Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.47 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
<b>A. </b>234<b>.</b> <b>B. </b><i>A</i><sub>34</sub>2 <b>. </b> <b>C. </b>342<b>. </b> <b>D. </b><i>C</i><sub>34</sub>2 <b>. </b>
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng
<b>A. </b>14. <b>B. </b>5. <b>C. </b>11. <b>D. </b>15.
<b>Câu 3.</b> Cho hình nón có đường sinh là <i>a</i>, góc giữa đường sinh và đáy là
<b>A. </b>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 5.</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng <i>R</i> và chiều cao bằng <i>R</i> 3 thì diện tích xung quanh của nó
bằng
<b>A. </b>2 3
. <b>C. </b><sub>2</sub> <i><sub>R</sub></i>2
. <b>D. </b> 3
<b>Câu 6.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của phương trình log 2<sub>3</sub>
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
2
0
3 d 10
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>2.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là số
nào sau đây?
<b>A. </b>-4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>-1.
<b>Câu 9.</b> Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án , , ,<i>A B C D</i>dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1
<b>Câu 10.</b> Cho <i>a</i> là số thực dương <i>a</i>1 và 3
3
log
<i>aa</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>P</i>3 <b>B. </b><i>P</i>1 <b>C. </b><i>P</i>9 <b>D. </b> 1
3
<i>P</i>
<b>Câu 11.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 12.</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 5 6<i>i</i> là
<b>A. </b><i>z</i> 5 6<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 5 6<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 6 5<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 5 6<i>i</i>.
<b>Câu 13.</b> Cho <i>a</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 14.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>C. </b><i>I</i>
<b>Câu 15.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b>3<i>x y</i> 2<i>z</i> 6 0 <b>B. </b>3<i>x y</i> 2<i>z</i> 6 0 <b>C. </b>3<i>x y</i> 2<i>z</i> 6 0 <b>D. </b>3<i>x y</i> 2<i>z</i>14 0
<b>Câu 16.</b> Trong khơng gian tọa độ Ox ,<i>yz</i> phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng
1 2
: 3 ?
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>A. </b> 1 2
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b> 1 2
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
1 2
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
1 2
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i>có đáy là tam giác vng cân tại <i>C BC</i>, <i>a</i>, <i>SA</i>vng góc với mặt phẳng
đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b> 2<i>a</i>. <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
2
<i>a</i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>( )<i>x x</i>( 2)2, <i>x</i> . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 19.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>16. <b>B. </b>20. <b>C. </b>0. <b>D. </b>4.
<b>Câu 20.</b> Biết rằng , là các số thực thỏa mãn 2
bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 21.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>3. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Câu 22.</b> Cho mặt cầu
theo giao tuyến là đường trịn
<b>A. </b> 32
3
<i>V</i>
3
<i>V</i>
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
sau
Số nghiệm thực của phương trình 3<i>f x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0.
<b>Câu 24.</b> Cho <i><sub>F x</sub></i>
<i>f x e</i> . Tìm nguyên hàm của hàm số
<i>f</i> <i>x e</i> .
<b>A. </b>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 25.</b> Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% /tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian
gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>A. </b>36 tháng. <b>B. </b>38 tháng. <b>C. </b>37tháng. <b>D. </b>40 tháng.
<b>Câu 26.</b> Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2<i>a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A. </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 27.</b> Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> <sub>2</sub>16 4
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 28.</b> Cho đường cong
-1
_
0
0
_ <sub>0</sub>
-1
2
+
2
+
+
0
-2
+
+
-
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 29.</b> Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển động
<b>A. </b>0,2m <b>B. </b>2m <b>C. </b>10m <b>D. </b>20m
<b>Câu 30.</b> Tìm phần thực của số phức <i>z</i> thỏa mãn:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 31.</b> Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>
<b>A. </b><i>Q</i>. <b>B. </b><i>M</i>. <b>C. </b><i>P</i>. <b>D. </b><i>N</i>.
<b>Câu 32.</b> Trong không gian với hệ tọa độ
với
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 33.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>3<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 60 <b>B. </b>3<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 60 <b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 5 0 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 6 0
<b>Câu 35.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1
4 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1
4 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
2
4 4 .
