Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

de thi BSMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.4 MB, 164 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B</b>

<b>Ộ</b>

<b> TÀI LI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U ƠN T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P</b>


<b>Thi Vịng 1:</b>

<b> </b>



<b>BÁC S</b>

<b>Ĩ</b>

<b> MÁY TÍNH TH</b>

<b>Ự</b>

<b>C HÀNH</b>



<b>CHUYÊN KHOA PC </b>





<b>KHOA S</b>

<b>Ơ</b>

<b> C</b>

<b>Ấ</b>

<b>P NGH</b>

<b>Ề</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ</b>

<b> C</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG ƠN T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P THI VỊNG 1 </b>



<b>BÁC S</b>

<b>Ĩ</b>

<b> MÁY TÍNH TH</b>

<b>Ự</b>

<b>C HÀNH - CHUYÊN KHOA PC </b>



<b>QUESTION 1 </b>


Dấu hiệu nào sau đây để nhận biết sự cố có liên quan đến RAM?
A. Tín hiệu beep phát ra liên tục từ hệ thống


B. Hệ thống yêu cầu "<i><b>Press F1 to Continue</b></i>"


C. Đèn nguồn của màn hình ở trạng thái chớp tắt liên tục
D. Đèn HDD chớp sáng liên tục


<b>QUESTION 2 </b>


Sau khi thay thế HDD Maxtor 20GB thành HDD Hitachi 40GB, máy tính khơng thể nhận ra HDD Hitachi. Hãy
chẩn đoán nguyên nhân? Biết trước đó máy tính vẫn hoạt động bình thường với một ổđĩa cứng và một ổ
CD-ROM gắn trên mỗi sợi cáp riêng biệt.



A. Cáp kết nối bị lỗi/ hỏng


B. BIOS khơng hỗ trợ HDD có dung lượng lớn
C. Thiết lập Jumper Slave cho HDD Hitachi
D. HDD Hitachi khơng tương thích với Mainboard


<b>QUESTION 3 </b>


Giao thức <b>gửi/ nhận</b> thưđiện tử (E-mail) thông dụng được thiết lập trong chương trình <b>Microsoft Outlook </b>
<b>Express</b> là?


A. POP3/ IMAP
B. HTTP/ SMTP
C. IMAP/ SMTP
D. SMTP/ POP3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các thông số cơ bản mà người sử dụng cần phải thiết lập để kết nối 1 máy tính vào mạng LAN là?
A. Chỉ cần thiết lập địa chỉ IP


B. Địa chỉ IP, Subnet Mask


C. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Gateway
D. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Gateway, DNS


<b>QUESTION 7 </b>


Để khắc phục sự cố do người sử dụng hiệu chỉnh độ phân giải của màn hình quá cao (vượt mức cho phép),
cần chọn giải pháp nào sau đây?


A. Display Properties > Settings > Advanced


B. Clear CMOS


C. Reset > F8 > Enable VGA Mode
D. Cài đặt lại Hệđiều hành


<b>QUESTION 8 </b>


Thông tin cần có để thiết lập một E-mail Account trong Microsoft Office Outlook là gì?
A. Thơng tin tùy ý do người thiết lập tạo ra


B. E-mail address, Mail servers, Username & Password


C. Máy tính phải kết nối vào hệ thống mạng LAN và biết E-mail address
D. Chỉ cần cài đặt Microsoft Office Outlook và biết E-mail address


<b>QUESTION 9 </b>


Trên mainboard có 01 cổng IDE và 4 SATA, có thể kết nối tối đa bao nhiêu ổđĩa cứng chuẩn PATA (ổđĩa vật
lý)?
A. 02
B. 04
C. 06
D. 08
<b>QUESTION 10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. RAM
B. CPU


C. Chip cầu bắc
D. Chip cầu nam



<b>QUESTION 11 </b>


Trên 1 đĩa cứng có dung lượng bất kỳ, có thể phân chia tối đa thành bao nhiêu phân vùng "primary"?
A. "4 primary" hoặc "3 primary và 1 extended"


B. 4 primary và 1 extended
C. 2 primary và 2 extended


D. "1 primary và 3 extended" hoặc "4 primary"


<b>QUESTION 12 </b>


Điều kiện để có thể cài đặt được 2 Hệđiều hành trên cùng 1 HDD (theo dạng setup từđĩa CD-ROM), có sự


quản lý của phần mềm Boot Magic, thì phải có ít nhất 2 phân vùng (partition)?
A. 2 Primary đều được Set Active


B. 1 Primary đã được Set Active và 1 Logical
C. 1 Logical và 1 Extended


D. 1 Primary ẩn và 1 Primary hiển thịđã được Set Active


<b>QUESTION 13 </b>


Nguyên nhân chính làm xuất hiện các thông báo:


<i><b>Floppy disk fail (40) Press F1 to Run Setup Press F2 to load default values and continue </b></i>


A. Chip CMOS hỏng


B. Hết pin CMOS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Đây là chủng loại SDR SDRAM


<b>QUESTION 16 </b>


Khi cài đặt driver cho <b>card đồ hoạ Onchip</b>, để cài đặt được chính xác thì trước hết cần căn cứ vào yếu tố nào
sau đây?


A. Nhà sản xuất Mainboard
B. Chip cầu nam và Hệđiều hành
C. Model của Mainboard và chip cầu bắc
D. Nhà sản xuất, model card đồ hoạ


<b>QUESTION 17 </b>


Về nguyên tắc, để kết nối máy tính với máy tính bằng cáp xoắn đơi ta phải bấm cáp ... Để kết nối giữa máy
tính với Switch bằng cáp xoắn đơi ta phải bấm cáp ...


A. Thẳng - Thẳng
B. Chéo - Chéo
C. Thẳng - Chéo
D. Chéo - Thẳng


<b>QUESTION 18 </b>


VGA card rời không kết nối được vào khe cắm mở rộng nào sau đây?
A. PCI


B. AGP


C. CNR
D. PCI Express


<b>QUESTION 19 </b>


Khi quên password CMOS, dùng cách nào sau đây để xoá?
A. Dùng lệnh FDISK/ FORMAT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>QUESTION 20 </b>


Khi truy xuất vào 1 thư mục, xuất hiện thông báo "<i><b>Folder is not accessible. Access is denied</b></i>", hãy cho biết


nguyên nhân?


A. Thư mục đang được sử dụng bởi 1 user khác
B. Thư mục đang có thuộc tính "Read only"
C. Thư mục rỗng


D. Khơng có quyền truy xuất vào thư mục này


<b>QUESTION 21 </b>


Sau khi thực hiện lệnh in, ta nhận được thông báo "<i><b>No paper loaded in printer</b></i>" nghĩa là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dưới đây?


A. Mainboard, CPU, RAM, Keyboard
B. Mainboard, CPU, RAM, PSU, HDD
C. Mainboard, CPU, RAM, PSU
D. Mainboard, CPU, RAM, HDD



<b>QUESTION 24 </b>


Đối với máy tính để bàn (desktop computer), cho biết ý nghĩa của <b>1 tiếng beep ngắn</b> ngay sau tiến trình
POST là gì?


A. Mainboard bị lỗi
B. Lỗi bộ nhớ
C. Lỗi card đồ hoạ
D. Khơng có lỗi


<b>QUESTION 25 </b>


Khi khởi động máy tính, người sử dụng nghe <b>1 tiếng beep dài</b> và <b>2 tiếng beep ngắn</b>. Nguyên nhân của hiện
tượng trên thường là do?


A. RAM bị lỗi


B. Nguồn không đủ áp
C. Card âm thanh hỏng


D. Bộđiều hợp VGA bị lỗi


<b>QUESTION 26 </b>


Máy in kim (dot matrix printer) sử dụng dạng mực nào dưới đây?
A. Mực nước


B. Băng mực
C. Mực bột



D. Không dùng mực


<b>QUESTION 27 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Format C: /s
B. Fdisk
C. Fdisk /mbr
D. FIXBOOT


<b>QUESTION 28 </b>


Tuỳ chọn nào sau đây của chương trình <b>Norton Ghost</b> cho phép phục hồi partition từ 1 tập tin ảnh đã tạo
trước đó?


A. Local > Partition > To Partition
B. Local > Disk > To Image
C. Local > Partition > To Image
D. Local > Partition > From Image


<b>QUESTION 29 </b>


Trong q trình kiểm tra và sửa chữa máy tính, vì sao chỉ nên cấp nguồn cho ổđĩa cứng khi máy đã hoạt động
tốt (POST thành công)?


A. Giúp tiến trình POST nhanh hơn
B. Tiết kiệm điện


C. Đảm bảo an toàn dữ liệu trên ổđĩa cứng
D. Chưa có Hệđiều hành



<b>QUESTION 30 </b>


Partition C đang sử dụng hệ thống tập tin FAT32. Lệnh nào sau đây cho phép định dạng lại Partition C theo hệ
thống tập tin NTFS mà không làm mất dữ liệu trên phân vùng này?


A. Format C: /S


B. Convert C: /FS:NTFS
C. Fdisk C: /NTFS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. NTFS Primary Partition


<b>QUESTION 33 </b>


Muốn cài đặt Hệđiều hành Windows Vista thì phân vùng cài đặt phải được định dạng theo hệ thống tập tin?
A. FAT32


B. HPFS
C. NTFS
D. EXT3


<b>QUESTION 34 </b>


Chương trình nào sau đây trong Hiren's boot CD dùng để kiểm tra cấu hình của máy tính?
A. GoldMemory


B. Fdisk
C. HwINFO
D. HDAT2



<b>QUESTION 35 </b>


Vi xử lý <b>thế hệ Core 2 Quad</b> của hãng Intel được tích hợp bao nhiêu nhân xử lý?
A. 1


B. 2
C. 4
D. 8


<b>QUESTION 36 </b>


Định dạng file của Microsoft Word 2007 có phần đuôi mở rộng là?
A. .doc


B. .dotx
C. .docx
D. .dos


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong 1 hệ thống mạng LAN, số lượng user tối đa có thể truy xuất cùng lúc vào 1 máy tính sử dụng Hệđiều
hành Windows XP Professional là?


