Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.68 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


TUẦN 24


<b>Thứ</b>


<b> Ngày</b> <b>Môn</b> <b>Đề bài giảng</b>


Thứ hai
20/2/2012


Đạo đức Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (T2)
Tập đọc2 <sub>Quả tim Khỉ</sub>


Toán Luyện tập
Thứ ba


21/3/2012


Kể chuyện Quả tim Khỉ
Toán Bảng chia 4
Chính tả Quả tim Khỉ


TNXH Cây sống ở đâu?


Thể dục Đi nhanh chuyển sang chạy. TC: Kết bạn
Thứ tư


22/3/2012


Hát nhạc GV dạy chuyên
Tập đọc Voi nhà



Toán Một phần tư.


Thủ công Oân tập chương II. Phối hợp gấp, cắt, dán hình


Thứ năm
23/3/2012


LT&C Từ ngữ về lồi thú. Dấu chấm, dấu phẩy.
Toán Luyện tập


Tập viết Chữ hoa U, Ư


NHĐ Cách lựa chọn bàn chải.


Thể dục Ơn một số BT đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển
sang chạy. TC: Nhảy ơ


Thứ sáu
24/3/2012


Chính tả Voi nhà
Tốn Bảng chia 5


Tập làm văn Đáp lời phủ định – Nghe và trả lời câu hỏi.
Mĩ thuật GV dạy chuyên


SHTT


**********************************************************


<i><b>Thứ hai, ngày 20 tháng 2 năm 2012.</b></i>





Môn: Đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.


- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.


*HS khá giỏi: Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh.
*KNS: Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.


II.Chuaån bò


-Đồ chơi điện thoại và vở bài tập đạo đức.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra.


-Nhận và gọi điện thoại cần lưu ý điều gì?


-Nêu các việc nên làm và không nên làm khi nhận
và gọi điện thoại?


-Nhận xét, đánh giá.
2 Bài mới



-Giới thiệu bài.


*HĐ 1: Đóng vai xử lí tình huống.
Bài 4: -u cầu HS đọc các tình huống.


-Chia lớp thành các nhóm u cầu thảo luận và
đóng vai.


-Nhận xét đánh giá.


KL: Dù trong tình huống nào em cũng phải cư sử
lịch sự.


*HĐ 2: Xử lí tình huống.


-Chia lớp thành các nhóm nêu u cầu sử lí tình
huống nếu là em? Vì sao?


a)Có điện thoại gọi cho bố mẹ khi ở nhà.
b)Có điện thoại gọi cho bố nhưng bố bận.


c)Em đang ở nhà bạn chơi; Bạn đi ra ngồi thì
chng điện thoại reo. Em sẽ làm gì?


-Nhận xét đánh giá cách ứng xử hay nhất.
-Em sẽ làm gì khi gặp tình huống trên?


KL: Cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại điều đó
thể hiện lịng tự trọng và tôn trọng người khác



*Hoạt động tiếp nối:
-Nhận xét tuyên dương.


-Nhắc HS tập thực hành gọi điện thoại.


-2-3HS nêu.
-2-3HS nêu.


-2HS đọc.Cả lớp đọc.
-Thảo luận trong nhóm
-4,5Nhóm lên đóng vai.


-Nhận xét cách xử lí tình huống.
-Hợp thành nhóm và thảo luận.
-Trong nhóm tự nhận vai và thể
hiện ứng sử tình huống


-Nhận xét theo tình huống và
nêu một số cách xử lí.


-Nhiều HS cho ý kiến.
-Thực hành theo yêu cầu





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong truyện.


- Hiểu ND: Khỉ kết bạn với cá sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ khơn khéo thốt nạn. Những
kẻ bội bạc như Cá Sấu khơng bao giờ có bạn.(TL được CH 1,2,3,5)



* HS khá giỏi TL được CH 4.


* KNS: Kĩ năng ra quyết định, kĩ năng ứng phĩ với căng thẳng, kĩ nưng tư duy sáng tạo.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.
-Yêu cầu HS.


-Nhận xét đánh giá.
2 Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ 1: HD luyện đọc.
-Đọc mẫu.


-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-HD HS đọc một số câu văn dài.
-Khi nào cần trấn tĩnh?


+Tìm từ đồng nghĩa với bội bạc?
-Chia lớp thành nhóm.


-Tổ chức cho HS thi đọc
*HĐ 2: Tìm hiểu bài.


-Yêu cầu đọc thầm.


+Khỉ đối với cá sấu như thế nào?
-Cá sấu định lừa khỉ như thế nào?
-Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?