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
1
2 4
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 36.</b> Từ các chữ số của tập hợp
<b>A. </b>405. <b>B. </b>624. <b>C. </b>312. <b>D. </b>522.
<b>Câu 37.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. có tâm <i>O</i>. Gọi
<b>A. </b>6 13
65 <b>B. </b>
7 85
85 <b>C. </b>
17 13
65 <b>D. </b>
6 85
85
<b>Câu 38.</b> Biết
2 2
2
0
5 2
d ln 3 ln 5
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>8. <b>B. </b>10. <b>C. </b>12. <b>D. </b>16 .
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>
<b>B. </b>Hàm số
2019
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.
<b>C. </b>Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>
<b>Câu 40.</b> Cho hình tứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i> và <i>BCD</i> là các tam giác đều cạnh <i>a</i>, 3
2
<i>a</i>
<i>AD</i> .
Diện tích mặt cầu tâm <i>A</i> tiếp xúc với mặt phẳng
<b>A. </b>9
2
9
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
3
4
<i>a</i>
<b>Câu 41.</b> Biết rằng <i>x y</i>, là các số thực dương sao cho log2
1 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i> , log2
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i> , <i>u</i><sub>3</sub>5<i>y</i> theo thứ tự đó lập
thành một cấp số cộng và một cấp số nhân. Khi đó tích 2 .<i>xy</i>2 có giá trị bằng
<b>A. </b>10. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>5.
<b>Câu 42.</b> Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i> trên đoạn
<b>A. </b>
<b>Câu 43.</b> Xét bất phương trình 2
2 2
log 2<i>x</i> 2 <i>m</i>1 log <i>x</i>20. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i>để
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
<b>A. </b> 3; 0
4
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b><i>m</i>
.
<b>Câu 44.</b> Xét các số phức
<b>A. </b><i>z</i> 1 5<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 7
: 1 4
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. Gọi là đường thẳng đi qua điểm
<i>A</i> và có vectơ chỉ phương <i>u</i>
<b>A. </b>
1 7
1
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
<i>a</i> trong đoạn
<b>A. </b>2019 . <b>B. </b>2017 . <b>C. </b>2020 . <b>D. </b>2018 .
<b>Câu 47.</b> Tìm tham số <i>m</i>để tồn tại <b>duy nhất cặp số </b>
2019
log <i>x</i><i>y</i> 0 và <i>x</i> <i>y</i> 2<i>xy</i><i>m</i>1
<b>A. </b> 1
2
<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b> 1
3
<i>m</i> .
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên và thỏa mãn
2
0
tan .<i>x f cos x dx</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
tích phân
2
1
4
(2 )
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i>. Mặt phẳng
.
<i>S ABCD</i> và <i>D ACE</i>. , biết <i>V</i> 5<i>V</i><sub>1</sub>. Tính cơsin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp
.
<i>S ABCD</i>
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
2 . <b>C. </b>
1
2 2. <b>D. </b>
2
3 .
<b>Câu 50.</b> Trong không gian cho mặt phẳng
1 : 25
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> ,
2 2 2
4 4 7 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> . Biết rằng tập hợp tâm <i>I</i> các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt
cầu
<b>A. </b>7
3
7
9
9
7
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.D 2.<b>A</b> 3.D 4.D 5.A 6.D 7.D 8.A 9.D 10.C
11.B 12.A 13.B 14.A 15.A 16.D 17.B 18.B 19.B 20.D
21.A 22.A 23.C 24.C 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.D
31.A 32.C 33.B 34.B 35.C 36.B 37.D 38.C 39.A 40.C
<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
<b>A. </b><sub>2</sub>34<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 2
34
<i>A</i> <b>. </b> <b>C. </b>342<b>. </b> <b>D. </b><i>C</i><sub>34</sub>2 <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử
nên số cách chọn là <i>C</i><sub>34</sub>2 .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng
<b>A. </b>14. <b>B. </b>5. <b>C. </b>11. <b>D. </b>15.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>u</i><sub>5</sub> <i>u</i><sub>1</sub>4<i>d</i> 2 12 14
<b>Câu 3.</b> Cho hình nón có đường sinh là <i>a</i>, góc giữa đường sinh và đáy là
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có:
Bán kính đường trịn đáy của hình nón là <i>R</i><i>a</i>cos .
