Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.17 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 17: Ngày soạn: Thứ sáu ngày 25/ 12/ 2009.</b>


Ngày giảng: Thứ hai ngµy 28/ 12/ 2009.

<b>TiÕt 1:</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> Chµo cê</b>




**************************************************

<b>TiÕt 2 + 3: Häc vÇn:</b>



<b> Bài 69: </b>

<b>ăt - ât</b>


<b>I. Mục tiªu</b>:


- Đọc, viết đợc : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ăt, ât.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
- Giáo dục HS say mờ hc tp.


II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>


<b>2/ Bµi cò :</b>



- Viết bảng con: tiếng hót, ca hát.
- Đọc bài SGK: 2em


- Nhn xột, ỏnh giỏ


<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần mới : </b>
<b> * Dạy vần ăt</b>


- Cô ghi bảng ăt. Cô giới thiệu ăt viết
thờng.


- Vần ăt gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?


- GV chỉnh sửa phát âm.


- Có vần ăt muốn có tiếng mặt ta thêm
âậtnò và dấu thanh gì?


- Cô ghi bảng mặt.
- Sửa, phát âm.


- Giới thiệu từ: rửa mặt.
- Vần ăt có trong tiếng nào?


- Tiếng mặt có trong từ nào?
* <b>Dạy vần ât </b>( Tơng tự vần ăt)


- So sánh ât với ăt


* <b>Đọc từ:</b>


- Ghi bảng từ ngữ:


<b>ụi mt mật ong</b>
<b> Bắt tay thật thà</b>


- Sửa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng từ.


- HS vit bng con
- HS đọc 2 em.


- HS đọc 4 em.
- 2 âm : ă, t


- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- Cài vn t


- Âm m và dấu thanh nặng .
- Cài tiếng mặt.


- Ph©n tÝch tiÕng.


- HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc cá nhân, lớp.


- §äc vần, tiếng, từ : 3 HS.


- Tìm tiếng, từ, câu.


- Giống nhau đều kết thúc bằng âm t


- Khác nhau ăt bắt đầu bằng ă, ât bắt đầu
bằng â.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* <b>Híng dÉn viÕt b¶ng con</b>.


- Cơ hớng dẫn viết và viết mẫu: ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật.


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai


<b> 4/ Cñng cố: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi chỉ đúng tiếng cơ đọc.


- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt


<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>




<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc bi tit 1.
- Sa phỏt õm.


* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.


- Hng dn c, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>b) LuyÖn nãi: </b>


- Ghi b¶ng.


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở


đâu?


+ Ni em n cú gỡ đẹp?
+ Em thấy những gì ở đó?


+ Em cã thÝch ngày chủ nhật không? Vì sao?


<b>c. Luỵên viết vở. </b>


- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.


- Thu chÊm mét sè bµi.


- Nhận xét tun dơng bài viết đẹp.


<b>3/Cđng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần ăt, ât.


- 2 HS c bi
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.


- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.


- Đọc chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Thảo luận cặp 5’.


- Trình bài 2 – 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.
- Mở vở đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4/ Dặn dò</b>:


- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau


- HS đọc


************************************************

<b>Tiết 4</b>

:

<b>Đạo đức(</b>

<b> tiết</b>

<b> 17):</b>

<b> </b>



<b>TrËt tù trong trêng häc ( tiÕt 2)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Nêu đợc các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện việc giữ trật tự khi ra vo lp, khi nghe ging.


II. <b>Đồ dùng dạy học: </b>


- Vở bài tập đạo đức


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.ổ<b> n định tổ chức :</b>
2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Vì sao phải giữ trật tự trong giờ học?
- Nhận xét, đánh giá.


3<b>. Bµi míi</b>:
a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:


b. <b>Hoạt động 1</b>: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận
về việc ngồi học trong lớp của các bạn trong tranh.
- Cho đại diện nhóm trình bày.


- Cho cả lớp trao đổi, thảo luận.


- Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, khơng
đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn


phát biểu.


c. <b>Hoạt động 2</b>: Quan sát bài tập 4:


- Gọi HS chỉ xem bạn nào đã giữ trật tự trong giờ học và
bạn nào cha giữ trật tự ?