A. 2
B. 9
C. 254


D. Không giới hạn


<b>QUESTION 38 </b>



Phím tắt nào sau đây của chương trình <b>Volkov Commander</b> (trong mơi trường MS-DOS) cho phép xem và
sửa nội dung tập tin boot.ini?


A. F4
B. F5
C. F6
D. F8


<b>QUESTION 39 </b>


Công nghệ<b>SLI (nVIDIA)</b> và <b>CrossFire (ATI) </b>được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Lõi kép (dual core)


B. Kênh đôi (dual channel)
C. Đồ hoạ kép (dual graphics)
D. Siêu phân luồng (hyper threading)


<b>QUESTION 40 </b>


Trong 1 hệ thống mạng Workgroup, tất cả các máy tính đều giao tiếp được với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Và user này cũng khơng thể truy cập được vào máy tính có địa chỉ trên. Hãy cho biết nguyên nhân của tình
trạng vừa nêu?


A. Địa chỉ IP 192.168.241.1 không tồn tại trong hệ thống mạng
B. Cáp kết nối bị lỗi


C. User Guest khơng có password
D. User Guest đã bị disable



<b>QUESTION 41 </b>


Để máy client có thể truy cập vào tài nguyên trên máy khác, người kỹ thuật cần chọn thêm <b>dịch vụ</b> nào sau


đây cho máy client?


A. Client for Microsoft Networks


B. File and Printer Sharing for Microsoft Networks
C. QoS Packet Scheduler


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>QUESTION 42 </b>


Trên Mainboard nhà sản xuất có ghi <b>Prescott 533</b>, hãy cho biết loại bộ nhớ RAM nào sau đây sẽ tương tích
với Mainboard?


A. SDR-SDRAM
B. DDRII-SDRAM
C. DRAM


D. DDR-SDRAM


<b>QUESTION 43 </b>


Khi bản ghi khởi động chính (Master Boot Record) bị lỗi, có thể dùng lệnh nào sau đây trong <b>Recovery </b>
<b>Console </b>để khắc phục?


A. Fdisk
B. Format C:/s
C. FIXMBR


D. DM/ x


<b>QUESTION 44 </b>


Khi xác định mã số các chip trên Mainboard để tiến hành cài đặt driver cho chip LAN, khi đó bạn cần quan tâm


đến mã số nào dưới đây?
A. Intel ® 82801EB
B. AD1888


C. Marvell 8010
D. ST380011A


<b>QUESTION 45 </b>


Trong Hệđiều hành Windows XP có thể tiến hành phân chia đĩa cứng bằng tiện ích nào sau đây?
A. Device Manager


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Chuyển đổi thành Font VNI-Times


B. Nhúng Font đặc biệt này vào tập tin khi lưu trữ
C. Chuyển đổi thành Font Unicode


D. Thực hiện chếđộ sao lưu: <i>Save AutoRecover Info Every </i>


<b>QUESTION 48 </b>


Muốn chia sẻ máy scanner cho các phòng ban khác trong cơng ty cùng sử dụng, chúng ta có thể thiết lập tại
mục nào trong hệđiều hành Windows XP?



A. Control Panel/ Printers and Fax
B. Computer Management
C. My Network Place


D. Khơng có chức năng chia sẻ


<b>QUESTION 49 </b>


Đểđánh giá chất lượng của máy in người ta căn cứ vào các thông số kỹ thuật nào sau đây?
A. RPM


B. GSM
C. PPM
D. Mbps


<b>QUESTION 5</b>0


Các thông số kỹ thuật trên đĩa CD RW có 3 giá trị<b>8x 4x 32x</b> lần lượt có ý nghĩa nào sau đây?


A. Tốc độ Read/ Rewrite/ Write
B. Tốc độ Write/ Rewrite/ Read
C. Tốc độ Write// Read/ Rewrite
D. Tốc độ Rewrite/ Read/ Write


<b>QUESTION 51 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>"NTLDR is missing Press any key to </b>
<b>restart" </b>


Để khắc phục sự cố trên cần sử dụng câu lệnh nào sau đây? Được biết: E là


ký tự của ổđĩa quang


C là ký tự của phân vùng chứa Hệđiều hành
A. E:\copy i386\ntldr C:\


B. E:\expand i386 C:\
C. C:\copy i386\ntldr C:\
D. C:\expand i386\ntldr C:\


<b>QUESTION 52 </b>


Nguyên nhân làm xuất hiện các thông báo?


<b>CMOS Settings Wrong CMOS Date/ Time </b>
<b>Not Set </b>


<b>Press F1 to Run Setup Press F2 To load default values and Continue </b>


A. Lỗi BIOS


B. Khơng có ổđĩa cứng
C. Khơng có Hệđiều hành
D. Hết pin CMOS


<b>QUESTION 53 </b>


Tiến trình POST dừng lại và màn hình xuất hiện thông báo lỗi như sau:


<b>Floppy disk(s) fail(40) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Hết giấy in
B. Hết mực in


C. Khơng có Cartridge
D. Cáp kết nối bị lỗi


<b>QUESTION 55 </b>


Cho biết ý nghĩa của hình bên cạnh?


A. HDD bị lỗi bad sector
B. RAM bị lỗi


C. CPU bị lỗi
D. Manboard bị lỗi


<b>QUESTION 56 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Primary Partition


B. Primary Partition đã Set Active
C. Logical Drive


D. NTFS Primary Partition


<b>QUESTION 57 </b>


Tại sao dịng thứ 2 ở hình bên lại xuất hiện màu đỏ?


A. Phân vùng bị lỗi



B. Phân vùng chứa Hệđiều hành
C. Phân vùng chứa file ảnh ghost
D. Không được phép chọn


<b>QUESTION 58 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>QUESTION 59 </b>


Hãy cho biết thiết bị màu xanh có tên gọi là gì?


A. Trục sạc
B. Toner
C. Drum
D. Gạt cốt từ


<b>QUESTION 60 </b>


Loại ốc chuyên dụng để bắt cho HDD là?
A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C.


D.


<b>QUESTION 61 </b>


Theo sơ đồ hướng dẫn của hình trên, khi jumper được gắn ở vị trí chân số 1 và 2 của HDD 40GB thì dung
lượng mà máy tính nhận được sẽ là?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nguyên nhân của sự cố hình trên là gì?


A. File nhạc Beethoven's Symphony No.9... bị lỗi
B. Chưa kết nối Speaker vào Mainboard


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>QUESTION 63 </b>


Quan sát hình trên và cho biết nguyên nhân của hiện tượng này là gì?
A. Chưa kết nối loa với máy tính


B. Chưa cài đặt phần mềm nghe nhạc
C. Chưa cài đặt driver cho card âm thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Quan sát hình trên và cho biết cần phải cài đặt driver cho thiết bị nào dưới đây?
A. Sound, LAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>QUESTION 65 </b>


Quan sát hình trên và cho biết tên công nghệ mà Mainboard hỗ trợ là gì?
A. Siêu phân luồng


B. Kênh đôi, đồ hoạ kép
C. Đồ hoạ kép, siêu phân luồng
D. Siêu phân luồng, kênh đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. 200 MHz
B. 400 MHz
C. 800 MHz
D. 3.4 GHz



<b>QUESTION 68 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Quan sát hình trên và cho biết đây là chuẩn giao tiếp gì?
A. VGA


B. COM
C. DVI
D. IDE


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hãy cho biết port có ký hiệu <b>e </b>ở hình trên có tên gọi là gì?
A. IEEE 1394


B. USB
C. RJ45
D. VGA


<b>QUESTION 73 </b>


Để tắt việc khai báo ổđĩa mềm trong CMOS, phải chọn mục nào sau đây?
A. Standard CMOS Features


B. Advanced BIOS Features
C. Integrated Peripherals
D. PC Health Status


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>QUESTION 75 </b>


Quan sát hình trên và cho biết phát biểu nào sau đây là khơng chính xác?
A. Dung lượng HDD là 340 GB



B. Dung lượng bộ nhớ RAM là 256 MB
C. Tốc độ CPU là 2.10 GHz


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>QUESTION 76 </b>


Đây là giao diện của chương trình kiểm tra lỗi cho thiết bị nào sau đây?
A. Kiểm tra RAM


B. Kiểm tra CPU
C. Kiểm tra HDD
D. Kiểm tra BIOS


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>QUESTION 78 </b>


Quan sát hình trên, hãy cho biết có thể sử dụng được bộ loa version nào dưới đây?
A. 2.1


B. 4.1 hoặc 2.1


C. 5.1 hoặc 4.1 hoặc 2.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>QUESTION 79 </b>


Trong hệ thống mạng như hình vẽ: cấu hình địa chỉ Default Gateway của các máy client như thế nào để các
máy này có thể truy cập được Internet?


A. Địa chỉ IP của Router ADSL
B. Địa chỉ IP của Access Point
C. Không cần Default Gateway



D. Địa chỉ IP của Router ADSL hay Access Point đều được


<b>QUESTION 80 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. TIA/EIA-568A
B. TIA/EIA-568B
C. TIA/EIA-568C
D. Tất cảđều sai


<b>QUESTION 81 </b>


Khi một máy tính trong hệ thống mạng LAN ping đến website yahoo.com, kết quả trả về như trong hình sau:


Nguyên nhân là do:


A. Cấu hình sai Username/Password chứng thực với nhà cung cấp dịch vụ Internet trong Router ADSL
B. Bấm cáp không đúng chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>QUESTION 82 </b>


Trong môi trường mạng Workgroup, tất cả các máy sử dụng hệđiều Hành Windows XP Pro. Khi máy PC01
chia sẻ tài ngun thì cùng một lúc có bao nhiêu máy khác có thể truy cập vào máy PC01 để truy xuất tài
nguyên?


