Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi toan vao 10 nam dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục - đào tạo</b>


<b>Nam định</b> <b>đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm 2011</b>

<sub>Mơn</sub>

<b>: Tốn</b>
<i>Thời gian làm bài 120 phút (khơng kể thời gian giao ).</i>


<b>Phần 1- Trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>


<b>Hóy chn phng án trả lời đúng vàviết chữ cái đứng trớc phơng án đó vào bài làm</b>
<b>Câu 1. Rút gọn biểu thức </b> 8 2

đợc kết quả là



A. 10 B. 16 C. 2 2 D. 3 2.


<b>Câu 2. Phơng trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu </b>


A. x2<sub> + x = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 1 = 0.</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> -1 = 0.</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> +2x + 5 = 0.</sub>
<b>Câu 3. Đờng thẳng y = mx + m</b>2

<sub> cắt đờng thẳng y = x + 1 tại điểm có hồnh độ bằng 1 khi và chỉ </sub>


khi



A. m = 1 B. m = -2 C. m = 2 D. m = 1 hc m = -2.


<b>Câu 4. Hàm số </b><i>y</i><i>m</i>1<i>x</i>2012 đồng biến trên khi và chỉ khi


A. <i>m</i>  B. <i>m</i>1. C. <i>m</i>1. D. <i>m</i>1.


<b>C©u 5. Phơng trình </b>



2 <sub>1 .</sub> <sub>3 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i> 


cã tËp nghiƯm lµ




A.

1;3

B.

1;1

C.

 

3 D.

1;1;3

.
<b>Câu 6. Cho đờng trịn (O;R) có chu vi bằng </b>4 cm. Khi đó hình trịn (O;R) có diện tích bằng


A. 4 cm2 <sub>B. </sub>3 <sub>cm</sub>2 <sub>C. </sub>2 <sub> cm</sub>2 D. cm2.


<b>C©u 7. Cho biÕt </b>


3
sin


5


 


, khi đó cos

bằng



A.
2


5 <sub>B. </sub>


3


5 <sub>C. </sub>


4


5 <sub>D. </sub>



5
3<sub>.</sub>


<b>Câu 8. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 cm, bán kính đáy bằng 4 cm. Khi đó diện tích mặt xung quanh của </b>
hình trụ đó bằng


A. 12cm2 <sub>B. </sub>24 <sub>cm</sub>2 <sub>C. </sub>40 <sub>cm</sub>2 <sub>D. </sub>48<sub>cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>PhÇn 2- Tự luận (8,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức P = </b>


2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




   <sub> (víi </sub><i>x</i>0<sub>vµ </sub><i>x</i>1<sub>).</sub>


1) Rót gän biĨu thøc P.
2) Tìm x biết P =0.


<b>Câu 2. (1,5 điểm) Cho phơng trình x2 x - 2m = 0 ).( với m là tham số)</b>


1) Giải phơng trình với m = 1.


2) Tìm m để phơng trình trên có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện x12<sub> + x1x2 = 2.</sub>
<b>Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phơng trình</b>




1 1
4
(1 4 ) 2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>




 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 4. (3,0 điểm) Cho đờng trịn (O) đờng kính AB. Điểm C thuộc nửa đờng tròn (O) ( CB < CA), C khác </b>
B). Gọi D là điểm chính giữa của cung AC, E là giao điểm của AD và BC.


1) Chứng minh tam giác ABE cân tại B.



2) Gi F là điểm thuộc đờng thẳng AC sao choC là trung điểm của AF. Chứng minh <i>EFA EBD</i>  .
3) Gọi H là giao điểm của AC và BD , EH cắt AB tại K, KC cắt đoạn EF tại I. Chứng minh rằng


a) Chøng minh tø gi¸c EIBK néi tiÕp.


b)


<i>HF</i> <i>EI</i> <i>EK</i>
<i>BC</i> <i>BI</i> <i>BK</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 5. (1,0 điểm) Giải phơng tr×nh </b><i>x</i> 3<i>x</i> 2 2<i>x</i> 3 <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 1.
<b>... Hết </b>


Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
Giám thị số 1: ... Giám thị số 2: ...


<b>Hng dn </b>

giI tuyn sinh vào lớp 10 thpt năm 2011



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phần đáp án điểm


<b>I</b>


(2,0đ) Câu 1: D; Câu 2: C; Câu 3: D; Câu 4: D Câu 5: C; Câu 6: A; Câu 7: C; Câu 8: B Mỗi câu đúng cho 0,25


0,25x8


<b>II</b>
<b>Câu1 </b>



(1,5đ) 1. (1đ)
Thực hiện:


2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


 


0,50


1
<i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







0,25


Khi đó P  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> = <i>x</i> 2 <i>x</i> 0,25


2. (0,5®) Cho P = 0
 <i>x</i> 2 <i>x</i> 0
 <i>x</i>0;<i>x</i>4.


