>
<i><b>sau </b></i>
-Viết bảng:
-<i><b> điều hay</b></i>
-tiếng <i><b>điều </b></i>cao 2 đơn vị,
tiếng <i><b>hay </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
con
-Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa: <i><b>B</b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ao, au; </b></i>các từ ngữ:<i><b> sao sáng, mai sau</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>B</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ao, au; </b></i>các từ ngữ:<i><b> sao sáng, mai sau</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hoâm nay ta học bài: <i><b>B, </b><b>ao, au, sao</b></i>
<i><b>sáng, mai sau. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tơ chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>B </b></i>gồm những nét nào?
_A, Ă, Â
<b>+Gồm nét móc dưới và 2 nét</b>
cong phải có thắt ở giữa
-Bảng
con
7’
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ao:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ao</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ao</b></i>” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ <i><b>a </b></i>lia bút viết chữ <i><b>o</b></i>,
điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ au:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“au</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>au</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>a </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>u</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
<i><b>+ sao sáng:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“sao sáng</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>sao sáng</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng <i><b>sao</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 3 nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1
viết tiếng <i><b>sáng, </b></i>điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ao</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> au</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> sao sáng</b></i>
-tiếng <i><b>sao </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
<i><b>sáng </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
<i><b>+ mai sau:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“mai sau</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>mai sau</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
<i><b>mai </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
1 viết tiếng <i><b>sau,</b></i> điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem baûng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhaän xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vaàn
<i><b>ao, au</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>C, </b><b>an, at, bàn tay, hạt thóc </b></i>
-<i><b> mai sau</b></i>
-tiếng <i><b>mai</b></i>, tiếng<i><b> sau </b></i>cao 1
đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tơ đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>C</b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>an, at; </b></i>các từ ngữ:<i><b> bàn tay, hạt thóc</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>C</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>an, at; </b></i>các từ ngữ:<i><b> bàn tay, hạt thóc</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>C, </b><b>an, at, bàn tay,</b></i>
<i><b>hạt thóc. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
_B -Bảng
7’
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>C </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ an:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“an</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>an</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>a </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>n</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ at:</b></i>
-Vaàn gì?
-Độ cao của vần <i><b>“at</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>at</b></i>” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ <i><b>a </b></i>lia bút viết chữ <i><b>t</b></i>,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ bàn tay:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“bàn tay</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>bàn tay</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>bàn</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>tay, </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>+Gồm nét cong trên và nét</b>
cong trái nối liền nhau
-Viết vào bảng con
<i>-<b> an</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> at</b></i>
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> bàn tay</b></i>
-tiếng <i><b>bàn </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> tay </b></i>3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
<i><b>+ hạt thóc:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“hạt thóc</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>hạt thóc</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>hạt </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng <i><b>thóc,</b></i> điểm kết thúc trên
đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào baûng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>an, at</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>D, Đ, </b><b>anh, ach, gánh đỡ,</b></i>
<i><b>sạch sẽ </b></i>
-<i><b> hạt thóc</b></i>
-tiếng <i><b>hạt</b></i>, tiếng<i><b> thóc </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>D, Đ</b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>anh, ach; </b></i>các từ ngữ:<i><b> gánh đỡ, sạch sẽ</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>D, Đ</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>anh, ach; </b></i>các từ ngữ:<i><b> gánh đỡ, sach sẽ</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
4’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>D, Đ, </b><b>anh, ach,</b></i>
<i><b>gánh đỡ, sạch sẽ. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
_bàn tay, hạt thóc -Bảng
6’
<b>+Chữ hoa </b><i><b>D </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>+Chữ hoa </b><i><b>Đ </b></i>cách viết như chữ <i><b>D. </b></i>Sau
đó lia bút lên viết nét ngang đi qua
đường kẻ thẳng
-Cho HS viết bảng
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ anh:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“anh</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>anh</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>a </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>nh</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ach:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ach</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ach</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>a </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ch</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ gánh đỡ:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“gánh đỡ</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>gánh đỡ</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>gánh</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
<b>+Gồm nét thẳng, nét cong</b>
phải kéo từ dưới lên
-Viết vào bảng con
<i>-<b> anh</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> ach</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> gánh đỡ</b></i>
-tiếng <i><b>gánh </b></i>cao 4 đơn vị
rưỡi, tiếng<i><b> đỡ </b></i>cao 2 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Baûng
con
-Baûng
con
-Bảng
-Baûng
con
10’
1’
1’
viết tiếng <i><b>đỡ, </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ
3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ sạch sẽ:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“sạch sẽ</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>sạch sẽ</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng <i><b>sạch</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1
viết tiếng <i><b>sẽ,</b></i> điểm kết thúc trên đường
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>anh, ach</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>E, Ê, </b><b>ăm, ăp, chăm học,</b></i>
<i><b>khắp vườn</b></i>
-Viết bảng:
-<i><b> sạch seõ</b></i>
-tiếng <i><b>sạch</b></i> cao 2 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> sẽ </b></i>cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>
<b>Ban giám hiệu</b> <b>TTCM</b>
Phạm Thị Vaân
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>E, Ê</b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ăm, ăp; </b></i>các từ ngữ:<i><b> chăm học, khắp vườn</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>E, Ê</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ăm, ăp; </b></i>các từ ngữ:<i><b> chăm học, khắp vườn</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hoâm nay ta hoïc bài: <i><b>E, Ê, </b><b>ăm, ăp,</b></i>
4’
6’
<i><b>chăm học, khắp vườn. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>E </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS so sánh chữ <i><b>E </b></i>và chữ <i><b>Ê</b></i>