A. 1
B. 9
C. 10


D. Không giới hạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngay sau khi khai báo địa chỉ IP tĩnh cho máy PC01, thì máy PC06 xuất hiện thơng báo như hình sau: Nội
dung của thông báo này là do:


A. Hệđiều hành Windows bị lỗi


B. Tên máy tính bị trùng tên với các máy khác trong mạng
C. Địa chỉ IP bị trùng với địa chỉ IP của máy khác trong mạng
D. Địa chỉ IP đã được thiết lập thành công


<b>QUESTION 85 </b>


Theo mô hình sau:


PC01 và PC02 kết nối với nhau bằng cáp xoắn đơi loại Cat5e thì khoảng cách giữa 2 máy tính này theo chuẩn
cho phép là bao nhiêu m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D. 500 m


<b>QUESTION 86 </b>


Để kiểm tra kết nối giữa 2 máy tính trong mạng LAN, bạn sử dụng lệnh PING và kết quả trả về như hình sau:


Đây là nguyên nhân gì


A. Chưa kết nối cáp giữa 2 máy


B. Do Firewall ngăn chặn không cho phép PING
C. IP 192.168.240.7 không tồn tại trên mạng
D. Hai máy có địa chỉ IP khác nhánh mạng (NetID)



<b>QUESTION 87 </b>


Cho sơđồ kết nối mạng như hình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Không cần bổ sung


B. Bổ sung thêm DG (Default Gateway)
C. Bổ sung thêm DNS


D. Bổ sung thêm DG (Default Gateway) và DNS


<b>QUESTION 88 </b>


Cho sơđồ kết nối mạng như hình sau:


Để kiểm tra kết nối giữa PC01 và PC03, bạn ở tại PC01 ping địa chỉ IP của PC03 thì kết quả nào sau đây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. Reply from 192.168.100.165: bytes=32 time=3ms TTL=255
B. Request time out


C. Destination host unreachable
D. Hardware error


<b>QUESTION 89 </b>


Khi bạn truy cập đến một folder share trên mạng và bạn xóa một file thì nhận được thơng báo như hình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hãy xác định nguyên nhân sự cố trên?
A. Chương trình được chọn bị lỗi
B. Hệđiều hành bị lỗi



C. Máy tính bị nhiễm Virus


D. Chưa Start dịch vụ Task Scheduler


<b>QUESTION 91 </b>


Khi mở mục <b>Printer and Fax</b> thì phát hiện biểu tượng các máy in đã cài đặt trước đó bị mất hết. Bấm vào nút
“ <b>Add a printer</b>” thì nhận được thông báo:


Khắc phục sự cố trên tại:
A. System Tools


B. Services


C. Scheduled Tasks
D. System Properties


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Để làm xuất hiện partition <b>25.69 GB Unallocated</b> trong Windows Explorer, cần chọn tuỳ chọn nào sau đây?
A. Mark Partition as Active


B. Change Drive Letter and Paths...
C. Format


D. Khơng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nội dung của thông báo này là do:
A. Hệđiều hành Windows bị lỗi


B. Tên máy tính bị trùng tên với các máy khác trong mạng


C. Địa chỉ IP đã được thiết lập thành công


D. Địa chỉ IP bị trùng với địa chỉ IP của máy khác trong mạng


<b>QUESTION 95 </b>


Quan sát hình trên, cho biết cần khai báo giá trị nào cho dịng <b>Floppy A </b>để máy tính khơng báo lỗi trong tiến
trình POST


A. 1.44 MB
B. 2.88 MB
C. Disabled
D. None


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Quan sát hình trên và cho biết để thiết lập cho máy tính khởi động từ CDROM Drive thì cần chọn dòng
A. Boot Device Priority


B. Hard Disk Drives
C. Floppy Drives
D. CDROM Drives


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Quan sát 2 hình trên và cho biết cần thiết lập thơng số gì để xuất hiện hàng Password Check [Setup]
A. Cần chọn dòng Clear User Password


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>QUESTION 98 </b>


Quan sát hình trên và cho biết nguyên nhân gây ra hiện tượng màu sắc bị nhoè như trên là gì?
A. Màn hình bị lỗi tín hiệu


B. Chỉnh độ phân giải và tần số quét chưa phù hợp


C. Card màn hình bị lỗi


D. Chip đồ hoạ chưa được cài đặt driver


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Quan sát hình trên và cho biết nguyên nhân làm xuất hiện thơng báo trên là gì?
A. Thiết bị phần cứng bị lỗi


B. Chưa kết nối Internet
C. Chưa kết nối với Printer


D. Thiết bị phần cứng chưa cài đặt driver


<b>QUESTION 100 </b>


Quan sát hình trên và cho biết cần làm gì khi lần đầu tiên thấy thông báo này xuất hiện?
A. Không cần làm gì hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>QUESTION 101 </b>


Quan sát hình trên và cho biết nguyên nhân làm xuất hiện dòng SM Bus Controller?
A. Chưa cài đặt driver Sound


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Quan sát hình trên và cho biết để Set Active cho Partition 2, cần chọn tuỳ chọn nào?
A. Advanced


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>QUESTION 103 </b>


Quan sát hình trên và cho biết không thể chọn tác vụ nào cho Partition 3
A. Set Active



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Quan sát hình trên và cho biết cần làm gì để tiếp tục quá trình cài đặt Hệđiều hành?
A. Nhấn phím ESC


B. Nhấn phím Page Down
C. Nhấn phím F8


D. Nhấn phím Enter


<b>QUESTION 105 </b>


Quan sát hình trên và cho biết nếu khơng nhấn nút OK thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Quá trình cài đặt sẽ tiếp tục trong 30s


B. Máy tính sẽ khởi động lại sau 30s
C. Máy tính sẽ chờđến khi nhấn nút OK


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>QUESTION 106 </b>


Quan sát hình trên và cho biết hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu nhấn phím R?
A. Tiếp tục quá trình cài đặt Hệđiều hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Quan sát 2 hình trên và cho biết cần thiết lập thơng số gì để xuất hiện hàng Password Check [Setup]
A. Cần chọn dòng Clear User Password


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

D. Không cần chọn và khai báo thông số nào hết


<b>QUESTION 108 </b>


Quan sát hình trên và cho biết nguyên nhân gây ra hiện tượng màu sắc bị nhoè như trên là gì?
A. Màn hình bị lỗi tín hiệu



B. Chỉnh độ phân giải và tần số quét chưa phù hợp
C. Chết chip VGA


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Quan sát hình trên và cho biết nguyên nhân làm xuất hiện dòng SM Bus Controller?
A. Chưa cài đặt driver Sound


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>QUESTION 110 </b>


Quan sát hình trên và cho biết để Set Active cho Partition 2, cần chọn tuỳ chọn nào?
A. Advanced


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Quan sát hình trên và cho biết không thể chọn tác vụ nào cho Partition 3
A. Change Label


B. Set Active
C. Format
D. Delete


<b>QUESTION 112 </b>


CPU core i7 & i3 gắn được socket nào sau đây?
A. 775


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>QUESTION 113 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>QUESTION 114 </b>


Đơn vị lưu trữ tín hiệu cơ bản của máy tính là gì?
A. Bit



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>QUESTION 115 </b>


Hãy cho biết thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ?
A. Optical Drive


B. HDD
C. Mouse


D. Floppy Disk Drive


<b>QUESTION 116 </b>


Đơn vị nhỏ nhất để lưu trữ thơng tin trong máy tính là gì?
A. Bit


B. Byte
C. Mb
D. MB


<b>QUESTION 117 </b>


Đối với những Mainboard sử dụng vi xử lý của Intel từ thế hệ Core 2 Extreme Edition trở về trước, kỹ thuật
truy xuất kênh đôi (Dual Channel) ứng dụng cho RAM được tích hợp trên đâu?


A. RAM
B. CPU


C. Chip cầu bắc
D. Chip cầu nam



<b>QUESTION 118 </b>Trên Mainboard nhà sản xuất có ghi <b>Prescott 533</b>, hãy cho biết loại bộ nhớ RAM nào sau đây
sẽ tương thích với Mainboard này?


A. SDR-SDRAM
B. DDRII-SDRAM
C. DRAM


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>QUESTION 121 </b>


Quan sát hình trên và cho biết tên các công nghệ mà Mainboard hỗ trợ là gì?
A. Hyper Threading, Triple channel


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>QUESTION 122 </b>


Dây cấp nguồn ở hình trên sẽ cấp nguồn cho thiết bị nào sau đây trên Mainboard?
A. FAN System


B. Processor


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

B.


C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>QUESTION 124 </b>


Quan sát các chip trên Mainboard, hãy cho biết chip nào dưới đây không phải là chip LAN, BIOS ROM &
Sound?


A.



B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hãy cho biết port có ký hiệu <b>C </b>ở hình trên có tên gọi là gì?
A. IEEE 1394


B. VGA
C. LPT
D. COM


<b>QUESTION 126 </b>


Quan sát hình trên và cho biết phát biểu nào sau đây là khơng chính xác?
A. Dung lượng HDD là 40 GB


B. Dung lượng bộ nhớ RAM là 256 MB
C. Tốc độ CPU là 2.10 GHz


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>QUESTION 127 </b>


Quan sát hình trên, hãy cho biết có thể sử dụng được bộ loa version nào dưới đây?
A. 2.1


B. 4.1 hoặc 2.1


C. 5.1 hoặc 4.1 hoặc 2.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Mainboard ở hình trên được chế tạo dựa trên chuẩn nào dưới đây?
A. AT



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>QUESTION 130 </b>


Để sử dụng được 2 card mở rộng ở hình trên cần mua Mainboard có các khe cắm nào dưới đây?
A. AGP 2X, PCI


B. AGP 2X, PCI Express x16
C. PCI Epress x16, AGP 8X
D. AGP 4X, PCI


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Quan sát hình trên và cho biết Mainboard này sử dụng được CPU socket nào?
A. 370


B. 478
C. 775
D. 1155


<b>QUESTION 133 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

A. 478
B. 775
C. 1156
D. 1366


<b>QUESTION 134 </b>


Quan sát hình trên và cho biết Mainboard này có thể sử dụng được CPU socket nào?
A. 775


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Quan sát sơđồ Mainboard và cho biết có thể sử dụng được CPU Socket nào?
A. 478



B. 775
C. AM2
D. 1366


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Cho biết cổng trên Mainboard ở hình trên có tên gọi là gì?
A. COM


B. LPT
C. VGA
D. DVI


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Quan sát hình trên và cho biết đang đề cập đến công nghệ nào?