Độ dài đường sinh là <i>l</i><i>a</i>.
Diện tích xung quanh của hình nón là: <i>S</i>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Do hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
<b>A. </b>2 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn</b> <b>A. </b>
Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ ta có: <i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>Rh</i>2<i>R R</i>. 32 3<i>R</i>2.
<b>Câu 6.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của phương trình log 2<sub>3</sub>
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
ĐK:
<sub> </sub>
1
2 1 0
1.
2
1 0 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Ta có log 2<sub>3</sub>
3
2 1 2 1
log 1 3 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
2
0
3 d 10
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có:
2 2 2
2 2 3
0 0 0
2
3 d 10 d 10 3 d 10 2
0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là số
nào sau đây?
<b>A. </b>-4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>-1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là <i>y<sub>CT</sub></i> 4.
<b>Câu 9.</b> Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án , , ,<i>A B C D</i>dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>Lời giải</b>
Từ đồ thị :lim
<i>x</i><i>y</i> và đây là đồ thị hàm bậc ba nên ta chọn phương án
3
3 1.
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 10.</b> Cho <i>a</i> là số thực dương <i>a</i>1 và 3
3
log <i><sub>a</sub>a</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>P</i>3 <b>B. </b><i>P</i>1 <b>C. </b><i>P</i>9 <b>D. </b> 1
3
<i>P</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
1
3
3
3 3
log <i><sub>a</sub></i> log 9
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 11.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 12.</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 5 6<i>i</i> là
<b>A. </b><i>z</i> 5 6<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 5 6<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 6 5<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 5 6<i>i</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức
, , 1
<i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i> <i>i</i> là <i>z</i> <i>a bi</i> .
Vậy số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 5 6<i>i</i> là số phức <i>z</i> 5 6 .<i>i</i>
<b>Câu 13.</b> Cho <i>a</i>
, <i>b</i>
và <i>c</i>
. Tọa độ của véc tơ <i>u</i> <i>a</i> 2<i>b c</i> là
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: <i>u</i><i>a</i>2<i>b c</i>
<b>Câu 14.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>C. </b><i>I</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 15.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b>3<i>x y</i> 2<i>z</i> 6 0 <b>B. </b>3<i>x y</i> 2<i>z</i> 6 0 <b>C. </b>3<i>x y</i> 2<i>z</i> 6 0 <b>D. </b>
3<i>x y</i> 2<i>z</i> 14 0<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Gọi
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
Vậy
<b>Câu 16.</b> Trong không gian tọa độ Ox ,<i>yz</i> phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng
1 2
: 3 ?
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>A. </b> 1 2
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b> 1 2
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 1 2
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
1 2
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Do đường thẳng
1 2
: 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
đi qua điểm <i>M</i>(1; 0; 2) và có véc tơ chỉ phương (2;3;1)<i>u</i> nên có
phương trình chính tắc là 1 2.
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i>có đáy là tam giác vng cân tại <i>C BC</i>, <i>a</i>, <i>SA</i>vng góc với mặt phẳng
đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b> 2<i>a</i>. <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
Vì <i>BC</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
Khi đó
Trong
Ta có <i>AC</i><i>BC</i><i>a</i>,<i>SA</i><i>a</i> nên tam giác <i>SAC</i> vng cân tại<i>A</i>.
Suy ra 1 1 2
2 2
<i>AH</i> <i>SC</i> <i>a</i> .
<b>Cách 2: Ta có </b>
<i>SBC</i> <i>SBC</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>d A SBC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
.
Vì <i>BC</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>SC</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
nên tam giác <i>SBC</i> vuông tại<i>C</i>.
<i><b>a</b></i> <i><b><sub>a</sub></b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>//</b></i>
<i><b>//</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
Suy ra
2
. .
1 1
3. .
3 3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2
,
1 <sub>2</sub>
.