- GV hái: Chóng ta có nên học tập bạn ấy không? Vì sao?
- Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tù trong
giê häc.


d. <b>Hoạt động 3:</b> Học sinh làm bài tập 5
- Cho học sinh làm bài tập 5.


- Cho cả lớp thảo luận :


+ Cô giáo đang làm gì? Hai bạn ngồi phía sau đang làm
gì?


+ Các bạn đó có trật tự khơng? Vì sao?


+ Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
+ Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?


*Kết luận: - Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây
mất trt t trong gi hc.


- Tác hại của mất trật tự trong gìơ học:


+ Bn thõn khụng nghe c bi giảng, không hiểu bài.


+ Làm mất thời gian của cô giáo.


+ Làm ảnh hởng đến các bạn xung quanh.
- Cho học sinh đọc câu thơ cuối bài.
4. <b>Củng cố</b>: Giáo viên kết luận chung:


- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không
chen lấn xô đẩy, đùa nghịch trong hàng.


- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài,
không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin
phép khi muốn phát biểu.


- HS tr¶ lêi.


- Nhận xét, đánh giá.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi và thảo luận.


- HS thực hiện.
- Vài HS nêu.


- HS nêu yêu cầu của bài tập 5.
- Vài HS nêu.


- Häc sinh nªu.
- Häc sinh nªu.
- Häc sinh nªu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học giúp các em
thực hiện tốt quyền c hc tp ca mỡnh.


5. <b>Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Thờng xuyên thực hiện theo bài học.


***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 25/ 12/ 2009.


Ngày giảng: Thứ ba ngày 29/ 12/ 2009.

<b>Tiết 1: Âm nhạc:</b>



<b> Giáo viên chuyên dạy</b>


*****************************************

<b>Tiết 2: To¸n</b>

<b> ( tiÕt 65):</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> Lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết đợc các số theo thứ tự quy định.


- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
II. <b>Đồ dựng</b>:


- Hình vẽ bài tập 3



III<b>. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. <b> ổ n định tổ chức</b>:<b> </b> <b> </b>


2. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:


- Cho HS làm bảng con + bảng lớp: Tính:
4+ 2+ 1= 10- 4- 5=
- Nhận xét, đánh giá


3. <b>Bµi míi:</b>


a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b. <b>Lun tËp: </b>
<b>Bµi 1(90):</b> Sè ?


- Yêu cầu HS dựa vào bảng cộng, trừ đẫ học để
làm bài tập.


Gäi HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bi 2( 90):</b> Vit cỏc s 7, 5, 2, 9, 8.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:


- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Cho c lp lm bi.



- Cho HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3( 90 </b>): Viết phép tính thích hợp:


- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép
tính thích hợp.


- Cho học sinh lên bảng chữa bài.
- Chấm bài, nhËn xÐt.


4. <b>Cñng cè: </b>


- HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 10.
5. <b>Dặn dò</b>:


- NhËn xÐt giờ học.


- Về ôn lại các phép cộng, trừ trong ph¹m vi 10.


- HS làm bảng con + Bảng lớp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh đọc kết quả bài làm.
- HS nêu - HS khác nhận xét
- Nhận xét, cha bi



- 1 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào sách
- Học sinh chữa bài tập.


- Theo th t t bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2


- HS đọc u cầu.
- HS nêu đề tốn.


- Líp lµm vào sách + 2 HS lên bảng
làm a) 4+ 3= 7; b) 7 - 2= 5
- HS nhËn xÐt, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*********************************************

<b>Tiết 3 + 4: Häc vÇn:</b>



<b> Bài 70: </b>

<b>ôt </b>

<b></b>

<b> ¬t</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc, viết đợc : ơt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ơt, ơt.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Những ngời bạn tốt
- Giáo dục HS say mờ hc tp.


II/ <b> Đồ dùng dạy- häc</b>:<b> </b> <b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.


III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>


<b>2/ Bµi cị :</b>


- Viết bảng con: rửa mặt , đấu vật
- Đọc bài SGK: 2em


- Nhận xét, đánh giá


<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần mới : </b>
<b> * Dạy vần ôt</b>


- Cô ghi bảng ôt. Cô giới thiệu ôt viết
thờng.


