Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE HOA 9 BAI SO 1 NGUYEN DU1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA TIẾT 10
Người ra đề: Nguyễn Thị Kiều Thanh Mơn hóa học : lớp 9
Người duyệt đề: Trần Thị Châu Năm học :2011-2012


<b>ĐỀ KIỂM TRA (45 phút ) Bộ mơn Hóa học lớp 9 (Tiết 10)</b>
<b>A. MA TRẬN </b>


<b>Tên Chủ đề</b>


(nội dung, chương) <b>(cấp độ 1)Nhận biết</b> <b>Thông hiểu(cấp độ 2)</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>


<b>(cấp độ 3)</b>


<b>Cấp độ cao</b>
<b>(cấp độ 4)</b>
ChủđềI.TCHH,


phân loại oxit,axit TCHH, phânloại oxit TCHHviếtpthh của
oxit ,axit


Giải các bài
toán hỗn hợp,
Dung dịch


Giải các bài
toán hỗn hợp,
Dung dịch



<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm:6</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 60.%</b></i>


<i><b>Số câu:1/2</b></i>


<i><b>Số điểm:1,25đ</b></i> <i><b>Số câu:1/2</b><b>Số điểm:1,25đ</b></i> <i><b>Số câu:1/2</b><b>Số điểm:1,75đ</b></i> <i><b>Số câu:1/2</b><b>Số điểm:1,75đ</b></i>


<b>Chủ đề II</b>


Nhận biết các hợp
chất vơ cơ(bằng quỳ
tím)


- Nhận biết
được các
HCVC


- Nhận biết
được các
HCVC


<i><b>Số câu :1</b></i>
<i><b>Số điểm:2</b></i>
<i><b>Tỉ lệ 20%</b></i>


<i><b>Số câu:</b></i>


<i><b>Số điểm:</b></i> <i><b>Số câu:1/2</b><b>Số điểm:1đ</b></i> <i><b>Số câu:1/2</b><b>Số điểm:1đ</b></i>



<b>Chủ đề III. Lập </b>
<b>CTHH của oxit</b>


<b>Lập CTHH</b>
<b>của oxit</b>


<b>Lập CTHH</b>
<b>của oxit</b>


<i><b>Số câu :1</b></i>
<i><b>Số điểm:2</b></i>
<i><b>Tỉ lệ 20.%</b></i>


<i><b>Số câu:1/2</b></i>


<i><b>Số điểm:1đ</b></i> <i><b>Số câu:1/2</b><b>Số điểm:1đ</b></i>


Tổng số câu:4
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%


Số câu: 0,5
Số điểm:1,25đ
Tỷ lệ: 12,5.%


Số câu: 1
Số điểm:2,25
Tỷ lệ: .22,5.%


Số câu: 1,5


Số điểm: 3,75
Tỷ lệ: 37,5.%


Số câu:1
Số điểm: 2,75
Tỷ lệ:27,5.%
ĐỀ BÀI : Số 1


Câu1(2.5điểm) Cho các oxit : K2O, SO2, Fe2O3Viết phương trình hố học của phản ứng
xảy ra (nếu có) của mỗi oxit này lần lượt tác dụng với nước, axit clohiđric, dung dịch kali
hiđroxit.


Câu 2(2 điểm): Có 4 lọ không nhãn ,mỗi lọ đưng dung dịch không màu là : NaCl, H2SO4,
BaCl2,KOH Hãy nhận biết dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.Viết các
phương trình hóa học


Câu 3 (3,5 điểm ): Cho 40g hỗn hợp gồm 2 oxit là CuO và Fe2O3 cần vừa đủ 400ml dung
dịch HCl 3,5M


a) Viết PTPƯ xảy ra.


b) Tính thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
c)Tính khối lượng của những muối sinh ra sau phản ứng


Câu 4( 2 điểm) :Để hịa tan hồn tồn 2g oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 200ml
dung dịch axit HCl 0,5M .Xác định công thức của oxit kim loại


Biết Cu =64 ,Zn =65 , O=16 , Fe = 56 , Mg=24
Đáp án:



Câu 1: 5 PT X 0,5= 2,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

– Với nước :


K2O + H2O   2KOH
SO2 + H2O   H2SO3
– Với axit clohiđric :


K2O + 2HCl   2KCl + H2O
Fe2O3 + 6HCl   2FeCl3 + 3H2O
– Với dung dịch klihiđroxit :


SO2 + 2KOH   K2SO3 + H2O
(hoặc SO2 + KOH   KHSO3)
Câu 2: (2 điểm) Đúng 4 ý x 0,5 điểm