2
<i>A SBC</i> <i>S ABC</i>
<i>SBC</i> <i>SBC</i>
<i>SA</i> <i>CA</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>a</i>
<i>d A SBC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i><sub>SC BC</sub></i>
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>( )<i>x x</i>( 2)2, <i>x</i> . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: ( ) 0 ( 2)2 0 0 0
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị <i>x</i>0<sub>. </sub>
<b>Câu 19.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>16. <b>B. </b>20. <b>C. </b>0. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> tập xác định .
' 0 3 3 0 1 3;3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> .
Từ đó suy ra
3;3
max <i>f x</i> <i>f</i>(3) 20
.
<b>Câu 20.</b> Biết rằng , là các số thực thỏa mãn 2
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: 2
2
2
2
<sub></sub> <sub></sub>
8
2 0
2
2
2 8
2 3
. Vậy 2 3
<b>Câu 21.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>3. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
Điều kiện phương trình: 1
3
<i>x</i> .
2 2 2 2
log <i>x</i>1 1 log 3<i>x</i>1 log <sub></sub> <i>x</i>1 .2<sub></sub>log 3<i>x</i>1 2 <i>x</i>1 3<i>x</i> 1 <i>x</i>3.
Ta có <i>x</i>3( Thỏa mãn điều kiện phương trình)
Vậy nghiệm phương trình là <i>x</i>3.
<b>Câu 22.</b> Cho mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn
<b>A. </b> 32
3
<i>V</i>
3
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>r</i> là bán kính đường trịn
<i>HT</i><i>HO OT</i> <i>h</i>là chiều cao của hình nón
Suy ra: <sub>´</sub> 1.h. <sub> </sub> 1.4. .8 32
3 3 3
<i>no n</i> <i>C</i>
<i>V</i> <i>S</i>
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
sau
Số nghiệm thực của phương trình 3<i>f x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>
Bảng biến thiên
Xét phương trình 3
1
(<i>C</i>)
<i>R</i>=3
<i><b>T</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>O</b></i>
-1
_
0
0
_ <sub>0</sub>
-1
2
+
+
+
0
-2
+
+
-
f(x)
f'(x)
x
y=3/2
-1
_
0
0
_ <sub>0</sub>
-1
2
+
2
+
+
0
-2
+
+
-
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
:
2
<i>d y</i> . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng <i>d</i> cắt đồ thị
<b>Câu 24.</b> Cho
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>e</i>
là một nguyên hàm của hàm số
2<i>x</i>
<i>f x e</i>
. Tìm nguyên hàm của hàm số
2<i>x</i>
<i>f x e</i>
.
<b>A. </b>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Theo đề bài ta có
2
. <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 . <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i><sub>f x</sub></i> <i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>1 .<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>f x</sub></i> 1<i><sub>x e</sub></i>. <i>x</i>
Suy ra
<b>Câu 25.</b> Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% /tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian
gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>A. </b>36 tháng. <b>B. </b>38 tháng. <b>C. </b>37 tháng. <b>D. </b>40 tháng.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
+ Gọi <i>n</i> là số tháng ông A cần gửi.
Sau <i>n</i> tháng, ông A nhận được số tiền là <i>T</i> 50 1 0, 005
50 1 0, 005 60 36, 56
<i>n</i> <i>n</i> .
Vậy sau 37 tháng ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng.
<b>Câu 26.</b> Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2<i>a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A. </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>A. </b>
Gọi khối chóp tứ giác đều là .<i>S ABCD</i>, tâm <i>O</i>, khi đó
<i>SO</i> <i>ABCD</i>
<i>AB</i> <i>SA</i> <i>a</i> .
Ta có:
2 4
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> , 12 2 2
2
<i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i> .
2 2
2 2 2
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
Vậy 1 <sub>.</sub> 1 <sub>2.4</sub> 2 4 2 3
3 3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 27.</b> Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> <sub>2</sub>16 4
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
Tập xác định hàm số <i>D</i>
Ta có
0 0 0 0
16 4 1 1
lim lim lim lim
1 <sub>1</sub> <sub>16</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>16</sub> <sub>4</sub> 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> .