-Câu nói nào của khỉ làm cá sấu tin khỉ?
-Tại sao cá sấu tẽn tò, lủi mất?


-Hãy tìm những từ ngữ nói lên tính nết
của khỉ, cá sấu?


-2,3HS đọc bài: Sư tử xuất quân và trả lời
cầu hỏi SGK.


-Theo doõi, dò bài.


-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.


-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Nêu nghĩa từ SGK.


-Khi gặp việc làm cho mình lo lắng, sợ
hãi khơng bình tĩnh đựơc.


-Phản bội, tệ bạc, bội ước, bội nghĩa
-Luyện đọc trong nhóm



-Cử đại diện nhóm thi đọc.


-Nhận xét bình chọn nhóm, cá nhân.


-Cá sấu khơng có bạn, khỉ mời cá sấu kết
bạn, ngày nào cũng hái quả cho cá sấu
ăn.


-Mời khỉ đến nhà mình chơi.


-Khỉ nhận giúp và bảo về nhà lấy tim.
-Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng
nói trước.


-Vì lộ bộ mặt giá dối, bội bạc …
-Thảo luận theo cặp, nhóm.
-Báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Câu chuyện nói với em điều gì?
*HĐ 3: Đọc theo vai.


-Chia thành nhóm 3HS và nêu yêu cầu.
-Nhận xét, biểu dương HS


*Hoạt động tiếp nối:
-Em học được gì qua bài?
-Nhắc HS.


-HS nêu



-Đọc theo vai trong nhóm
-3,4Nhóm đọc theo vai.
-Bình chọn HS đọc hay.


-Về tập kể cho người thân nghe.





Mơn: Tốn
Bài: LUYỆN TẬP.
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x xa = b, a x x = b.


<b>-</b> Biết tìm một thừa số chưa biết.


<b>-</b> Biết giải bài tốn có một phép tính chia.(trong bảng chia 3)


<b>-</b> *BT cần làm: 1,3,4.


<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.
-Yêu cầu hs.


-Nhận xét đánh giá.


2 Bài mới : Giới thiệu bài.



*HĐ 1: Ơn cách tìm thừa số chưa biết.
Bài 1.u cầu HS làm bảng con


*HĐ 2: Giải tốn.


Bài 3:Nêu yêu cầu của bài.


-Chia lớp thành 4 nhóm thi đua điền số.
Bài 4: Gọi HS đọc.


-HD HS tóm tắt và giải.
Bài 5: Giảm tải


-u cầu Hs nhắc cách tìm thừa số.
*Hoạt động tiếp nối:


-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về làm lại bài tập.


-Làm bảng con x  3 = 12 3  x =27
-Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết.
-Làm bảng con.


x  2 = 4 x  3 = 27
x = 4: 2 x = 27 : 3
x=2 x=9


-Nhắc lại cách tìm thừa số.


-2HS đọc bài.


-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài.
3túi: 12kg gạo


1túi: … kg gạo
-HS giải:


Mỗi túi đựng được số kg gạo là
12 : 3 = 4 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

**************************************************************
<i><b>Thứ ba, ngày 21 tháng 2 năm 2012</b></i>





Môn: Kể chuyện
Bài:QUẢ TIM KHỈ.
I.Mục tiêu:


<b>-</b> Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
*HS khá giỏi: Biết phân vai để dựng lại câu chuyện.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-Y/c HS kể chuyện
-Nhận xét đánh giá.



2 Bài mới : Giới thiệu bài.


*HĐ 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn
câu chuyện.


-Yêu cầu HS quan sát tranh.


-Chia lớp 4 nhóm.


-Tổ chức cho HS thi đua kể chuyện
*HĐ 2: Phân vai dựng lại câu chuyện.
-HD HS lập nhóm 3 HS tự phân vai và kể
lại câu chuyện.


-Nhận xét tuyên dương hs kể hay.


-Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét đánh giá tiết học.
-Nhắc HS về nhà tập kể.


-3HS kể theo vai Bác só sói.


-Quan sát tranh nêu vắn tắt nội dung
từng tranh.


T1: Khỉ kết bạn với cá sấu.


T2: Cá sấu mồi khỉ về nhà chơi.
T3: Khỉ thoát nạn.


T4: Bị khỉ mắng cá sấu lủi mất.
-Kể từng đoạn trong nhóm.
-Các nhóm thi đua kể.
-2HS kể tồn bộ nội dung,
-Lập nhóm, tập kể trong nhóm


-3,4nhómHS lên dựng lại câu chuyện.
-Cùng GV nhận xét giọng kể của từng
vai cách thể hiện.


