Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.17 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
**************************************************
<b> Bài 69: </b>
- Đọc, viết đợc : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ăt, ât.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
- Giáo dục HS say mờ hc tp.
II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bµi cò :</b>
- Viết bảng con: tiếng hót, ca hát.
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần mới : </b>
<b> * Dạy vần ăt</b>
- Cô ghi bảng ăt. Cô giới thiệu ăt viết
thờng.
- Vần ăt gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần ăt muốn có tiếng mặt ta thêm
âậtnò và dấu thanh gì?
- Cô ghi bảng mặt.
- Sửa, phát âm.
- Giới thiệu từ: rửa mặt.
- Vần ăt có trong tiếng nào?
- Tiếng mặt có trong từ nào?
* <b>Dạy vần ât </b>( Tơng tự vần ăt)
* <b>Đọc từ:</b>
- Ghi bảng từ ngữ:
<b>ụi mt mật ong</b>
<b> Bắt tay thật thà</b>
- Sửa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng từ.
- HS vit bng con
- HS đọc 2 em.
- HS đọc 4 em.
- 2 âm : ă, t
- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- Cài vn t
- Âm m và dấu thanh nặng .
- Cài tiếng mặt.
- Ph©n tÝch tiÕng.
- HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc cá nhân, lớp.
- §äc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Giống nhau đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau ăt bắt đầu bằng ă, ât bắt đầu
bằng â.
* <b>Híng dÉn viÕt b¶ng con</b>.
- Cơ hớng dẫn viết và viết mẫu: ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Cñng cố: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cơ đọc.
- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt
<b> </b>
<b> </b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>
* Luyện đọc bi tit 1.
- Sa phỏt õm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
- Hng dn c, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>b) LuyÖn nãi: </b>
- Ghi b¶ng.
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở
+ Ni em n cú gỡ đẹp?
+ Em thấy những gì ở đó?
+ Em cã thÝch ngày chủ nhật không? Vì sao?
<b>c. Luỵên viết vở. </b>
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Thu chÊm mét sè bµi.
- Nhận xét tun dơng bài viết đẹp.
<b>3/Cđng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng có vần ăt, ât.
- 2 HS c bi
- Nhận xét
- 8 – 10 em.
- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Thảo luận cặp 5’.
- Trình bài 2 – 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.
- Mở vở đọc bài.
<b>4/ Dặn dò</b>:
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc
************************************************
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Nêu đợc các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện việc giữ trật tự khi ra vo lp, khi nghe ging.
II. <b>Đồ dùng dạy học: </b>
- Vở bài tập đạo đức
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.ổ<b> n định tổ chức :</b>
2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
- Vì sao phải giữ trật tự trong giờ học?
- Nhận xét, đánh giá.
3<b>. Bµi míi</b>:
a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b. <b>Hoạt động 1</b>: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận
về việc ngồi học trong lớp của các bạn trong tranh.
- Cho đại diện nhóm trình bày.
- Cho cả lớp trao đổi, thảo luận.
- Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, khơng
đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn
c. <b>Hoạt động 2</b>: Quan sát bài tập 4:
- Gọi HS chỉ xem bạn nào đã giữ trật tự trong giờ học và
bạn nào cha giữ trật tự ?
- GV hái: Chóng ta có nên học tập bạn ấy không? Vì sao?
- Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tù trong
giê häc.
d. <b>Hoạt động 3:</b> Học sinh làm bài tập 5
- Cho học sinh làm bài tập 5.
- Cho cả lớp thảo luận :
+ Cô giáo đang làm gì? Hai bạn ngồi phía sau đang làm
gì?
+ Các bạn đó có trật tự khơng? Vì sao?
+ Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
+ Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
*Kết luận: - Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây
mất trt t trong gi hc.
- Tác hại của mất trật tự trong gìơ học:
+ Bn thõn khụng nghe c bi giảng, không hiểu bài.
+ Làm ảnh hởng đến các bạn xung quanh.
- Cho học sinh đọc câu thơ cuối bài.
4. <b>Củng cố</b>: Giáo viên kết luận chung:
- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không
chen lấn xô đẩy, đùa nghịch trong hàng.
- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài,
không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin
phép khi muốn phát biểu.