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ăm:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ăm</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ăm</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>ă </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>m</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ăp:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ăp</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ăp</b></i>”: Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ <i><b>ă </b></i>lia bút viết chữ <i><b>p</b></i>,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ chăm học:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“chăm học</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>chăm</b></i>
<i><b>học</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
<b>+Gồm 1 nét viết liền không</b>
nhấc buùt
-Chữ <i><b>Ê </b></i>viết như chữ <i><b>E </b></i>có
thêm dấu mũ
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ăm</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> ăp</b></i>
-Cao 2 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> chăm học</b></i>
-tiếng <i><b>chăm</b></i>, tiếng<i><b> học </b></i>cao 2
đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
10’
1’
1’
tiếng <i><b>chăm </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>học, </b></i>điểm kết
thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ khắp vườn:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“khắp vườn</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>khắp</b></i>
<i><b>vườn</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>khắp </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết tiếng <i><b>vườn,</b></i> điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem baûng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhaän xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ăm, ăp</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>G, </b><b>ươn, ương, vườn hoa,</b></i>
<i><b>ngát hương</b></i>
-Viết bảng:
-<i><b> khắp vườn </b></i>
-tiếng <i><b>khắp </b></i>cao 3 đơn vị
rưỡi,tiếng<i><b> vườn </b></i>cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>G</b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ươn, ương; </b></i>các từ ngữ:<i><b> vườn hoa, ngát hương</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BÒ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>G</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ươn, ương; </b></i>các từ ngữ:<i><b> vườn hoa, ngát hương</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’ <b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
2’
3’
7’
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>G, </b><b>ươn, ương,</b></i>
<i><b>vườn hoa, ngát hương. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>G </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ươn:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ươn</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ươn</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ươ </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>n</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ương:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ương</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ương</b></i>”: Đặt
bút ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ươ </b></i>lia bút viết
chữ <i><b>ng</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ vườn hoa:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“vườn hoa</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
<b>+Gồm nét xoắn cong phải và</b>
nét khuyết trái
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ươn</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> ương</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> vườn hoa</b></i>
-tiếng <i><b>vườn </b></i>cao 1 đơn vị,
tiếng<i><b> hoa </b></i>cao 2 đơn vịrưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
10’
1’
1’
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>vườn hoa</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
<i><b>vườn </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng <i><b>hoa, </b></i>điểm kết thúc trên
đường kẻ 2
-Cho HS xem baûng mẫu
<i><b>+ ngát hương:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“ngát hương</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>ngát</b></i>
<i><b>hương</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>ngát </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>hương,</b></i> điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ươn, ương</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>H, </b><b>i, ươi, nải chuối, tưới</b></i>
<i><b>cây</b></i>
-Viết bảng:
-<i><b> ngát hương </b></i>
-tiếng <i><b>ngát </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> hương </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tơ đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>H</b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>uôi, ươi; </b></i>các từ ngữ:<i><b> nải chuối, tưới cây</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>H</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>uôi, ươi; </b></i>các từ ngữ:<i><b> nải chuối, tưới cây</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
2’
3’
7’
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>H, </b><b>uôi, ươi, nải</b></i>
<i><b>chuối, tưới cây. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>H </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ uôi:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“uôi</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>uôi</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>uô </b></i>lia bút viết
chữ <i><b>i</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ươi:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ươi</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ươi</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ươ </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>i</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ nải chuối:</b></i>
-Từ gì?
_vườn hoa, ngát hương
<b>+Gồm nét lượn xuống, nét</b>
lượn khuyết trái, khuyết phải
và nét xổ thẳng
-Viết vào bảng con
<i>-<b> uôi</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> ươi</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> nải chuối</b></i>
-tiếng <i><b>nải </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
-Độ cao của từ <i><b>“nải chuối</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>nải</b></i>
<i><b>chuối</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>nải </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>chuối, </b></i>điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ tưới cây:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“tưới cây</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>tưới cây</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>tưới</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ
3 viết tiếng <i><b>cây,</b></i> điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào baûng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>uôi, ươi</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò:
<i><b>chuối </b></i>cao 2 đơn vịrưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> tưới cây </b></i>
-tiếng <i><b>tưới </b></i>cao 1 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> cây </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>I, </b><b>iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt</b></i>
<i><b>binh</b></i>
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>I</b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>iêt, uyêt, </b></i>các từ ngữ:<i><b> viết đẹp, duyệt binh </b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>I</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>iêt, uyêt; </b></i>các từ ngữ:<i><b> viết đẹp, duyệt binh</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
2’
3’
7’
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>I, </b><b>iêt, uyêt, viết</b></i>
<i><b>đẹp, duyệt binh. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>I </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ iêt:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“iêt</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>iêt</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>iêâ </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>t</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ uyêt:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“uyêt</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>uyêt</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>u </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>yêt</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+viết đẹp:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“viết đẹp</b></i>”?