- Vần ôt gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?


- GV chỉnh sửa phát âm.


- Có vần ôt muốn có tiếng cột ta thêm âm
nào và dấu thanh gì?



- Cô ghi bảng cột.
- Sửa, phát âm.


- Giới thiệu tõ : cét cê
- VÇn ôt có trong tiếng nào?


- Tiếng cột có trong từ nào?
* <b>Dạy vần ơt </b>( Tơng tự vần ôt)
- So sánh ơt với ôt


* <b>Đọc từ:</b>


- Ghi bảng từ ngữ:


<b>cơn sốt qu¶ ít</b>
<b> xay bét ngớt ma</b>


- Sửa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.


- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu: ôt, ơt, cột cờ,
cái vợt.


- HS vit bng con
- HS đọc 2 em.


- HS đọc 4 em.
- 2 âm : ô, t



- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- Cài vn ụt


- Âm c và dấu thanh nặng.
- Cài tiếng cột.


- Phân tích tiếng.


- HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lp)
- HS c cỏ nhõn, lp.


- Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.


- Ging nhau đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau ôt bắt đầu bằng ô, ơt bắt
đầu bằng ơ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai


<b> 4/ Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi ch ỳng tiếng cơ đọc.


- HS quan s¸t


- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt


<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>



<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sa phỏt õm.


* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.


- Hng dn c, c mu.
- Nhận xét, sửa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>c) LuyÖn nãi: </b>



- Ghi b¶ng.


+ Trong tranh vÏ gì?


<i>+ Các bạn trong tranh đang làm gì?</i>


+ Em nghĩ họ có phải là những ngời bạn tốt
không?


+ Hãy giới thiệu tên ngời bạn em thích nhất?
Vì sao em thích bạn đó nhất?


+ Ngời bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?
+ Em có thích có nhiều bn tt khụng?
- GV nhn xột.


<b>c. Luỵên viết vở. </b>


- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.


- Thu chÊm mét sè bµi.


- Nhận xét tun dơng bài viết đẹp.


<b>3/Cđng cè: </b>



- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần ôt, ơt.


<b>4/ Dặn dò</b>:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.


- Đọc chủ đề: Những ngời bạn tốt
- Thảo luận cặp 5’.


- Trình bài 2 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.


- Mở vở đọc bài.


- Lớp viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chuẩn bị bài sau


***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ hai ngày 28/ 12/ 2009.


Ngày giảng: Thø t ngµy 30/ 12/ 2009.

<b>TiÕt1: To¸n</b>

<b> ( tiÕt 66):</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> LuyÖn tËp chung</b>


<b>I. </b>

<b>Mơc tiªu: </b>


-

Thực hiện đợc so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10.


- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. <b>Đồ dùng</b>:


- Hình vẽ trong sgk- Bộ đồ dùng học toán
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.ổ<b> n định tổ chức :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Cho HS lµm b¶ng con + B¶ng lípi: TÝnh:
4+ 2+ 1= 10- 4- 5=



- Gv nhận xét, đánh giá.
3. <b>Bài mới</b>:


a. <b>Giíi thiƯu bài</b>:
b. <b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 1(91 </b>): Nối các chấm theo thứ tự:
- Cho hs nêu cách làm.


- Cho hs da vào thứ tự các số từ 0 đến 10
để in


- Cho hs nêu miệng.


<b>Bài 2(91):</b> Tính:


- Cho hs làm bài bảng con.


+ Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải thẳng
cột.


+ Phn b: Yờu cu hs tính từ trái sang phải
sau đó ghi kết quả sau dấu bằng.


- Cho hs đọc và nhận xét bi lm.


<b>Bài 3(91):</b> (>, <, =)?


- Yêu cầu HS thực hiện tính rồi so sánh kết


quả và điền dấu.


- Gọi 2 HS lên bảng chữa


<b>Bài 4(91):</b> Viết phép tính thích hợp:


- Yêu cầu hs quan sát tranh rồi, nêu bài toán
và viết phép tính thích hợp:


- Cho hs chữa bài tập trên bảng lớp.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.