- HS tr¶ lêi.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi và thảo luận.
- HS thực hiện.
- Vài HS nêu.
- HS nêu yêu cầu của bài tập 5.
- Vài HS nêu.
- Häc sinh nªu.
- Häc sinh nªu.
- Häc sinh nªu.
- Giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học giúp các em
thực hiện tốt quyền c hc tp ca mỡnh.
5. <b>Dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Thờng xuyên thực hiện theo bài học.
***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 25/ 12/ 2009.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29/ 12/ 2009.
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết đợc các số theo thứ tự quy định.
- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
II. <b>Đồ dựng</b>:
- Hình vẽ bài tập 3
III<b>. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. <b> ổ n định tổ chức</b>:<b> </b> <b> </b>
2. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:
- Cho HS làm bảng con + bảng lớp: Tính:
4+ 2+ 1= 10- 4- 5=
- Nhận xét, đánh giá
3. <b>Bµi míi:</b>
a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b. <b>Lun tËp: </b>
<b>Bµi 1(90):</b> Sè ?
- Yêu cầu HS dựa vào bảng cộng, trừ đẫ học để
làm bài tập.
Gäi HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bi 2( 90):</b> Vit cỏc s 7, 5, 2, 9, 8.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Cho c lp lm bi.
- Cho HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3( 90 </b>): Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép
tính thích hợp.
- Cho học sinh lên bảng chữa bài.
- Chấm bài, nhËn xÐt.
4. <b>Cñng cè: </b>
- HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 10.
5. <b>Dặn dò</b>:
- NhËn xÐt giờ học.
- Về ôn lại các phép cộng, trừ trong ph¹m vi 10.
- HS làm bảng con + Bảng lớp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh đọc kết quả bài làm.
- HS nêu - HS khác nhận xét
- Nhận xét, cha bi
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào sách
- Học sinh chữa bài tập.
- Theo th t t bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
- HS đọc u cầu.
- HS nêu đề tốn.
- Líp lµm vào sách + 2 HS lên bảng
làm a) 4+ 3= 7; b) 7 - 2= 5
- HS nhËn xÐt, chữa bài
*********************************************
<b> Bài 70: </b>
- Đọc, viết đợc : ơt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ơt, ơt.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Những ngời bạn tốt
- Giáo dục HS say mờ hc tp.
II/ <b> Đồ dùng dạy- häc</b>:<b> </b> <b> </b>
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bµi cị :</b>
- Viết bảng con: rửa mặt , đấu vật
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần mới : </b>
<b> * Dạy vần ôt</b>
- Cô ghi bảng ôt. Cô giới thiệu ôt viết
thờng.
- Vần ôt gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần ôt muốn có tiếng cột ta thêm âm
nào và dấu thanh gì?
- Cô ghi bảng cột.
- Sửa, phát âm.
- Giới thiệu tõ : cét cê
- VÇn ôt có trong tiếng nào?
- Tiếng cột có trong từ nào?
* <b>Dạy vần ơt </b>( Tơng tự vần ôt)
- So sánh ơt với ôt
* <b>Đọc từ:</b>
- Ghi bảng từ ngữ:
<b>cơn sốt qu¶ ít</b>
<b> xay bét ngớt ma</b>
- Sửa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.
- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu: ôt, ơt, cột cờ,
cái vợt.
- HS vit bng con
- HS đọc 2 em.
- HS đọc 4 em.
- 2 âm : ô, t
- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- Cài vn ụt
- Âm c và dấu thanh nặng.
- Cài tiếng cột.
- Phân tích tiếng.
- HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lp)
- HS c cỏ nhõn, lp.
- Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.
- Ging nhau đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau ôt bắt đầu bằng ô, ơt bắt
đầu bằng ơ.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi ch ỳng tiếng cơ đọc.
- HS quan s¸t
<b> </b>
<b> </b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sa phỏt õm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
- Hng dn c, c mu.
- Nhận xét, sửa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>c) LuyÖn nãi: </b>
- Ghi b¶ng.
+ Trong tranh vÏ gì?
<i>+ Các bạn trong tranh đang làm gì?</i>
+ Em nghĩ họ có phải là những ngời bạn tốt
không?
+ Hãy giới thiệu tên ngời bạn em thích nhất?