_nải chuối, tưới cây
<b>+Gồm nét lượn xuống vànét</b>
lượn cong trái
-Vieát vào bảng con
<i>-<b> iêt</b></i>
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> uyêt</b></i>
-Cao 3 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> viết đẹp</b></i>
-tiếng <i><b>viết </b></i>cao 1 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> đẹp </b></i>cao 3 đơn vị
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
10’
1’
1’
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>viết đẹp</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
<i><b>viết </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
3 viết tiếng <i><b>đẹp, </b></i>điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ duyệt binh:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“duyệt binh</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>duyệt</b></i>
<i><b>binh</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng
<i><b>duyệt </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng <i><b>binh,</b></i> điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>iêt, uyêt</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> duyệt binh </b></i>
-tiếng <i><b>duyệt </b></i>cao 3 đơn vị
rưỡi, tiếng<i><b> binh </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>K, </b><b>iêu, yêu, hiếu thảo, yêu</b></i>
<i><b>mến</b></i>
<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>
<b>Ban giám hiệu</b> <b>TTCM</b>
Phạm Thị Vân
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>K </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>iêu, yêu, </b></i>các từ ngữ:<i><b> hiếu thảo, yêu mến</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>K </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>iêu, yêu; </b></i>các từ ngữ:<i><b> hiếu thảo, yêu mến</b></i>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
7’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hoâm nay ta học bài: <i><b>K, </b><b>iêu, yêu, hiếu</b></i>
<i><b>thảo, yêu mến. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tơ chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>K </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ iêu:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“iêu</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>iêu</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>iêâ </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>u</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ yêu:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“u</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>yêu</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>yê </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>u</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
_viết đẹp, duyệt binh
<b>+Gồm nét lượn xuống, nét</b>
cong trái và nét thắt giữa
-Viết vào bảng con
<i>-<b> iêu</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> yêu</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
<i><b>+hiếu thảo:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“hiếu thảo</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>hiếu</b></i>
<i><b>thảo</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>hiếu </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng <i><b>thảo, </b></i>điểm kết thúc ở đường
kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ yêu mến:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“yêu mến</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>yêu mến</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>yêu</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
-<i><b> hiếu thảo</b></i>
-tiếng <i><b>hiếu, </b></i>tiếng<i><b> thảo </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Vieát bảng:
-<i><b> yêu mến </b></i>
-tiếng <i><b>u </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> mến </b></i>cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
<i><b>iêu, yêu</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>L, </b><b>oan, oat, ngoan ngoãn,</b></i>
<i><b>đoạt giải</b></i>
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tơ đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>L </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>oan, oat </b></i>các từ ngữ:<i><b> ngoan ngoãn, đoạt giải</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>L </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>oan, oat; </b></i>các từ ngữ:<i><b> ngoan ngoãn, đoạt giải</b></i>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
7’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>L, </b><b>oan, oat, ngoan</b></i>
<i><b>ngoãn, đoạt giải. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>L </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ oan:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“oan</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>oan</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>a, n</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ oat:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“oat</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>oat</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>a, t</b></i> điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
_hiếu thảo, yêu mến
<b>+Gồm nét 1 nét lượn </b>
-Viết vào bảng con
<i>-<b> oan</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> oat</b></i>
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
<i><b>+ ngoan ngỗn:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“ngoan ngoãn</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>ngoan</b></i>
<i><b>ngoãn</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>ngoan </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ
2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút
dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>ngoãn,</b></i> điểm
kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+đoạt giải:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“đoạt giải</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng <i><b>giải, </b></i>điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
-<i><b> ngoan ngoãn</b></i>
-tiếng <i><b>ngoan</b></i>, tiếng<i><b> ngoãn</b></i>
cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> đoạt giải</b></i>
-tiếng <i><b>đoạt </b></i>cao 1 đơn vị<i><b>,</b></i>
tiếng<i><b> giải </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>oan, oat</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>M, </b><b>en, oen, hoa sen, nhoẻn</b></i>
<i><b>cười</b></i>
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>M </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>en, oen </b></i>các từ ngữ:<i><b> hoa sen, nhoẻn cười</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Chữ hoa: <i><b>M</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>en, oen; </b></i>các từ ngữ:<i><b> hoa sen, nhoẻn cười </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
7’
<b>1.Kieåm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài: <i><b>M, </b><b>en, oen, hoa</b></i>
<i><b>sen, nhoẻn cười. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>M </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ en:</b></i>
-Vaàn gì?
