Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.14 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
<b> TỔ: TOÁN LÝ MƠN: TỐN 7</b>
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian chép hoăïc phát đề)
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Ghi câu đúng vào giấy làm bài.</b>
<b>Câu 1: Cho đa thức : x</b>8<sub> + 3x</sub>5<sub>y</sub>5<sub> – y</sub>6<sub> – 2x</sub>6<sub> y</sub>2<sub> + 5x</sub>7<sub> . Bậc của đa thức là:</sub>
A. 8 B. 10 C. 6 D. Một kết quả khác.
<b>Câu 2: Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của g(x) = x</b>3<sub> – x</sub>2<sub> + 1 ?</sub>
A. 0 B. 1 C. -1 D. Moât số khác.
<b>Câu 3: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây , bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam</b>
giác ?
A. 3cm, 4cm, 5cm. B. 6cm, 9cm, 12cm.
C. 2cm, 4cm, 6cm. D. 5cm, 8cm, 10cm.
<b> Câu 4: ABC có </b> ˆA= 700<sub> ,</sub>ˆB<sub>= 65</sub>0<sub>.</sub><sub>Trong các bất đẳng thức sau bất đẳng thức nào </sub>
đúng ?
A. AB < AC < BC B. AC < BC < AB
C. BC < AB < AC D. BC < AC < AB
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm) Cho đa thức : P(x) = 2x</b>4<sub> + 3x</sub>2<sub> + 5x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 1 - 4x</sub>3<sub> .</sub>
a) Thu gọn và săùp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(2) và P(-2).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên khơng có nghiệm.
<b>Bài 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức : A = 5xyz – 5x</b>2 <sub>+ 8xy + 5</sub>
B = 3x2<sub> +2xyz – 8xy – 7 + y</sub>2
Tính A + B, A – B , B – A
<b>Bài 3: ( 3 điểm ) Cho đoạn thẳng AB và một điểm C nằm giữa A và B. Trên cùng một nữa mặt </b>
phẳng bờ AB vẽ hai tam giác đều ACD và BCE . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và
BD.
Chứng minh rằng:
a) AE = BD
b) CME = CNB
c) MNC là tam giác đều.
Bài 4 ( 1 điểm ) Tìm các cặp số x, y để biểu thức: C = -15 - 2x 4 -3y 9 đại giá trị lớn nhất.
<i>Giáo viên ra đề: Lê Văn Bằng</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
<b>MƠN: TỐN 7</b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )Mổi câu làm đúng 0,75 điểm
<b> Câu 1: B </b>
Caâu 3: D
<b>Caâu 3: C</b>
<b>Caâu 4: A</b>
<b> Chú ý: Nếu mỗi câu HS chọn hai phương án trở lên thì khơng cho điểm câu đó. </b>
<b> II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm) </b>
a) Thu gọn và săùp xếp
P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 0,5 điểm</sub>
b) P(2) = 25 P(-2) = 25 0,5 điểm
c) Chứng tỏ P(x) khơng có nghiệm
x4<sub>≥ 0 </sub><sub>với mọi</sub><sub> x </sub>
2x2 ≥ 0 với mọi x
P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 </sub><sub>>1 </sub><sub>với mọi</sub><sub> x </sub>
P(x) không có nghiệm 0,5 điểm
Baøi 2: (1,5 điểm)
Tính A + B = 7xyz – 2x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2 0,5 điểm</sub>
A – B = 3xyz – 8x2 <sub>+ 16xy + 12 - y</sub>2<sub> 0,5 điểm </sub>
B – A = -3xyz + 8x2 <sub>-16xy - 12 + y</sub>2<sub> 0,5 điểm </sub>
<b> Bài 3 : ( 3 điểm ) </b>
Hình vẽ, ghi GT,KL 0,5 điểm
a) ACE = DCB (c-g-c) AE = BD 0,5 điểm
b) Từ câu a ta có MEC NBC <sub>, vì AE = BD mà ME = </sub>
1
AE
2 <sub> ,NB = </sub>
1
BD
2
neân ME = NB 0,5 điểm
CME = CNB (c-g-c) 0,5 điểm
c) Theo caâu b ta có CM = CN vàMCE NCB <sub> 0,5 điểm </sub>
Vì thế MCN MCE <sub>+</sub>ECN ECN <sub>+</sub>NCB ECB <sub>= 60</sub>0
Vậy MNC là tam giác đều. 0,5 điểm
<b>Bài 4 ( 1 điểm ) Ta có</b> C = -15 –(2x 4 +3y 9 )
Vì 2x 4 ≥ 0 với mọi x ; 3y 9 ≥ 0 với mọi x
Do đó C = -15 –( 2x 4 +3y 9 ) -15. Vậy C có giá trị lớn nhất là -15 0,5 điểm
2x – 4 = 0 và 3y + 9 = 0 hay x = 2 và y= -3 0,5 điểm
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>E</b>
<b>D</b>