1 1
16 4 1
lim lim lim
1 <sub>1</sub> <sub>16</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> .
vì
1
lim 16 4 15 4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
,
1
lim 1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
và <i>x</i>
1 1
lim lim
1 16 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là <i>x</i> 1.
<b>Câu 28.</b> Cho đường cong
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Từ đồ thị ta có <i>x</i> 0 <i>y</i><i>d</i>0, từ dạng đồ thị suy ra <i>a</i>0.
Mặt khác <i>y</i>'3<i>ax</i>22<i>bx c</i> từ đồ thị ta có phương trình <i>y</i>' 0 có hai nghiệm trái dấu suy ra
0
<i>ac</i> mà <i>a</i>0 suy ra <i>c</i>0.
Hơn nữa phương trình <i>y</i>' 0 có hai nghiệm phân biệt <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 1
3
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
suy ra
3<i>a</i>2<i>b</i><i>b</i>0.
<b>Câu 29.</b> Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển động
chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>
<b>A. </b>0,2m <b>B. </b>2m <b>C. </b>10m <b>D. </b>20m
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Xét phương trình 5 <i>t</i>100 <i>t</i> 2. Do vậy, kể từ lúc người lái đạp phanh thì sau 2s ơ tơ dừng
hẳn.
Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc người lái đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn là
2
2
0
2
5
5 10 10 10 .
0
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>s</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<b>Câu 30.</b> Tìm phần thực của số phức <i>z</i> thỏa mãn:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
5
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
Vậy phần thực của số phức <i>z</i> bằng 2
<b>Câu 31.</b> Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>
<b>A. </b><i>Q</i>. <b>B. </b><i>M</i>. <b>C. </b><i>P</i>. <b>D. </b><i>N</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>z</i>
Vậy điểm <i>Q</i> trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>
<b>Câu 32.</b> Trong không gian với hệ tọa độ
với
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
Khi đó
Do đó <i>u</i> <i>v</i> 92<i>m</i>22<i>m</i>5 2 2 0 1
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
<b>Câu 33.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>C. </b><i>I</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>26<i>x</i>4<i>y</i>8<i>z</i>40
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2.3 3 2.2 2 2.4 4 0 3 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
3 2 4 5 .
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Do đó: <i>I</i>
Bán kính <i>R</i>5.
<b>Câu 34.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>3<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 6 0 <b>B. </b>3<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 60 <b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 5 0 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 6 0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>AB</i> Do mặt phẳng
<b>Câu 35.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1
4 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1
4 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
2
4 4 .
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
1
2 4
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng
Ta có <i>BC</i>
; 1; 4; 2
<i>d</i> <i>BCD</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>BC BD</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Khi đó ta loại đáp án A và B
Thay điểm <i>A</i>
1 2 1
0 4 4 1
2 4 2 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
.
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm <i>A</i> nên C là phương án
đúng.
<b>Câu 36.</b> Từ các chữ số của tập hợp
<b>A. </b>405. <b>B. </b>624. <b>C. </b>312. <b>D. </b>522.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Xét các số tự nhiên có 5 chữ số đơi một phân biệt. Có 5.<i>A</i><sub>5</sub>4 600 số.
Xét các số tự nhiên lẻ có 5 chữ số phân biệt. Có: 3.4.<i>A</i><sub>4</sub>3 288 số.
Suy ra có 600 288 312 số chẵn có 5 chữ số đôi một phân biệt.
Xét các số tự nhiên có 6 chữ số đơi một phân biệt. Có: 5
5
5.<i>A</i> 600 số.
Xét các số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đơi một phân biệt. Có: 4
4
3.4.<i>A</i> 288 số.
Suy ra có 600 288 312 số chẵn có 6 chữ số đơi một phân biệt.
Vậy có 312 312 624 số chẵn có ít nhất 5 chữ số đôi một phân biệt lập được từ tập hợp đã cho.
<b>Câu 37.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. có tâm <i>O</i>. Gọi
<b>A. </b>6 13
65 <b>B. </b>
7 85
85 <b>C. </b>
17 13
65 <b>D. </b>
6 85
85
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, cạnh hình lập phương là
; ;
2 2 6
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
;<i>nMAB</i> 0;5;3
nên cos
2 2 2 2
5.1 3.3
5 3 . 1 3
7 85
85
. Suy ra sin
2
7 85
1
85
<sub> </sub> <sub></sub>
6 85
85
.