-Độ cao của vần <i><b>“en</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>en</b></i>” : Đặt bút
trên đường kẻ 1 viết chữ <i><b>e </b></i>lia bút viết
chữ <i><b>n</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ oen:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“oen</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>oen</b></i>”: Đặt bút
_ngoan ngỗn, đoạt giải
<b>+Gồm 4 nét: nét cong trái,</b>
nét xổ thẳng, nét lượn phải
và nét thẳng cong phải
-Viết vào bảng con
<i>-<b> en</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> oen</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
10’
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>e, n </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ hoa sen:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“hoa sen</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>hoa sen</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>hoa</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1
viết tiếng <i><b>sen,</b></i> điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+nhoẻn cười:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“nhoẻn cười</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>nhoẻn</b></i>
<i><b>cười</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>nhoẻn </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ
2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút
dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>cười, </b></i>điểm
kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dịng vào vở
-Viết bảng:
-<i><b> hoa sen</b></i>
-tiếng <i><b>hoa </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
tiếng<i><b> sen </b></i>cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> nhoẻn cười</b></i>
-tiếng <i><b>nhoẻn </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi,tiếng<i><b> cười </b></i>cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
con
1’
1’
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>en, oen</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>N, </b><b>ong, oong, trong xanh,</b></i>
<i><b>cải xoong</b></i>
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tơ đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>N </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ong, oong </b></i>các từ ngữ:<i><b> trong xanh, cải xoong</b></i>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>N </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ong, oong; </b></i>các từ ngữ:<i><b> trong xanh, cải xoong </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
7’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hoâm nay ta học bài: <i><b>N, </b><b>ong, oong,</b></i>
<i><b>trong xanh, caûi xoong. G</b></i>V viết lên
bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>N </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ong:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ong</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ong</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ng</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ oong:</b></i>
_ hoa sen, nhoẻn cười
<b>+Gồm 3 nét: nét cong trái</b>
dưới, nét xiên thẳng và nét
cong phải trên
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ong</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“oong</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>oong</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>o, ng </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ trong xanh:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“trong xanh</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>trong</b></i>
<i><b>xanh</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>trong </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết tiếng <i><b>xanh,</b></i> điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+cải xoong:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“cải xoong</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>cải</b></i>
<i><b>xoong</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>cải </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>xoong, </b></i>điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
-<i><b> oong</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> trong xanh</b></i>
-tiếng <i><b>trong </b></i>cao 3 đơn vị,
tiếng<i><b> xanh </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> cải xoong</b></i>
-tiếng <i><b>cải </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
<i><b>xoong </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
1’
1’
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhaän xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vaàn
<i><b>ong, oong</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>O, Ô, Ơ, </b><b>uôt, uôc, chải chuốt,</b></i>
<i><b>thuộc bài</b></i>
-Vở
tập
viết
<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>
<b>Ban giám hiệu</b> <b>TTCM</b>
Phạm Thị Vân
Thứ , ngày tháng năm 200
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>O, Ô, Ơ </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>uôt, uôc </b></i>các từ ngữ:<i><b> chải chuốt, thuộc bài</b><b> </b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BÒ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>O, Ô, Ơ </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>uôt, uôc; </b></i>các từ ngữ:<i><b> chải chuốt, thuộc bài</b><b> </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
4’
6’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> O, Ơ, Ơ, </b><b>t, c,</b></i>
<i><b>chải chuốt, thuộc bài. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>O </b></i>gồm những nét nào?
+So sánh chữ hoa <i><b>O, Ô, Ơ </b></i>?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ uôt:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“uôt</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>uôt</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>u </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ô, t</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
_ trong xanh, cải xoong
<b>+Gồm nét cong kín và nét</b>
móc nhỏ bên trong
+Giống nhau nét cong kín;
khác nhau ở các dấu phụ
-Viết vào bảng con
<i>-<b> uoât</b></i>
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ uôc:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“uôc</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>uôc</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>u </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ô, c </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ chải chuốt:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“chải chuốt</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>chải</b></i>
<i><b>chuốt</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>chải </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>chuốt,</b></i> điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+thuộc bài:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“thuộc bài</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>thuộc</b></i>
<i><b>bài</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>thuộc </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ 1,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>bài, </b></i>điểm kết thúc
ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Viết bảng:
-<i><b> uôc</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> chải chuốt</b></i>
-tiếng <i><b>chải, </b></i>tiếng<i><b> chuốt </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Vieát bảng:
-<i><b> thuộc bài</b></i>
-tiếng <i><b>thuộc</b></i>, tiếng<i><b> bài </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>uôt, uôc </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>P, </b><b>ưu, ươu, con cừu, ốc</b></i>
<i><b>bươu</b></i>
-Viết bảng: -Bảng
con
-Vở
tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MUÏC TIEÂU:</b>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ưu, ươu </b></i>các từ ngữ:<i><b> con cừu, ốc bươu</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ưu, ươu; </b></i>các từ ngữ:<i><b> con cừu, ốc bươu </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
7’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> P, </b><b>ưu, ươu, con</b></i>
<i><b>cừu, ốc bươu. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>P </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ưu:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ưu</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ưu</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ư </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>u</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
_ chải chuốt, thuộc bài
<b>+Gồm nét cong trên và nét</b>
móc trái
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ưu</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