0,25
0,25


<b>Câu2 </b>


(1,5đ) <b>1. (0,50đ)</b>


Thay m = 1 vo phng trình ta đợc x2<sub> – x – 2 = 0</sub>


Ta cã a – b + c = 1 + 1 – 2 = 2 – 2 = 0 suy ra x = -1; x = 2 là nghiệm của phơng trình


0,25
0,25


<b>2. (1,00đ)</b>


Giả sử phơng trình có hai nghiệm x1, x2. Theo Vi-et ta cã x1+ x2 = 1 vµ x1. x2= -2m


Theo đề bài x12 + x1x2 = 2. Kết hợp lại ta có hệ


1 2



2


1 1 2


1 2


1
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


 





 




 <sub></sub>




Giải hệ ta đợc m = 1


Theo câu 1 ta thấy, m= 1 thoả mãn yêu cầu đề bài. Kết luận m = 1



0,25


0,50
0,25


<b>Câu 3</b>


(1,0đ)


+ ĐKXĐ là xy0


+ Bin i hệ


1 1 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 1


4


( ) 4 2


1
(1 4 ) 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


  




 


 


  


  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>




 <sub> </sub>




+ Giải và kết luận nghiệm của hệ ban đầu là (x;y) = (
1 1


;



2 2

<sub>)</sub>

<sub> </sub>


0,25
0,50


0,25


<b>Câu 4</b>


(3,0đ)


<b>I</b>


<b>K</b>
<b>H</b>


<b>F</b>
<b>C</b>


<b>E</b>


<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>1) 0,75điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đờng kính AB nên



 1<sub>(</sub>   <sub>)</sub> 1  1 


2 2 2


<i>AEB</i> <i>sd AB sd DC</i>  <i>sd AD</i> <i>sd BC</i>


+ Gãc EAB lµ gãc nội tiếp chắn cung BD nên


1 1  1 


2 2 2


<i>EAB</i> <i>sd BD</i> <i>sdCD</i> <i>sdCB</i>
+ Ta có D là điểm chính giữa của cung AC nên <i>AD DC</i>


+ Suy ra gãc AEB = gãc EAB suy ra tam giác BAE cân tại B.<b> </b>


<b>2) 0.75 ®iĨm. </b>


+ Chỉ ra đợc tam giác AEF cân tại E suy ra góc EFA = góc EAF
+ Ta có gócEAF = góc EBD (góc nội tiếp cùng chắn cung CD)
+ Vậy góc EFA = góc EBD vì cùng bng gúc EAF


<b>3a) 0.75 điểm.</b>


+ Theo câu 2, góc EFA = gãc EBD suy ra tø gi¸c EFBH néi tiÕp
+ Tø gi¸c EFBH néi tiÕp suy ra gãc FEB = gãc FHB


+ Chỉ ra EK vng góc với AB và tứ giác HCBK nội tiếp suy ra gócCHB= gócCKB
Từ đó suy ra góc IEB = góc IKB tứ giác EIBK nội tiếp



<b>3b) 0.75 ®iĨm.</b>


+Ta cã


<i>HF</i> <i>HC CF</i> <i>HC CF</i>


<i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i>




  


+Bằng cách chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng, chứng minh đợc


;


<i>HC</i> <i>EI FC</i> <i>EK</i>
<i>BC</i> <i>BI BC</i> <i>BK</i>


<b>+ </b>Cộng các đẳng thức trên suy ra


<i>HF</i> <i>EI</i> <i>EK</i>
<i>BC</i> <i>BI</i> <i>BK</i>


<b>Câu 5 </b>


(1,0đ) <b>Giải phơng trình </b><i>x</i> 3<i>x</i> 2 2<i>x</i> 3 <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 1<b>. </b>


+ Điều kiên xác định:



2 3


3 <i>x</i> 2
+ Với các cặp số ( a;b) vµ (c; d) ta cã


2 2 2 2 2


(<i>ab cd</i> ) (<i>a</i> <i>c b</i>)( <i>d</i> )<sub> ( tù chøng minh)</sub>
+ ¸p dơng víi a = x, b = 3<i>x</i> 2, c = 1, d = 3 2 <i>x</i> ta cã


2 2 2


(<i>x</i> 3<i>x</i> 2 2<i>x</i> 3) (<i>x</i> 1)(3<i>x</i> 2 2 <i>x</i> 3) <i>x</i> 3<i>x</i> 2 2<i>x</i> 3 ( <i>x</i> 1)(<i>x</i>1)
hay <i>x</i> 3<i>x</i> 2 2<i>x</i> 3<i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 1


Do đó dấu “=” ở phơng trình đã cho chỉ xảy ra khi à chỉ khi


3 2
1 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 <sub> (*)</sub>



Giải (*) và đối chiếu điều kiện ta đợc x = 1 là nghiệm của phơng trình đã cho.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×