A. Hyper Transport
B. Dual Core
C. Hyper Threading
D. Quad Core


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Quan sát Mainboard ở hình trên và cho biết cơng nghệ nào không được Mainboard hỗ trợ?
A. Dual BIOS


B. USB 3.0
C. SLI
D. Cross fire


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Quan sát hình trên và cho biết cổng có ký hiệu chữ<b>e </b>có tên gọi là gì?
A. D-Sub


B. DVI-D


C. S/PDIF
D. HDMI


<b>QUESTION 142 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. DDRIII-SDRAM 1333/1066/800
B. Intel Core 2 Duo processor
C. Intel G41 Express Chipset
D. DDRII-SDRAM 1066/800/533


<b>QUESTION 143 </b>


Quan sát Mainboard ở hình trên và cho biết Model của Mainboard là gì?
A. MSI FC N1998


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Quan sát sơđồ Front Panel ở hình trên và cho biết để kết nối Power Led cần chọn sơđồ có ký hiệu nào?
A. +HD


B. +PW
C. NC
D. +MSG


<b>QUESTION 145 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

A. Cable select
B. Slave
C. Master


D. Khơng có Jumper



<b>QUESTION 146 </b>


Quan sát hình trên và cho biết thanh RAM đang lắp đặt có chủng loại sản phẩm nào dưới đây?
A. SDR-SDRAM


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Xét về mặt cấu tạo, người ta phân chia Mainboard ra thành những thành phần chính - cơ bản nào dưới đây?
A. Hardware, Software & Firmware


B. Socket, Slot, Chipset & Tụđiện


C. Socket, Chipset, Slot, Port & Các thiết bị linh kiện điện tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>QUESTION 148 </b>


Quan sát hình trên và cho biết vị trí số<b>2 </b>có tên gọi là gì?
A. Processor


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Quan sát Mainboard ở hình trên và cho biết Mainboard này có hỗ trợ cơng nghệ nào sau đây?
A. Multi Core


B. Dual Channel DDR-SDRAM
C. Hyper-Transport


D. Dual Channel DDRII-SDRAM


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

CPU hình trên có tích hợp các công nghệ nào sau đây ?
A. Hyper Transport Technology, Multi-core


B. Hyper Threading, Multi-core



C. Hyper Transport Technology,Hyper Threading
D. Cả ba câu trên đều sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>QUESTION 152 </b>


Hình trên thể hiện thơng tin nào sau đây ?


A. CPU của hãng AMD Phenom II. Có 2 nhân (Core)


B. CPU của hãng AMD Phenom II. Có 4 nhân (Core)
C. CPU của hãng AMD Phenom II. Có 6 nhân (Core)
D. CPU của hãng AMD Phenom II. Có 16 nhân (Core)


<b>QUESTION 153 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

A. 1156
B. 1366
C. AM2
D. AM3


<b>QUESTION 154 </b>


Hình trên là CPU các đời Socket
A. 1366/1156/775


B. 1156/775/478
C. AM3/AM2+/AM2
D. 1366/ AM2+/ 775


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>QUESTION 156 </b>



Theo hình trên thì Mainboard trên có những cơng nghệ nào dành cho Card màn hình? (chọn những đáp án


đúng).


A. Dual Graphics với SLI hỗ trợ gắn 2 Card đồ họa của hãng ATI trên cùng 1 Mainboard
B. Dual Graphics với SLI hỗ trợ gắn 2 Card đồ họa của hãng nVidia trên cùng 1 Mainboard
C. Multi - Graphics với SLI hỗ trợ gắn 3 Card đồ họa của hãng ATI trên cùng 1 Mainboard
D. Multi - Graphics với SLI hỗ trợ gắn 3 Card đồ họa của hãng nVidia trên cùng 1 Mainboard


<b>QUESTION 157 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

A. SLI


B. Corssfire C. Crossfire X
D. Cả ba câu trên đều sai.


<b>QUESTION 158 </b>


Hình trên là đang tháo ?
A. Trục từ


B. Trống từ
C. Gạc lớn
D. Trục cao su


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>QUESTION 160 </b>


Card màn hình trên giao tiếp với Mainboard qua khe cắm nào sau đây :
A. PCI Express X16



B. PCI
C. AGP 8x


D. PCI Express X8


<b>QUESTION 161 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

A. Chíp Cầu Bắc
B. Chíp Cầu Nam
C. CPU


D. Card màn hình


<b>QUESTION 162 </b>


Hình trên là thơng về :
A. Chip cầu Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>QUESTION 164 </b>


<i>Dịng <b>System Bus </b>cho biết thơng tin về : </i>


A. Tốc độ xử lý của CPU


B. Tốc độ xử lý mỗi nhân củ CPU


C. Tốc độ truyền dữ liệu của CPU với Chip cầu bắc
D. Tốc độ truyền dữ liệu của Chip cầu bắc



<b>QUESTION 165 </b>


Trên Module RAM có ghi “PC4-12800”. Thơng tin trên có ý nghĩa gì?
A. DDRIII-SDRAM bus 1600 Mhz, băng thông 12800 MB/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>QUESTION 166 </b>


Quan sát hình trên và cho biết Mainboard hỗ trợ chuẩn RAM gì ?
A. DDRI-SDRAM


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>QUESTION 168 </b>


RAM nào sau đây là RAM có hỗ trợ cơng nghệ ECC ( Error Checking and Correction )


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A. HDD của nhà sản xuất Westen 320G
B. CPU T8300 có tốc độ là 2.40GHz
C. VGA đang sử dụng card màn hình rời
D. VGA đang sử dụng card màn hình Onboard


<b>QUESTION 170 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

B.


C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>QUESTION 172 </b>


Quan sát hình được phóng to và cho biết Chip ở bên dưới đây là Chip gì?


A. Chip tạo xung Clock


B. Chip LAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

B.


C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>QUESTION 174 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>QUESTION 175 </b>


Cho biết Mainboard sau gắn được tối đa bao nhiêu thiết bị lưu trữ


A. 6 Thiết bị
B. 4 Thiết bị
C. 5 Thiết bị
D. 3 Thiết bị


<b>QUESTION 176 </b>


Máy tính khởi động lên có thơng báo như hình sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A. Kiểm tra trong CMOS setup
B. Kiểm tra lại cáp kết nối


C. Kiểm tra xem thiết bị có bị cháy nổ hay khơng
D. Kiểm tra cổng kết nối (SATA, ATA) trên Mainboard


<b>QUESTION 177 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

A. Thiết bị tại đầu cắm 3 phải được xét jumper Master, tại đầu cắm 2 không cần gắn jumper


B. Cứ gắn thiết bị là tự nhận


C. Thiết bị tại đầu cắm 2 nhận là Slave, đầu cắm 3 nhận là Master
D. Máy tính khơng nhận được thiết bị nào cả


<b>QUESTION 179 </b>


Hãy cho biết đĩa sau có đặc tính gì?


A. Cho phép ghi xoá nhiều lần


B. Cho phép ghi xoá nhiều lần, và dung lượng tối đa là 700MB
C. Cho phép ghi một lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>QUESTION 180 </b>


Quan sát hình ảnh bên dưới và cho biết máy tính có chạy được Dual Graphics không?


A. Được
B. Chưa được


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

A. Mở
B. Khố


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>QUESTION 182 </b>


Hình nào dưới đây là BIOS của máy tính trên Mainboard?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

A. 4
B. 6


C. 7
D. 8


<b>QUESTION 184 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

A. Standard CMOS Features
B. Advanced BIOS Features
C. Integrated Peripherals
D. PC Health Status


<b>QUESTION 185 </b>


Để theo dõi trạng thái hoạt động, nhiệt độ CPU, tốc độ vòng quay của quạt, ta phải chọn mục nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

A. Standard CMOS Features
B. Advanced BIOS Features
C. Integrated Peripherals
D. PC Health Status


<b>QUESTION 187 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. Nhấn Enter
B. Nhấn Ctrl + Enter
C. Nhấn phím
D. Nhấn phím +


<b>QUESTION 188 </b>


Chọn theo hình trên có ý nghĩa gì?



A. Chọn Hard Disk là ổđĩa khởi động đầu tiên.
B. Kiểm tra ổđĩa cứng.


C. Chọn thiết bị khởi động.
D. Thay đổi thứ tự khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>QUESTION 190 </b>


Chọn mục nào ở hình trên để thiết lập thứ tự khởi động cho máy tính
A. Advanced


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>QUESTION 191 </b>


Hình trên có bao nhiêu ổđĩa cứng?
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4


<b>QUESTION 192 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Nguyên nhân xuất hiện thông báo lỗi như hình trên?
A. Quá trình cài đặt khơng tìm thấy HDD


B. Cấu hình phần cứng không đủđể cài HĐH
C. Đĩa cài đặt bị lỗi


D. Chưa phân vùng HDD



<b>QUESTION 194 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

A. Nhấn R
B. Nhấn Enter
C. Nhấn ESC
D. Nhấn F3


<b>QUESTION 195 </b>


Quan sát hình trên chọn, anh/chịđưa ra kết luận gì?
A. Đã có hệđiều hành trên máy tính


B. Chưa có hệđiều hành
C. Q trình cài đặt bị lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Hình trên mơ tả chức năng gì của chương trình Norton Ghost?
A. Disk to Image


B. Partition to Image
C. Disk to Disk


D. Partition from Image


<b>QUESTION 197 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

A. Disk to Disk
B. Disk to Image
C. Partition to Patition
D. Partition to Image



<b>QUESTION 198 </b>


Hình trên mơ tả chức năng gì của chương trình Norton Ghost?
A. Disk to Image


B. Partition to Image
C. Disk to Disk
D. Disk from Image


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>QUESTION 200 </b>


Phân vùng đang được chọn, là phân vùng ....
A. Nguồn để tạo file ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>QUESTION 201 </b>


Quan sát hình dưới, anh chị cho biết dòng thứ 2 (màu đỏ) là phân vùng . . . .