<i><b>+ ươu:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ươu</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ươu</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ư </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ơ, u </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ con cừu:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“con cừu</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>con cừu</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
<i><b>con </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết tiếng <i><b>cừu,</b></i> điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ốc bươu:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“ốc bươu</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>ốc bươu</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>ốc</b></i>
điểm kết thúc trên đường kẻ 1, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
viết tiếng <i><b>bươu, </b></i>điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
-<i><b> ươu</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> con cừu</b></i>
-tiếng <i><b>con, </b></i>tiếng<i><b> cừu </b></i>cao 1
đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> ốc bươu</b></i>
-tiếng <i><b>ốc </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
<i><b>bươu </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ưu, ươu </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>Q, </b><b>ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc</b></i>
-Vở
tập
viết
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>Q </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ăt, ăc </b></i>các từ ngữ:<i><b> dìu dắt, màu sắc</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>Q </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ăt, ăc; </b></i>các từ ngữ:<i><b> dìu dắt, màu sắc </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
7’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> Q, </b><b>ăt, ăc, dìu dắt,</b></i>
<i><b>màu sắc. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tơ chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>Q </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ăt:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ăt</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ăt</b></i>” : Đặt bút ở
đường kẻ 3 viết chữ <i><b>ă </b></i>lia bút viết chữ <i><b>t</b></i>,
_ con cừu, ốc bươu
<b>+Goàm 2 neùt cong nối liền</b>
vào nhau
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ăt</b></i>
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Baûng
con
-Bảng
lớp
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ăc:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ăc</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ăc</b></i>”: Đặt bút ở
đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ă </b></i>lia bút viết chữ <i><b>c,</b></i>
điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ dìu dắt:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“dìu dắt</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>dìu dắt</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>dìu</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng <i><b>dắt,</b></i> điểm kết thúc ở đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+màu sắc:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“màu sắc</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>màu sắc</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
<i><b>màu </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
1 viết tiếng <i><b>sắc, </b></i>điểm kết thúc trên
-Vieát bảng:
-<i><b> ăc</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> dìu dắt</b></i>
-tiếng <i><b>dìu, </b></i>tiếng<i><b> dắt </b></i>cao 2
đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> màu sắc</b></i>
-tiếng <i><b>màu</b></i>, tiếng<i><b> sắc </b></i>cao 1
đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ăt, ăc </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>R, </b><b>ươc, ươt, dịng nước,</b></i>
<i><b>xanh mướt</b></i>
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Vở
tập
viết
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tơ đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>R </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ươc, ươt </b></i>các từ ngữ:<i><b> dòng nước, xanh mướt</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>R </b><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ươc, ươt; </b></i>các từ ngữ:<i><b> dòng nước, xanh mướt</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
7’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> R, </b><b>ươc, ươt, dòng</b></i>
<i><b>nước, xanh mướt. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>R </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ươc:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ươc</b></i>”?
_ dìu dắt, màu sắc
<b>+Gồm nét móc trái và thắt ở</b>
giữa
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ươc</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ươc</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ư </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ơ, c</b></i>, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ươt:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ươt</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ươt</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ư </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ơ, t, </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ dịng nước:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“dịng nước</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>dòng</b></i>
<i><b>dòng </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết tiếng <i><b>nước,</b></i> điểm kết thúc trên
đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+xanh mướt:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“xanh mướt</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>xanh</b></i>
<i><b>mướt</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
-Vieát bảng:
-<i><b> ươt</b></i>
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> dịng nước</b></i>
-tiếng <i><b>dòng </b></i>cao 2 đơn vò<i><b>,</b></i>
tiếng<i><b> nước </b></i>cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> xanh mướt</b></i>
-tiếng <i><b>xanh </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi, tiếng<i><b> mướt </b></i>cao 1 đơn vị
rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
tiếng <i><b>xanh </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>mướt, </b></i>điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ăt, ăc </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
+Về nhà viết tiếp phaàn B
+Chuẩn bị: <i><b>S, </b><b>ươm, ươp, </b><b>H</b><b>ồ</b><b> G</b><b>ươm,</b></i>
<i><b>nườm nượp</b></i>
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Vở
tập
viết
<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>
<b>Ban giám hiệu</b> <b>TTCM</b>
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tơ đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>S </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ươm, ươp </b></i>các từ ngữ:<i><b>H</b><b>ồ</b><b> G</b><b>ươm, nườm nượp</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>S </b><b> </b><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ươm, ươp; </b></i>các từ ngữ:<i><b>H</b><b>ồ</b><b> G</b><b>ươm, nườm nượp</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
7’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> S, </b><b>ươm, ươp, </b><b>H</b><b>oà</b></i>
<i><b>G</b><b>ươm, nườm nượp. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>S </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
_ dòng nước, xanh mướt
<b>+Gồm nét cong trái đi quay</b>
lên và nét móc hai đầu
-Viết vào bảng con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
dụng
<i><b>+ ươm:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ươm</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ươm</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ư </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ơ, m</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ươp:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ươp</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ươp</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>ư </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ơ, p, </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ Hồ Gươm:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“Hồ Gươm</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>Hồ</b></i>
<i><b>Gươm</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 5 viết
tiếng <i><b>Hồ </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 3,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 6 viết tiếng <i><b>Gươm,</b></i> điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+nườm nượp:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“nườm nượp</b></i>”?