-Nhiều HS nêu.
-VN thực hiện





Mơn: Tốn
Bài:BẢNG CHIA 4.
I.Mục tiêu


- Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II: Chuận bị.


-40 mươi bộ thực hành toán của HS.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.



Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-Gọi HS đọc bảng chia 3


-Yêu cầu HS vẽ hình vuông chia 3 lấy 1
phần.


-Nhận xét đánh giá.


2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ 1: Lập bảng chia 4.
-Gọi HS đọc bảng nhân 4


-Yêu cầu lấp 3 tấm bìa mỗi tấm có 4
chấm tròn.


-HD HS lập bảng chia từ bảng nhân.


-u cầu HS đọc thuộc.
*HĐ 2 Thực hành.


Bài 1:Em có nhận xét gì giữ phép nhân
và chia?


Bài2: Yêu cầu Hs đọc nêu tóm tắt và giải
vào vở.


Bài3: Giảm tải



-Tổ chức trị chơi “ Tiếp sức”:Chia lớp 2
nhóm lên lập lại bảng chia 4.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét, dặn dò HS.


-2HS đọc bảng chia 3


-1HS vẽ hình vuông, tô màu và ghi phân
số


-3,4HS đọc.Cả lớp đọc.
-Thực hành theo.


-Nêu: 4 x 3 = 12
12 : 4 = 3


-1HS nêu phép nhân, hs khác nêu phép
chia cho 4.


4 x 1 = 4 4 : 4 = 1
4 x 2 = 8 8 : 4 = 2
4 x 3 = 12 12 : 4 = 3
4 x 4= 16 16 : 4 = 4
-Vài HS nêu miệng.


-Đọc theo cặp



-Vài HS đọc thuộc.Cả lớp đọc.
-Nhẩm theo cặp.


-Lấy tích chia cho thừa số này ta được
thừa số kia.


24 : 4 = 6 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5
16 : 4 = 4 40 : 4 = 10 36 : 4 = 9
8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8
32HS : 4hàng


… HS : 1hàng?


Mỗi hàng có số học sinh là.
32 : 4 = 8 HS.


Đáp số: 8HS.
-Tham gia trị chơi


-3,4HS đọc lại.





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài.QUẢ TIM KHỈ
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Nghe – viết chính xác bài CT; trình bày đúng tóm tắt bài : Quả tim khỉ.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


II.Đồ dùng dạy – học.



<b>-</b> Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…


III.Các hoạt động dạy – học.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-u cầu HS viết bảng con.
-Nhận xét đánh giá.


2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ 1: HS Nghe viết.
-Đọc bài chính tả


-Những chữ nào trong bài chính tả phải viết
hoa vì sao?


-Tìm lời của cá sấu, khỉ?


-Những lời nói ấy được ghi như thế nào?
-Yêu cầu HS tìm các chữ hay viết sai.
-Đọc lại bài chính tả lần 2:


-Đọc chính tả.
-Đọc lại bài.


-Thu chấm 10 – 12 vở.
*HĐ 2: Luyện tập


Bài 2b: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?


Bài3: Nêu yêu cầu và chia lớp thành 2
nhóm cho HS thi đua tìm tên các con vật
bắt đầu viết s.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà làm lại bài tập 2,3.


-Ê – đê; Mơ –nông, Tây Nguyên.
-Tự viết 2 tiếng bắt đầul/n


-Lắng nghe.
-2-3HS đọc lại.
-Nêu.


-2HS neâu.


-Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch ngang
đầu dịng.


-Tìm phân tích và viết bảng con.
-Nghe.


-Viết bài vào vở
-Đổi vở soát lỗi.


-2,3HS đọc.
-Điền ut hay uc
-Làm bảng con.


b.Chúc mừng, chăm chút
lụt lội, lục lọi.


-Thành lập nhóm.


-Thi đua giữa các nhóm.
-Sỏi, sẻ, sứ, sên, sáo, sếu
-VN thực hiện





<b>Môn: Tự nhiên xã hội.</b>
<b>Bài: CÂY SỐNG Ở ĐÂU?</b>
I.Mục tiêu:Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*HS khá giỏi: Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác(tầm gửi),
dưới nước.


II.Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh



1.Kiểm tra.


-Em sống ở thơn, huyện, tỉnh nào?
-Nhận xét đánh giá.


2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ1: LaØm việc với SGK.


-Em hãy cho biết cây sống ở những nơi nào?
-Quan sát hình 4 sgk và cho biết cây có thể
sống ở đâu?