- Cho hs nhËn xÐt.
4. <b>Cđng cè</b>:


- Đếm các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
5. <b>Dặn dị</b>:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ häc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi
10.


- HS Bảng con + B¶ng líp:


- 4 + 2 + 1 = 7 10 - 4 - 5 = 1
- NhËn xét, chữa bài


- 1 HS nêu.
- HS làm bài.


- HS nêu


- HS làm bảng con.


a. 10 9 + 6 + 2 9 + 5
5 6 3 4 5 5
5 3 9 6 4 10
b. 4 + 5 – 7 = 2


1 + 2 + 6 = 9
3 – 2 + 9 = 10
- HS nhận xét bài làm
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào sách.
- Nhận xét, chữa bài
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu đề toán
- HS làm vào sách
- 2 HS lên bảng chữa.


a. 5 + 4 = 9 b. 7- 2 = 5
- HS nhËn xÐt.


- HS đếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 2 + 3: Häc vÇn:</b>



<b> </b>

<b>Bµi 71:</b>

<b> </b>

<b>et </b>

<b>–</b>

<b> ªt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Đọc, viết đợc : et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần et, êt


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Chợ tết.
- Giáo dục HS say mờ hc tp.


II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học : </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>


<b>2/ Bµi cị :</b>


- ViÕt b¶ng con: cột cờ, cái vợt
- Đọc bài SGK: 2em


- Nhận xét, đánh giá


<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần mới : </b>
<b> * Dạy vần et</b>


- Cô ghi bảng et. Cô giới thiệu et viÕt


thêng.


- VÇn et gåm mÊy âm ghép lại ? Đó là
âm nào?


- GV chỉnh sửa phát âm.


- Có vần et muốn có tiếng tét ta thêm âm
nào và dấu thanh gì?


- Cô ghi bảng tét.
- Sửa, phát âm.


- Giới thiệu từ : bánh tÐt.
- VÇn et cã trong tiÕng nµo?


- TiÕng tÐt cã trong tõ nµo?
* <b>Dạy vần êt </b>( Tơng tự vần et)
- So sánh êt với et


* <b>Đọc từ:</b>


- Ghi bảng từ ngữ:


<b>nét chữ con rÕt</b>
<b> sÊm sÐt kÕt b¹n</b>


- Sưa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.



- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu: et, êt, bánh
tét, dệt vải.


- HS vit bng con
- HS đọc 2 em.


- HS đọc 4 em.
- 2 âm : e, t


- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- Cài vần et


- ¢m t và dấu thanh sắc.
- Cài tiÕng tÐt.


- Ph©n tÝch tiÕng.


- HS đánh vần, đọc trơn.(Cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc cá nhân, lớp.


- §äc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.


- Giống nhau đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau et bắt đầu bằng e, êt bắt
đầu bằng ê.





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai


<b> 4/ Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi ch đúng tiếng cơ đọc.


- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>



<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát õm.


* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.


- Sửa phát âm.


- Hng dn c, c mu.
- Nhn xột, sa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>d) LuyÖn nãi: </b>


- Ghi bảng.


+ Bức tranh vẽ những gì?
+ Họ đang làm gì?


+ Em ó i ch tt bao giờ cha?
+ Em thấy chợ tết có đẹp khơng?
+ Em thớch i ch tt khụng? Vỡ sao?


<b>c. Luỵên viết vở. </b>


- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.


- Thu chÊm mét sè bµi.



- Nhận xét tun dơng bài viết đẹp.


<b>3/Cđng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần et, êt.


<b>4/ Dặn dò</b>:


- GV nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau


- 2 HS c bi
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Chợ tết.


- Thảo luận cặp 5’.


- Trình bài 2 – 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.
- Mở vở đọc bài.


- Líp viÕt bµi


- HS đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 17:</b> Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs biết:


- Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.


- Tác dụng của việc giữ đợc lớp học sạch sẽ đối với sức khoẻ và học tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp.


- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho
lớp học sạch, đẹp.


II. <b>§å dïng</b>:


- Các hình trong sgk.
- Một số dụng cụ vệ sinh.
III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kể các hoạt động đợc tổ chức trong lớp.
- Kể các hoạt động đợc tổ chức ngoài lớp.
- Gv nhận xét.