<i>-<b> ươm</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> ươp</b></i>
-Cao 2 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> Hồ Gươm</b></i>
-tiếng <i><b>Hồ </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi<i><b>,</b></i>
tiếng<i><b> Gươm </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> nườm nượp</b></i>
-tiếng <i><b>nườm </b></i>cao 1 đơn vị,
tiếng<i><b> nượp </b></i>cao 2 đơn vị
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>nườm</b></i>
<i><b>nượp</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>nườm </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>nượp, </b></i>điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ươm, ươp </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>T</b><b>, iêng, yêng, tiếng chim,</b></i>
<i><b>con yểng</b></i>
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng: -Baûng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>T </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>iêng, yêng </b></i>các từ ngữ:<i><b> tiếng chim, con yểng</b><b> </b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>T</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>iêng, yêng; </b></i>các từ ngữ:<i><b> tiếng chim, con yểng</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> T</b><b>, iêng, yêng,</b></i>
<i><b>tiếng chim, con yểng. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>T </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
_ Hồ Gươm, nườm nượp
<b>+Gồm nét móc và nét cong</b>
phải
-Viết vào bảng con
-Baûng
con
-Bảng
lớp
7’
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ iêng:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“iêng</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>iêng</b></i>” : Đặt
bút ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>iê </b></i>lia bút viết
chữ <i><b>ng</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ yêng:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“yêng</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>yêng</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>yê </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ng, </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ tiếng chim:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“tiếng chim</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>tiếng</b></i>
<i><b>chim</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>tiếng </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết tiếng <i><b>chim,</b></i> điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+con yểng:</b></i>
-Từ gì?
<i>-<b> iêng</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> yêng</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> tiếng chim</b></i>
-tiếng <i><b>tiếng </b></i>cao 3 đơn vò<i><b>,</b></i>
tiếng<i><b> chim </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> con yểng</b></i>
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
-Độ cao của từ <i><b>“con yểng</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>con yểng</b></i>”
ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng
<i><b>con </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng <i><b>yểng, </b></i>điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>iêng, yêng </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>U, Ư</b><b>, oang, oac, khoảng</b></i>
<i><b>trời, áo khốc</b></i>
-tiếng <i><b>con </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
<i><b>yểng </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>U, Ư</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>oang, oac </b></i>các từ ngữ:<i><b> khoảng trời, áo khoác </b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>U, Ư</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>oang, oac; </b></i>các từ ngữ:<i><b> khoảng trời, áo khoác </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
4’
<b>1.Kieåm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> U, Ư</b><b>, oang, oac,</b></i>
<i><b>khoảng trời, áo khoác. G</b></i>V viết lên
bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
_ tiếng chim, con yểng -Baûng
con
6’
<b>+Chữ hoa </b><i><b>U </b></i>gồm những nét nào?
+So sánh chữ hoa <i><b>Ư</b><b> </b></i>và <i><b>U</b><b>?</b></i>
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ oang:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“oang</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>oang</b></i>” : Đặt
bút ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết
chữ <i><b>a</b></i>, <i><b>ng</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ oac:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“oac</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>oac</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>a, c, </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ khoảng trời:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“khoảng trời</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>khoảng</b></i>
<i><b>trời</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>khoảng </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>trời,</b></i> điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
<b>+Gồm nét móc 2 đầu và nét</b>
móc phải
+Chữ Ư giống chữ U và có
thêm dấu phụ
-Viết vào bảng con
<i>-<b> oang</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> oac</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> khoảng trời</b></i>
-tiếng <i><b>khoảng </b></i>cao 4 đơn vị<i><b>,</b></i>
tiếng<i><b> trời </b></i>cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
1’
1’
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+áo khốc:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“áo khoác</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>áo khoác</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>áo</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 3, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>oang, oac </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phaàn B
+Chuẩn bị: <i><b>V</b><b> , ăn, ăng, khăn đỏ, măng</b></i>
-Viết bảng:
-<i><b> áo khốc</b></i>
-tiếng <i><b>áo </b></i>cao 1 đơn vị, tiếng
<i><b>khốc </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Vieát baûng:
-Baûng
con
-Baûng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>V</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ăn, ăng </b></i>các từ ngữ:<i><b> khăn đỏ, măng non</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>V</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ăn, ăng; </b></i>các từ ngữ:<i><b> khăn đỏ, măng non </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> V</b><b> , ăn, ăng, khăn</b></i>
<i><b>đỏ, măng non. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
_ khoảng trời, áo khoác -Bảng
con
7’
<b>+Chữ hoa </b><i><b>V </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ăn:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ăn</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ăn</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>ă </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>n</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ăng:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ăng</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ăng</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>ă </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ng, </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ khăn đỏ:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“khăn đỏ</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>khăn đỏ</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>khăn</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3