-Y/c HS thảo luận


-Kể tên một số cây có thể sống ở trên cạn,
dưới nước?


KL: Cây có thể sống ở khắp mọi nơi trên
trái đất.


*HĐ 2: Triển lãm tranh.


-Có cây sống dựa vào cây khác đó là cây gì?
-Nêu u cầu mối HS vẽ 1 loại cây và thể
hiện rõ cuộc sống của cây đó.


-Nhận xét, đánh giá chung.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>



-Cây có thể sống ở đâu?


-Em cần làm gì để bào vệ cây xanh?
-Nhận xét, nhắc nhở HS.


-3,4 HS đọc.
-Nhiều HS nêu.
-Quan sát.


-Thaûo luận theo bàn.


-Các bàn báo cáo kết quả:Cây có thể
sống trền cạn dưới nước, trên núi cao …
-Nhiều HS nhắc lại.


-HS neâu.


-Tràm, đước, sen, súng…
-Cây tầm gửi, hoa phong lan…


-Thực hành vẽ tranh


-Tự giới thiệu bài vẽ của mình.
-Vẽ cây gì?Cây đó sống ở đâu?
-Nhận xét bổ sung.


-Trên cạn, dưới nước…


-Chăm sóc, bảo vệ, tích cực trồng cây…
-Về thực hiện theo y/c của bài học.






Môn: Thể dục


Bài:ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY
<b>Trò chơi: Kết bạn.</b>


I.Mục tiêu.


<b>-</b> Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Địa điểm: sân trường
<b>-</b> Phương tiện: Còi.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
+Giậm chân tại chỗ theo nhịp


+Khởi động xoay các khớp


+Ôn bài thể dục phát triển chung.


+Kiểm tra: 1 – 2 Tổ thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy.
+Trò chơi: Chim bay cò bay.


B.Phần cơ bản.



1.Học kĩ năng đi nhanh chuyển sang chaïy
-HD di chuyển: Đi nhanh chuyển sang chạy.
- GV làm mẫu, yc HS quan sát và thực hiện theo.
- Cho HS thực hành kĩ năng.


Nhận xét, sửa sai
2.Trò chơi: Kết bạn.


-Nhắc lại cách chơi.


-Cho HS chơi kết hợp với đọc vần điệu.
-Sâu mỗi lần chơi GV nhận xét đánh giá.
C.Phần kết thúc.


-Đi theo 4 hàng dọc và hát.
-Cúi người, lắc người thả lỏng.
-Đánh giá giờ học.


-Giao bài tập về nhà cho hs.


**************************************************************
<i><b>Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2012</b></i>





Môn: Tập đọc
Bài: VOI NHÀ
<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


<b>-</b> Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.



<b>-</b> Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người.
(TL được các CH trong SGK)


* KNS: Kĩ năng ra quyết định, kĩ năng ứng phĩ với căng thẳng.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Yêu cầu.


-Nhận xét đánh giá.


2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ 1: HD luyện đọc.
-Đọc mẫu.


-Yêu cầu đọc câu.
-Chia đoạn.


-Chia lớp thành các nhóm
-Tổ chức thi đua đọc
-Nhận xét, biểu dương HS
*HĐ 2: Tìm hiểu bài.
-Yêu cầu HS đọc thầm.



+Vì sao người phải ngủ trên xe?


+Mọi người lo lắng thế nào khi thấy voi
gần đến?


+Theo em nó là voi rừng định phá xe có
nên bắn khơng?


-Gọi HS đọc câu hỏi 3.


-Tại sao mọi người nghĩ đó là voi nhà?
-Qua bài này giúp các em hiểu điều gì?
-Vậy em cần làm gì để bảo vệ voi và các
con vật khác?


HĐ 3: Luyện đọc lại.


-Tổ chức cho HS đọc cá nhân.
-Đánh giá chung.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà luyện đọc.


-Đọc bài gấu trắng là chú tò mò và trả
lời câu hỏi SGK.



-Xem tranh.
-Nghe theo dõi.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.


-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Đọc một số câu văn dài.
-Nêu nghĩa một số từ.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đua đọc cá nhân.
-Nhận xét chọn HS đọc tốt,
-Thực hiện.


-Xe bị sa lầy không đi được.
-Sợ voi phá mất xe.


-Cho ý kiến.


-1HS đọc: Voi giúp họ: Quặp chặt vịi
vào đầu xe co mình lơi mạnh xe lên.
+Voi nhàkhông phá phách, hiền.
+Thông minh biết giúp người.