<b>Câu 38.</b> Biết
2
0
5 2
d ln 3 ln 5
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>8. <b>B. </b>10. <b>C. </b>12. <b>D. </b>16.
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
Ta có:
2 2 2 2
2 2
0 0 0
5 2 1 1 2
d 1 d 1 d
4 3 4 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
2
3 . . 12
2
<i>a</i>
<i>b</i> <i>a b c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
' ' 2 1
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
' 0 ' 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
' 1 ' 1 2 1 0
<i>y</i> <i>f</i>
' 1 ' 1 2 1 0
<i>y</i> <i>f</i>
' 3 ' 3 6 1 0
<i>y</i> <i>f</i>
Bảng xét dấu:
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 40.</b> Cho hình tứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i> và <i>BCD</i> là các tam giác đều cạnh <i>a</i>, 3
2
<i>a</i>
<i>AD</i> .
Diện tích mặt cầu tâm <i>A</i> tiếp xúc với mặt phẳng
<b>A. </b>9
2
9
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
3
4
<i>a</i>
Lấy <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>ABC</i> và <i>BCD</i> là các tam giác đều cạnh <i>a</i>
;
<i>AI</i> <i>BC DI</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>ADI</i>
và 3
2
<i>a</i>
<i>AI</i> <i>DI</i> mà 3
2
<i>a</i>
<i>AD</i> <i>ADI</i> đều.
2
3
1 1 1 3 3 3
. . . . 2. . .
3 3 3 2 2 4 16
<i>ABCD</i> <i>DABI</i> <i>ADIC</i> <i>ADI</i> <i>ADI</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>IB S</i><sub></sub> <i>IC S</i><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Ta có:
3 2
3 3 3 3
; 3. :
16 4 4
<i>ABCD</i>
<i>BCD</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>d A BCD</i>
<i>S</i><sub></sub>
.
Mặt cầu tâm <i>A</i> tiếp xúc với mặt phẳng
<i>a</i>
<i>R</i><i>d A BCD</i> .
Diện tích mặt cầu đã cho là:
2
2 3 9 2
4 4
4 4
<i>a</i>
<i>S</i> <i>R</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
.
<b>Câu 41.</b> Biết rằng <i>x y</i>, là các số thực dương sao cho log2
1 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i> , log2
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i> , <i>u</i><sub>3</sub>5<i>y</i> theo thứ tự đó lập
thành một cấp số cộng và một cấp số nhân. Khi đó tích 2 .<i>xy</i>2 có giá trị bằng
<b>A. </b>10. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: <sub>1</sub> 23<i>x</i>
<i>u</i> <i>y</i> , <sub>2</sub> 2
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>y</i>
.
Theo bài ra ta có:
2
3 3
6
3 4 2
3 3
2
2 . .5
2 .5 1
2 . 5 2.2
2
2 . 5 2.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Đặt
2
2
, 0
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>u v</i>
<i>v</i> <i>y</i>
ta có:
3 <sub>3</sub>
3
3 2
8 4
5 . 1 <sub>5</sub>
5
5
1 2
. 5 2
5 625 50 1 0 5
125 5
<i>u</i> <i><sub>v</sub></i>
<i>u</i>
<i>u v</i> <i><sub>v</sub></i>
<i>v</i>
<i>u v</i> <i>v</i> <i>u</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>u</i>
<i>v</i> <i>v</i>
Vậy 2 . 2 . 1 . 5 1
5
<i>x</i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
<b>Câu 42.</b> Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> trên đoạn
<b>A. </b>
Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i><i>m</i>, ta có: <i>y</i>
1;2
max<i>y</i> <i>m</i> 3 5 <i>m</i> 2
(thỏa mãn).
Nếu <i>m</i> 3 thì:
1;2
max<i>y</i> 1 <i>m</i> 5 <i>m</i> 4
(thỏa mãn).
Nếu 3 <i>m</i>1 thì:
1;2
1, 4
max max 3,1 5
1, 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
2
<i>m</i>
.