A. Bị lỗi


B. Chứa hệđiều hành


C. Chứa file ảnh ghost
D. Chưa định dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>QUESTION 203 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116></div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117></div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>QUESTION 206 </b>


Quan sát hình trên, anh/chị cho biết nguyên nhân của hiện tượng này là gì?


A. Chưa kết nối loa với máy tính


B. Chưa cài đặt phần mềm nghe nhạc
C. Chưa cài đặt driver cho card âm thanh


D. Sử dụng bộ loa khơng tương thích với Mainboard


<b>QUESTION 207 </b>


Giao th

c nào sau

đ

ây

đượ

c s

d

ng ph

bi

ế

n

để

k

ế

t n

i m

ng Internet?



A.

NetBEUI



B.

TCP/IP



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>QUESTION 208 </b>


Reset password c

a ADSL Router b

ng cách:



A.

C

p

đ

i

n cho ADSL Router và

n gi

nút Reset trong m

t kho

ng th

i gian nh

t

đị

nh


B

. Tra c

u trong h

p

đồ

ng thuê bao ADSL



C.

Dùng software

để

dò Username và Password



D.

T

t và m

l

i ADSL Router.



<b>QUESTION 209 </b>


Trong h

th

ng m

ng nh

ư

hình v

: c

u hình

đị

a ch

Default Gateway c

a các máy nh

ư

th

ế


nào

để

các máy có th

truy c

p

đượ

c internet?




A.

Đị

a ch

IP c

a Router ADSL



B.

Đị

a ch

IP c

a Access Point


C.

Không c

n Default Gateway



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

D.

2^21/2^8 - 2



<b>QUESTION 212 </b>


Trong

đị

a ch

IPv4, có 5 l

p t

t c

là: A, B, C, D, E. L

p C có dãy

đị

a ch

:



A.

224.0.0.0 t

i 239.255.255.255



B.

192.0.0.0 t

i 223.255.255.255


C.

240.0.0.0 t

i 255.255.255.255



D.

128.0.0.0 t

i 191.255.255.255



<b>QUESTION 213 </b>


Giao th

c nào sau

đ

ây dùng

để

c

p phát

đị

a ch

IP

độ

ng cho các máy trong m

ng?



A.

DHCP


B.

HTTP



C.

SMTP


D.

FTP



<b>QUESTION 214 </b>



Default Subnet mask c

a l

p B là?



A.

255.255.0.0



B.

255.0.0.0


C.

255.255.255.0



D.

255.255.255.255



<b>QUESTION 215 </b>


K

thu

t m

ng LAN, Fast Ethernet có t

c

độ

truy

n d

li

u c

ơ

b

n là?



A.

10 Mbps



B.

100 Mbps



C. 1000 Mbps D. 10000 Mbps


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Trong môi tr

ườ

ng Windows XP dùng h

th

ng file (File System) nào

để

thi

ế

t l

p quy

n truy


xu

t d

li

u gi

a các user trong cùng m

t máy?



A.

NTFS



B.

FAT


C.

Ext3


D.

FAT32



<b>QUESTION 217 </b>



Trong k

thu

t b

m cáp xo

n

đ

ôi, th

t

các màu dây

đượ

c s

p x

ế

p theo nh

ư

trong hình


sau:



Đ

ây là chu

n gì?



A.

TIA/EIA-568A



B.

TIA/EIA-568B


C.

TIA/EIA-568C



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

D.

T

ng s

ho

t

độ

ng là 10MHz.



<b>QUESTION 220 </b>


Để

ki

m tra s

ựổ

n

đị

nh c

a k

ế

t n

i m

ng ta dùng dòng l

nh nào sau

đ

ây?



A.

Ping [IP address] – t



B.

Ping [IP address] – s


C.

Ping [IP address] – n



D.

Ping [IP address] – l



<b>QUESTION 221 </b>


Trong m

ng LAN các máy

đ

i

u truy c

p

đượ

c Internet, ch

có m

t máy khơng truy c

p

đượ

c


Internet, phát bi

u nào sau

đ

ây không

đ

úng?



A.

Khai báo sai

đị

a ch

IP




B.

Card m

ng b

Disable.


C.

Dây cáp m

ng b

l

i.



D.

Switch trung tâm b

l

i.



<b>QUESTION 222 </b>


Trong m

ng WLAN, các Wireless Client nh

n d

ng

đượ

c AP là d

a vào?



A.

SSDI


B.

SSID



C.

SDIS


D.

ISSD



<b>QUESTION 223 </b>


K

ế

t n

i Wireless LAN d

ng “Peer to Peer” còn

đượ

c g

i là



A.

Infrastructure BSS (Basic Service Set)



B.

Ad – hoc



C.

Extend Service Set



D.

T

t c

đề

u

đ

úng



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Để

các máy trong m

ng LAN có th

nh

n IP t

độ

ng, trong m

ng ph

i có?




A.

DHCP Server


B.

Mail Server


C.

DNS Server



D.

Web Server



<b>QUESTION 225 </b>


Theo qui

đị

nh c

a TIA/EIA thì chu

n b

m cáp m

ng nh

ư

trong hình sau

đượ

c g

i là chu

n


gì?



A.

TIA/EIA-568A


B.

TIA/EIA-568B



C.

TIA/EIA-568C



D.

B

m cáp không

đ

úng chu

n



<b>QUESTION 226 </b>


C

u hình giao th

c TCP/IP cho các host l

n l

ượ

t là: HostA: 192.168.1.1/24


HostB: 192.186.1.254/24



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

D.

Start/Run: //“Computer Name”\data hay //”

Đị

a ch

IP”\data



<b>QUESTION 228 </b>


Kho

ng cách t

i

đ

a t

PC

đế

n Switch khi s

d

ng cáp xo

ă

n

đ

ôi lo

i cat5e là bao nhiêu?



A.

185 m



B.

500 m


C.

100 m



D.

85 m



<b>QUESTION 229 </b>


Mơ hình k

ế

t n

i m

ng nh

ư

hình sau:

Để

2 m

ng LAN có th

k

ế

t n

i

đượ

c v

i nhau thì c

n


thi

ế

t b

nào?



A.

Hub



B.

Switch



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>QUESTION 230 </b>


Cáp xo

n

đ

ôi (Twisted – Pair), hi

n nay trên th

tr

ườ

ng

đượ

c phân thành m

y lo

i chính?



A.

4 lo

i


B.

5 lo

i



C.

6 lo

i


D.

7 lo

i



<b>QUESTION 231 </b>


Đị

a ch

IP 192.168.10.33/27 có Subnet mask t

ươ

ng

ng là?



A.

255.255.255.0




B.

255.255.255.128


C.

255.255.255.224



D.

255.255.255.192



<b>QUESTION 232 </b>


Trong m

ng LAN, Card m

ng Ethernet có t

c

độ

truy

n d

li

u c

ơ

b

n là?



A.

10 Mbps


B.

100 Mbps



C.

1000 Mbps



D.

10000 Mbps



<b>QUESTION 233 </b>


Trong môi tr

ườ

ng MS Windows dùng h

th

ng file NTFS, các quy

n có th

thi

ế

t l

p cho


User truy xu

t th

ư

m

c là?



A.

Read, Write



B.

Read, Write, List Folder Contents, Read&Execute, Modify, Full Control



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

D.

Ho

t

độ

ng ch

m.



<b>QUESTION 236 </b>


IPv4, m

c

đị

nh l

p A có s

NetIDs/HostIDs s

d

ng t

ươ

ng

ng là bao nhiêu?




A.
B.
C.
D.


<b>QUESTION 237 </b>


Ti

n ích nào dùng

để

xem

đầ

y

đủ

thông tin

đị

a ch

IP?



A.

Ipconfig /all



B.

Ipconfig


C.

Netstat



D.

Ping



<b>QUESTION 238 </b>


Th

c hi

n c

u hình ADSL Router

để

k

ế

t n

i Internet, nh

ng thơng s

c

ơ

b

n c

n thi

ế

t l

p


là?



A.

VCI/VPI; Username/Password ch

ng th

c v

i nhà cung c

p d

ch v

; DHCP Server



B.

DHCP Service; DNS Server



C.

Encapsulation; VCI/VPI; Username/Password ch

ng th

c v

i nhà cung c

p d

ch v

; DNS


Server



D.

LAN IP Address;DNS Server; DHCP Server




<b>QUESTION 239 </b>


Nh

ng lo

i cáp nào sau

đ

ây có th

truy

n t

i d

li

u

đạ

t

đế

n t

c

độ

là 1000Mbps?



A.

Cáp

đồ

ng truc d

ng Thicknet



B.

Cáp xo

n

đ

ôi Cat 5e và Cat 6


C.

Ch

có cáp xo

n

đ

ôi Cat 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>QUESTION 240 </b>


Khi m

t máy trong m

ng LAN Ping

đế

n trang Web yahoo.com, k

ế

t qu

tr

v

nh

ư

trong hình


sau:



Đ

ây là nguyên nhân gì?



A.

C

u hình sai Username/Password ch

ng th

ư

c v

i nhà cung c

p d

ch v

internet trong


Router ADSL



B.

B

m cáp không

đ

úng chu

n



C.

Đườ

ng truy

n không

n

đị

nh



D.

M

ng v

n ho

t

độ

ng bình th

ườ

ng



<b>QUESTION 241 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Để

PC02 có th

truy c

p

đượ

c internet thì ph

i khai báo DG (Default Gateway) là gì?




A.

Không c

n khai báo DG (Default Gateway) v

n có th

truy c

p

đượ

c internet


B.

192.168.10.1



C.

150.68.219.92



D.

192.168.10.200



<b>QUESTION 243 </b>


L

nh nào dùng

để

tìm

đị

a ch

IP

ng v

i

đị

a ch

tên mi

n www.ispace.edu.vn ?



A.

ipconfig /www.ispace.edu.vn



B.

Ipconfig www.ispace.edu.vn



C.

Ping www.ispace.edu.vn



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>QUESTION 244 </b>


Các c

p dây tín hi

u dùng

để

truy

n và nh

n d

li

u c

a 100Base-T là?



A.

1, 6 và 2, 3


B.

1, 3 và 2, 6



C.