+Voi biết về với chủ: Đi về phía bản
Tum


- Voi giúp ích cho con người.
-Cho ý kiến.


-5,6 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.


-Nhận xét bạn đọc.





Mơn: Tốn
Bài: MỘT PHẦN TƯ
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*BT cần làm: 1,3.


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


1.Kieåm tra.


-Gọi HS đọc bảng chia 4.
-Nhận xét đánh giá.


2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ 1: Giới thiệu ¼


-Yêu cầu HS vẽ hình vuông và chia làm 4
phần lấy đi 1 phần.


-Vậy em lấy đi một phần mấy của hình
vuông?


-Viết một phần tư như thế nào?



-u cầu HS vẽ hình chữ nhật hình tam
giác và lấy đi ¼ của các hình.


*HĐ 2: Thực hành


Bài 1: Yêu cầu HS quan sát vào SGK
Bài 2: Giảm tải


Bài 3: u cầu HS quan sát vào hình vẽ.
-Hình a có mấy con thỏ đã khoanh trịn mấy
con.


-Hình b có mấy con thỏ có mấy con được
khoanh trịn?


-Vậy hình nào đã khoanh vào ¼ số con thỏ?
-Hình b khoanh vào một phần mấy số con
thỏ?


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét giờ học.


-Dặn HS làm bài tập vào VBT tốn.


-3,4HS đọc.


-Vẽ hình tam giác, chia 3 phần lấy một
phần: Đọc & viết 1/3



-Thực hiện.


-Lấy đi một phần tư của hình vng.
-Viết số 1 sau đó gạch ngang viết số 4 ở
dưới.


-Viết bảng con và đọc ¼
-Thực hiện.


-Quan sát thảo luận theo cặp và nêu.
-Tô màu ¼ hình a, b, c


-Tự quan sát và nêu các hình được tơ
màu ¼ số ơ vng:b,d


-Quan sát.


-Có 8 con thỏ, 2 con thỏ được khoanh
trịn.


-Có 8 con thỏ 4 con thỏ được khoanh
trịn.


-Hình a.
-½ số con thỏ.
?&@


Môn: THỦ CÔNG.


<b>Bài:ƠN TẬP CHƯƠNG II: PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH</b>



I Mục tiêu.


- Củng cố được kĩ năng gấp các hình đã học.


- Phối hợp gấp, cắt, dán ít nhất một sản phẩm đã học.
*Với HS khéo tay:


- Phối hợp gấp, cắt, dán ít hai một sản phẩm đã học.


- Có thể gấp, cắt, dán được sản phảm mới có tính sáng tạo
II Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-u cầu HS tự kiểm tra đồ dùng lẫn nhau.
-Nhận xét chung


2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ1: Thực hành


-Lần lượt giới thiệu lại quy trình gấp cắt dánh các bài.
-Nêu đề, yêu cầu kiểm tra



Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm em đã học.
-yêu cầu HS làm bài GV theo dõi giúp đỡ hs yếu.


*HĐ2: Đánh giá sản phẩm
-Thu sản phẩm


-Đánh giá SP theo 3 mức


+HTT: Sản phẩm đẹp cắt, dán chuẩn có sáng tạo.
+HT: Đúng quy trình.


+Nếp gấp thẳng, cắt thẳng, dán phẳng, cân đối.


+CHT: Thực hiện không đúng quy trình các nếp gấp khơng
đều, cắt khơng phẳng, dán lệch.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét tuyên dương HS.
-Nhắc HS chuẩn bị cho giờ sau.


-Thực hiện


-Báo cáo kết quả
-Theo dõi


-Làm bài


*********************************************************
<i><b>Thứ năm, ngày 23 tháng 2 năm 2012</b></i>






Mơn: Luyện từ và câu


Bài: TỪ NGỮ VỀ LOAØI THÚ – DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I.Mục đích yêu cầu.


- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các lồi vật. (BT 1,2)
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. (BT 3)
II. Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Bảng phụ viết bài tập 2.
<b>-</b> Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra.
-Yêu cầu HS.


-Nhận xét đánh giá.


-Kể tên các loài thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ 1: Từ ngữ về loài thú.


Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh.


-Yêu cầu thảo luận theo 4 nhóm lớn.


-Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm mang
tên một lồi thú và phổ biến luật chơi.
-GV hơ:hiền lành:


Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?


Yêu cầu HS tìm thêm các đặc điểm để ví
con vật.


*HĐ 2: Điền dấu chấm, dấu phẩy.
Bài 3: Gọi HS đọc.