<b>Câu 43.</b> Xét bất phương trình log2<sub>2</sub>
<b>A. </b> 3; 0
4
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b><i>m</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Bất phương trình log2<sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Bất phương trình trở thành
2
2 2 1
2 1 0 2 1 2 <i>t</i> 2
<i>t</i> <i>mt</i> <i>mt</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
.
Đặt
1
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
với 1;
2
<i>t</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
.
Bất phương trình
2
.
Ta có
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng
khi 2 3 3
2 4
<i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 44.</b> Xét các số phức
<b>A. </b><i>z</i> 1 5<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>.
Giả sử <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>
Ta có <i>z</i> 1 3<i>i</i> 2
1 6 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Vì
1 0 6 5 0 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
1 1 6 5
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Vì 1<i>y</i> 5 1 6<i>y</i> 5 25 1 <i>z</i> 1 5
Vậy <i>z</i>1 nhỏ nhất khi 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
khi đó <i>z</i> 1 <i>i</i>
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 7
: 1 4
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. Gọi là đường thẳng đi qua điểm
<i>A</i> và có vectơ chỉ phương <i>u</i>
<b>A. </b>
1 7
1
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1 2
10 11
6 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
1 2
10 11
6 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
1 3
1 4
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương trình
1 '
: 1 2 '
1 2 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
.
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
Khi đó
5
'
3
3 ' 5
5
'
3
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
.
Với ' 5
3
<i>t</i> 8; 7 13;
3 3 3
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5 10 10 15
; ;
3 3 3 3
<i>AM</i> <i>AM</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó cos 1 900
3
<i>IAM</i> <i>IAM</i> trong trường hợp này
Với ' 5
3
<i>t</i> 2 13; ; 7
3 3 3
<i>N</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5 10 10 15
; ;
3 3 3 3
<i>AN</i> <i>AN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó cos 1 900
<i>IAN</i> <i>IAM</i> trong trường hợp này
Gọi <i>H</i> là trung điểm của 5 14; ; 2 1
3 3 3 3
<i>NI</i> <i>H</i><sub></sub> <sub></sub><i>AH</i>
.
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi <i>d</i> và đi qua 5 14; ; 2
3 3 3
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
hoặc <i>A</i>
và nhận làm <i>u</i>
1 2
10 11
6 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
<i>a</i> trong đoạn
<b>A. </b>2019 . <b>B. </b>2017 . <b>C. </b>2020 . <b>D. </b>2018 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Gọi tiếp điểm là 0
0
0
2
;
1
. Khi đó phương trình tiếp tuyến của
0
0 0 0 2 0
0
0
2
3
1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(d).
(d) qua <i>A</i>
2
0 0
0 0 0
2
0
0
3 2
1 2 2 2 0, 1
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(1)
Từ <i>A</i> kẻ được 2 tiếp tuyến đến
2
2 1 2 0
2
1 2 2 2 0
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
. Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>.
Hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2 4
. 0 0 0
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2 4
9 6 2
1 1 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
2 2 3 3
2
1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
Vậy 2
3
<i>a</i> . Mà <i>a</i> nguyên và <i>a</i>
<b>Câu 47.</b> Tìm tham số <i>m</i>để tồn tại <b>duy nhất cặp số </b>
2019
log <i>x</i><i>y</i> 0 và <i>x</i> <i>y</i> 2<i>xy</i><i>m</i>1
<b>A. </b> 1
2
<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b> 1
3
<i>m</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Xét hệ bất phương trình: log2019
2 1 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>m</i>
Khi đó: (1)02<i>x</i>1 0 1
2
<i>x</i>
.
Với 0 1
2
<i>x</i>
; (2)2<i>x</i> 2<i>x</i>2<i>m</i>1
2
2<i>x</i> <i>m</i> 1 2<i>x</i>
2 2
2<i>x</i> <i>m</i> 1 4<i>x</i> 4<i>x</i>
2
2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 <i>m</i>
Đặt <i>f x</i>
<i>f x</i> nghịch biến trên 0;1
2
nên
1 1
2 2
<i>f x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub>
1
0;
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>.