1, 2 và 3, 6



D.

4, 5 và 7, 8



<b>QUESTION 245 </b>



Trong mơi tr

ườ

ng MS Windows các quy

n có th

thi

ế

t l

p cho User truy xu

t thông qua


m

ng là?



A.

Read, change


B.

Change, Full Control



C.

Read, Full Control



D.

Read, change, Full Control



<b>QUESTION 246 </b>


Chi

u dài t

i

đ

a c

a

đ

o

n m

ng 10Base5 là?



A.

185 m



B.

100 m


C.

200 m


D.

500 m



<b>QUESTION 247 </b>


Đị

a ch

IP sau:169.254.1.2 là IP thu

c lo

i nào?



A.

Automatic Private IP Address(APIPA).


B.

IP Loopback



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>QUESTION 249 </b>


Trong WLAN, khi k

ế

t n

i m

ng theo mơ hình Ad-Hoc thì s

l

ượ

ng Wireless Client k

ế

t n

i t

i



đ

a là bao nhiêu máy?



A.

30


B.

2


C.

9



D.

Không gi

i h

n



<b>QUESTION 250 </b>


Theo mô hình sau:



PC01 và PC02 k

ế

t n

i v

i nhau b

ng cáp xo

n

đ

ơi lo

i Cat5e thì kho

ng cách gi

a 2 máy


tính này theo chu

n cho phép là bao nhiêu m?



A. 100m


B. 185m


C. 200m


D. 500m



<b>QUESTION 251 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

v

nh

ư

hình sau:



Đ

ây là nguyên nhân gì



A.

Ch

ư

a k

ế

t n

i cáp gi

a 2 máy



B.

Do Firewall ng

ă

n ch

n không cho phép PING


C.

IP 192.168.240.7 không t

n t

i trên m

ng




D.

Hai máy có

đị

a ch

IP khác nhánh m

ng (NetID)



<b>QUESTION 252 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Để

k

ế

t n

i m

ng WAN, b

n dùng thi

ế

t b

nào sao

đ

ây?



A.

Hub



B.

Switch


C.

Modem



D.

Cáp xo

n

đ

ôi lo

i Cat7



<b>QUESTION 254 </b>


Trong h

th

ng m

ng LAN, s

d

ng cáp xo

n

đ

ôi lo

i Cat6.

Để

đạ

t

đượ

c t

c

độ

truy

n d


li

u là 1000Mbps thì c

n bao nhiêu s

i

để

truy

n và nh

n d

li

u?



A.

2



B.

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>QUESTION 255 </b>


Cho s

ơ

đồ

k

ế

t n

i m

ng nh

ư

hình sau:



Để

các máy tính (PC01, PC02, PC03) có th

chia s

d

li

u v

i nhau thì c

n b

sung thêm


thơng tin gì?




A.

Khơng c

n b

sung



B.

B

sung thêm DG (Default Gateway)


C.

B

sung thêm DNS



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

A.

Đị

a ch

IP c

a Router ADSL


B.

Đị

a ch

IP c

a Access Point



C.

Không c

n Default Gateway



D.

Đị

a ch

IP c

a Router ADSL hay Access Point

đề

u

đượ

c



<b>QUESTION 257 </b>


Đ

i

ch

IP

đượ

c

n

đị

nh cho LocalHost?



A.

172.16.0.1



B.

127.1.0.0


C.

127.1.1.1



D.

127.0.0.1



<b>QUESTION 258 </b>


Đị

a ch

IP nào sau

đ

ây qui

đị

nh dành riêng cho m

ng LAN (IP Private)?



A.

172.28.30.2


B.

127.31.100.200




</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>QUESTION 259 </b>


B

n c

n có t

i thi

u là quy

n gì

để

có th

Share máy in?



A.

Printer



B.

Allow Manage Printers



C.

Allow Manage Documents



D.

Allow Manage Printers và Allow Manage Documents



<b>QUESTION 260 </b>


Trong IPv4, c

u trúc c

a m

t

đị

a ch

IP g

m các ph

n?



A.

Class bits + NetID + HostID + Host bits



B.

Host bits + NetID + HostID + Class bits


C.

Class bits + NetID + HostID



D.

NetID + HostID + Host bits



<b>QUESTION 261 </b>


Đị

nh ngh

ĩ

a nào sau là

đ

úng nh

t cho công ngh

Internet ADSL?



A.

ADSL (Asymmetric Digital Subcriber Line) là

đườ

ng thuê bao s

không

đố

i x

ng


B.

ADSL (Asynchronous Digital Subcriber Line) là

đườ

ng thuê bao s

không

đồ

ng b




C.

ADSL (Advanced Digital Subcriber Line) là

đườ

ng thuê bao s

nâng cao



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

A.

Không c

n b

sung



B.

Ph

i khai báo thêm DG (Default Gateway)



C.

Ph

i khai báo thêm DNS



D.

Ph

i khai báo thêm DG (Default Gateway) và DNS



<b>QUESTION 263 </b>


Khi thuê bao

đườ

ng truy

n ADSL c

a nhà cung c

p d

ch v

Internet (ISP) là VNN, thì b

n s


c

u hình các thơng s

VPI, VCI và Encapsulation trong Router ADSL theo th

t

:



A.

8-35; PPPoA_LLC



B.

8-35; PPPoE_LLC



C.

0-33; PPPoE_LLC


D.

0-33; PPPoA_LLC



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Trong các d

ng b

o m

t Wireless LAN, d

ng nào sau

đ

ây có kh

n

ă

ng b

o m

t cao nh

t?



A.

WEP- 64bit


B.

WEP – 128bit


C.

WPA – PSK



D.

WPA v2




<b>QUESTION 265 </b>


Trong h

th

ng m

ng LAN s

d

ng IP

độ

ng, khi b

n th

c hi

n

đổ

i tên m

t máy tính


"Computer Name" thì có m

t thơng báo xu

t hi

n nh

ư

trong hình sau:



Đ

ây là l

i gì?



A.

H

ệđ

i

u hành c

a máy b

l

i.



B.

User khơng có quy

n

đổ

i tên máy tính



C.

Máy ch

ư

a nh

n

đượ

c

đị

a ch

IP.



D.

Tên máy tính là "TH"

đ

ã trùng v

i m

t tên máy tính khác trong m

ng



<b>QUESTION 266 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

phòng

Đ

ào T

o

để

in tài li

u. B

n c

p cho user tên là TH có quy

n truy c

p

đế

n máy in và


có kh

n

ă

ng qu

n lý các cơng vi

c in, cịn t

t c

các user khác thì khơng có kh

n

ă

ng qu

n


lý cơng vi

c in. B

n nên làm gì

để

ch

c ch

n r

ng TH có

đượ

c các quy

n

để

th

c hi

n

đ

úng


cơng vi

c c

a mình? Ch

n t

t c

các câu

đ

úng (ch

n 3 câu).



A.

Gán cho user TH v

i quy

n Allow-Manage Printer.


B.

Gán cho user TH v

i quy

n Allow-Manage Document.



C.

Gán cho group Users v

i quy

n Allow-Manage Printer.


D.

Gán cho group Users v

i quy

n Allow-Manage Document.


E.

Gán cho group Users v

i quy

n Allow-Print.



<b>QUESTION 268 </b>



Trong h

th

ng m

ng LAN, khi máy A truy c

p

đế

n máy B thì nh

n

đượ

c thơng báo sau:



Đ

ây là l

i gì?



A.

Đị

a ch

IP 192.168.1.134 không t

n t

i



B.

Không có Password

để

truy c

p

C.

S

l

ượ

ng user truy c

p quá nhi

u



D.

User Guest b

Disabled



<b>QUESTION 269 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Để

PC0003 có th

truy xu

t d

li

u

đế

n các máy khác trong m

ng LAN b

n c

n ph

i:



A.

Check vào m

c QoS Packet Schedule



B.

Check vào m

c Client for Microsoft Networks



C.

B

t bu

c ph

check vào c

2 m

c Client for Microsoft Networks và QoS Packet Schedule



D.

Không c

n b

sung thêm v

n có th

truy c

p d

li

u

đế

n các máy khác trong m

ng LAN



<b>QUESTION 270 </b>


Khi thi công h

th

ng m

ng LAN. B

n có các thi

ế

t b

sau:


+

Cáp

xo

n

đ

ôi Cat5



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

này

đượ

c gán b

i NTFS permission và share permission. Ch

n nhi

u câu

đ

úng (3 câu)




A.

Gán cho group DaoTao quy

n Allow-Full Control trên folder TAILIEU_PDT


B.

Gán cho group DaoTao quy

n Allow-Modify trên folder TAILIEU_PDT



C.

Gán cho group Manager quy

n Allow-Read và Execute trên folder TAILIEU_PDT



D.

Gán cho group Manager quy

n Allow-Read trên folder TAILIEU_PDT


E.

Gán cho group DaoTao quy

n Allow-Change trên folder TAILIEU_PDT



F.

Gán cho group Domain User quy

n Allow-Read trên folder TAILIEU_PDT



<b>QUESTION 272 </b>


Trong WLAN, khi c

u hình AP b

n ch

n Enable ch

c n

ă

ng SSID Broadcast. Ch

c n

ă

ng này


dùng

để

làm gì?



A.

C

p phát

đị

a ch

IP

độ

ng cho các Wireless Client



B.

Cho Phép Wireless Client nh

n th

y

đượ

c tên c

a AP (m

ng không dây)


C.

C

m Wireless Client truy c

p vào AP



D.

n tên AP (m

ng không dây)



<b>QUESTION 273 </b>


Trong IPv4,

đị

a ch

IP thu

c l

p C, theo m

c

đị

nh m

i NetID (nhánh m

ng) có bao nhiêu

đị

a


ch

?



A.

253



B.

254



C.

255



D.

256



<b>QUESTION 274 </b>


Để

m

r

ng (k

ế

t n

i nhi

u máy tính) h

th

ng m

ng LAN, b

n s

d

ng thi

ế

t b

nào sao

đ

ây?



A.

Access Point



B.

Modem Dial_up



C.

Switch


D.