-Bài tập yêu cầu gì?
-Thu chấm bài.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét tiết học


-Nhắc nhở HS biết bảo vệ thú.


-Quan sát neâu teân con vật: cáo, gấu
trắng, thỏ, sóc, nai, hoå.


-Đọc từ chỉ đặc điểm.


-Thảo luận về việc chọn con vật phù


hợp với đặc điểm của nó.


-Hình thành nhóm, nghe.


-Nhóm HS mang tên Nai đứng lên nói:
Nai


-Thực hiện trị chơi.


+Cáo: tinh ranh, gấu trắng: tò mò.


+Hổ: dữ tợn, thỏ: nhút nhát, sóc: nhanh
nhẹn.


-2,3 HS đọc.


-Chọn tên con vật điền vào ơ trống
-Đọc tên con vật.


-Thảo lụân cặp đôi: 1HS nêu đặc điểm
– HS nêu tên con vật.


-Dữ như hổ, nhát như thỏ, khoẻ như voi,
nhanh như sóc.


-Tự tìm và nêu.
-3,4HS đọc.


-Điền dấu chấm phẩy.
-Làm vào vở.



-Vài HS đọc bài nghỉ hơi đúng dấu
chấm dấu phẩy.


-Laøm lại bài tập.





Mơn: Tốn
Bài: LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:


<b>-</b> Thuộc bảng chia 4.


<b>-</b> Biết giải bài tốn có một phép tính chia(trong bảng chia 4)


- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành bốn phần bằng nhau.
*BT cần làm: 1,2,3,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.


-Yêu cầu HS.


-Nhận xét đánh giá
2 Bài mới :


*HĐ 1: Giới thiệu bài
*HĐ 2: Luyện tập
Bài 1:Yêu cầu HS.


Bài 2:


-Em có nhận xét gì về phép nhân?


Bài 3:u cầu HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu
bài, tóm tắt, giải.


Bài 4: Giảm tải


Bài 5: Yêu cầu HS quan sát số con hươu
sao trong hình.


-Thu vở và chấm bài.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét tiết học


-Nhắc Hs về làm bài tập ở nhà.


-Đọc bảng chia 4.


-Vẽ hình chữ nhật và lấy ¼.


-Làm miệng theo cặp.
-Vài HS nêu kết quả.
-Nêu miệng:


4 x 3 = 12 4 x 2 = 8
12 : 3 =4 8 : 4 = 2


12 : 4 = 3 8 : 2 = 4


-Lấy tích chia cho thừa số này được
thừa số kia.


-2,3 HS đọc.
-Thực hiện.


4Tổ: 40 học sinh.
1Tổ: … học sinh?


Giải.
Mỗi tổ có số học sinh là


40 : 4 = 10 (hoïc sinh)


Đáp số: 10 học sinh.
-Quan sát thảo luận nhóm


-Nêu kết quả.


-H.a đã khoanh trịn ¼ số con hươu.
-H.b đã khoanh trịn ½ số con hươu.
-VN thực hiện theo y/c





Môn: Tập viết
Bài: CHỮ HOA U, Ư.
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>



- Viết đúng chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Ươm (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Ươm cây gây rừng (3 lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Mẫu chữ U, Ư bảng phụ.
<b>-</b> Vở tập viết, bút.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-u cầu HS viết. “Thẳng như ruột ngựa”
vào bảng con.


-Chấm vở HS .


-Nhận xét đánh giá chung
2 Bài mới : Giới thiệu bài
*HĐ 1: Hd viết hoa.
-Đưa mẫu chữ U, Ư.


-Chữ U, Ư có gì khác nhau?
-Nêu cấu tạo của chữ U, Ư?
-HD HS cách viết chữ U.


-Viết mẫu chữ U và nêu cách viết.
-Nhận xét, nhắc nhở.



*HĐ 2:HD viết cụm từ ứng dụng.


-Giới thiệu cụm từ: “Ươm cây gây rừng”.
-Cụm từ trên muốn khuyên ta điều gì?


-Yêu cầu HS quan sát cụm từ ứng dụng và
nêu độ cao các con chữ, khoảng cách giữa
các chữ.


-HD cách viết: Ươm.
-Nhận xét sửa sai.
*HĐ 3: Tập viết.


-HD và nhắc nhở HS viết bài vào vở.
-Theo dõi HS.


-Chấm bài của HS.


-Nhận xét rút kinh nghiệm


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Khen học sinh viết tiến bộ
-Nhắc HS về nhà viết bài.


-Thực hiện.
-Viết chữ: T.


-Quan sát .