Dùng quỳ tím nhận biết được H2SO4 (Chuyển đỏ);KOH(chuyển xanh) ;NaCl,BaCl2
(Không hiện tượng)


Phân biệt hai 2 muối bằng H2SO4
Câu 3: (3,5điểm)


- PTHH


CuO + 2HCl<sub></sub>CuCl2 + H2O (1) ( 0,375...)
Fe2O3 + 6HCl2FeCl3 + 3H2O (2) ( 0,375...)
Gọi x,y lần lượt là số mol của CuO và Fe2O3 ( 0,125.điểm)


Theo (2) ta có n HCl = 0,4x3,5 =1,4 mol ( 0,125...)
TPT(1) xmol CuO - 2x mol HCl<sub></sub> x mol CuCl2 ( 0,125...)


TPT(2)y mol Fe2O3 - 6y molHCl2y mol FeCl3 ( 0,125...)
Ta có hệ PT: 80x + 160y = 40


2x + 6y = 1,4 ( 0,25...)
Giải ra ta có : x=0,1 y=0,2
% CuO=


80.0,1


40 <sub>. 100%= 20% ( 0, 5...) </sub>
% Fe2O3 = 100% - 20% =80% (0,5...)


m CuCl2 = 135 x 0,1= 13,5g (0,5...)
m <sub> FeCl</sub>


3 =162,5 x 2x0,2 = 65g (0,5...)
Câu 4: (2.,0 điểm) Xác định đúng công thúc MgO


ĐỀ BÀI: Số 2


Câu1(2.5điểm) Cho các oxit : BaO, SO3 , Fe2O3, Viết phương trình hố học của phản ứng
xảy ra (nếu có) của mỗi oxit này lần lượt tác dụng với nước, axitsunfuric , dung dịch
natri hiđroxit.


Câu 2(2 điểm):Có 4 lọ khơng nhãn,mỗi lọ đưng dung dịch không màu là :NaOH,H2SO4,
NaCl, NaNO3 .Hãy nhận biết dumg dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.Viết các
phương trình hóa học


Câu 3 (3,5 điểm ): Cho 80g hỗn hợp gồm 2 oxit là CuO và Fe2O3 cần vừa đủ 800ml dung
dịch HCl 3,5M a) Viết PTPƯ xảy ra.



b) Tính thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
c)Tính khối lượng của những muối sinh ra sau phản ứng


Câu 4 (2 điểm) ::Để hịa tan hồn tồn 8g oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng 73,5g
dung dịch axitsunfuric 20% .Xác định công thức của oxit kim loại


Biết Cu =64 ,Zn =65 , O=16 , Fe = 56 , Mg=24 Al= 27
Bài làm
Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phương trình hố học của các phản ứng.
– Với nước :


BaO + H2O   Ba(OH)2
SO3 + H2O   H2SO4
– Với axitsunfuric :


BaO + 2H2SO4   BaSO4 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4) 3 + 3H2O
– Với dung dịch natri hiđroxit :


SO3 + 2NaOH   Na2SO4 + H2O
(hoặc SO3 + NaOH   NaHSO4)
Câu 2: (2 điểm) Đúng 4 ý x 0,5 điểm


Dùng quỳ tím nhận biết được H2SO4 (chuyển đỏ), NaOH (chuyển
xanh),NaCl,NaNO3 (không hiện tượng)


Phân biệt hai 2 muối bằng AgNO3


Câu 3: (3,5điểm)


- PTHH


CuO + 2HCl<sub></sub>CuCl2 + H2O (1) ( 0,375...)
Fe2O3 + 6HCl2FeCl3 + 3H2O (2) ( 0,375...)
Gọi x,y lần lượt là số mol của CuO và Fe2O3 ( 0,125.điểm)


Theo (2) ta có n HCl = 0,8x3,5 =2,8 mol ( 0,125...)
TPT(1) xmol CuO - 2x mol HCl<sub></sub> x mol CuCl2 ( 0,125...)
TPT(2)y mol Fe2O3 - 6y molHCl2y mol FeCl3 ( 0,125...)
Ta có hệ PT: 80x + 160y = 80


2x + 6y = 2,8 ( 0,25...)
Giải ra ta có : x=0,2 y=0,4
% CuO=


80.0, 2


80

<sub> . </sub>

<sub>100%=</sub>

<sub> </sub>

<sub>20% ( 0, 5...) </sub>
% Fe2O3 = 100% - 20% =80% (0,5...)


m CuCl2 = 135 x 0,2= 27g (0,5...)
m <sub> FeCl</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×