Vì sao em thích bạn đó nhất?
+ Ngời bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?
+ Em có thích có nhiều bn tt khụng?
- GV nhn xột.
<b>c. Luỵên viết vở. </b>
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Thu chÊm mét sè bµi.
- Nhận xét tun dơng bài viết đẹp.
<b>3/Cđng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng có vần ôt, ơt.
<b>4/ Dặn dò</b>:
- GV nhËn xÐt giê häc.
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.
- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Những ngời bạn tốt
- Thảo luận cặp 5’.
- Trình bài 2 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.
- Mở vở đọc bài.
- Chuẩn bị bài sau
***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ hai ngày 28/ 12/ 2009.
Ngày giảng: Thø t ngµy 30/ 12/ 2009.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. <b>Đồ dùng</b>:
- Hình vẽ trong sgk- Bộ đồ dùng học toán
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.ổ<b> n định tổ chức :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS lµm b¶ng con + B¶ng lípi: TÝnh:
4+ 2+ 1= 10- 4- 5=
- Gv nhận xét, đánh giá.
3. <b>Bài mới</b>:
a. <b>Giíi thiƯu bài</b>:
b. <b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 1(91 </b>): Nối các chấm theo thứ tự:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs da vào thứ tự các số từ 0 đến 10
để in
- Cho hs nêu miệng.
<b>Bài 2(91):</b> Tính:
- Cho hs làm bài bảng con.
+ Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải thẳng
cột.
+ Phn b: Yờu cu hs tính từ trái sang phải
sau đó ghi kết quả sau dấu bằng.
- Cho hs đọc và nhận xét bi lm.
<b>Bài 3(91):</b> (>, <, =)?
- Yêu cầu HS thực hiện tính rồi so sánh kết
- Gọi 2 HS lên bảng chữa
<b>Bài 4(91):</b> Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tranh rồi, nêu bài toán
và viết phép tính thích hợp:
- Cho hs chữa bài tập trên bảng lớp.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.
- Cho hs nhËn xÐt.
4. <b>Cđng cè</b>:
- Đếm các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
5. <b>Dặn dị</b>:
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VỊ häc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi
10.
- HS Bảng con + B¶ng líp:
- 4 + 2 + 1 = 7 10 - 4 - 5 = 1
- NhËn xét, chữa bài
- 1 HS nêu.
- HS làm bài.
- HS làm bảng con.
a. 10 9 + 6 + 2 9 + 5
5 6 3 4 5 5
5 3 9 6 4 10
b. 4 + 5 – 7 = 2
1 + 2 + 6 = 9
3 – 2 + 9 = 10
- HS nhận xét bài làm
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào sách.
- Nhận xét, chữa bài
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu đề toán
- HS làm vào sách
- 2 HS lên bảng chữa.
a. 5 + 4 = 9 b. 7- 2 = 5
- HS nhËn xÐt.
- HS đếm
<b> </b>
- Đọc, viết đợc : et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần et, êt
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Chợ tết.
- Giáo dục HS say mờ hc tp.
II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học : </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bµi cị :</b>
- ViÕt b¶ng con: cột cờ, cái vợt
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần mới : </b>
<b> * Dạy vần et</b>
- Cô ghi bảng et. Cô giới thiệu et viÕt
- VÇn et gåm mÊy âm ghép lại ? Đó là
âm nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần et muốn có tiếng tét ta thêm âm
nào và dấu thanh gì?
- Cô ghi bảng tét.
- Sửa, phát âm.
- Giới thiệu từ : bánh tÐt.
- VÇn et cã trong tiÕng nµo?
- TiÕng tÐt cã trong tõ nµo?
* <b>Dạy vần êt </b>( Tơng tự vần et)
- So sánh êt với et
* <b>Đọc từ:</b>
- Ghi bảng từ ngữ:
<b>nét chữ con rÕt</b>
<b> sÊm sÐt kÕt b¹n</b>
- Sưa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.
- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu: et, êt, bánh
tét, dệt vải.
- HS vit bng con
- HS đọc 2 em.
- HS đọc 4 em.
- 2 âm : e, t
- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- Cài vần et
- ¢m t và dấu thanh sắc.
- Cài tiÕng tÐt.
- Ph©n tÝch tiÕng.