-Khác: chữ Ư có thêm móc.


-Chữ u cao 5 li gồm 2 nét nét móc 2
đầu phải trái và nét móc ngược phải.
-Chữ Ư thêm râu.


-Nghe.
-Quan sát.


-Viết bảng con 2 – 3 lần.
-Tự viết 2- 3 lần chữ Ư.
-3,4HS đọc.


-Đọc đồng thanh


- Việc làm để phát triển rừng, chống
lũ lụt, bảo vệ cảnh quan mơi trường.
-Nêu.


-Quan sát.


-Viết bảng con 2 lần.


-Viết 1, 2 lần cụm từ ứng dụng.
-Viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CÁCH LỰA CHỌN BÀN CHẢI</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>: Sau bài học HS nắm được.


- Cách lựa chọn bàn chải như thế nào cho phù hợp với các em.


- Cách bảo vệ bàn chải.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học.</b>


GV: 1 bàn chải.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học.</b>


-GV nêu : ở nhà các em súc miệng, đánh răng 1 ngày bao nhiêu lần? - HS trả lời


-Các em dùng bàn chải như thế nào để dánh răng ? -HS tự trả lời , các HS khác
nhận xét , bổ sung.


-Chúng ta cần lựa chọn bàn chải như thế nào? ở lứa tuổi các em nên
-Dùng bàn chải mềm, đầu bàn chải và tay bàn chải phải cong theo
hàm răng để dể đánh răng.các em không nên dùng bàn chải to, cứng
sẽ ảnh hưởng đến lợi,nướu của các em. Vì ở lứa tuổi các em đang
cịn răng sữa, có một số em đ ã thay răng. ở phần lợi, nướu dể
bị sưng gây chảy máu rất nguy hiểm cho răng.


- GV v ừa nói vừa đưa bàn chải cho các em dể quan sát. - HS quan sát bàn chải mẫu.
-HS sờ thử bàn chải.


* <b> Dặn dò:</b> Dặn HS v ề nhà lựa chọn bàn chải cho phù hợp.
Nhận xét tiết học.


<b>Môn: Thể dục</b>


<b>Bài: ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG </b>
<b>VÀ ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY</b>



<b>Trò chơi: Nhảy ô.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hông.
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.


-Vệ sinh an tồn sân trường.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp


-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi theo vịng trịn hít thở sâu.
-Xoay các khớp.


-Trò chơi: Chim bay cò bay.
B.Phần cơ bản.


1)Đi theo vạch kẻ thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Đi nhanh chuyển sang chạy.
2)Trò chơi: Nhảy Ô



-Giới thiệu nhắc lại cách chơi
-Cho HS tham gia chơi.


-Nhận xét, biểu dương HS
C.Phần kết thúc.


-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Cúi ngừơi, lắc người thả lỏng.
-Hệ thống bài.


-Nhận xét giờ học.


**********************************************************
<i><b>Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2012</b></i>





Môn : Chính tả (Nghe – viết).
Bài


: VOI NHÀ
I. Mục tiêu:


- Nghe – viết chính xác bài CT; trình bày đúng tóm tắt bài : Voi nhà
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


II. Chuẩn bị:


-Vở bài tập tiếng việt.



III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-u cầu HS tìm 6 tiếng có âm đầu s/x.
-Nhận xét đánh giá,


2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ 1: HD nghe, viết


-Đọc bài viết : Con voi… bản Tum
-Con voi làm gì để giúp họ?


-Tìm câu có dấu gạch ngang và dấu
chấm than?


-Yêu cầu HS phân tích và viết bảng
con: H, quặp, vũng bùn, lôi.


-Đọc lại bài chính tả
-Đọc từng câu.


-Đọc lại bài.


-Thu vở HS,chấm, chữa bài
-Nhận xét chữ viết của HS,


-Tự tìm và viết bảng con.


-Nghe theo dõi.


-2,3HS đọc. Lớp đọc đồng thanh.


-Quặp chặt vòi co mình lôi mạnh, qua
vũng lầy.


-Nó đập tan xe mất.
-Phải bắn nó thơi!
-Phân tích.


+H: H +


+Quặp: Qu + ăp+ nặng.
-Viết bảng con.


-Lắng nghe.
-Nghe – viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*HĐ 2: Luyện tập.


Bài 2a. u cầu HS đọc.
Bài tập yêu cầu gì?


Bài 2b: HD cách thi tiếp sức thi điền
vào ô trống.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét đánh giá giờ học.


-Nhắc HS về nhà làm lại bài tập


-2HS đọc,


-Điền s/x vào ô trống.
-Làm bảng con.