Router ADSL



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

M

c nào sau

đ

ây dùng

để

qu

n lý d

li

u chia s

(Share) trên máy?



A.

Shares


B.

Sessions



C.

Open Files



D.

Users



<b>QUESTION 276 </b>


Khi b

n m

i mua m

t Router ADSL

để

k

ế

t n

i Internet, nh

ư

ng b

n không bi

ế

t username và


password

để

truy c

p vào Router c

u hình thì b

n ph

i gi

i quy

ế

t nh

ư

th

ế

nào

để

đạ

t k

ế

t qu


t

t nh

t?




</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Để

ki

m tra k

ế

t n

i gi

a PC01 và PC03, b

n

t

i PC01 ping

đị

a ch

IP c

a PC03 thì k

ế

t qu


nào sau

đ

ây là

đ

úng?



A.

Reply from 192.168.100.165: bytes=32 time=3ms TTL=255


B.

Request time out



C.

Destination host unreachable


D.

Hardware error



<b>QUESTION 278 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Đ

ây là nguyên nhân gì?



A.

User khơng

đủ

quy

n

để

xóa file


B.

H

ệđ

i

u hành b

l

i



C.

L

i do trùng

đị

a ch

IP



D.

Thông báo này c

nh báo ng

ườ

i dùng tr

ướ

c khi xóa file



<b>QUESTION 279 </b>


Trong m

ng WLAN,

để

c

u hình các AP liên k

ế

t v

i nhau thì các AP c

n ph

i có cơng ngh


nào sau

đ

ây?



A.

WEP


B.

Dou AP



C.

WDS


D.

DFS




<b>QUESTION 280 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

A. Giảm số Pixels cho độ phân giải màn hình
B. Tăng bộ nhớ trên card đồ họa


C. Cập nhật driver card màn hình
D. Thay đổi tần số quét màn hình


<b>QUESTION 283 </b>


Nhằm bảo vệ màn hình và điện năng trong lúc máy tính không hoạt động, ta hiệu chỉnh trong thẻ nào tại hộp
thoại Display Properties?


A. Saver
B. Desktop
C. Settings
D. Screen Saver


<b>QUESTION 284 </b>


Trong Windows XP, người dùng tạo tài khoản tại: (chọn 3 đáp án đúng)
A. Control Panel


B. Desktop Property
C. Command Promt
D. System Property
E. Computer Management


<b>QUESTION 285 </b>



Trong Windows XP, để thực hiện cơng tác mã hóa dữ liệu thì cần phải có u cầu gì?


A. Dữ liệu phải nằm trên partition có phân vùng NTFS và thực hiện trên những file không thuộc file hệ thống
hay file thực thi


B. Thực hiện trên những file không thuộc file hệ thống hay file thực thi và dữ liệu nằm trên phân vùng bất kỳ
C. Dữ liệu nằm trên partition có phân vùng NTFS và thực hiện trên những file bất kỳ


D. Dữ liệu phải nằm trên partition có phân vùng FAT32 và thực hiện trên những file không thuộc file hệ thống
hay file thực thi


<b>QUESTION 286 </b>


Những tài khoản nào do Windows 7 tạo ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

B. User, Administrator Computer và HelpAssistant
C. Guest<b>, </b>Administrator


D. Computer, Administrator và SUPPORT_xxxxx


<b>QUESTION 287 </b>


Để thay đổi nơi lưu trữ mặc định của dữ liệu trong Outlook Express ta chọn đường dẫn nào sau đây
A. Tools -> Options-> Data File


B. Tools -> Options -> Mail Settup


C. Tools -> Options -> Maintance -> Data File
D. Tools -> Options -> Maintance -> Store Folder



<b>QUESTION 288 </b>


Để sao lưu tài khoản trong mail Outlook Express ta chọn đường dẫn nào sau đây :
A. Tools -> Accounts -> Mail -> Chọn account -> Export.


B. Tools -> Accounts -> Chọn account -> Export.
C. Tools -> Accounts -> Chọn account -> Import
D. Tools -> Accounts -> Mail -> Chọn account -> Import


<b>QUESTION 289 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

A. System
B. Control panel
C. Desktop
D. Display


<b>QUESTION 291 </b>


Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:
A. Xem thuộc tính tập tin


B. Sao chép tập tin
C. Đổi tên tập tin
D. Xoá tập tin


<b>QUESTION 292 </b>


Phương pháp khắc phục trường hợp mất file NTLDR trên Windows XP (chọ 2 đáp án đúng nhất)
A. Cài lại Windows XP



B. Repair lại Windows XP


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>QUESTION 293 </b>


Phương pháp khắc phục trường hợp mất file NTDETECT.COM trên Windows XP
A. Cài lại Windows XP


B. Repair lại Windows XP


C. Copy file NTDETECT.COM từ Source Windows XP
D. Khôi phục lại file ghost Win XP


<b>QUESTION 294 </b>


Khi đăng nhập vào Windows XP tại giao diện desktop mất "Icon & thanh Taskbar" như hình trên. Hãy cho biết
nguyên nhân (chọn 2 đáp án đúng nhất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Khi đăng nhập vào Windows XP xuất hiện trường hợp "Log On -> Log Off" như hình trên. Hãy cho biết nguyên
nhân (chọ 2 đáp án đúng nhất)


A. Mất file Explorer.exe
B. Mất file Userinit.exe


C. Key <i><b>Shell</b></i> trong mục <i><b>HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\WindowsNT\CurrentVersion </b></i>
<i><b>\Winlogon </b></i>bị thay đổi giá trị


D. Mất file Boot.ini
E. Mất file Hal.dll



F. Key <i><b>Userinit</b></i> trong mục <i><b>HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\WindowsNT\CurrentVersion </b></i>
<i><b>\Winlogon </b></i>bị thay đổi giá trị


<b>QUESTION 296 </b>


Trên Windows khơng có trình duyệt IE ( Internet Explorer), để sử dụng ta thực hiện bằng cách nào sau đây?
A. Add or Remove Programs\ Set Programs Access and Defaults


B. Add or Remove Programs\ Change or Remove Programs
C. Add or Remove Programs\ Add New Programs


D. Add or Remove Programs\ Add/Remove Windows Components


<b>QUESTION 297 </b>


Sự khác nhau giữa việc check mail trên Webmail và Ứng dụng mail là:
A. Khơng có sự khác biệt nào hết


B. Khi check mail trên Ứng dụng mail, dữ liệu mail được download vềổđĩa cứng của máy tính
C. Khi check mail trên Webmail, dữ liệu mail được download vềổđĩa cứng của máy tính
D. Khi check mail trên Webmail, dữ liệu mail sẽ do người sử dụng quản lý


<b>QUESTION 298 </b>


Một số Icon tại System Tray bị mất, khôi phục lại tại hộp thoại:
A. Desktop Item


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>QUESTION 299 </b>


Trong Control Panel bị mất một số biểu tượng, khôi phục các biểu tượng này tại:


A. Group Policy


B. Folder Options
C. Display Properties
D. System Properties


<b>QUESTION 300 </b>


Muốn xem và hiệu chỉnh tất cả các tài khoản trên Windows XP, thực hiện tại:
A. User Accounts


B. Control Panel
C. System Properties
D. Computer Management


<b>QUESTION 301 </b>


Mở hộp thoại Display Properties để thay đổi hình nền, nhưng thẻ Desktop bị mất. Trong công cụ Group Policy,
hiển thị lại thẻ Desktop tại thư mục:


A. Desktop
B. Display
C. Show desktop
D. System


<b>QUESTION 302 </b>


Muốn backup dữ liệu mail trên Outlook Express (OE), nhưng không thể copy dữ liệu và nhận được thông báo
sau: “<b>Cannot copy Folders: The requested operation cannot be performed on a file with a user-mapped </b>
<b>section open</b>”. Hãy xác định nguyên nhân gây ra lỗi trên?



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

A. <Lệnh>?
B. <Lệnh>/?
C. <Lệnh>/help
D. <Lệnh>/help?


<b>QUESTION 305 </b>


Để bật/tắt cơ chế hiển thị thơng báo khi xóa dữ liệu tại:
A. Rycycle Bin Properties


B. Display Properties
C. System Properties
D. Control Panel


<b>QUESTION 306 </b>


Máy tính bị hư chuột, muốn sử dụng bàn phím thay thế cho chuột, thực hiện tại:
A. Accessibility Options


B. Keyboard
C. Mouse


D. System Properties


<b>QUESTION 307 </b>


Không nhớ password User Account đăng nhập vào Windows XP, bằng cách nào có thể Reset password đó?
A. Tạo User mới, reset password cho User bị khóa



B. Đăng nhập tài khoản có quyền Limited và reset password cho User bị khóa
C. Đăng nhập tài khoản Guest và reset password cho User bị khóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>QUESTION 308 </b>


Để backup dữ liệu Address Book của Outlook Express, thực hiện bằng cách:
A. Export Address Book tại Outlook Express


B. Export Maillist tại hộp thoại Address Book
C. Export Business Card tại hộp thoại Address Book
D. Export Address Book tại hộp thoại Address Book


<b>QUESTION 309 </b>


Mặc dù đã bỏ chọn chức năng Lock web item on desktop, nhưng các Icon trên Desktop vẫn xuất hiện bóng,
khắc phục sự cố trên tại:


A. System Properties
B. Display Properties
C. Desktop Items
D. Folder Options


<b>QUESTION 310 </b>


Khi đăng nhập vào máy tính, tất cả các User đều bị disabled. Thực hiện khắc phục sự cố trên tại:
A. Task Manager


B. Safe Mode
C. User Account



D. Computer Management


<b>QUESTION 311 </b>


Để hiển thị chức năng Bcc trong hộp thoại soạn thảo mail, thực hiện tại Menu:
A. Tools\Options


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>QUESTION 314 </b>


Trong Windows, xem chi tiết thông tin hệ thống tại:
A. System Properties


B. System Information
C. System Info
D. System General


<b>QUESTION 315 </b>


Để khắc phục sự cố màn hình khơng hiển thịđược do hiệu chỉnh độ phân giải và tần số của màn hình quá cao
bằng chức năng nào sau đây?


