Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ma tran vat ly 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.55 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<i><b>Môn: Vật lý 6</b></i>


<b>I. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)</b>


<i>Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng từ tiết 01 đến tiết 10 theo phân phối chương trình</i>
<b>II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL(70% TNKQ, 30% TL).</b>
<b>III.Ma trận đề kiểm tra</b>


a) Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình



<b>Nội dung</b> <b>Tổng số tiết</b> <b>Lí thuyết</b> <b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


1. Đo dộ dài – đo thể tích 4 4 2.8 1.2 35 15


2. Đo khối lượng - Lực 4 4 2.8 1.2 35 15


Tổng 8 8 5.6 2.4 70 30


b) Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ



<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng</b>


<b>số</b>


<b>Số lượng câu</b>


<b>(Chuẩn cần kiểm tra)</b> <b>Điểm số</b>



<b>T.Số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Cấp độ 1,2</b> 1. Đo dộ dài – đo thể tích 35 6 5 (2.5đ) 1 (1.5) 4đ


2. Đo khối lượng - Lực 15 2 2 (1đ) 1đ


<b>Cấp độ 3,4</b> 1. Đo dộ dài – đo thể tích 35 6 5 (2.5đ) 1(1.5đ) 4đ


2. Đo khối lượng - Lực 15 2 2 (1đ) 1đ


<b>Tổng</b> <b>100</b> 16 7đ 3đ 10đ


<b>3. Bảng ma trận.</b>


<i><b>Tuần: 10</b></i>
<i><b>PPCT: 10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


1. Đo độ
dài – Đo
thể tích



1. Nêu được một số dụng cụ đo độ
dài, đo thể tích với GHĐ và
ĐCNN của chúng.


2. Nêu được đơn vị đo độ dài, đơn
vị đo thể tích.


3. Xác định được GHĐ và ĐCNN
của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
4. Xác định được độ dài trong một
số tình huống thơng thường.


5. Đo được thể tích
một lượng chất lỏng.
Xác định được thể
tích vật rắn khơng
thấm nước bằng bình
chia độ, bình tràn.
<b>Số câu hỏi</b> <b>C1.1;133(6’)</b>


<b>C2.2</b>
<b>4(8’)</b>
<b>C3.3; 12;</b>
<b>C1.4; 14</b>
<b>1(15’)</b>
<b>C5.16</b>


<b>Số điểm</b> <b>1.5đ</b> <b>2đ</b> <b>1.5đ</b> <b><sub>(50%)</sub>5</b>



<b>2. Đo khối</b>
lượng


-Lực


6 Nêu được khối lượng của một
vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
7 Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy,
kéo của lực.


8. Nêu được ví dụ về tác dụng của
lực làm vật biến dạng hoặc biến
đổi chuyển động (nhanh dần, chậm
dần, đổi hướng).


9 Nêu được ví dụ về một số lực.
11. Nêu được đơn vị đo lực.


12. Nêu được trọng lực là lực hút
của Trái Đất tác dụng lên vật và độ
lớn của nó được gọi là trọng
lượng.


13 Vận dụng được công thức P =
10m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Số câu hỏi</b>


5(10’)
C6.5


C7.6
C10.8
C12.9
C11.10


2(4’)
C13.11
C10.7


1(10’)
C6.15


<b>Số điểm</b> <b>2.5đ</b> <b>1đ</b> <b>1.5đ</b> <b>5</b>


<b>(50%)</b>


<b>TS câu hỏi</b> <b>8(16’)</b> <b>7(14’)</b> <b>1(15’)</b>


<b>16</b>
<b>(45’)</b>


<b>TS điểm</b> <b>4đ</b> <b>3đ</b> <b>1.5đ</b> <b>1.5đ</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận</b>
Nội dung đề


<b>I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm).</b>


<b>(Khoanh trịn vào câu trả lời em cho là đúng, mỗi câu 0.5 điểm).</b>
<b>1. Để đo độ dài ta dùng dụng cụ là: </b>



a. thước dây b. bình chia độ c. bình tràn d. lực kế
<b>2. Đơn vị đo thể tích là:</b>


a. m vaø N. b. m3<sub> vaø Kg.</sub> <sub>c. cm vaø dm.</sub> <sub>d. m</sub>3<sub> và lít.</sub>


<b>3. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật</b>
<b>bằng:</b>


a. Thể tích bình tràn.
b. Thể tích bình chứa.


c. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
d. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.


<b>4. Dụng cụ đo thể tích là: Câu trả lời nào sau đây là đúng?</b>
a. bình chia độ, cái ca, cái quặn.


b. bình chia độ, cái ca, cái cóng.
c. thước dây, bình chia độ, cái ca.
d. thước dây, cái thùng, cái quặn.


<b>5. Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Số đó chỉ:</b>


a. Sức nặng của hộp mứt. b. Thể tích của hộp mứt.
c. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt. d. Khối lượng của hộp mứt.
<b>6. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là gì?</b>


a. Biến đổi chuyển động. b. Tác dụng đẩy, kéo.
c. Chuyển động của vật. d. Lực.



<b>7. Hai lực cân bằng là hai lực:</b>


a. Mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. b. Bằng nhau.
c. Không bằng nhau. d. Mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều.


<b>8. Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra</b>
<b>những kết quả gì?</b>


a. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
b. Chỉ làm biến dạng quả bóng.


c. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.


d. Khơng làm biến dạng và cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
<b>9. Trọng lực là:</b>


a. Lực hút của Trái Đất. b. Khối lượng của vật.
c. Lực hút của thanh nam châm. d. Thể tích của vật.
<b>10. Đơn vị lực là:</b>


a. m. b. N. c. ml. d. kg.


<b>11. Trọng lượng của một bao lúa 50kg bằng:</b>


a. 50N. b. 500N. c. 5.000N. d. 50.000N


<b>12. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN 1cm để đo chiều dài bàn học. Trong các cách ghi kết</b>
<b>quả dưới đây, cách ghi nào là đùng?</b>



a. 5m b. 50dm c. 50cm d. 500mm


<b>13. Giới hạn đo của thước là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.


c. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp nhau trên thước.
d. độ dài của vật cần đo.


<b>14. Trong số các thước đo dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài cuốn sách Vật lí 6?</b>
a. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm


b. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.
c. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
d. Thước có GHĐ 20dm và ĐCNN 1dm.
<b>II. Phần tự luận: (3 điểm).</b>


15. Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thơng trên có ghi <b>5t. Số đó có ý nghĩa gì ? (1.5</b>
điểm).


16. Cho một bình chia độ, một quả trứng (khơng bỏ lọt bình chia độ), một cái bát, một cái đĩa
và nước. Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng. (1.5 điểm)


<b>Bước 5 : Xây dựng hướng dẫn chấm và đáp án.</b>


I. Phần trắc nghiệm


Câu


hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14



Đáp


án A D C B D D A C A B B C A C


<b>II. Phần tự luận.</b>
<b>Câu 15. </b>


Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thơng trên có ghi <b>5t. Số đó có ý nghĩa là chiếc cầu này</b>
chỉ chịu được sức nặng tối đa là 5 tấn. Nếu quá 5 tấn cầu sẽ bị xập.


Câu 16.


- Lấy cái bát để lên cái đĩa, sau đó ta đổ nước từ yừ vào cái bát sao cho nước vừa ngang miệng bát.
(0.5đ)


- Tiếp theo lấy quả trứng bỏ nhẹ nhàng vào cái bát, trước sẽ tràn từ bát sang đĩa. (0.5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×