+Sâu bọ, xâu kem
+Củ sắn, xăn tay áo.
+Sinh sống, xinh đẹp
+Xát gạo, sát bên cạnh
-Đọc u cầu.


-Thực hiện.





<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: BẢNG CHIA 5</b>
I. Mục tiêu:


- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5.


- Nhớ được bảng chia 5.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 5)
*BT cần làm: 1,2.


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.



Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét đánh giá.


2 Bài mới : Giới thiệu bài.
*HĐ 1: Lập bảng chia 5


-Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5


-Yêu cầu Hs đọc theo cặp: 1HS đọc bảng
nhân 5, 1 hs đọc bảng chia 5.


-Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 5.
*HĐ 2: Thực hành


-Đọc bảng chia 4, nhân 5.


-3HS đọc.Đọc đồng thanh.
-Thực hiện theo cặp.
-Vài HS nêu.


5 x 1 = 5 5 : 5 = 1
5 x 2 = 10 10 : 5 = 2
5 x 3 = 15 15 : 5 = 3
….



5 x 10 = 50 50 : 5 = 10
-Đọc theo nhóm vài HS đọc thuộc.
-Nối tiếp nhau đọc.


A đầu


Vần l r s th nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp.
Bài 2:


Bài 3: Giảm tải
-Chấm một số bài.


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Gọi HS đọc bảng chia 5.
-Nhận xét, nhắc nhở HS.


-HS nhẩm kết quả
-Điền vào vở.
-2,3HS đọc.


-Tự tóm tắt giải vào vở.
Mỗi bình có số bông hoa
15 : 5 = 3 (bông hoa)


Đáp số: 3bơng hoa
-5,6 HS đọc.






<b>Môn: Tập làm văn</b>


<b>Bài: ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH – NGHE VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI.</b>
I.Mục đích :


- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản(BT 1,2)
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui.(BT 3)


* KNS: Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng lắng nghe tích cực
II.Đồ dùng dạy – học.


-Baûng phu.


-Vở bài tập tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


-Gọi HS đọc nội quy trường lớp
-Nhận xét đánh giá


2 Bài mới : Giới thiệu bài
*HĐ1: Đáp lời phủ định
Bài 1:Tranh vẽ gì?



-Bạn nhỏ nói gì? Cô nói gì ?


-u cầu HS đóng vai xử lý tình huống
theo SGK có thể thay đổi nội dung


-Nếu cậu bé mà cúp máy luôn hoặc nói
thế à có được khơng? Vì sao?


*GV kết luận: Khi gọi điện mà nhầm số
các em cần nói năng lịch sự


Bài 2: Yêu cầu HS đóng vai theo tình
huống


-Nhận xét chung chọn một số bài nói


-3,4 HS đọc


-Q sát đọc lời nhân vật


-1banï điện đến hỏi thăm nhưng bị nhầm số
-2,3 HS đọc lời nhân vật


-Thảo luận theo cặp
-Vài cặp đóng vai
-Nhận xét bạn đóng vai


-Khơng được, như vậy là vô lễ, mất lịch
sự…



-2 HS đọc. Đọc đồng thanh
-Thảo luận theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hay


*HĐ 2: Nghe và trả lời câu hỏi.


Bài 3: Yêu cầu HS quan sát tranh và
đọc câu hỏi


-Tranh vẽ gì ?


-“Vì sao” là một truyện vui.
+Kể lại 2- 3lần


-Chia lớp thành 4 nhóm


-Tự nêu câu hỏi và yêu cầu bạn khác
trả lời


+Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy
thế nào?


+Cô bé hỏi anh họ điều gì?


+Cậu bé giải thích vì sao con bị khơng
có sừng?


+Thực ra con vật này là con gì?
-Theo dõi dúp đỡ HS yếu



-Nhận xét, đánh giá HS


<b>*Hoạt động tiếp nối: </b>


-Nhận xét, đánh giá giờ học


-Nhắc HS về tập kể lại câu chuyện


-Nhận xét nêu tên cách xử lý
-Q sát tranh.


-Đọc câu hỏi.


-Cảnh đồng q có một con ngựa, 1cơ bé…
-Nói về cơ bé thành phố lần đâu tiên về
nơng thơn thấy gì cũng lạ


-Thảo luận nhóm 4 câu hỏi SGK.
-Thực hiện.


-Thấy gì cũng lạ.


-Sao con bị này khơng có sừng …
-Vì nhiều lí do …


-Con ngựa.
-Kể trong nhóm.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×