viết tiếng <i><b>đỏ,</b></i> điểm kết thúc ở đường kẻ
3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>+Gồm nét móc và nét cong</b>
phải
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ăn</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> ăng</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> khăn đỏ</b></i>
-tiếng <i><b>khăn </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi<i><b>, </b></i>tiếng<i><b> đỏ </b></i>cao 2 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
<i><b>+măng non:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“măng non</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>măng</b></i>
<i><b>non</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>măng </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>non, </b></i>điểm kết
thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem baûng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhaän xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ăn, ăng </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>X</b><b>, inh, uynh, bình minh,</b></i>
<i><b>phụ huynh</b></i>
-<i><b> măng non</b></i>
-tiếng <i><b>măng </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi,tiếng<i><b> non </b></i>cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
con
-Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>X</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>inh, uynh </b></i>các từ ngữ:<i><b> bình minh, phụ huynh</b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>X</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>inh, uynh; </b></i>các từ ngữ:<i><b> bình minh, phụ huynh </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
3’
7’
_Hôm nay ta học baøi:<i><b> X</b><b>, inh, uynh,</b></i>
<i><b>bình minh, phụ huynh. G</b></i>V viết lên
bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>X </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
<i><b>+ inh:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“inh</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>inh</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>i </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>nh</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ uynh:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“uynh</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>uynh</b></i>”: Đặt
bút ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>u </b></i>lia bút viết
chữ <i><b>y, nh, </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ
2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ bình minh:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“bình minh</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>bình</b></i>
<b>+Gồm 2 nét cong nối liền</b>
chạm lưng vào nhau
-Viết vào bảng con
<i>-<b> inh</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> uynh</b></i>
-Cao 4 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> bình minh</b></i>
-tiếng <i><b>bình, </b></i>tiếng<i><b> minh </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
lớp
-Baûng
con
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
10’
1’
1’
<i><b>minh</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>bình </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết tiếng <i><b>minh,</b></i> điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+phụ huynh:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“phụ huynh</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>phụ</b></i>
<i><b>huynh</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết
tiếng <i><b>phụ </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>huynh, </b></i>điểm kết
thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>inh, uynh </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phaàn B
+Chuẩn bị: <i><b>Y</b><b>, ia, uya, tia chớp, đêm</b></i>
<i><b>khuya</b></i>
-Viết bảng:
-<i><b> phụ huynh</b></i>
-tiếng <i><b>phụ </b></i>cao 3 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> huynh </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Vieát baûng:
-Baûng
con
-Baûng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Tô đúng và đẹp các chữ hoa <i><b>Y</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ia, uya </b></i>các từ ngữ:<i><b> tia chớp, đêm khuya </b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: <i><b>Y</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ia, uya; </b></i>các từ ngữ:<i><b> tia chớp, đêm khuya </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’
2’
3’
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> Y</b><b>, ia, uya, tia</b></i>
<i><b>chớp, đêm khuya. G</b></i>V viết lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
7’
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và
hỏi:
<b>+Chữ hoa </b><i><b>Y</b></i>gồm những nét nào?
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ia:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ia</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ia</b></i>” : Đặt bút ở
đường kẻ 2 viết chữ <i><b>i </b></i>lia bút viết chữ <i><b>a</b></i>,
điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ uya:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“uya</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>uya</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>u </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>y, a, </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS vieát vào bảng
<i><b>+ tia chớp:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“tia chớp</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>tia chớp</b></i>”
ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>tia</b></i>
điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút
cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ
3 viết tiếng <i><b>chớp,</b></i> điểm kết thúc ở
đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
<b>+Gồm nét móc hai đầu và</b>
nét khuyết dưới
-Viết vào bảng con
<i>-<b> ia</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> uya</b></i>
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> tia chớp</b></i>
-tiếng <i><b>tia </b></i>cao 1 đơn vị rưỡi<i><b>,</b></i>
tiếng<i><b> chớp </b></i>cao 3 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Bảng
lớp
-Baûng
con
-Baûng
con
-Bảng
lớp
-Baûng
con
10’
1’
1’
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+đêm khuya:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“đêm khuya</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>đêm</b></i>
<i><b>khuya</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>đêm, </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>khuya, </b></i>điểm kết
thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ia, uya </b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>0, 1, 2, 3, 4, </b><b>ân, uân, thân</b></i>
<i><b>thiết, huân chương</b></i>
-Viết bảng:
-<i><b> đêm khuya</b></i>
-tiếng <i><b>đêm </b></i>cao 2 đơn vị,
tiếng<i><b> khuya </b></i>cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
con