A. Khởi động máy – bấm F8 – chọn Safe Mode


B. Khởi động máy – bấm F8 – chọn Safe Mode with command prompt
C. Khởi động máy – bấm F8 – chọn Enable VGA Mode


D. Khởi động máy – bấm F8 – chọn Enable low – Resolution video (640x480)


<b>QUESTION 316 </b>



Trên màn hình đăng nhập Welcome Screen, muốn chuyển sang Classic Logon Prompt, đểđăng nhập vào tài
khoản Administrator, thực hiện bằng cách:


A. Ctrl+Shift và nhấn Del 02 lần
B. Ctrl+Shift và nhấn Del 01 lần
C. Ctrl+Alt và nhấn Del 01 lần
D. Ctrl+Alt và nhấn Del 02 lần


<b>QUESTION 317 </b>


Muốn tập tin .bat tựđộng thi hành khi khởi động máy tính thì tập tin phải được lưu ở thư mục gốc của ổđĩa
thực thi và có tên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>QUESTION 318 </b>


Mặc dù đã đăng nhập vào user có kiểu Administrator để phân quyền sử dụng tài ngun, nhưng khi vào
Properties thì khơng thấy thẻ Security. Nguyên nhân là do:


A. Tài nguyên được lưu trên ổđĩa có hệ thống tập tin là NTFS
B. Tài nguyên được lưu trên ổđĩa có hệ thống tập tin là FAT32
C. Phân quyền cho tài khoản có kiểu là Limited


D. Máy tính bị nhiễm vi rút


<b>QUESTION 319 </b>


Sau khi gõ lệnh gpedit.msc để khởi động Group Policy thì nhận được thơng báo như hình bên dưới. Nguyên
nhân là do:


A. Group Policy bị lỗi



B. Đăng nhập user có kiểu Limited
C. Group Policy bị khóa


D. Windows bị lỗi


<b>QUESTION 320 </b>


Khi sử dụng Windows Explorer, trên thanh địa chỉ không hiển thịđầy đủđường dẫn của folder/file đang chọn.


Để hiển thịđầy đủđường dẫn, thực hiện tại:
A. System Properties


B. Folder Options
C. Explorer Properties
D. Khơng có chức năng này


<b>QUESTION 321 </b>


Hộp thoại Run trong Start Menu bị mất, và khi sử dụng phím tắt cũng không mởđược hộp thoại Run. Khắc
phục sự cố trên bằng cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>QUESTION 323 </b>


Để tạo một máy in ảo trên máy tính, thực hiện tại:
A. Add Hardware


B. Printer


C. Add or Remove Programs


D. System Tools


<b>QUESTION 324 </b>


Trong MS Office Outlook, khi xảy ra sự cố gởi được mail nhưng không nhận được mail. Thực hiện kiểm tra tại
giao thức nào?


A. SMTP
B. DNS
C. FTP
D. POP3


<b>QUESTION 325 </b>


Muốn đăng nhập thêm một user mới nhưng không muốn logoff user đang sử dụng, thực hiện bằng chức năng
nào?


A. Log off
B. Switch User
C. Switch
D. Hibernate


<b>QUESTION 326 </b>


Thực hiện đồng hóa dữ liệu từ Outlook Express sang Microsoft Office Outlook, thực hiện bằng cách:
A. Export Message từ Outlook Express đến Microsoft Office Outlook


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>QUESTION 327 </b>


Muốn thay đổi dung lượng bộ nhớảo, thực hiện tại:


A. System Tools


B. System Properties
C. Computer Management
D. Display Properties


<b>QUESTION 328 </b>


Trong Internet Explorer, không hiệu chỉnh được website mặc định do Home Page bị mờ như hình bên dưới. Để


khắc phục trường hợp này, trong Group Policy hiệu chỉnh tại thư mục:


A. System
B. Control Panel
C. Window Components
D. Internet Options


<b>QUESTION 329 </b>


Kích thước Font chữ của các biểu tượng trên Desktop bị thay đổi. Để khôi phục lại như ban đầu, thực hiện tại:
A. Setting


B. Appearance
C. Visual Effects
D. Advanced


<b>QUESTION 330 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>QUESTION 332 </b>



Khi duyệt web, người dùng không thể download dữ liệu. Để khắc phục vấn đề này, thực hiện tại:
A. Internet Security


B. Internet Advanced
C. Internet Options
D. Internet Privacy


<b>QUESTION 333 </b>


Khi sử dụng chức năng Help and support thì có thơng báo lỗi như sau:


Hãy cho biết giải pháp khắc phục?
A. Đăng nhập bằng user có kiểu Limited
B. Máy tính bị nhiễm Virus


C. Dịch vụ trong services bị tắt


D. Máy tính chưa kết nối mạng Internet


<b>QUESTION 334 </b>


Khi đăng nhập vào Group Policy thì nhận được thơng báo như hình bên dưới, hãy cho biết nguyên nhân là do:


A. Gõ sai lệnh đăng nhập
B. Group Policy bị khóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

D. Máy tính bị nhiễm Virus


<b>QUESTION 335 </b>



Trong Windows, muốn tắt một số chương trình khởi động cùng hệđiều hành Windows, tại hộp thoại run gõ
lệnh:


A. Msconfid
B. Msconfig
C. Msconfig.msc
D. Msconfid.msc


<b>QUESTION 336 </b>


Thuộc tính “Account is locked out” của một user local trên Windows XP có hiệu lực khi:
A. Đăng nhập vào user Guest


B. Đăng nhập vào user kiểu Adminidtrator
C. Đăng nhập vào user bị disable


D. Nhập sai password đăng nhập nhiều lần


<b>QUESTION 337 </b>


Một chương trình được cài đặt và đang sử dụng. Sau đó người dùng muốn gỡ bỏ nhưng khơng thấy chương
trình này trong Add or Remove Programs. Chọn giải pháp nào sau đây để gỡ bỏ?


A. Dùng chương trình cài đặt để gỡ bỏ
B. Tìm file Uninstall.com để gỡ bỏ


C. Tìm nơi lưu trữ trong thư mục gốc C:\ để gỡ bỏ
D. Tìm và xóa file khởi động của chương trình


<b>QUESTION 338 </b>



Muốn chuyển đổi qua lại giữa nhiều tài khoản trong mail Outlook Express, sử dụng chức năng: A. Account
Settings


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

D. Security


<b>QUESTION 340 </b>


Khi mở Printer and Fax thì phát hiện các máy in được cài trong máy bị mất hết. Bấm vào nút “Add a printer” thì
nhận được thông báo:


Khắc phục sự cố trên tại:
A. System Tools


B. Services.msc
C. Scheduled Tasks
D. System Properties


<b>QUESTION 341 </b>


Trong Outlook Express, mặc dù đã tạo chữ ký điện tử, nhưng khi soạn thảo mail thì không hiển thị chữ ký điện
tử là do:


A. Chưa chọn “Add signatures to all outgoing messages” khi tạo.
B. Chưa chọn dòng lệnh Edit signatures khi thiết lập


C. Chưa chọn dòng lệnh Don’t add signatures to reply and forwards khi thiết lập
D. Chưa chọn dòng lệnh Signatures attachment khi thiết lập


<b>QUESTION 342 </b>



Khi mở file Excel, tất cả các ô dữ liệu ngày/tháng/năm đều hiển thị ngược thành tháng/ngày/năm. Muốn hiển
thị lại đúng theo ngày/tháng/năm, thực hiện tại:


A. Customize Regional Options
B. Regional Options


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>QUESTION 343 </b>


Một file văn bản Word được sử dụng bằng Font chữ đặc biệt, nêu biện pháp để xem được file này trên máy
tính khơng có Font chữđặc biệt trên?


A. Chuyển đổi thành Font chữ VNI-Times
B. Nhúng Font chữđặc biệt đó vào file khi lưu trữ
C. Chuyển đổi dữ liệu sang bảng mã VNI Windows
D. Thực hiện chếđộ lưu Save autoRecover info every


<b>QUESTION 344 </b>


Trong MS-Excel chức năng “Print Preview” không thể thực hiện được là do nguyên nhân?
A. Chưa cài đặt máy in hoặc bị tắt dịch vụ in ấn


B. Sheet bị Protect


C. Khơng chọn khối bảng tính
D. Chưa định dạng trang in


<b>QUESTION 345 </b>


Muốn khóa chức năng download file từ trang web của trình duyệt IE, thực hiện tại thẻ nào trong hộp thoại


Internet Option:
A. General
B. Advanced
C. Security
D. Privacy
<b>QUESTION 346 </b>


Người dùng đang đăng nhập vào User2 và muốn xóa User1, nhưng khơng thực hiện được. Để thực hiện


được cơng việc trên cần có những điều kiện gì:
A. User1 phải có quyền là Limited


B. User1 và User2 đều có quyền Administrator
C. User1 và User2 đang logon


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>QUESTION 349 </b>


Trong Windows XP, khi mở các tập tin có tên được hiển thị màu xanh thì xuất hiện thơng báo “Access is
denied”, là do:


A. Các tập tin này đã được mã hóa


B. Các tập tin này được gán cho thuộc tính “Read only”
C. User đang đăng nhập không phải là “Administrator”
D. Khơng cài chương trình quản lý file


<b>QUESTION 350 </b>


Trong trường hợp hộp thoại Log Off không xuất hiện nút Switch User như hình dưới, thực hiện việc hiển thị



Switch User tại:


A. Taskbar and Start Menu Properties
B. System Properties


C. Folder Options
D. User Accounts


<b>QUESTION 351 </b>


Để hiển thị file ẩn và các phần mở rộng của các file hệ thống, thực hiện tại:
A. System Properties B. Folder Options


C. Gpedit


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>QUESTION 352 </b>


Các lịch làm việc được thiết lập tại Scheduled Tasks không thực thi, khi double click để kiểm tra thì nhận được
thơng báo:


Hãy xác định nguyên nhân sự cố trên?
A. Chương trình được chọn bị lỗi


B. Hệđiều hành bị lỗi
C. Máy tính bị nhiễm Virus
D. Chưa bật dịch vụ hỗ trợ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×