3. <b>Bµi míi:</b>


a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:


b. <b>Hoạt động 1</b>: Quan sát theo cặp.


- GV híng dÉn HS quan s¸t tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Trong tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng
dụng cụ g×?


+ Trong tranh thứ hai, các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ
dùng gì?


- GV gäi 1 sè hs tr¶ lêi.


- Cho hs thảo luận các câu hỏi sau:
+ Lớp học của em đã sạch, đẹp cha?


+ Líp em cã nh÷ng gãc trang trÝ nh tranh trang 37 SGK
kh«ng?


+ Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn khơng?
+ Các em đã để đồ dùng đúng quy định cha?


+ Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng, tờng khơng?
+ Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp khơng?


+ Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch, đẹp?


- Kết luận: để lớp sạch đẹp, mỗi học sinh ln có ý thức
giữ gìn lớp sạch và có những hoạt động làm cho lớp học
của mình sạch đẹp.


c. <b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận và thực hnh nhúm
- Gv chia nhúm theo t.


- Mỗi tổ thảo luËn theo gäi ý sau:


+ Những dụng cụ (đồ dùng- này đợc dùng vào việc gì?
+ Cách sử dụng từng loại nh thế nào?


- Gọi đại diện nhóm lên trình bày và thực hành.


- Kết luận: Phải biết sử dụng đồ dùng hợp lí, có nh vậy
mới đảm bảo an tồn và giữ vệ sinh thân thể.


<b>4. Cđng cè: </b>


- GV kết luận: Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp các em khoẻ
mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải có ý thức
giữ cho lp hc sch p.


5. <b>Dặn dò</b>:


- GV nhận xét giờ häc.


- 1 hs kĨ.


- 1 hs kĨ.


<i>- HS quan s¸t tranh và trả lời </i>
theo cặp.


- Học sinh trả lời trớc lớp
- HS nêu.


- 1 vài hs nêu.
- 1HS nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


- Mỗi tổ 1- 2 dụng cụ.
- Hs thảo luận theo các câu
hỏi.


- Đại diện nhóm lên trình bày
và thực hành.


***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ t ngày 30/ 12/ 2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt1: To¸n(tiÕt 68):</b>


<b> Kiểm tra</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Tập trung vào đánh giá:



- Đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Nhận dạng các hình đã học


- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp với hình vẽ.
II. <b>Đồ dùng</b>:


- Chuẩn bị giấy kiểm tra.
III. <b>Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. ổ<b> n định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. <b>GV chép đề lên bảng: </b>


<b>Bµi 1</b>: TÝnh


a. +3 9 + 7 8 10 + 2
4 6 3 5 9 7


b. 6 - 2 – 3 = 9 – 0 + 1 =
8 – 4 + 2 = 8 – 3 + 3 =


<b>Bµi 2:</b> Sè?


9 = 5 + ... 4 = 4 + ...
10 = 4 + ... 8 = 6 + ...


6 = 9 - ... 7 = 7 + ...


<b>Bµi 3</b>:


a. Khoanh vµo sè lín nhÊt: 6, 9, 4, 7, 10, 3
b. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 5, 7, 2, 6, 0, 1


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp
Cã : 7 b«ng hoa


Thêm: 2 bông hoa
Tất cả ... bông hoa ?
- GV nhắc nhở HS làm bài
4. <b>Thu bài chấm</b>.


5. <b>Dặn dò</b>:


- Nhận xét giờ kiểm tra.


- HS chuẩn bị giấy kiểm tra.


- HS chép bài vµo giÊy kiĨm tra råi lµm
bµi.


********************************************************

<b>TiÕt 2: TËp viÕt</b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>B i 15: </b>

<b>à</b>

<b> thanh kiÕm, ©u yÕm, ao chuôm, bánh ngọt, </b>


<b> </b>

<b>bÃi cát, thật thà.</b>




<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát,
thật thà. kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ vừa theo vở tập viết.


- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.


- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>II.§å dïng: </b>


- Bµi viÕt mÉu.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định: </b>


<b>2. Bµi cị: </b>


- KiĨm tra bút, vở của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b.Quan sát phân tÝch ch÷ mÉu. </b>


- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.


- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2li?


- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?


<i>c. </i><b>Lun viÕt: </b>


<i>+</i><b>ViÕt b¶ng con:</b>


<i>-</i> <i>GVviÕt mÉu vµ híng dÉn viÕt.</i>


- NhËn xÐt, sưa sai.
<i>+ </i><b>ViÕt vë:</b>


- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.


- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.


- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.


<b>4. Cđng cè:</b>


- HS đọc lại bài viết.
5. <b>Dặn dò: </b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về luyện viết thêm cho đẹp.


- HS đọc: thanh kiếm, âu yếm, ao
chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.



-… h, k, y, b, g
- ... t


- a, n, i, ê, â, u, m, o


- ... cỏch nhau một thân chữ.
- ... đặt trên âm chính


- HS quan sát


- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét


- Lớp viết bài vào vở tập viết.
- 2 HS đọc lại bài


<b> </b>


<b> </b>********************************************

<b>TiÕt 3:</b>

<i><b> </b></i>

<b>TËp viÕt: </b>



<b> Bài 16: </b>

<b>xay bột, nét chữ, kết bạn,</b>

<b>chim cút, con vịt, thời tiết</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Vit đúng mẫu, đúng cỡ quy định: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết


kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì ch÷ võa theo vë tËp viÕt.


- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.



- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>II.§å dïng: </b>


- Bµi viÕt mÉu.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n nh:</b>


<b>2. Bài cũ: </b>Không kiểm tra


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>


<b>b</b><i>.</i><b>Quan sát phân tích chữ mẫu</b><i>.</i>
- GV treo bảng chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bi vit có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?


chim cót, con vÞt, thêi tiÕt
-…y, b, h, k, ,



-…t


-… x, a, ô, n, e, , ê, m, c, i, o, ơ, u,
- ... cách nhau một thân chữ.
-…đặt trên âm chính.


<i>c) </i><b>Lun viÕt: </b>


<i>+</i><b>ViÕt b¶ng con:</b>


- GVviÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt


- NhËn xÐt, sưa sai.
<i>+ </i><b>ViÕt vë:</b>


- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.


- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.


- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.


<b>4. Củng cố:</b>


- HS c li bi vit


<b>5. Dặn dò: </b>


- NhËn xÐt giê häc.



- Về luyện viết thêm cho p.


- HS quan sát


- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- NhËn xÐt


- Líp viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- 2 HS đọc lại bài


***********************************************

<b>TiÕt 4: </b>



<b>TiÕt 4: </b>

<i><b> </b><b> </b></i>

<b>SINH Ho¹t líp</b>

<b>SINH Ho¹t líp</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b><sub> </sub></b>

<b> </b>



<b>I.</b>


<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>1. 1. Đạo đứcĐạo đức:: </b>




- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy, cô giáo.- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy, cô giáo.


- Kh«ng cã hiƯn t- Kh«ng cã hiện tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.




- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca nô :- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca nô :
Quân, Trang, Triệu Tuấn, Hiền


Qu©n, Trang, TriƯu Tn, HiỊn


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>2. 2. Häc tËp:Häc tËp: </b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.


- Sách vở đồ dùng còn mang ch- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Hiền, Thuỳa đầy đủ còn quên sách: Hiền, Thuỳ


- Mét sè em cã tinh thÇn v- Mét sè em có tinh thần vơn lên trong học tập: Quang, Duy, Mùi, Lan Anhơn lên trong học tập: Quang, Duy, Mïi, Lan Anh


- Bên cạnh đó cịn một số em ch- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu: Thuỳ, a có ý thức trong học tập cịn nhiều im yu: Thu,
Hin, H


Hiền, Hơng.ơng.
<b>3.</b>


<b>3. Công tác thể dục vệ sinh Công tác thể dục vệ sinh </b>


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học t



- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sạch sẽ.
<b>II.</b>


<b>II. Ph Ph ơng hơng hớng tuần 18:ớng tuÇn 18: </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*Đạo đức:*Đạo đức:</b>


- Häc tËp theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt


- Nãi lêi hay lµm viƯc tèt


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*Học tập: *Học tập: </b>- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.


- Học bài làm bài ở nhà tr- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×