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Viết đúng và đẹp các số <i><b>0, 1, 2, 3, 4</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>ân uân </b></i>các từ ngữ:<i><b> thân thiết, huân chương </b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ số <i><b>0, 1, 2, 3, 4</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>ân uân; </b></i>các từ ngữ:<i><b> thân thiết, huân chương </b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’ <b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
2’
4’
6’
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> 0, 1, 2, 3, 4, </b><b>ân,</b></i>
<i><b>uân, thân thiết, huân chương. G</b></i>V viết
lên bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số</b>
_GV treo bảng có viết chữ số <i><b>0</b></i> và hỏi:
<b>+Số </b><i><b>0 </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
*Tương tự đối với các số <i><b>1, 2, 3, 4</b></i>
<i><b>+</b></i>Số <i><b>1</b></i>
<i><b>+</b></i>Soá <i><b>2</b></i>
<i><b>+</b></i>Soá <i><b>3</b></i>
<i><b>+</b></i>Soá <i><b>4</b></i>
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ ân:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“ân</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>ân</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>â </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>n</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
<i><b>+ uân:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“uân</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>uân</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 2 viết chữ <i><b>u </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>â, n, </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ 2
<b>+Gồm nét cong kín</b>
-Viết vào bảng con
<b>+Gồm 1 nét thẳng xiên phải</b>
và 1 nét thẳng đứng
<b>+Gồm nét cong tròn từ trái</b>
sang phải và nét ngang
<b>+Gồm 2 nét cong phải sát</b>
nhau
<b>+Gồm nét thẳng xiên trái,</b>
nét thẳng ngang và nét thẳng
đứng
<i>-<b> ân</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-<i><b> uân</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
10’
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ thân thiết:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“thân thiết</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>thân</b></i>
<i><b>thiết</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng
<i><b>thân </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc
bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ
2 viết tiếng <i><b>thiết,</b></i> điểm kết thúc ở đường
kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+huân chương:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“hn chương</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>huân</b></i>
<i><b>chương</b></i>” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết
tiếng <i><b>huân, </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>chương, </b></i>điểm kết
thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
-Viết bảng:
-<i><b> thân thieát</b></i>
-tiếng <i><b>thân, </b></i>tiếng<i><b> thiết </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> huân chương</b></i>
-tiếng <i><b>hn </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi, tiếng<i><b> chương </b></i>cao 4 đơn
vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
-Bảng
lớp
-Bảng
con
1’
1’
_Cho HS viết từng dịng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>ân, uân</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>5, 6, 7, 8, 9, </b><b>oăt, oăc, nhọn</b></i>
<i><b>hoắt, ngoặc tay</b></i>
Thứ , ngày tháng năm 200
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Viết đúng và đẹp các số <i><b>5, 6, 7, 8, 9</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>_Viết đúng và đẹp các vần <i><b>oăt, oăc </b></i>các từ ngữ:<i><b> nhọn hoắt, ngoặc tay </b></i>
_Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
_Bảng con được viết sẵn các chữ số <i><b>5, 6, 7, 8, 9</b></i>
<i><b> </b></i> _Các vần <i><b>oăt, oăc; </b></i>các từ ngữ:<i><b> nhọn hoắt, ngoặc tay </b></i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>ĐDD</b></i>
<i><b>H</b></i>
1’ <b>1.Kieåm tra bài cũ:</b>
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
2’
4’
6’
<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
_Hôm nay ta học bài:<i><b> 5, 6, 7, 8, 9, </b><b>oăt,</b></i>
<i><b>oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay. G</b></i>V viết lên
bảng
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số</b>
* Số <i><b>5</b></i>
_GV treo bảng có viết chữ số <i><b>5</b></i> và hỏi:
<b>+Số </b><i><b>5 </b></i>gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết
sai
*Tương tự đối với các số <i><b>6, 7, 8, 9</b></i>
<i><b>+</b></i>Số <i><b>6</b></i>
<i><b>+</b></i>Soá <i><b>7</b></i>
<i><b>+</b></i>Soá <i><b>8</b></i>
<i><b>+</b></i>Soá <i><b>9</b></i>
<b>c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng</b>
dụng
<i><b>+ oăt:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“oăt</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>oăt</b></i>” : Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ă, t</b></i>, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS vieát vào bảng
<i><b>+ oăc:</b></i>
-Vần gì?
-Độ cao của vần <i><b>“oăc</b></i>”?
-GV nhắc cách viết vần “<i><b>oăc</b></i>”: Đặt bút
ở đường kẻ 3 viết chữ <i><b>o </b></i>lia bút viết chữ
<i><b>ă, c, </b></i>điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào baûng
<b>+Gồm nét thẳng đứng, nét</b>
cong phải, nét thẳng ngang
-Viết vào bảng con
<b>+Goàm nét thẳng chéo và nét</b>
cong kín
<b>+Gồm 2 nét thẳng ngang và</b>
1 nét thẳng đứng
<b>+Gồm 2 nét cong kín giao</b>
nhau
<b>+Gồm 1 nét cong kín và nét</b>
thẳng chéo
<i>-<b> oăt</b></i>
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-<i><b> oăc</b></i>
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
-Bảng
lớp
10’
1’
1’
<i><b>+ nhọn hoắt:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“nhọn hoắt</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>nhọn</b></i>
<i><b>hoắt</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>nhọn </b></i>điểm kết thúc ở đường kẻ 2,
nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>hoắt,</b></i> điểm kết
thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ngoặc tay:</b></i>
-Từ gì?
-Độ cao của từ <i><b>“ngoặc tay</b></i>”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>ngoặc</b></i>
<i><b>tay</b></i>” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
tiếng <i><b>ngoặc, </b></i>điểm kết thúc trên đường
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>d) Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố:</b>
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết
của HS
_Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò:</b>
-<i><b> nhọn hoắt</b></i>
-tiếng <i><b>nhọn, </b></i>tiếng<i><b> hoắt </b></i>cao 2
đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-<i><b> ngoặc tay</b></i>
-tiếng <i><b>ngoặc </b></i>cao 2 đơn vị
rưỡi,tiếng<i><b> tay </b></i>cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng
con
-Bảng
lớp
-Bảng
con
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần
<i><b>oăt, oăc</b></i>
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dị:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: <i><b>Kiểm tra định kì</b></i>
<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>
<b>Ban giám hiệu</b> <b>TTCM</b>