- HS đánh vần, đọc trơn.(Cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc cá nhân, lớp.
- §äc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.
- Giống nhau đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau et bắt đầu bằng e, êt bắt
đầu bằng ê.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi ch đúng tiếng cơ đọc.
- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát õm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Hng dn c, c mu.
- Nhn xột, sa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>d) LuyÖn nãi: </b>
- Ghi bảng.
+ Bức tranh vẽ những gì?
+ Họ đang làm gì?
+ Em ó i ch tt bao giờ cha?
+ Em thấy chợ tết có đẹp khơng?
+ Em thớch i ch tt khụng? Vỡ sao?
<b>c. Luỵên viết vở. </b>
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Thu chÊm mét sè bµi.
- Nhận xét tun dơng bài viết đẹp.
<b>3/Cđng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng có vần et, êt.
<b>4/ Dặn dò</b>:
- GV nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau
- 2 HS c bi
- Nhận xét
- 8 – 10 em.
- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Chợ tết.
- Thảo luận cặp 5’.
- Líp viÕt bµi
- HS đọc lại bài
<b>Bài 17:</b> Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs biết:
- Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Tác dụng của việc giữ đợc lớp học sạch sẽ đối với sức khoẻ và học tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho
lớp học sạch, đẹp.
II. <b>§å dïng</b>:
- Các hình trong sgk.
- Một số dụng cụ vệ sinh.
III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể các hoạt động đợc tổ chức trong lớp.
- Kể các hoạt động đợc tổ chức ngoài lớp.
- Gv nhận xét.
3. <b>Bµi míi:</b>
a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b. <b>Hoạt động 1</b>: Quan sát theo cặp.
- GV híng dÉn HS quan s¸t tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Trong tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng
dụng cụ g×?
+ Trong tranh thứ hai, các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ
dùng gì?
- GV gäi 1 sè hs tr¶ lêi.
- Cho hs thảo luận các câu hỏi sau:
+ Lớp học của em đã sạch, đẹp cha?
+ Líp em cã nh÷ng gãc trang trÝ nh tranh trang 37 SGK
kh«ng?
+ Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn khơng?
+ Các em đã để đồ dùng đúng quy định cha?
+ Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng, tờng khơng?
+ Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp khơng?
- Kết luận: để lớp sạch đẹp, mỗi học sinh ln có ý thức
giữ gìn lớp sạch và có những hoạt động làm cho lớp học
của mình sạch đẹp.
c. <b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận và thực hnh nhúm
- Gv chia nhúm theo t.
- Mỗi tổ thảo luËn theo gäi ý sau:
+ Những dụng cụ (đồ dùng- này đợc dùng vào việc gì?
+ Cách sử dụng từng loại nh thế nào?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày và thực hành.
- Kết luận: Phải biết sử dụng đồ dùng hợp lí, có nh vậy
mới đảm bảo an tồn và giữ vệ sinh thân thể.
<b>4. Cđng cè: </b>
- GV kết luận: Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp các em khoẻ
mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải có ý thức
giữ cho lp hc sch p.
5. <b>Dặn dò</b>:
- GV nhận xét giờ häc.
- 1 hs kĨ.
<i>- HS quan s¸t tranh và trả lời </i>
theo cặp.
- Học sinh trả lời trớc lớp
- HS nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1HS nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Mỗi tổ 1- 2 dụng cụ.
- Hs thảo luận theo các câu
hỏi.
- Đại diện nhóm lên trình bày
và thực hành.
***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ t ngày 30/ 12/ 2009.
<b>TiÕt1: To¸n(tiÕt 68):</b>
<b> Kiểm tra</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Tập trung vào đánh giá:
- Đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Nhận dạng các hình đã học
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp với hình vẽ.
II. <b>Đồ dùng</b>:
- Chuẩn bị giấy kiểm tra.
III. <b>Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. <b>Kiểm tra</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. <b>GV chép đề lên bảng: </b>
<b>Bµi 1</b>: TÝnh
a. +3 9 + 7 8 10 + 2
4 6 3 5 9 7
b. 6 - 2 – 3 = 9 – 0 + 1 =
8 – 4 + 2 = 8 – 3 + 3 =
<b>Bµi 2:</b> Sè?