Do đó hệ có nghiệm duy nhất 1
2
<i>m</i>
.
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên và thỏa mãn
2
0
tan .<i>x f cos x dx</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
tích phân
2
1
4
(2 )
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>I</i> 1. <b>B. </b><i>I</i> 3. <b>C. </b><i>I</i>4. <b>D. </b><i>I</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
4
2
0
tan .<i>x f cos x dx</i> 1 <i>J</i>
Đặt <i>t</i><i>cos x</i>2 <i>dt</i> 2 sin .<i>x cosx dx</i>.
Đổi cận 0 1; 1
4 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>dt</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>
Mặt khác
2
2
(ln )
1
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i> ln2<i>x</i> <i>dt</i> 2 ln . .<i>x</i> 1 <i>dx</i>
<i>x</i>
Đổi cận <i>x</i> <i>e</i> <i>t</i> 1;<i>x</i><i>e</i>2 <i>t</i> 4
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
2
1 1
(ln ) 1 ( ) ( )
1 1 2
ln 2
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f t</i> <i>f t</i>
<i>dx</i> <i>dt</i> <i>dt</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
2 2
1 1
4 4
(2 ) (2 )
2
2
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i>2<i>x</i><i>dt</i>2.<i>dx</i>
Đổi cận 1 1; 2 4
4 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
2 4 1 4
1 1 1 1
4 2 2
(2 ) ( )
4
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f t</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dt</i> <i>dt</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i>. Mặt phẳng
.
<i>S ABCD</i> và <i>D ACE</i>. , biết <i>V</i> 5<i>V</i><sub>1</sub>. Tính cơsin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp
.
<i>S ABCD</i>
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
2 . <b>C. </b>
1
2 2. <b>D. </b>
2
3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>O</i> tâm hình vng <i>ABCD</i> tứ diện <i>OSCD</i> có <i>OS OC OD</i>, , đơi một vng góc.
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>O</i> lên mặt phẳng
1 1 . .
1 2 2 2 3
.
5 5 <i>S ACD</i> 5 <i>D ACS</i> 5 5
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>DE</i> <i>DS</i><i>SE</i> <i>DS</i>
Đặt: <i>SD</i>5 ,<i>a a</i>
Vì <i>AC</i>
Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>SH</i>với <i>CD</i><i>SI</i><i>CD OI</i>, <i>CD</i> và <i>I</i> là trung điểm của<i>CD<b>. </b></i>
Gọi là góc giữa
Trong tam giác <i>SOD</i> vuông tại <i>O</i>, <i>OE</i> là đường cao
2 2
2 2
. 10 10
2 5.
. 15 15
<i>OD</i> <i>ED SD</i> <i>a</i> <i>OD</i> <i>a</i>
<i>CD</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>SE SD</i> <i>a</i> <i>SO</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>O</b> <b>I</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>B</b>
Do đó 1 5
2
<i>OI</i> <i>CD</i><i>a</i> và <i>SI</i>2<i>a</i> 5 cos 1.
2
<i>OI</i>
<i>SI</i>
<b>Câu 50.</b> Trong không gian cho mặt phẳng
1 : 25
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> ,
2 2 2
4 4 7 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> . Biết rằng tập hợp tâm <i>I</i> các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt
cầu
<b>A. </b>7
3
7
9
9
7
7
6
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Mặt cầu
<i>R</i> . Ta có
<i>d O P</i> <i>R</i> và <i>d</i>
có hệ 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
6
<i>OI</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>OI</i> <i>EI</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>OI</i> <i>EI</i>
<i>EI</i> <i>R</i> <i>R</i>
.
Nhận xét: <i>OE</i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>O</i> lên
<i>OI</i><i>EI</i> 2 2 2 2
6
<i>OH</i> <i>HI</i> <i>EH</i> <i>HI</i>
<sub>18</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>6</sub> 2 7 7
9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Vậy điểm <i>I</i> thuộc đường trịn tâm <i>H</i> bán kính 7
3
<i>r</i> . Nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đường trịn là: 2 7
<b>Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>
<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>
<b>Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) </b><b> /><b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>
<b> </b>