9 = 5 + ... 4 = 4 + ...
10 = 4 + ... 8 = 6 + ...
<b>Bµi 3</b>:
a. Khoanh vµo sè lín nhÊt: 6, 9, 4, 7, 10, 3
b. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 5, 7, 2, 6, 0, 1
<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp
Cã : 7 b«ng hoa
Thêm: 2 bông hoa
Tất cả ... bông hoa ?
- GV nhắc nhở HS làm bài
4. <b>Thu bài chấm</b>.
5. <b>Dặn dò</b>:
- Nhận xét giờ kiểm tra.
- HS chuẩn bị giấy kiểm tra.
- HS chép bài vµo giÊy kiĨm tra råi lµm
bµi.
********************************************************
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS:
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát,
thật thà. kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ vừa theo vở tập viết.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II.§å dïng: </b>
- Bµi viÕt mÉu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định: </b>
<b>2. Bµi cị: </b>
- KiĨm tra bút, vở của HS.
<b>b.Quan sát phân tÝch ch÷ mÉu. </b>
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2li?
<i>c. </i><b>Lun viÕt: </b>
<i>+</i><b>ViÕt b¶ng con:</b>
<i>-</i> <i>GVviÕt mÉu vµ híng dÉn viÕt.</i>
- NhËn xÐt, sưa sai.
<i>+ </i><b>ViÕt vë:</b>
- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cè:</b>
- HS đọc lại bài viết.
5. <b>Dặn dò: </b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS đọc: thanh kiếm, âu yếm, ao
chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
-… h, k, y, b, g
- ... t
- a, n, i, ê, â, u, m, o
- ... cỏch nhau một thân chữ.
- ... đặt trên âm chính
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
- 2 HS đọc lại bài
<b> </b>
<b> </b>********************************************
- Vit đúng mẫu, đúng cỡ quy định: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì ch÷ võa theo vë tËp viÕt.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II.§å dïng: </b>
- Bµi viÕt mÉu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n nh:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>Không kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>
<b>b</b><i>.</i><b>Quan sát phân tích chữ mẫu</b><i>.</i>
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bi vit có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
chim cót, con vÞt, thêi tiÕt
-…y, b, h, k, ,
-…t
-… x, a, ô, n, e, , ê, m, c, i, o, ơ, u,
- ... cách nhau một thân chữ.
-…đặt trên âm chính.
<i>c) </i><b>Lun viÕt: </b>
<i>+</i><b>ViÕt b¶ng con:</b>
- GVviÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
- NhËn xÐt, sưa sai.
<i>+ </i><b>ViÕt vë:</b>
- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Củng cố:</b>
- HS c li bi vit
<b>5. Dặn dò: </b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về luyện viết thêm cho p.
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- NhËn xÐt
- Líp viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- 2 HS đọc lại bài
***********************************************
<b>I.</b>
<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. 1. Đạo đứcĐạo đức:: </b>
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy, cô giáo.- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy, cô giáo.
- Kh«ng cã hiƯn t- Kh«ng cã hiện tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.
- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca nô :- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca nô :
Quân, Trang, Triệu Tuấn, Hiền
Qu©n, Trang, TriƯu Tn, HiỊn
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>2. 2. Häc tËp:Häc tËp: </b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang ch- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Hiền, Thuỳa đầy đủ còn quên sách: Hiền, Thuỳ
- Mét sè em cã tinh thÇn v- Mét sè em có tinh thần vơn lên trong học tập: Quang, Duy, Mùi, Lan Anhơn lên trong học tập: Quang, Duy, Mïi, Lan Anh
- Bên cạnh đó cịn một số em ch- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu: Thuỳ, a có ý thức trong học tập cịn nhiều im yu: Thu,
Hin, H
Hiền, Hơng.ơng.
<b>3.</b>
<b>3. Công tác thể dục vệ sinh Công tác thể dục vệ sinh </b>
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học t
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sạch sẽ.
<b>II.</b>
<b>II. Ph Ph ơng hơng hớng tuần 18:ớng tuÇn 18: </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>*Đạo đức:*Đạo đức:</b>
- Häc tËp theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt
- Nãi lêi hay lµm viƯc tèt
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>*Học tập: *Học tập: </b>- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà tr- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.